Tuyển tập đề tuyển sinh Đại học môn Hóa học - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập đề tuyển sinh Đại học môn Hóa học - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tuyen_tap_de_tuyen_sinh_dai_hoc_mon_hoa_hoc_nam_hoc_2017_201.doc
Nội dung text: Tuyển tập đề tuyển sinh Đại học môn Hóa học - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) ĐẠ THI TUYẠN SINH ĐẠI HẠC NĂM 2007 – KHẠI A Mơn: HỐ HẠC; Mã đẠ thi 930 Câu 1: Cho tạ tạ dung dạch chạa a mol HCl vào dung dạch chạa b mol Na 2CO3 đạng thại khuạy đạu, thu đưạc V lít khí (ạ đktc) và dung dạch X. Khi cho dư nưạc vơi trong vào dung dạch X thạy cĩ xuạt hiạn kạt tạa. Biạu thạc liên hạ giạa V vại a, b là: A. V = 11,2(a - b). B. V = 22,4(a - b). C. V = 22,4(a + b). D. V = 11,2(a + b). Câu 2: Dãy các ion xạp theo chiạu giạm dạn tính oxi hố là (biạt trong dãy điạn hĩa, cạp Fe3+/Fe2+ đạng trưạc cạp Ag+/Ag): A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. Câu 3: Thuạ phân hồn tồn 444 gam mạt lipit thu đưạc 46 gam glixerol và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đĩ là A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H31COOH và C17H33COOH. C. C17H33COOH và C15H31COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. Câu 4: Đạ nhạn biạt ba axit đạc, nguại: HCl, H 2SO4, HNO3 đạng riêng biạt trong ba lạ bạ mạt nhãn, ta dùng thuạc thạ là A. Al. B. CuO. C. Cu. D. Fe. Câu 5: Dãy gạm các ion X+, Y– và nguyên tạ Z đạu cĩ cạu hình electron 1s22s22p6 là: A. Li+, F–, Ne. B. Na+, F–, Ne. C. K+, Cl–, Ar. D. Na+, Cl–, Ar. Câu 6: Cho s đạ: C H + Cl2 (1:1) X + NaOH Y + axit HCl Z. Hai chạt hạu c Y, Z lạn l ạt là: ơ 6 6 Fe, to to cao, p cao ơ ư A. C6H5OH, C6H5Cl. B. C6H6(OH)6, C6H6Cl6. C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D. C6H5ONa, C6H5OH. Câu 7: Khi đạt cháy hồn tồn mạt amin đơn chạc X, thu đưạc 8,4 lít khí CO 2, 1,4 lít khí N2 (các thạ tích khí đo ạ đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thạc phân tạ cạa X là A. C4H9N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 8: Dung dạch HCl và dung dạch CH 3COOH cĩ cùng nạng đạ mol/l, pH cạa hai dung dạch tương ạng là x và y. Quan hạ giạa x và y là (giạ thiạt, cạ 100 phân tạ CH 3COOH thì cĩ 1 phân tạ điạn li) A. y = x + 2. B. y = x - 2. C. y = 2x. D. y = 100x. Câu 9: Mạt hiđrocacbon X cạng hạp vại axit HCl theo tạ lạ mol 1:1 tạo sạn phạm cĩ thành phạn khại lưạng clo là 45,223%. Cơng thạc phân tạ cạa X là A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4. Câu 10: Hịa tan hồn tồn 12 gam hạn hạp Fe, Cu (tạ lạ mol 1:1) bạng axit HNO3, thu đưạc V lít (ạ đktc) hạn hạp khí X (gạm NO và NO2) và dung dạch Y (chạ chạa hai muại và axit dư). Tạ khại cạa X đại vại H2 bạng 19. Giá trạ cạa V là A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 5,60. Câu 11: Khi nung hạn hạp các chạt Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong khơng khí đạn khại lưạng khơng đại, thu đưạc mạt chạt rạn là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe. Câu 12: Hiđrat hĩa 2 anken chạ tạo thành 2 ancol (rưạu). Hai anken đĩ là A. eten và but-2-en (hoạc buten-2). B. 2-metylpropen và but-1-en (hoạc buten-1). C. propen và but-2-en (hoạc buten-2). D. eten và but-1-en (hoạc buten-1). Câu 13: Cho hạn hạp X gạm hai chạt hạu cơ cĩ cùng cơng thạc phân tạ C 2H7NO2 tác dạng vạa đạ vại dung dạch NaOH và đun nĩng, thu đưạc dung dạch Y và 4,48 lít hạn hạp Z (ạ đktc) gạm hai khí (đạu làm xanh giạy quỳ ạm). Tạ khại hơi cạa Z đại vại H2 bạng 13,75. Cơ cạn dung dạch Y thu đưạc khại lưạng muại khan là A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam. Câu 14: Tạng hạ sạ (các sạ nguyên, tại giạn) cạa tạt cạ các chạt trong phương trình phạn ạng giạa Cu vại dung dạch HNO3 đạc, nĩng là A. 11. B. 9. C. 10. D. 8. Câu 15: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kạ tiạp nhau trong dãy đạng đạng, trong đĩ khại lưạng phân tạ Z gạp đơi khại lưạng phân tạ X. Đạt cháy 0,1 mol chạt Y, sạn phạm khí hạp thạ hồn tồn vào dung dạch Ca(OH)2 (dư), thu đưạc sạ gam kạt tạa là Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 1 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) A. 30. B. 10. C. 40. D. 20. Câu 16: Cho luạng khí H2 (dư) qua hạn hạp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ạ nhiạt đạ cao. Sau phạn ạng hạn hạp rạn cịn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 17: Cho 0,1 mol anđehit X tác dạng vại lưạng dư AgNO 3 (hoạc Ag 2O) trong dung dạch NH 3, đun nĩng thu đưạc 43,2 gam Ag. Hiđro hố X thu đưạc Y, biạt 0,1 mol Y phạn ạng vạa đạ vại 4,6 gam Na. Cơng thạc cạu tạo thu gạn cạa X là A. CH3CHO. B. OHC-CHO. C. CH3CH(OH)CHO. D. HCHO. Câu 18: Đạt cháy hồn tồn a mol axit hạu cơ Y đưạc 2a mol CO2. Mạt khác, đạ trung hịa a mol Y cạn vạa đạ 2a mol NaOH. Cơng thạc cạu tạo thu gạn cạa Y là A. HOOC-COOH. B. HOOC-CH2-CH2-COOH. C. CH3-COOH. D. C2H5-COOH. Câu 19: Hồ tan hồn tồn hạn hạp gạm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vạa đạ), thu đưạc dung dạch X (chạ chạa hai muại sunfat) và khí duy nhạt NO. Giá trạ cạa a là A. 0,12. B. 0,04. C. 0,075. D. 0,06. Câu 20: Cho m gam tinh bạt lên men thành ancol (rưạu) etylic vại hiạu suạt 81%. Tồn bạ lưạng CO2 sinh ra đưạc hạp thạ hồn tồn vào dung dạch Ca(OH) 2, thu đưạc 550 gam kạt tạa và dung dạch X. Đun kạ dung dạch X thu thêm đưạc 100 gam kạt tạa. Giá trạ cạa m là A. 750. B. 650. C. 810. D. 550. Câu 21: Hạp thạ hồn tồn 2,688 lít khí CO 2 (ạ đktc) vào 2,5 lít dung dạch Ba(OH) 2 nạng đạ a mol/l, thu đưạc 15,76 gam kạt tạa. Giá trạ cạa a là A. 0,032. B. 0,06. C. 0,04. D. 0,048. Câu 22: Hạn hạp X gạm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tạ lạ mol 1:1). Lạy 5,3 gam hạn hạp X tác dạng vại 5,75 gam C 2H5OH (cĩ xúc tác H2SO4 đạc) thu đưạc m gam hạn hạp este (hiạu suạt cạa các phạn ạng este hố đạu bạng 80%). Giá trạ cạa m là A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48. Câu 23: Cho 15,6 gam hạn hạp hai ancol (rưạu) đơn chạc, kạ tiạp nhau trong dãy đạng đạng tác dạng hạt vại 9,2 gam Na, thu đưạc 24,5 gam chạt rạn. Hai ancol đĩ là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C3H7OH và C4H9OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 24: Cho 4,48 lít hạn hạp X (ạ đktc) gạm 2 hiđrocacbon mạch hạ lại tạ tạ qua bình chạa 1,4 lít dung dạch Br2 0,5M. Sau khi phạn ạng hồn tồn, sạ mol Br 2 giạm đi mạt nạa và khại lưạng bình tăng thêm 6,7 gam. Cơng thạc phân tạ cạa 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6. Câu 25: Hồ tan 5,6 gam Fe bạng dung dạch H2SO4 lỗng (dư), thu đưạc dung dạch X. Dung dạch X phạn ạng vạa đạ vại V ml dung dạch KMnO4 0,5M. Giá trạ cạa V là A. 20. B. 80. C. 40. D. 60. Câu 26: Mạnh đạ khơng đúng là: A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đạng đạng vại CH2=CHCOOCH3. B. CH3CH2COOCH=CH2 cĩ thạ trùng hạp tạo polime. C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dạng đưạc vại dung dạch Br2. D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dạng vại dung dạch NaOH thu đưạc anđehit và muại. Câu 27: Xà phịng hĩa 8,8 gam etyl axetat bạng 200 ml dung dạch NaOH 0,2M. Sau khi phạn ạng xạy ra hồn tồn, cơ cạn dung dạch thu đưạc chạt rạn khan cĩ khại lưạng là A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam. Câu 28: Cho dãy các chạt: Ca(HCO 3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Sạ chạt trong dãy cĩ tính chạt lưạng tính là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 29: Cho 6,6 gam mạt anđehit X đơn chạc, mạch hạ phạn ạng vại lưạng dư AgNO 3 (hoạc Ag2O) trong dung dạch NH3, đun nĩng. Lưạng Ag sinh ra cho phạn ạng hạt vại axit HNO 3 lỗng, thốt ra 2,24 lít khí NO (sạn phạm khạ duy nhạt, đo ạ đktc). Cơng thạc cạu tạo thu gạn cạa X là A. CH3CHO. B. HCHO. C. CH3CH2CHO. D. CH2=CHCHO. Câu 30: Điạn phân dung dạch CuCl 2 vại điạn cạc trơ, sau mạt thại gian thu đưạc 0,32 gam Cu ạ catơt và mạt lưạng khí X ạ anơt. Hạp thạ hồn tồn lưạng khí X trên vào 200 ml dung dạch Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 2 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) NaOH (ạ nhiạt đạ thưạng). Sau phạn ạng, nạng đạ NaOH cịn lại là 0,05M (giạ thiạt thạ tích dung dạch khơng thay đại). Nạng đạ ban đạu cạa dung dạch NaOH là A. 0,15M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M. Câu 31: Trong phịng thí nghiạm, ngưại ta thưạng điạu chạ clo bạng cách A. cho dung dạch HCl đạc tác dạng vại MnO2, đun nĩng. B. cho F2 đạy Cl2 ra khại dung dạch NaCl. C. điạn phân nĩng chạy NaCl. D. điạn phân dung dạch NaCl cĩ màng ngăn. Câu 32: Trong phịng thí nghiạm, đạ điạu chạ mạt lưạng nhạ khí X tinh khiạt, ngưại ta đun nĩng dung dạch amoni nitrit bão hồ. Khí X là A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O. Câu 33: α-aminoaxit X chạa mạt nhĩm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dạng vại axit HCl (dư), thu đưạc 13,95 gam muại khan. Cơng thạc cạu tạo thu gạn cạa X là A. H2NCH2COOH. B. CH3CH2CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH. Câu 34: Nhạ tạ tạ cho đạn dư dung dạch NaOH vào dung dạch AlCl3. Hiạn tưạng xạy ra là A. cĩ kạt tạa keo trạng và cĩ khí bay lên. B. cĩ kạt tạa keo trạng, sau đĩ kạt tạa tan. C. chạ cĩ kạt tạa keo trạng. D. khơng cĩ kạt tạa, cĩ khí bay lên. Câu 35: Anion X- và cation Y2+ đạu cĩ cạu hình electron lạp ngồi cùng là 3s 23p6. Vạ trí cạa các nguyên tạ trong bạng tuạn hồn các nguyên tạ hĩa hạc là: A. X cĩ sạ thạ tạ 18, chu kỳ 3, nhĩm VIIA; Y cĩ sạ thạ tạ 20, chu kỳ 3, nhĩm IIA. B. X cĩ sạ thạ tạ 17, chu kỳ 4, nhĩm VIIA; Y cĩ sạ thạ tạ 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA. C. X cĩ sạ thạ tạ 18, chu kỳ 3, nhĩm VIA; Y cĩ sạ thạ tạ 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA. D. X cĩ sạ thạ tạ 17, chu kỳ 3, nhĩm VIIA; Y cĩ sạ thạ tạ 20, chu kỳ 4, nhĩm IIA. Câu 36: Đạ chạng minh trong phân tạ cạa glucozơ cĩ nhiạu nhĩm hiđroxyl, ngưại ta cho dung dạch glucozơ phạn ạng vại A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. B. Cu(OH)2 ạ nhiạt đạ thưạng. C. kim loại Na. D. AgNO3 trong dung dạch NH3, đun nĩng. Câu 37: Cho m gam hạn hạp Mg, Al vào 250 ml dung dạch X chạa hạn hạp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đưạc 5,32 lít H 2 (ạ đktc) và dung dạch Y (coi thạ tích dung dạch khơng đại). Dung dạch Y cĩ pH là A. 7. B. 1. C. 2. D. 6. Câu 38: Khi tách nưạc tạ mạt chạt X cĩ cơng thạc phân tạ C 4H10O tạo thành ba anken là đạng phân cạa nhau (tính cạ đạng phân hình hạc). Cơng thạc cạu tạo thu gạn cạa X là A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3CH(OH)CH2CH3. C. CH3OCH2CH2CH3. D. (CH3)3COH. Câu 39: Phát biạu khơng đúng là: A. Dd natri phenolat phạn ạng vại khí CO 2, lạy kạt tạa vạa tạo ra cho tác dạng vại dd NaOH lại thu đưạc natri phenolat. B. Phenol phạn ạng vại dung dạch NaOH, lạy muại vạa tạo ra cho tác dạng vại dung dạch HCl lại thu đưạc phenol. C. Anilin phạn ạng vại dung dạch HCl, lạy muại vạa tạo ra cho tác dạng vại dung dạch NaOH lại thu đưạc anilin. D. Axit axetic phạn ạng vại dd NaOH, lạy dd muại vạa tạo ra cho tác dạng vại khí CO 2 lại thu đưạc axit axetic. Câu 40: Trạn dung dạch chạa a mol AlCl3 vại dung dạch chạa b mol NaOH. Đạ thu đưạc kạt tạa thì cạn cĩ tạ lạ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. Câu 41: Cho tạng chạt: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lạn lưạt phạn ạng vại HNO 3 đạc, nĩng. Sạ phạn ạng thuạc loại phạn ạng oxi hố - khạ là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 42: Cho các phạn ạng sau: a) FeO + HNO3 (đạc, nĩng) → b) FeS + H2SO4 (đạc, nĩng) → c) Al2O3 + HNO3 (đạc, nĩng) → d) Cu + dung dạch FeCl3 → Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 3 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Ni, to e) CH3CHO + H2 f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3 → g) C2H4 + Br2 → h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 → Dãy gạm các phạn ạng đạu thuạc loại phạn ạng oxi hĩa - khạ là: A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, d, e, f, h. Câu 43: Clo hố PVC thu đưạc mạt polime chạa 63,96% clo vạ khại lưạng, trung bình 1 phân tạ clo phạn ạng vại k mạt xích trong mạch PVC. Giá trạ cạa k là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 44: Nilon–6,6 là mạt loại A. tơ visco. B. polieste. C. tơ poliamit. D. tơ axetat. Câu 45: Đạt cháy hồn tồn mạt lưạng chạt hạu cơ X thu đưạc 3,36 lít khí CO 2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ạ đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dạng vại dung dạch NaOH thu đưạc sạn phạm cĩ muại H2N-CH2-COONa. Cơng thạc cạu tạo thu gạn cạa X là A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COO-CH3. C. H2N-CH2-COO-C3H7. D. H2N-CH2-COO-C2H5. Câu 46: Hạn hạp gạm hiđrocacbon X và oxi cĩ tạ lạ sạ mol tương ạng là 1:10. Đạt cháy hồn tồn hạn hạp trên thu đưạc hạn hạp khí Y. Cho Y qua dung dạch H 2SO4 đạc, thu đưạc hạn hạp khí Z cĩ tạ khại đại vại hiđro bạng 19. Cơng thạc phân tạ cạa X là A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4. Câu 47: Hồ tan hồn tồn 2,81 gam hạn hạp gạm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vạa đạ). Sau phạn ạng, hạn hạp muại sunfat khan thu đưạc khi cơ cạn dung dạch cĩ khại lưạng là A. 4,81 gam. B. 5,81 gam. C. 3,81 gam. D. 6,81 gam. Câu 48: Dãy gạm các kim loại đưạc điạu chạ trong cơng nghiạp bạng phương pháp điạn phân hạp chạt nĩng chạy cạa chúng, là: A. Na, Cu, Al. B. Fe, Ca, Al. C. Na, Ca, Zn. D. Na, Ca, Al. Câu 49: Dãy gạm các chạt đạu tác dạng vại AgNO3 (hoạc Ag2O) trong dung dạch NH3, là: A. anđehit fomic, axetilen, etilen. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin. C. anđehit axetic, butin-1, etilen. D. anđehit axetic, axetilen, butin-2. Câu 50: Mạnh đạ khơng đúng là: A. Fe khạ đưạc Cu2+ trong dung dạch. B. Fe3+ cĩ tính oxi hĩa mạnh hơn Cu2+. C. Fe2+ oxi hố đưạc Cu. D. Tính oxi hĩa cạa các ion tăng theo thạ tạ: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. HẠT Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 4 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) ĐẠ THI TUYẠN SINH ĐẠI HẠC NĂM 2008 – KHẠI A Mơn: HỐ HẠC; Mã đẠ thi 931 Câu 1: Tạ hai muại X và Y thạc hiạn các phạn ạng sau: to X X1 + CO2 ; X1 + H2 O X2 ; X2 + Y X + Y1 + H2O ; X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muại X, Y tương ạng là A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHCO3. C. MgCO3, NaHCO3. D. CaCO3, NaHSO4. Câu 2: Hạp thạ hồn tồn 4,48 lít khí CO 2 (ạ đktc) vào 500 ml dung dạch hạn hạp gạm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kạt tạa. Giá trạ cạa m là A. 9,85. B. 17,73. C. 19,70. D. 11,82. Câu 3: Tinh bạt, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đạu cĩ khạ năng tham gia phạn ạng A. hồ tan Cu(OH)2. B. tráng gương. C. trùng ngưng. D. thạy phân. Câu 4: Phát biạu khơng đúng là: + – A. Trong dung dạch, H2N-CH2-COOH cịn tạn tại ạ dạng ion lưạng cạc H3N -CH2-COO . B. Aminoaxit là nhạng chạt rạn, kạt tinh, tan tạt trong nưạc và cĩ vạ ngạt. C. Aminoaxit là hạp chạt hạu cơ tạp chạc, phân tạ chạa đạng thại nhĩm amino và nhĩm cacboxyl. D. Hạp chạt H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este cạa glyxin (hay glixin). Câu 5: Cho các chạt: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Sạ chạt đạu phạn ạng đưạc vại dung dạch HCl, dung dạch NaOH là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 6: Đun nĩng V lít hơi anđehit X vại 3V lít khí H 2 (xúc tác Ni) đạn khi phạn ạng xạy ra hồn tồn chạ thu đưạc mạt hạn hạp khí Y cĩ thạ tích 2V lít (các thạ tích khí đo ạ cùng điạu kiạn nhiạt đạ, áp suạt). Ngưng tạ Y thu đưạc chạt Z; cho Z tác dạng vại Na sinh ra H 2 cĩ sạ mol bạng sạ mol Z đã phạn ạng. Chạt X là anđehit A. khơng no (chạa mạt nại đơi C=C), hai chạc. B. no, đơn chạc. C. no, hai chạc. D. khơng no (chạa mạt nại đơi C=C), đơn chạc. Câu 7: Trung hồ 5,48 gam hạn hạp gạm axit axetic, phenol và axit benzoic, cạn dùng 600 ml dung dạch NaOH 0,1M. Cơ cạn dung dạch sau phạn ạng, thu đưạc hạn hạp chạt rạn khan cĩ khại lưạng là A. 8,64 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 6,84 gam. Câu 8: Sạ đạng phân hiđrocacbon thơm ạng vại cơng thạc phân tạ C8H10 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Gluxit (cacbohiđrat) chạ chạa hai gạc glucozơ trong phân tạ là A. tinh bạt. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu 10: Cho sơ đạ chuyạn hố sau: C3H4O2 + NaOH → X + Y ; X + H2SO4 lỗng → Z + T. Biạt Y và Z đạu cĩ phạn ạng tráng gương. Hai chạt Y, Z tương ạng là: A. HCOONa, CH3CHO. B. HCHO, CH3CHO. C. HCHO, HCOOH. D. CH3CHO, HCOOH. Câu 11: Cho cân bạng hố hạc: 2SO 2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k); phạn ạng thuạn là phạn ạng toạ nhiạt. Phát biạu đúng là: A. Cân bạng chuyạn dạch theo chiạu thuạn khi giạm áp suạt hạ phạn ạng. B. Cân bạng chuyạn dạch theo chiạu nghạch khi giạm nạng đạ O2. C. Cân bạng chuyạn dạch theo chiạu thuạn khi tăng nhiạt đạ. D. Cân bạng chuyạn dạch theo chiạu nghạch khi giạm nạng đạ SO3. Câu 12: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lạn lưạt vào mại ạng nghiạm chạa riêng biạt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dạch Br2, dung dạch NaOH. Trong điạu kiạn thích hạp, sạ phạn ạng xạy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 5 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 13: Cĩ các dung dạch riêng biạt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2- CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Sạ lưạng các dung dạch cĩ pH < 7 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 14: Đạ hồ tan hồn tồn 2,32 gam hạn hạp gạm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đĩ sạ mol FeO bạng sạ mol Fe2O3), cạn dùng vạa đạ V lít dung dạch HCl 1M. Giá trạ cạa V là A. 0,08. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,16. Câu 15: Cho m gam hạn hạp X gạm hai rưạu (ancol) no, đơn chạc, kạ tiạp nhau trong dãy đạng đạng tác dạng vại CuO (dư) nung nĩng, thu đưạc mạt hạn hạp rạn Z và mạt hạn hạp hơi Y (cĩ tạ khại hơi so vại H 2 là 13,75). Cho tồn bạ Y phạn ạng vại mạt lưạng dư Ag 2O (hoạc AgNO 3) trong dung dạch NH3 đun nĩng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trạ cạa m là A. 7,8. B. 7,4. C. 9,2. D. 8,8. Câu 16: Cho 3,2 gam bạt Cu tác dạng vại 100 ml dung dạch hạn hạp gạm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, sinh ra V lít khí NO (sạn phạm khạ duy nhạt, ạ đktc). Giá trạ cạa V là A. 0,672. B. 0,448. C. 1,792. D. 0,746. Câu 17: Cho hạn hạp bạt gạm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 ml dung dạch AgNO 3 1M. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc m gam chạt rạn. Giá trạ cạa m là (biạt thạ tạ trong dãy thạ điạn hố: Fe3+/Fe2+ đạng trưạc Ag+/Ag) A. 54,0. B. 64,8. C. 32,4. D. 59,4. Câu 18: Sạ đạng phân este ạng vại cơng thạc phân tạ C4H8O2 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 19: Khi điạn phân NaCl nĩng chạy (điạn cạc trơ), tại catơt xạy ra A. sạ oxi hố ion Na+. B. sạ oxi hố ion Cl–. C. sạ khạ ion Cl–. D. sạ khạ ion Na+. Câu 20: Cho 11,36 gam hạn hạp gạm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phạn ạng hạt vại dung dạch HNO3 lỗng (dư), thu đưạc 1,344 lít khí NO (sạn phạm khạ duy nhạt, ạ đktc) và dung dạch X. Cơ cạn dung dạch X thu đưạc m gam muại khan. Giá trạ cạa m là A. 49,09. B. 34,36. C. 35,50. D. 38,72. Câu 21: Cho sơ đạ chuyạn hĩa: CH4 → C 2H2 → C2H3Cl → PVC. Đạ tạng hạp 250 kg PVC theo sơ đạ trên thì cạn V m3 khí thiên nhiên (ạ đktc). Giá trạ cạa V là (biạt CH 4 chiạm 80% thạ tích khí thiên nhiên và hiạu suạt cạa cạ quá trình là 50%) A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0. Câu 22: Dãy gạm các chạt đưạc xạp theo chiạu nhiạt đạ sơi tăng dạn tạ trái sang phại là: A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Câu 23: Khại lưạng cạa mạt đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và cạa mạt đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Sạ lưạng mạt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lạn lưạt là A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 113 và 114. D. 121 và 152. Câu 24: Cho Cu và dung dạch H 2SO4 lỗng tác dạng vại chạt X (mạt loại phân bĩn hĩa hạc), thạy thốt ra khí khơng màu hĩa nâu trong khơng khí. Mạt khác, khi X tác dạng vại dung dạch NaOH thì cĩ khí mùi khai thốt ra. Chạt X là A. amoni nitrat. B. ure. C. natri nitrat. D. amophot. Câu 25: Phát biạu đúng là: A. Khi thạy phân chạt béo luơn thu đưạc C2H4(OH)2. B. Phạn ạng thạy phân este trong mơi trưạng axit là phạn ạng thuạn nghạch. C. Tạt cạ các este phạn ạng vại dung dạch kiạm luơn thu đưạc sạn phạm cuại cùng là muại và rưạu (ancol). D. Phạn ạng giạa axit và rưạu khi cĩ H2SO4 đạc là phạn ạng mạt chiạu. Câu 26: Cho hạn hạp gạm Na và Al cĩ tạ lạ sạ mol tương ạng là 1 : 2 vào nưạc (dư). Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc 8,96 lít khí H 2 (ạ đktc) và m gam chạt rạn khơng tan. Giá trạ cạa m là A. 43,2. B. 7,8. C. 5,4. D. 10,8. Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 6 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) Câu 27: Cho 2,13 gam hạn hạp X gạm ba kim loại Mg, Cu và Al ạ dạng bạt tác dạng hồn tồn vại oxi thu đưạc hạn hạp Y gạm các oxit cĩ khại lưạng 3,33 gam. Thạ tích dung dạch HCl 2M vạa đạ đạ phạn ạng hạt vại Y là A. 75 ml. B. 50 ml. C. 57 ml. D. 90 ml. Câu 28: Este X cĩ các đạc điạm sau: - Đạt cháy hồn tồn X tạo thành CO2 và H2O cĩ sạ mol bạng nhau; - Thuạ phân X trong mơi trưạng axit đưạc chạt Y (tham gia phạn ạng tráng gương) và chạt Z (cĩ sạ nguyên tạ cacbon bạng mạt nạa sạ nguyên tạ cacbon trong X). Phát biạu khơng đúng là: A. Đạt cháy hồn tồn 1 mol X sinh ra sạn phạm gạm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. B. Chạt X thuạc loại este no, đơn chạc. C. Chạt Y tan vơ hạn trong nưạc. o D. Đun Z vại dung dạch H2SO4 đạc ạ 170 C thu đưạc anken. Câu 29: Phát biạu đúng là: A. Tính axit cạa phenol yạu hơn cạa ancol. B. Các chạt etilen, toluen và stiren đạu tham gia phạn ạng trùng hạp. C. Tính bazơ cạa anilin mạnh hơn cạa amoniac. D. Cao su thiên nhiên là sạn phạm trùng hạp cạa isopren. Câu 30: Trạn lạn V ml dung dạch NaOH 0,01M vại V ml dung dạch HCl 0,03 M đưạc 2V ml dung dạch Y. Dung dạch Y cĩ pH là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 31: Khi phân tích thành phạn mạt rưạu (ancol) đơn chạc X thì thu đưạc kạt quạ: tạng khại lưạng cạa cacbon và hiđro gạp 3,625 lạn khại lưạng oxi. Sạ đạng phân rưạu (ancol) ạng vại cơng thạc phân tạ cạa X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 32: Cho các phạn ạng sau: o o t t 850oC, Pt (1) Cu(NO3)2 (2) NH4NO2 (3) NH3 + O2 to to to (4) NH3 + Cl2 (5) NH4Cl (6) NH3 + CuO Các phạn ạng đạu tạo khí N2 là: A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (5). C. (2), (4), (6). D. (3), (5), (6). Câu 33: Cho 3,6 gam anđehit đơn chạc X phạn ạng hồn tồn vại mạt lưạng dư Ag 2O (hoạc AgNO3) trong dung dạch NH3 đun nĩng, thu đưạc m gam Ag. Hồ tan hồn tồn m gam Ag bạng dung dạch HNO3 đạc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sạn phạm khạ duy nhạt, ạ đktc). Cơng thạc cạa X là A. C2H5CHO. B. C4H9CHO. C. C3H7CHO. D. HCHO. Câu 34: Hạn hạp X cĩ tạ khại so vại H2 là 21,2 gạm propan, propen và propin. Khi đạt cháy hồn tồn 0,1 mol X, tạng khại lưạng cạa CO2 và H2O thu đưạc là A. 16,80 gam. B. 20,40 gam. C. 18,96 gam. D. 18,60 gam. Câu 35: Hạp chạt trong phân tạ cĩ liên kạt ion là A. HCl. B. NH4Cl. C. H2O. D. NH3. Câu 36: Cho V lít hạn hạp khí (ạ đktc) gạm CO và H 2 phạn ạng vại mạt lưạng dư hạn hạp rạn gạm CuO và Fe3O4 nung nĩng. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, khại lưạng hạn hạp rạn giạm 0,32 gam. Giá trạ cạa V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560. Câu 37: Hồ tan hồn tồn 0,3 mol hạn hạp gạm Al và Al4C3 vào dung dạch KOH (dư), thu đưạc a mol hạn hạp khí và dung dạch X. Sạc khí CO 2 (dư) vào dung dạch X, lưạng kạt tạa thu đưạc là 46,8 gam. Giá trạ cạa a là A. 0,45. B. 0,40. C. 0,55. D. 0,60. Câu 38: Khi tách nưạc tạ rưạu (ancol) 3-metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), sạn phạm chính thu đưạc là A. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en). B. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). C. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en). D. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 7 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 39: Đun nĩng hạn hạp khí gạm 0,06 mol C 2H2 và 0,04 mol H2 vại xúc tác Ni, sau mạt thại gian thu đưạc hạn hạp khí Y. Dạn tồn bạ hạn hạp Y lại tạ tạ qua bình đạng dung dạch brom (dư) thì cịn lại 0,448 lít hạn hạp khí Z (ạ đktc) cĩ tạ khại so vại O 2 là 0,5. Khại lưạng bình dung dạch brom tăng là A. 1,04 gam. B. 1,64 gam. C. 1,20 gam. D. 1,32 gam. Câu 40: Cho V lít dung dạch NaOH 2M vào dung dạch chạa 0,1 mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đạn khi phạn ạng hồn tồn, thu đưạc 7,8 gam kạt tạa. Giá trạ lạn nhạt cạa V đạ thu đưạc lưạng kạt tạa trên là A. 0,45. B. 0,25. C. 0,05. D. 0,35. Câu 41: X là kim loại phạn ạng đưạc vại dung dạch H2SO4 lỗng, Y là kim loại tác dạng đưạc vại 3+ 2+ dung dạch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lạn lưạt là (biạt thạ tạ trong dãy thạ điạn hố: Fe /Fe đạng trưạc Ag+/Ag) A. Mg, Ag. B. Fe, Cu. C. Ag, Mg. D. Cu, Fe. Câu 42: Cho các phạn ạng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Sạ phạn ạng trong đĩ HCl thạ hiạn tính oxi hĩa là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 43: Bán kính nguyên tạ cạa các nguyên tạ: 3Li, 8O, 9F, 11Na đưạc xạp theo thạ tạ tăng dạn tạ trái sang phại là A. Li, Na, O, F. B. F, Na, O, Li. C. F, Li, O, Na. D. F, O, Li, Na. Câu 44: Trong phịng thí nghiạm, ngưại ta điạu chạ oxi bạng cách A. nhiạt phân Cu(NO3)2. B. nhiạt phân KClO3 cĩ xúc tác MnO2. C. điạn phân nưạc. D. chưng cạt phân đoạn khơng khí lạng. Câu 45: Nung nĩng m gam hạn hạp Al và Fe 2O3 (trong mơi trưạng khơng cĩ khơng khí) đạn khi phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc hạn hạp rạn Y. Chia Y thành hai phạn bạng nhau: - Phạn 1 tác dạng vại dung dạch H2SO4 lỗng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ạ đktc); - Phạn 2 tác dạng vại dung dạch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ạ đktc). Giá trạ cạa m là A. 29,43. B. 29,40. C. 22,75. D. 21,40. Câu 46: Cho các chạt sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3- C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Sạ chạt cĩ đạng phân hình hạc là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 47: Trong các loại quạng sạt, quạng cĩ hàm lưạng sạt cao nhạt là A. manhetit. B. hematit đạ. C. xiđerit. D. hematit nâu. Câu 48: Cho iso-pentan tác dạng vại Cl2 theo tạ lạ sạ mol 1 : 1, sạ sạn phạm monoclo tại đa thu đưạc là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 49: Khi crackinh hồn tồn mạt thạ tích ankan X thu đưạc ba thạ tích hạn hạp Y (các thạ tích khí đo ạ cùng điạu kiạn nhiạt đạ và áp suạt); tạ khại cạa Y so vại H 2 bạng 12. Cơng thạc phân tạ cạa X là A. C5H12. B. C3H8. C. C6H14. D. C4H10. Câu 50: Biạt rạng ion Pb2+ trong dung dạch oxi hĩa đưạc Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn đưạc nại vại nhau bạng dây dạn điạn vào mạt dung dạch chạt điạn li thì A. cạ Pb và Sn đạu khơng bạ ăn mịn điạn hố. B. chạ cĩ Pb bạ ăn mịn điạn hố. C. chạ cĩ Sn bạ ăn mịn điạn hố. D. cạ Pb và Sn đạu bạ ăn mịn điạn hố. HẠT Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 8 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) ĐẠ THI TUYẠN SINH ĐẠI HẠC NĂM 2009 – KHẠI A Mơn: HỐ HẠC; Mã đẠ thi 175 I. PHẠN CHUNG CHO TẠT CẠ THÍ SINH (40 câu, tẠ câu 1 đẠn câu 40) Câu 1: Dãy các kim loại đạu cĩ thạ đưạc điạu chạ bạng phương pháp điạn phân dung dạch muại cạa chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. Câu 2: Hồ tan hạt m gam ZnSO 4 vào nưạc đưạc dung dạch X. Cho 110 ml dung dạch KOH 2M vào X, thu đưạc a gam kạt tạa. Mạt khác, nạu cho 140 ml dung dạch KOH 2M vào X thì cũng thu đưạc a gam kạt tạa. Giá trạ cạa m là A. 20,125. B. 22,540. C. 12,375. D. 17,710. Câu 3: Cho hạn hạp khí X gạm HCHO và H2 đi qua ạng sạ đạng bạt Ni nung nĩng. Sau khi phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc hạn hạp khí Y gạm hai chạt hạu cơ. Đạt cháy hạt Y thì thu đưạc 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ạ đktc). Phạn trăm theo thạ tích cạa H2 trong X là A. 46,15%. B. 35,00%. C. 53,85%. D. 65,00%. Câu 4: Cho 0,448 lít khí CO 2 (ạ đktc) hạp thạ hạt vào 100 ml dung dạch chạa hạn hạp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu đưạc m gam kạt tạa. Giá trạ cạa m là A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. Câu 5: Cho bạn hạn hạp, mại hạn hạp gạm hai chạt rạn cĩ sạ mol bạng nhau: Na 2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Sạ hạn hạp cĩ thạ tan hồn tồn trong nưạc (dư) chạ tạo ra dung dạch là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 6: Hiđrocacbon X khơng làm mạt màu dung dạch brom ạ nhiạt đạ thưạng. Tên gại cạa X là A. xiclohexan. B. xiclopropan. C. stiren. D. etilen. Câu 7: Nạu cho 1 mol mại chạt: CaOCl 2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lạn lưạt phạn ạng vại lưạng dư dung dạch HCl đạc, chạt tạo ra lưạng khí Cl2 nhiạu nhạt là A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Câu 8: Dãy gạm các chạt đạu tác dạng đưạc vại dung dạch HCl lỗng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Câu 9: Cho 3,024 gam mạt kim loại M tan hạt trong dung dạch HNO 3 lỗng, thu đưạc 940,8 ml khí NxOy (sạn phạm khạ duy nhạt, ạ đktc) cĩ tạ khại đại vại H 2 bạng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. NO và Mg. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. N2O và Fe. Câu 10: Cho hạn hạp X gạm hai ancol đa chạc, mạch hạ, thuạc cùng dãy đạng đạng. Đạt cháy hồn tồn hạn hạp X, thu đưạc CO2 và H2O cĩ tạ lạ mol tương ạng là 3 : 4. Hai ancol đĩ là A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. Câu 11: Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hạn hạp hai este bạng dung dạch NaOH thu đưạc 2,05 gam muại cạa mạt axit cacboxylic và 0,94 gam hạn hạp hai ancol là đạng đạng kạ tiạp nhau. Cơng thạc cạa hai este đĩ là A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. HCOOCH3 và HCOOC2H5. Câu 12: Nguyên tạ cạa nguyên tạ X cĩ cạu hình electron lạp ngồi cùng là ns 2np4. Trong hạp chạt khí cạa nguyên tạ X vại hiđro, X chiạm 94,12% khại lưạng. Phạn trăm khại lưạng cạa nguyên tạ X trong oxit cao nhạt là A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%. Câu 13: Mạt hạp chạt X chạa ba nguyên tạ C, H, O cĩ tạ lạ khại lưạng m C : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hạp chạt X cĩ cơng thạc đơn giạn nhạt trùng vại cơng thạc phân tạ. Sạ đạng phân cạu tạo thuạc loại hạp chạt thơm ạng vại cơng thạc phân tạ cạa X là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 14: Cho 1 mol amino axit X phạn ạng vại dung dạch HCl (dư), thu đưạc m1 gam muại Y. Cũng 1 mol amino axit X phạn ạng vại dung dạch NaOH (dư), thu đưạc m2 gam muại Z. Biạt m2 - m1 = 7,5. Cơng thạc phân tạ cạa X là Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 9 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) A. C5H9O4N. B. C4H10O2N2. C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2. Câu 15: Cho phương trình hố hạc: Fe 3O4 + HNO3 → Fe(NO 3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bạng phương trình hố hạc trên vại hạ sạ cạa các chạt là nhạng sạ nguyên, tại giạn thì hạ sạ cạa HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Câu 16: Cho luạng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hạn hạp gạm CuO và Al 2O3 nung nĩng đạn khi phạn ạng hồn tồn, thu đưạc 8,3 gam chạt rạn. Khại lưạng CuO cĩ trong hạn hạp ban đạu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 17: Nung 6,58 gam Cu(NO 3)2 trong bình kín khơng chạa khơng khí, sau mạt thại gian thu đưạc 4,96 gam chạt rạn và hạn hạp khí X. Hạp thạ hồn tồn X vào nưạc đạ đưạc 300 ml dung dạch Y. Dung dạch Y cĩ pH bạng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chạc X phạn ạng hồn tồn vại HCl (dư), thu đưạc 15 gam muại. Sạ đạng phân cạu tạo cạa X là A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 19: Khi đạt cháy hồn tồn m gam hạn hạp hai ancol no, đơn chạc, mạch hạ thu đưạc V lít khí CO2 (ạ đktc) và a gam H2O. Biạu thạc liên hạ giạa m, a và V là: V V V V A. m = 2a - . B. m = 2a - . C. m = a + . D. m = a - . 22,4 11,2 5,6 5,6 Câu 20: Thuạc thạ đưạc dùng đạ phân biạt Gly-Ala-Gly vại Gly-Ala là A. dung dạch NaOH. B. dung dạch NaCl. C. Cu(OH)2/NaOH. D. dung dạch HCl. Câu 21: Cho 3,68 gam hạn hạp gạm Al và Zn tác dạng vại mạt lưạng vạa đạ dung dạch H 2SO4 10%, thu đưạc 2,24 lít khí H2 (ạ đktc). Khại lưạng dung dạch thu đưạc sau phạn ạng là A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam. Câu 22: Dung dạch X chạa hạn hạp gạm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhạ tạ tạ tạng giạt cho đạn hạt 200 ml dung dạch HCl 1M vào 100 ml dung dạch X, sinh ra V lít khí (ạ đktc). Giá trạ cạa V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 23: Hạp chạt hạu cơ X tác dạng đưạc vại dung dạch NaOH và dung dạch brom nhưng khơng tác dạng vại dung dạch NaHCO3. Tên gại cạa X là A. anilin. B. phenol. C. axit acrylic. D. metyl axetat. Câu 24: Cho các hạp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiạp xúc vại dung dạch chạt điạn li thì các hạp kim mà trong đĩ Fe đạu bạ ăn mịn trưạc là: A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dạch HNO 3 1M, đạn khi phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc khí NO (sạn phạm khạ duy nhạt) và dung dạch X. Dung dạch X cĩ thạ hồ tan tại đa m gam Cu. Giá trạ cạa m là A. 1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84. 2+ - Câu 26: Cho dãy các chạt và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl . Sạ chạt và ion cĩ cạ tính oxi hĩa và tính khạ là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 27: Dãy gạm các chạt đạu điạu chạ trạc tiạp (bạng mạt phạn ạng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH. Câu 28: Lên men m gam glucozơ vại hiạu suạt 90%, lưạng khí CO2 sinh ra hạp thạ hạt vào dung dạch nưạc vơi trong, thu đưạc 10 gam kạt tạa. Khại lưạng dung dạch sau phạn ạng giạm 3,4 gam so vại khại lưạng dung dạch nưạc vơi trong ban đạu. Giá trạ cạa m là A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. Câu 29: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 đưạc tạo thành tạ các monome tương ạng là A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 10 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Câu 30: Hạn hạp khí X gạm anken M và ankin N cĩ cùng sạ nguyên tạ cacbon trong phân tạ. Hạn hạp X cĩ khại lưạng 12,4 gam và thạ tích 6,72 lít (ạ đktc). Sạ mol, cơng thạc phân tạ cạa M và N lạn lưạt là A. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2. C. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4. D. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4. Câu 31: Cho hạn hạp gạm Fe và Zn vào dung dạch AgNO 3 đạn khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc dung dạch X gạm hai muại và chạt rạn Y gạm hai kim loại. Hai muại trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. C. AgNO3 và Zn(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 32: Hồ tan hồn tồn 12,42 gam Al bạng dung dạch HNO3 lỗng (dư), thu đưạc dung dạch X và 1,344 lít (ạ đktc) hạn hạp khí Y gạm hai khí là N 2O và N2. Tạ khại cạa hạn hạp khí Y so vại khí H2 là 18. Cơ cạn dung dạch X, thu đưạc m gam chạt rạn khan. Giá trạ cạa m là A. 38,34. B. 34,08. C. 106,38. D. 97,98. Câu 33: Đun nĩng hạn hạp hai ancol đơn chạc, mạch hạ vại H2SO4 đạc, thu đưạc hạn hạp gạm các ete. Lạy 7,2 gam mạt trong các ete đĩ đem đạt cháy hồn tồn, thu đưạc 8,96 lít khí CO 2 (ạ đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đĩ là A. C2H5OH và CH2=CH-CH2-OH. B. C2H5OH và CH3OH. C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CH-CH2-OH. Câu 34: Cĩ ba dung dạch: amoni hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat và ba chạt lạng: ancol etylic, benzen, anilin đạng trong sáu ạng nghiạm riêng biạt. Nạu chạ dùng mạt thuạc thạ duy nhạt là dung dạch HCl thì nhạn biạt đưạc tại đa bao nhiêu ạng nghiạm? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 35: Cho hạn hạp gạm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dạch chạa hạn hạp gạm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc dung dạch X và khí NO (sạn phạm khạ duy nhạt). Cho V ml dung dạch NaOH 1M vào dung dạch X thì lưạng kạt tạa thu đưạc là lạn nhạt. Giá trạ tại thiạu cạa V là A. 360. B. 240. C. 400. D. 120. Câu 36: Cạu hình electron cạa ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bạng tuạn hồn các nguyên tạ hố hạc, nguyên tạ X thuạc A. chu kì 4, nhĩm VIIIA. B. chu kì 4, nhĩm IIA. C. chu kì 3, nhĩm VIB. D. chu kì 4, nhĩm VIIIB. Câu 37: Cho 0,25 mol mạt anđehit mạch hạ X phạn ạng vại lưạng dư dung dạch AgNO 3 trong NH3, thu đưạc 54 gam Ag. Mạt khác, khi cho X phạn ạng vại H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phạn ạng hạt vại 0,25 mol H2. Chạt X cĩ cơng thạc ạng vại cơng thạc chung là A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0). B. CnH2n+1CHO (n ≥0). C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2). D. CnH2n-3CHO (n ≥ 2). Câu 38: Trưạng hạp nào sau đây khơng xạy ra phạn ạng hố hạc? A. Sạc khí Cl2 vào dung dạch FeCl2. B. Sạc khí H2S vào dung dạch CuCl2. C. Sạc khí H2S vào dung dạch FeCl2. D. Cho Fe vào dung dạch H2SO4 lỗng, nguại. Câu 39: Xà phịng hĩa hồn tồn 66,6 gam hạn hạp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bạng dung dạch NaOH, thu đưạc hạn hạp X gạm hai ancol. Đun nĩng hạn hạp X vại H 2SO4 đạc ạ 140oC, sau khi phạn ạng xạy ra hồn tồn thu đưạc m gam nưạc. Giá trạ cạa m là A. 4,05. B. 8,10. C. 18,00. D. 16,20. Câu 40: Xà phịng hố mạt hạp chạt cĩ cơng thạc phân tạ C 10H14O6 trong dung dạch NaOH (dư), thu đưạc glixerol và hạn hạp gạm ba muại (khơng cĩ đạng phân hình hạc). Cơng thạc cạa ba muại đĩ là: A. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa. C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa. D. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa. Câu 41: Cĩ năm dung dạch đạng riêng biạt trong năm ạng nghiạm: (NH 4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dạch Ba(OH)2 đạn dư vào năm dung dạch trên. Sau khi phạn ạng kạt thúc, sạ ạng nghiạm cĩ kạt tạa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 11 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 42: Hồ tan hồn tồn 14,6 gam hạn hạp X gạm Al và Sn bạng dung dạch HCl (dư), thu đưạc 5,6 lít khí H2 (ạ đktc). Thạ tích khí O 2 (ạ đktc) cạn đạ phạn ạng hồn tồn vại 14,6 gam hạn hạp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. Câu 43: Đạt cháy hồn tồn 0,2 mol mạt ancol X no, mạch hạ cạn vạa đạ 17,92 lít khí O 2 (ạ đktc). Mạt khác, nạu cho 0,1 mol X tác dạng vạa đạ vại m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dạch cĩ màu xanh lam. Giá trạ cạa m và tên gại cạa X tương ạng là A. 9,8 và propan-1,2-điol. B. 4,9 và propan-1,2-điol. C. 4,9 và propan-1,3-điol. D. 4,9 và glixerol. Câu 44: Cho hạn hạp X gạm hai axit cacboxylic no, mạch khơng phân nhánh. Đạt cháy hồn tồn 0,3 mol hạn hạp X, thu đưạc 11,2 lít khí CO2 (ạ đktc). Nạu trung hịa 0,3 mol X thì cạn dùng 500 ml dung dạch NaOH 1M. Hai axit đĩ là: A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH2-COOH. C. HCOOH, C2H5COOH. D. HCOOH, CH3COOH. Câu 45: Cho các hạp chạt hạu cơ: C 2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hạ); C 3H4O2 (mạch hạ, đơn chạc). Biạt C 3H4O2 khơng làm chuyạn màu quỳ tím ạm. Sạ chạt tác dạng đưạc vại dung dạch AgNO3 trong NH3 tạo ra kạt tạa là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 46: Cacbohiđrat nhạt thiạt phại chạa nhĩm chạc cạa A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit. Câu 47: Cho hạn hạp gạm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dạch chạa 2 mol Cu 2+ và 1 mol Ag+ đạn khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc mạt dung dạch chạa ba ion kim loại. Trong các giá trạ sau đây, giá trạ nào cạa x thoạ mãn trưạng hạp trên? A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0. Câu 48: Hạp chạt X mạch hạ cĩ cơng thạc phân tạ là C 4H9NO2. Cho 10,3 gam X phạn ạng vạa đạ vại dung dạch NaOH sinh ra mạt chạt khí Y và dung dạch Z. Khí Y nạng hơn khơng khí, làm giạy quỳ tím ạm chuyạn màu xanh. Dung dạch Z cĩ khạ năng làm mạt màu nưạc brom. Cơ cạn dung dạch Z thu đưạc m gam muại khan. Giá trạ cạa m là A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6. Câu 49: Phát biạu nào sau đây là đúng? - + A. Phân lân cung cạp nitơ hố hạp cho cây dưại dạng ion nitrat (NO3 ) và ion amoni (NH4 ). B. Amophot là hạn hạp các muại (NH4)2HPO4 và KNO3. C. Phân hạn hạp chạa nitơ, photpho, kali đưạc gại chung là phân NPK. D. Phân urê cĩ cơng thạc là (NH4)2CO3. Câu 50: Cho cân bạng sau trong bình kín: 2NO2 (k) ⇄ N2O4 (k). (màu nâu đạ) (khơng màu) Biạt khi hạ nhiạt đạ cạa bình thì màu nâu đạ nhạt dạn. Phạn ạng thuạn cĩ A. H > 0, phạn ạng tạa nhiạt. B. ΔΔH 0, phạn ạng thu nhiạt. D. ΔΔH < 0, phạn ạng thu nhiạt. Câu 51: Nung nĩng m gam PbS ngồi khơng khí sau mạt thại gian, thu đưạc hạn hạp rạn (cĩ chạa mạt oxit) nạng 0,95m gam. Phạn trăm khại lưạng PbS đã bạ đạt cháy là A. 95,00%. B. 25,31%. C. 74,69%. D. 64,68%. + X + NaOH dư Câu 52: Cho dãy chuyạn hố sau: Phenol Phenyl axetat o Y (hạp chạt th m). Hai t ơ chạt X, Y trong sơ đạ trên lạn lưạt là: A. axit axetic, phenol. B. anhiđrit axetic, phenol. C. anhiđrit axetic, natri phenolat. D. axit axetic, natri phenolat. Câu 53: Mạt bình phạn ạng cĩ dung tích khơng đại, chạa hạn hạp khí N 2 và H2 vại nạng đạ o tương ạng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phạn ạng tạng hạp NH 3 đạt trạng thái cân bạng ạ t C, H2 chiạm 50% thạ tích hạn hạp thu đưạc. Hạng sạ cân bạng KC ạ toC cạa phạn ạng cĩ giá trạ là A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500. Câu 54: Phát biạu nào sau đây là đúng? A. Các ancol đa chạc đạu phạn ạng vại Cu(OH)2 tạo dung dạch màu xanh lam. B. Etylamin phạn ạng vại axit nitrơ ạ nhiạt đạ thưạng, sinh ra bạt khí. C. Benzen làm mạt màu nưạc brom ạ nhiạt đạ thưạng. D. Anilin tác dạng vại axit nitrơ khi đun nĩng, thu đưạc muại điazoni. Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 12 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) Câu 55: Dãy gạm các dung dạch đạu tham gia phạn ạng tráng bạc là: A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. Câu 56: Chạt hạu cơ X cĩ cơng thạc phân tạ C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dạng vạa hạt vại dung dạch NaOH, thu đưạc mạt hạp chạt hạu cơ khơng làm mạt màu nưạc brom và 3,4 gam mạt muại. Cơng thạc cạa X là A. HCOOC(CH3)=CHCH3. B. CH3COOC(CH3)=CH2. C. HCOOCH2CH=CHCH3. D. HCOOCH=CHCH2CH3. + Câu 57: Cho s đạ chuyạn hĩa: CH CH Cl + KCN X H3O Y. Cơng thạc cạu tạo cạa X, Y lạn ơ 3 2 to lưạt là: A. CH3CH2NH2, CH3CH2COOH. B. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. C. CH3CH2CN, CH3CH2CHO. D. CH3CH2CN, CH3CH2COONH4. Câu 58: Cho suạt điạn đạng chuạn cạa các pin điạn hố: Zn-Cu là 1,1V; Cu-Ag là 0,46V. Biạt thạ điạn cạc chuạn Eo = +0,8V. Thạ điạn cạc chuạn Eo và Eo cĩ giá trạ lạn lưạt là Ag+/Ag Zn2+/Zn Cu2+/Cu A. -0,76V và +0,34V. B. -1,46V và -0,34V. C. +1,56V và +0,64V. D. -1,56V và +0,64V. Câu 59: Dãy gạm các chạt và thuạc đạu cĩ thạ gây nghiạn cho con ngưại là A. cocain, seduxen, cafein. B. heroin, seduxen, erythromixin. C. ampixilin, erythromixin, cafein. D. penixilin, paradol, cocain. Câu 60: Trưạng hạp xạy ra phạn ạng là A. Cu + Pb(NO3)2 (lỗng) → B. Cu + HCl (lỗng) → C. Cu + H2SO4 (lỗng) → D. Cu + HCl (lỗng) + O2 → HẠT Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 13 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) ĐẠ THI TUYẠN SINH ĐẠI HẠC NĂM 2010 – KHẠI A Mơn: HỐ HẠC; Mã đẠ thi 253 I. PHẠN CHUNG CHO TẠT CẠ THÍ SINH (40 câu, tẠ câu 1 đẠn câu 40) Câu 1: Axeton đưạc điạu chạ bạng cách oxi hố cumen nhạ oxi, sau đĩ thuạ phân trong dung dạch H2SO4 lỗng. Đạ thu đưạc 145 gam axeton thì lưạng cumen cạn dùng (giạ sạ hiạu suạt quá trình điạu chạ đạt 75%) là A. 300 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 400 gam. Câu 2: Thạc hiạn các thí nghiạm sau: (I) Sạc khí SO2 vào dung dạch KMnO4. (II) Sạc khí SO2 vào dung dạch H2S. (III) Sạc hạn hạp khí NO2 và O2 vào nưạc. (IV) Cho MnO2 vào dung dạch HCl đạc, nĩng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dạch H2SO4 đạc, nĩng. (VI) Cho SiO2 vào dung dạch HF. Sạ thí nghiạm cĩ phạn ạng oxi hố - khạ xạy ra là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 3: Cho 7,1 gam hạn hạp gạm mạt kim loại kiạm X và mạt kim loại kiạm thạ Y tác dạng hạt vại lưạng dư dung dạch HCl lỗng, thu đưạc 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi. Câu 4: Trong sạ các phát biạu sau vạ phenol (C6H5OH): (1) Phenol tan ít trong nưạc nhưng tan nhiạu trong dung dạch HCl. (2) Phenol cĩ tính axit, dung dạch phenol khơng làm đại màu quỳ tím. (3) Phenol dùng đạ sạn xuạt keo dán, chạt diạt nạm mạc. (4) Phenol tham gia phạn ạng thạ brom và thạ nitro dạ hơn benzen. Các phát biạu đúng là: A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4). Câu 5: Thuạ phân hồn tồn 0,2 mol mạt este E cạn dùng vạa đạ 100 gam dung dạch NaOH 24%, thu đưạc mạt ancol và 43,6 gam hạn hạp muại cạa hai axit cacboxylic đơn chạc. Hai axit đĩ là A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH 3COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 6: Phát biạu nào sau đây đúng? A. Theo chiạu tăng dạn cạa điạn tích hạt nhân, các kim loại kiạm thạ (tạ beri đạn bari) cĩ nhiạt đạ nĩng chạy giạm dạn. B. Kim loại xesi đưạc dùng đạ chạ tạo tạ bào quang điạn. C. Kim loại magie cĩ kiạu mạng tinh thạ lạp phương tâm diạn. D. Các kim loại: natri, bari, beri đạu tác dạng vại nưạc ạ nhiạt đạ thưạng. o o dd Br2 NaOH CuO, t O2 , xt CH3OH, t , xt Câu 7: Cho sơ đạ chuyạn hố: C3H6 X Y Z T E (Este đa chạc). Tên gại cạa Y là A. propan-1,2-điol. B. propan-1,3-điol. C. glixerol. D. propan-2-ol. o o Câu 8: Cho sơ đạ chuyạn hố: Triolein +H2 du (Ni, t) X + NaOH du, t Y+ HCl Z. Tên gại cạa Z là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 9: Đun nĩng hạn hạp khí X gạm 0,02 mol C 2H2 và 0,03 mol H2 trong mạt bình kín (xúc tác Ni), thu đưạc hạn hạp khí Y. Cho Y lại tạ tạ vào bình nưạc brom (dư), sau khi kạt thúc các phạn ạng, khại lưạng bình tăng m gam và cĩ 280 ml hạn hạp khí Z (đktc) thốt ra. Tạ khại cạa Z so vại H2 là 10,08. Giá trạ cạa m là A. 0,585. B. 0,620. C. 0,205. D. 0,328. Câu 10: Cho 19,3 gam hạn hạp bạt gạm Zn và Cu cĩ tạ lạ mol tương ạng là 1 : 2 vào dung dạch chạa 0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc m gam kim loại. Giá trạ cạa m là A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53. Câu 11: Cho 4 dung dạch: H2SO4 lỗng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chạt khơng tác dạng đưạc vại cạ 4 dung dạch trên là A. NH3. B. KOH. C. NaNO3. D. BaCl2. Câu 12: Hạn hạp khí X gạm đimetylamin và hai hiđrocacbon đạng đạng liên tiạp. Đạt cháy hồn tồn 100 ml hạn hạp X bạng mạt lưạng oxi vạa đạ, thu đưạc 550 ml hạn hạp Y gạm khí và hơi Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 14 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) nưạc. Nạu cho Y đi qua dung dạch axit sunfuric đạc (dư) thì cịn lại 250 ml khí (các thạ tích khí và hơi đo ạ cùng điạu kiạn). Cơng thạc phân tạ cạa hai hiđrocacbon là A. CH4 và C2H6. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8. D. C3H6 và C4H8. Câu 13: Đạt cháy hồn tồn mạt este đơn chạc, mạch hạ X (phân tạ cĩ sạ liên kạt π nhạ hơn 3), thu đưạc thạ tích khí CO2 bạng 6/7 thạ tích khí O2 đã phạn ạng (các thạ tích khí đo ạ cùng điạu kiạn). Cho m gam X tác dạng hồn tồn vại 200 ml dung dạch KOH 0,7M thu đưạc dung dạch Y. Cơ cạn Y thu đưạc 12,88 gam chạt rạn khan. Giá trạ cạa m là A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66. Câu 14: Trong sạ các chạt: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chạt cĩ nhiạu đạng phân cạu tạo nhạt là A. C3H9N. B. C3H7Cl. C. C3H8O. D. C3H8. Câu 15: Nung nĩng tạng cạp chạt sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe 2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trưạng hạp xạy ra phạn ạng oxi hố kim loại là: A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5). Câu 16: Cho cân bạng: 2SO 2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiạt đạ thì tạ khại cạa hạn hạp khí so vại H2 giạm đi. Phát biạu đúng khi nĩi vạ cân bạng này là: A. Phạn ạng thuạn thu nhiạt, cân bạng dạch chuyạn theo chiạu nghạch khi tăng nhiạt đạ. B. Phạn ạng nghạch toạ nhiạt, cân bạng dạch chuyạn theo chiạu thuạn khi tăng nhiạt đạ. C. Phạn ạng nghạch thu nhiạt, cân bạng dạch chuyạn theo chiạu thuạn khi tăng nhiạt đạ. D. Phạn ạng thuạn toạ nhiạt, cân bạng dạch chuyạn theo chiạu nghạch khi tăng nhiạt đạ. Câu 17: Cĩ các phát biạu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đạu bạc cháy khi tiạp xúc vại CrO3. (2) Ion Fe3+ cĩ cạu hình electron viạt gạn là [Ar]3d5. (3) Bạt nhơm tạ bạc cháy khi tiạp xúc vại khí clo. (4) Phèn chua cĩ cơng thạc là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biạu đúng là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 18: Tạng sạ chạt hạu cơ mạch hạ, cĩ cùng cơng thạc phân tạ C2H4O2 là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 19: Mạt phân tạ saccarozơ cĩ A. mạt gạc β-glucozơ và mạt gạc β-fructozơ. B. mạt gạc β-glucozơ và mạt gạc α- fructozơ. C. hai gạc α-glucozơ. D. mạt gạc α-glucozơ và mạt gạc β-fructozơ. Câu 20: Hạn hạp M gạm ancol no, đơn chạc X và axit cacboxylic đơn chạc Y, đạu mạch hạ và cĩ cùng sạ nguyên tạ C, tạng sạ mol cạa hai chạt là 0,5 mol (sạ mol cạa Y lạn hơn sạ mol cạa X). Nạu đạt cháy hồn tồn M thì thu đưạc 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mạt khác, nạu đun nĩng M vại H2SO4 đạc đạ thạc hiạn phạn ạng este hố (hiạu suạt là 80%) thì sạ gam este thu đưạc là A. 22,80. B. 34,20. C. 27,36. D. 18,24. Câu 21: Hồ tan hồn tồn 8,94 gam hạn hạp gạm Na, K và Ba vào nưạc, thu đưạc dung dạch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dạch Y gạm HCl và H2SO4, tạ lạ mol tương ạng là 4 : 1. Trung hồ dung dạch X bại dung dạch Y, tạng khại lưạng các muại đưạc tạo ra là A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam. Câu 22: Hạn hạp khí X gạm N 2 và H2 cĩ tạ khại so vại He bạng 1,8. Đun nĩng X mạt thại gian trong bình kín (cĩ bạt Fe làm xúc tác), thu đưạc hạn hạp khí Y cĩ tạ khại so vại He bạng 2. Hiạu suạt cạa phạn ạng tạng hạp NH3 là A. 25%. B. 50%. C. 36%. D. 40%. Câu 23: Cho các loại tơ: bơng, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tạm, tơ nitron, nilon-6,6. Sạ tơ tạng hạp là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dạch NaHCO3 nạng đạ a mol/l, thu đưạc 2 lít dung dạch X. Lạy 1 lít dung dạch X tác dạng vại dung dạch BaCl 2 (dư) thu đưạc 11,82 gam kạt tạa. Mạt khác, cho 1 lít dung dạch X vào dung dạch CaCl 2 (dư) rại đun nĩng, sau khi kạt thúc các phạn ạng thu đưạc 7,0 gam kạt tạa. Giá trạ cạa a, m tương ạng là Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 15 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) A. 0,08 và 4,8. B. 0,04 và 4,8. C. 0,14 và 2,4. D. 0,07 và 3,2. Câu 25: Phát biạu đúng là: A. Enzim amilaza xúc tác cho phạn ạng thạy phân xenlulozơ thành mantozơ. B. Khi thạy phân đạn cùng các protein đơn giạn sạ cho hạn hạp các α-aminoaxit. C. Khi cho dung dạch lịng trạng trạng vào Cu(OH)2 thạy xuạt hiạn phạc màu xanh đạm. D. Axit nucleic là polieste cạa axit photphoric và glucozơ. Câu 26: Hồ tan hồn tồn m gam ZnSO4 vào nưạc đưạc dung dạch X. Nạu cho 110 ml dung dạch KOH 2M vào X thì thu đưạc 3a gam kạt tạa. Mạt khác, nạu cho 140 ml dd KOH 2M vào X thì thu đưạc 2a gam kạt tạa. Giá trạ cạa m là A. 17,71. B. 16,10. C. 32,20. D. 24,15. Câu 27: Đạt cháy hồn tồn m gam hạn hạp 3 ancol đơn chạc, thuạc cùng dãy đạng đạng, thu đưạc 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trạ cạa m là A. 5,42. B. 5,72. C. 4,72. D. 7,42. Câu 28: Phát biạu khơng đúng là: A. Tạt cạ các nguyên tạ halogen đạu cĩ các sạ oxi hố: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hạp chạt. B. Trong cơng nghiạp, photpho đưạc sạn xuạt bạng cách nung quạng photphorit, cát và than cạc ạ 1200oC trong lị điạn. C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình cạa cacbon. D. Hiđro sunfua bạ oxi hố bại nưạc clo ạ nhiạt đạ thưạng. Câu 29: Cho 0,15 mol H 2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dạch HCl 2M, thu đưạc dung dạch X. Cho NaOH dư vào dung dạch X. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, sạ mol NaOH đã phạn ạng là A. 0,70. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,55. + 2+ – – Câu 30: Cho dung dạch X gạm: 0,007 mol Na ; 0,003 mol Ca ; 0,006 mol Cl ; 0,006 mol HCO3 và – 2+ 0,001 mol NO3 . Đạ loại bạ hạt Ca trong X cạn mạt lưạng vạa đạ dung dạch chạa a gam Ca(OH)2. Giá trạ cạa a là A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 31: Cho các chạt: NaHCO 3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Sạ chạt tác dạng đưạc vại dung dạch NaOH lỗng ạ nhiạt đạ thưạng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. 26 55 26 Câu 32: Nhạn đạnh nào sau đây đúng khi nĩi vạ 3 nguyên tạ: 13 X, 26Y, 12 Z ? A. X và Z cĩ cùng sạ khại. B. X, Z là 2 đạng vạ cạa cùng mạt nguyên tạ hố hạc. C. X, Y thuạc cùng mạt nguyên tạ hố hạc. D. X và Y cĩ cùng sạ nơtron. Câu 33: Anken X hạp nưạc tạo thành 3-etylpentan-3-ol. Tên cạa X là A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en. C. 3-etylpent-2-en. D. 3-etylpent-1-en. Câu 34: Hạn hạp khí nào sau đây khơng tạn tại ạ nhiạt đạ thưạng? A. CO và O2. B. Cl2 và O2. C. H2S và N2. D. H2 và F2. Câu 35: Các nguyên tạ tạ Li đạn F, theo chiạu tăng cạa điạn tích hạt nhân thì A. bán kính nguyên tạ tăng, đạ âm điạn giạm. B. bán kính nguyên tạ và đạ âm điạn đạu tăng. C. bán kính nguyên tạ giạm, đạ âm điạn tăng. D. bán kính nguyên tạ và đạ âm điạn đạu giạm. + 2− − Câu 36: Dung dạch X cĩ chạa: 0,07 mol Na ; 0,02 mol SO4 và x mol OH . Dung dạch Y cĩ chạa − − + − − ClO4 , NO3 và y mol H ; tạng sạ mol ClO4 và NO3 là 0,04. Trạn X và Y đưạc 100 ml dung dạch Z. Dung dạch Z cĩ pH (bạ qua sạ điạn li cạa H2O) là A. 1. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 37: Phạn ạng điạn phân dung dạch CuCl 2 (vại điạn cạc trơ) và phạn ạng ăn mịn điạn hố xạy ra khi nhúng hạp kim Zn-Cu vào dung dạch HCl cĩ đạc điạm là: A. Phạn ạng ạ cạc âm cĩ sạ tham gia cạa kim loại hoạc ion kim loại. B. Phạn ạng ạ cạc dương đạu là sạ oxi hố Cl–. C. Đạu sinh ra Cu ạ cạc âm. Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 16 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) D. Phạn ạng xạy ra luơn kèm theo sạ phát sinh dịng điạn. Câu 38: Oxi hố hạt 2,2 gam hạn hạp hai ancol đơn chạc thành anđehit cạn vạa đạ 4,8 gam CuO. Cho tồn bạ lưạng anđehit trên tác dạng vại lưạng dư dung dạch AgNO3 trong NH3, thu đưạc 23,76 gam Ag. Hai ancol là: A. CH3OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. C2H5OH, C2H5CH2OH. Câu 39: Cho x mol Fe tan hồn tồn trong dung dạch chạa y mol H 2SO4 (tạ lạ x : y = 2 : 5), thu đưạc mạt sạn phạm khạ duy nhạt và dung dạch chạ chạa muại sunfat. Sạ mol electron do lưạng Fe trên nhưạng khi bạ hồ tan là A. 2x. B. 3x. C. 2y. D. y. Câu 40: Cĩ bao nhiêu tripeptit (mạch hạ) khác loại mà khi thạy phân hồn tồn đạu thu đưạc 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6. B. 9. C. 4. D. 3. II. PHẠN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chạ đưạc làm mạt trong hai phạn (phạn A hoạc B) A. Theo chương trình ChuẠn (10 câu, tạ câu 41 đạn câu 50) Câu 41: Hạn hạp X gạm 1 mol aminoaxit no, mạch hạ và 1 mol amin no, mạch hạ. X cĩ khạ năng phạn ạng tại đa vại 2 mol HCl hoạc 2 mol NaOH. Đạt cháy hồn tồn X thu đưạc 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trạ x, y tương ạng là A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,5. C. 8 và 1,0. D. 7 và 1,5. Câu 42: Điạn phân (vại điạn cạc trơ) mạt dung dạch gạm NaCl và CuSO 4 cĩ cùng sạ mol, đạn khi ạ catot xuạt hiạn bạt khí thì dạng điạn phân. Trong cạ quá trình điạn phân trên, sạn phạm thu đưạc ạ anot là A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chạ cĩ khí Cl2. D. khí H2 và O2. Câu 43: Cho m gam hạn hạp etanal và propanal phạn ạng hồn tồn vại lưạng dư dung dạch AgNO3 trong NH3, thu đưạc 43,2 gam kạt tạa và dung dạch chạa 17,5 gam muại amoni cạa hai axit hạu cơ. Giá trạ cạa m là A. 9,5. B. 10,9. C. 14,3. D. 10,2. Câu 44: Tạ 180 gam glucozơ, bạng phương pháp lên men rưạu, thu đưạc a gam ancol etylic (hiạu suạt 80%). Oxi hố 0,1a gam ancol etylic bạng phương pháp lên men giạm, thu đưạc hạn hạp X. Đạ trung hồ hạn hạp X cạn 720 ml dung dạch NaOH 0,2M. Hiạu suạt quá trình lên men giạm là A. 90%. B. 10%. C. 80%. D. 20%. Câu 45: Nhạ tạ tạ tạng giạt đạn hạt 30 ml dung dạch HCl 1M vào 100 ml dung dạch chạa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phạn ạng thu đưạc sạ mol CO2 là A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010. Câu 46: Chạt đưạc dùng đạ tạy trạng giạy và bạt giạy trong cơng nghiạp là A. N2O. B. CO2. C. SO2. D. NO2. Câu 47: Các chạt vạa tác dạng đưạc vại dung dạch HCl vạa tác dạng đưạc vại dung dạch AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al, Mg. Câu 48: Hạn hạp gạm 0,1 mol mạt axit cacboxylic đơn chạc và 0,1 mol muại cạa axit đĩ vại kim loại kiạm cĩ tạng khại lưạng là 15,8 gam. Tên cạa axit trên là A. axit propanoic. B. axit etanoic. C. axit metanoic. D. axit butanoic. Câu 49: Trong phạn ạng: K 2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Sạ phân tạ HCl đĩng vai trị chạt khạ bạng k lạn tạng sạ phân tạ HCl tham gia phạn ạng. Giá trạ cạa k là A. 3/14. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/7. Câu 50: Đạt cháy hồn tồn mạt lưạng hiđrocacbon X. Hạp thạ tồn bạ sạn phạm cháy vào dung dạch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kạt tạa, dung dạch sau phạn ạng cĩ khại lưạng giạm 19,35 gam so vại dung dạch Ba(OH)2 ban đạu. Cơng thạc phân tạ cạa X là A. C3H8. B. C2H6. C. C3H4. D. C3H6. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, tạ câu 51 đạn câu 60) Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 17 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) o Câu 51: Xét cân bạng: N2O4 (k) ⇄ 2NO 2 (k) ạ 25 C. Khi chuyạn dạch sang mạt trạng thái cân bạng mại nạu nạng đạ cạa N2O4 tăng lên 9 lạn thì nạng đạ cạa NO2 A. tăng 9 lạn. B. tăng 3 lạn. C. tăng 4,5 lạn. D. giạm 3 lạn. Câu 52: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sạn phạm cạa phạn ạng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 53: Cho hạn hạp X gạm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chạc, kạ tiạp nhau trong dãy đạng đạng) tác dạng hạt vại Na, giại phĩng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nạu đun nĩng hạn hạp X (cĩ H2SO4 đạc làm xúc tác) thì các chạt trong hạn hạp phạn ạng vạa đạ vại nhau tạo thành 25 gam hạn hạp este (giạ thiạt phạn ạng este hố đạt hiạu suạt 100%). Hai axit trong hạn hạp X là A. C3H7COOH và C4H9COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 54: Điạn phân (điạn cạc trơ) dung dạch X chạa 0,2 mol CuSO 4 và 0,12 mol NaCl bạng dịng điạn cĩ cưạng đạ 2A. Thạ tích khí (đktc) thốt ra ạ anot sau 9650 giây điạn phân là A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít. Câu 55: Cho m gam hạn hạp bạt X gạm ba kim loại Zn, Cr, Sn cĩ sạ mol bạng nhau tác dạng hạt vại lưạng dư dung dạch HCl lỗng, nĩng thu đưạc dung dạch Y và khí H 2. Cơ cạn dung dạch Y thu đưạc 8,98 gam muại khan. Nạu cho m gam hạn hạp X tác dạng hồn tồn vại O 2 (dư) đạ tạo hạn hạp 3 oxit thì thạ tích khí O2 (đktc) phạn ạng là A. 2,016 lít. B. 1,008 lít. C. 0,672 lít. D. 1,344 lít. Câu 56: Đạt cháy hồn tồn V lít hơi mạt amin X bạng mạt lưạng oxi vạa đạ tạo ra 8V lít hạn hạp gạm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nưạc (các thạ tích khí và hơi đạu đo ạ cùng điạu kiạn). Amin X tác dạng vại axit nitrơ ạ nhiạt đạ thưạng, giại phĩng khí nitơ. Chạt X là A. CH3-CH2-CH2-NH2. B. CH2=CH-CH2-NH2. C. CH3-CH2-NH-CH3. D. CH2=CH-NH-CH3. Câu 57: Trong sạ các nguạn năng lưạng: (1) thạy điạn, (2) giĩ, (3) mạt trại, (4) hố thạch; nhạng nguạn năng lưạng sạch là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). Câu 58: Hiđro hố chạt hạu cơ X thu đưạc (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chạt X cĩ tên thay thạ là A. 2-metylbutan-3-on. B. metyl isopropyl xeton. C. 3-metylbutan-2-ol. D. 3-metylbutan-2-on. Câu 59: Tách nưạc hạn hạp gạm ancol etylic và ancol Y chạ tạo ra 2 anken. Đạt cháy cùng sạ mol mại ancol thì lưạng nưạc sinh ra tạ ancol này bạng 5/3 lạn lưạng nưạc sinh ra tạ ancol kia. Ancol Y là A. CH3-CH2-CH(OH)-CH3. B. CH3-CH2-CH2-OH. C. CH3-CH2-CH2-CH2-OH. D. CH3-CH(OH)-CH3. Câu 60: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ạng sạ đạng 16 gam CuO nung nĩng, thu đưạc chạt rạn X (giạ sạ phạn ạng xạy ra hồn tồn). Phạn trăm khại lưạng cạa Cu trong X là A. 85,88%. B. 14,12%. C. 87,63%. D. 12,37%. HẠT Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 18 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) ĐẠ THI TUYẠN SINH ĐẠI HẠC NĂM 2011 – KHẠI A Mơn: HỐ HẠC; Mã đẠ thi 641 Cho biạt nguyên tạ khại cạa các nguyên tạ: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108. I. PHẠN CHUNG CHO TẠT CẠ THÍ SINH (40 câu, tẠ câu 1 đẠn câu 40) Câu 1: Dãy gạm các chạt đạu cĩ thạ làm mạt tính cạng tạm thại cạa nưạc là: A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3. Câu 2: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phạn ạng vại anhiđrit axetic, thu đưạc axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuạc cạm (aspirin). Đạ phạn ạng hồn tồn vại 43,2 gam axit axetylsalixylic cạn vạa đạ V lít dung dạch KOH 1M. Giá trạ cạa V là A. 0,72. B. 0,48. C. 0,24. D. 0,96. Câu 3: Đạt cháy hồn tồn hạn hạp X gạm C 2H2, C3H4 và C4H4 (sạ mol mại chạt bạng nhau) thu đưạc 0,09 mol CO2. Nạu lạy cùng mạt lưạng hạn hạp X như trên tác dạng vại mạt lưạng dư dung dạch AgNO3 trong NH3, thì khại lưạng kạt tạa thu đưạc lạn hơn 4 gam. Cơng thạc cạu tạo cạa C3H4 và C4H4 trong X lạn lưạt là: A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH. B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2. C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH. D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. Câu 4: Hồ tan 13,68 gam muại MSO 4 vào nưạc đưạc dung dạch X. Điạn phân X (vại điạn cạc trơ, cưạng đạ dịng điạn khơng đại) trong thại gian t giây, đưạc y gam kim loại M duy nhạt ạ catot và 0,035 mol khí ạ anot. Cịn nạu thại gian điạn phân là 2t giây thì tạng sạ mol khí thu đưạc ạ cạ hai điạn cạc là 0,1245 mol. Giá trạ cạa y là A. 4,788. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,480. Câu 5: Phèn chua đưạc dùng trong ngành cơng nghiạp thuạc da, cơng nghiạp giạy, chạt cạm màu trong ngành nhuạm vại, chạt làm trong nưạc. Cơng thạc hố hạc cạa phèn chua là A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 6: Hạn hạp X gạm axit axetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác dạng vại NaHCO3 (dư) thì thu đưạc 15,68 lít khí CO 2 (đktc). Mạt khác, đạt cháy hồn tồn m gam X cạn 8,96 lít khí O2 (đktc), thu đưạc 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trạ cạa y là A. 0,8. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,6. Câu 7: Tiạn hành các thí nghiạm sau: (1) Cho dung dạch NaOH vào dung dạch Ca(HCO3)2. (2) Cho dd HCl tại dư vào dung dạch NaAlO2. (3) Sạc khí H2S vào dung dạch FeCl2. (4) Sạc khí NH3 tại dư vào dung dạch AlCl3. (5) Sạc khí CO2 tại dư vào dung dạch NaAlO2. (6) Sạc khí etilen vào dung dạch KMnO4. Sau khi các phạn ạng kạt thúc, cĩ bao nhiêu thí nghiạm thu đưạc kạt tạa? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 8: Hạp thạ hồn tồn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dạch gạm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M, thu đưạc x gam kạt tạa. Giá trạ cạa x là A. 0,75. B. 1,25. C. 2,00. D. 1,00. Câu 9: Nung m gam hạn hạp X gạm FeS và FeS 2 trong mạt bình kín chạa khơng khí (gạm 20% thạ tích O2 và 80% thạ tích N2) đạn khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc mạt chạt rạn duy nhạt và hạn hạp khí Y cĩ thành phạn thạ tích: 84,8% N 2, 14% SO2, cịn lại là O2. Phạn trăm khại lưạng cạa FeS trong hạn hạp X là A. 26,83%. B. 19,64%. C. 59,46%. D. 42,31%. Câu 10: Cho 0,87 gam hạn hạp gạm Fe, Cu và Al vào bình đạng 300 ml dung dạch H 2SO4 0,1M. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc 0,32 gam chạt rạn và cĩ 448 ml khí (đktc) thốt ra. Thêm tiạp vào bình 0,425 gam NaNO 3, khi các phạn ạng kạt thúc thì thạ tích khí NO (đktc, sạn phạm khạ duy nhạt) tạo thành và khại lưạng muại trong dung dạch là A. 0,224 lít và 3,865 g. B. 0,112 lít và 3,865 g. C. 0,112 lít và 3,750 g. D. 0,224 lít và 3,750 g. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 19 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 11: Đạt cháy hồn tồn x gam hạn hạp gạm hai axit cacboxylic hai chạc, mạch hạ và đạu cĩ mạt liên kạt đơi C=C trong phân tạ, thu đưạc V lít khí CO 2 (đktc) và y mol H2O. Biạu thạc liên hạ giạa các giá trạ x, y và V là 28 28 A. V (x 62y) B. V (x 62y) 95 95 28 28 C. V (x 30y) D. V (x 30y) 55 55 Câu 12: Trung hồ 3,88 gam hạn hạp X gạm hai axit cacboxylic no, đơn chạc, mạch hạ bạng dung dạch NaOH, cơ cạn tồn bạ dung dạch sau phạn ạng thu đưạc 5,2 gam muại khan. Nạu đạt cháy hồn tồn 3,88 gam X thì thạ tích oxi (đktc) cạn dùng là A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 13: Hạp chạt nào cạa canxi đưạc dùng đạ đúc tưạng, bĩ bạt khi gãy xương? A. Vơi sạng (CaO). B. Đá vơi (CaCO3). C. Thạch cao sạng (CaSO4.2H2O). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 14: Phát biạu nào sau đây là sai? A. Tính khạ cạa ion Br− lạn hơn tính khạ cạa ion Cl−. B. Tính axit cạa HF mạnh hơn tính axit cạa HCl. C. Bán kính nguyên tạ cạa clo lạn hơn bán kính nguyên tạ cạa flo. D. Đạ âm điạn cạa brom lạn hơn đạ âm điạn cạa iot. Câu 15: Quạng sạt manhetit cĩ thành phạn chính là A. FeCO3. B. FeS2. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 16: Đun nĩng m gam hạn hạp Cu và Fe cĩ tạ lạ khại lưạng tương ạng 7 : 3 vại mạt lưạng dung dạch HNO3. Khi các phạn ạng kạt thúc, thu đưạc 0,75m gam chạt rạn, dung dạch X và 5,6 +5 lít hạn hạp khí (đktc) gạm NO và NO 2 (khơng cĩ sạn phạm khạ khác cạa N ). Biạt lưạng HNO3 đã phạn ạng là 44,1 gam. Giá trạ cạa m là A. 40,5. B. 50,4. C. 33,6. D. 44,8. Câu 17: Khại lưạng riêng cạa canxi kim loại là 1,55 g/cm 3. Giạ thiạt rạng, trong tinh thạ canxi các nguyên tạ là nhạng hình cạu chiạm 74% thạ tích tinh thạ, phạn cịn lại là khe rạng. Bán kính nguyên tạ canxi tính theo lí thuyạt là A. 0,155 nm. B. 0,196 nm. C. 0,168 nm. D. 0,185 nm. Câu 18: Đạt cháy hồn tồn 3,42 gam hạn hạp gạm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rại hạp thạ tồn bạ sạn phạm cháy vào dung dạch Ca(OH) 2 (dư). Sau phạn ạng thu đưạc 18 gam kạt tạa và dung dạch X. Khại lưạng X so vại khại lưạng dung dạch Ca(OH) 2 ban đạu đã thay đại như thạ nào? A. Giạm 7,38 gam. B. Tăng 2,70 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giạm 7,74 gam. Câu 19: Cho 13,8 gam chạt hạu cơ X cĩ cơng thạc phân tạ C7H8 tác dạng vại mạt lưạng dư dung dạch AgNO3 trong NH3, thu đưạc 45,9 gam kạt tạa. X cĩ bao nhiêu đạng phân cạu tạo thạa mãn tính chạt trên? A. 2. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 20: Cho dãy các chạt: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Sạ chạt trong dãy tác dạng đưạc vại dung dạch NaOH lỗng, đun nĩng là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 2+ + 2+ 3+ Câu 21: Cho dãy các chạt và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg , Na , Fe , Fe . Sạ chạt và ion vạa cĩ tính oxi hố, vạa cĩ tính khạ là A. 6. B. 4. C. 5. D. 8. Câu 22: Chia hạn hạp X gạm K, Al và Fe thành hai phạn bạng nhau. - Cho phạn 1 vào dung dạch KOH (dư) thu đưạc 0,784 lít khí H2 (đktc). - Cho phạn 2 vào mạt lưạng dư H2O, thu đưạc 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hạn hạp kim loại Y. Hồ tan hồn tồn Y vào dung dạch HCl (dư) thu đưạc 0,56 lít khí H2 (đktc). Khại lưạng (tính theo gam) cạa K, Al, Fe trong mại phạn hạn hạp X lạn lưạt là: A. 0,39; 0,54; 0,56. B. 0,39; 0,54; 1,40. C. 0,78; 0,54; 1,12. D. 0,78; 1,08; 0,56. Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 20 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) Câu 23: Khi nĩi vạ peptit và protein, phát biạu nào sau đây là sai? A. Liên kạt cạa nhĩm CO vại nhĩm NH giạa hai đơn vạ α-amino axit đưạc gại là liên kạt peptit. B. Thạy phân hồn tồn protein đơn giạn thu đưạc các α -amino axit. C. Tạt cạ các protein đạu tan trong nưạc tạo thành dung dạch keo. D. Protein cĩ phạn ạng màu biure vại Cu(OH)2. Câu 24: Cho cân bạng hố hạc: H 2 (k) + I2 (k) € 2HI (k); H > 0. Cân bạng khơng bạ chuyạn dạch khi A. giạm nạng đạ HI. B. giạm áp suạt chung cạa hạ. C. tăng nhiạt đạ cạa hạ. D. tăng nạng đạ H2. Câu 25: Este X đưạc tạo thành tạ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chạc. Trong phân tạ este, sạ nguyên tạ cacbon nhiạu hơn sạ nguyên tạ oxi là 1. Khi cho m gam X tác dạng vại dung dạch NaOH (dư) thì lưạng NaOH đã phạn ạng là 10 gam. Giá trạ cạa m là A. 16,5. B. 15,5. C. 14,5. D. 17,5. Câu 26: Hạn hạp X gạm C2H2 và H2 cĩ cùng sạ mol. Lạy mạt lưạng hạn hạp X cho qua chạt xúc tác nung nĩng, thu đưạc hạn hạp Y gạm C 2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sạc Y vào dung dạch brom (dư) thì khại lưạng bình brom tăng 10,8 gam và thốt ra 4,48 lít hạn hạp khí (đktc) cĩ tạ khại so vại H2 là 8. Thạ tích O2 (đktc) cạn đạ đạt cháy hồn tồn hạn hạp Y là A. 26,88 lít. B. 44,8 lít. C. 33,6 lít. D. 22,4 lít. Câu 27: Thành phạn % khại lưạng cạa nitơ trong hạp chạt hạu cơ C xHyN là 23,73%. Sạ đạng phân amin bạc mạt thạa mãn các dạ kiạn trên là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. + Câu 28: Khi so sánh NH3 vại NH4 , phát biạu khơng đúng là: + A. Trong NH3 và NH4 , nitơ đạu cĩ cạng hĩa trạ 3. + B. Phân tạ NH3 và ion NH4 đạu chạa liên kạt cạng hĩa trạ. + C. Trong NH3 và NH4 , nitơ đạu cĩ sạ oxi hĩa −3. + D. NH3 cĩ tính bazơ, NH4 cĩ tính axit. Câu 29: Trong các thí nghiạm sau: (1) Cho SiO2 tác dạng vại axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dạng vại khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dạng vại CuO đun nĩng. (4) Cho CaOCl2 tác dạng vại dung dạch HCl đạc. (5) Cho Si đơn chạt tác dạng vại dung dạch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dạng vại Ag. (7) Cho dung dạch NH4Cl tác dạng vại dung dạch NaNO2 đun nĩng. Sạ thí nghiạm tạo ra đơn chạt là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 30: Hạp chạt hạu cơ X chạa vịng benzen cĩ cơng thạc phân tạ trùng vại cơng thạc đơn giạn nhạt. Trong X, tạ lạ khại lưạng các nguyên tạ là m C : mH : mO = 21 : 2 : 8. Biạt khi X phạn ạng hồn tồn vại Na thì thu đưạc sạ mol khí hiđro bạng sạ mol cạa X đã phạn ạng. X cĩ bao nhiêu đạng phân (chạa vịng benzen) thạa mãn các tính chạt trên? A. 10. B. 7. C. 9. D. 3. Câu 31: Thạc hiạn các thí nghiạm sau: (1) Đạt dây sạt trong khí clo. (2) Đạt nĩng hạn hạp bạt Fe và S (trong điạu kiạn khơng cĩ oxi). (3) Cho FeO vào dung dạch HNO3 (lỗng, dư). (4) Cho Fe vào dung dạch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dạch H2SO4 (lỗng, dư). Cĩ bao nhiêu thí nghiạm tạo ra muại sạt(II)? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 32: Điạn phân dung dạch gạm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điạn cạc trơ, màng ngăn xạp) đạn khi khại lưạng dung dạch giạm đi 10,75 gam thì ngạng điạn phân (giạ thiạt lưạng nưạc bay hơi khơng đáng kạ). Tạt cạ các chạt tan trong dung dạch sau điạn phân là A. KNO3 và KOH. B. KNO3, KCl và KOH. C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. Câu 33: Đạt cháy hồn tồn anđehit X, thu đưạc thạ tích khí CO 2 bạng thạ tích hơi nưạc (trong cùng điạu kiạn nhiạt đạ, áp suạt). Khi cho 0,01 mol X tác dạng vại mạt lưạng dư dung dạch AgNO3 trong NH3 thì thu đưạc 0,04 mol Ag. X là A. anđehit axetic. B. anđehit fomic. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 21 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) C. anđehit no, mạch hạ, hai chạc. D. anđehit khơng no, mạch hạ, hai chạc. Câu 34: Sạn phạm hạu cơ cạa phạn ạng nào sau đây khơng dùng đạ chạ tạo tơ tạng hạp? A. Trùng hạp vinyl xianua. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin vại axit ađipic. C. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic. D. Trùng hạp metyl metacrylat. Câu 35: Xenlulozơ trinitrat đưạc điạu chạ tạ phạn ạng giạa axit nitric vại xenlulozơ (hiạu suạt phạn ạng 60% tính theo xenlulozơ). Nạu dùng 2 tạn xenlulozơ thì khại lưạng xenlulozơ trinitrat điạu chạ đưạc là A. 3,67 tạn. B. 1,10 tạn. C. 2,20 tạn. D. 2,97 tạn. Câu 36: Thạy phân hạt m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hạ) thu đưạc hạn hạp gạm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trạ cạa m là A. 111,74. B. 66,44. C. 90,6. D. 81,54. Câu 37: Cho dãy các chạt: NaOH, Sn(OH) 2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Sạ chạt trong dãy cĩ tính chạt lưạng tính là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 38: Sạ đạng phân amino axit cĩ cơng thạc phân tạ C3H7O2N là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 39: Đạt cháy hồn tồn x mol axit cacboxylic E, thu đưạc y mol CO2 và z mol H2O (vại z = y – x). Cho x mol E tác dạng vại NaHCO3 (dư) thu đưạc y mol CO2. Tên cạa E là A. axit oxalic. B. axit fomic. C. axit ađipic. D. axit acrylic. Câu 40: Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dạch gạm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn (sạn phạm khạ duy nhạt là NO), cơ cạn cạn thạn tồn bạ dd sau phạn ạng thì khại lưạng muại khan thu đưạc là A. 20,16 gam. B. 19,76 gam. C. 19,20 gam. D. 22,56 gam. II. PHẠN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chạ đưạc làm mạt trong hai phạn (phạn A hoạc B) A. Theo chương trình ChuẠn (10 câu, tạ câu 41 đạn câu 50) Câu 41: Cho buta-1,3-đien phạn ạng cạng vại Br 2 theo tạ lạ mol 1:1. Sạ dạn xuạt đibrom (đạng phân cạu tạo và đạng phân hình hạc) thu đưạc là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 42: Hố hơi 15,52 gam hạn hạp gạm mạt axit no đơn chạc X và mạt axit no đa chạc Y (sạ mol X lạn hơn sạ mol Y), thu đưạc mạt thạ tích hơi bạng thạ tích cạa 5,6 gam N 2 (đo trong cùng điạu kiạn nhiạt đạ, áp suạt). Nạu đạt cháy tồn bạ hạn hạp hai axit trên thì thu đưạc 10,752 lít CO2 (đktc). Cơng thạc cạu tạo cạa X, Y lạn lưạt là A. H-COOH và HOOC-COOH. B. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH. C. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH. D. CH3-COOH và HOOC-CH2 -COOH. Câu 43: Cạu hình electron cạa ion Cu2+ và Cr3+ lạn lưạt là A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3. B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3. C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2. Câu 44: Dung dạch nào sau đây làm quỳ tím đại thành màu xanh? A. Dung dạch glyxin. B. Dung dạch valin. C. Dung dạch lysin. D. Dung dạch alanin. Câu 45: Khi điạn phân dung dạch NaCl (cạc âm bạng sạt, cạc dương bạng than chì, cĩ màng ngăn xạp) thì A. ạ cạc dương xạy ra quá trình oxi hố ion Na+ và ạ cạc âm xạy ra quá trình khạ ion Cl−. B. ạ cạc âm xạy ra quá trình khạ ion Na+ và ạ cạc dương xạy ra quá trình oxi hố ion Cl− . − C. ạ cạc âm xạy ra quá trình oxi hố H2O và ạ cạc dương xạy ra quá trình khạ ion Cl . − D. ạ cạc âm xạy ra quá trình khạ H2O và ạ cạc dương xạy ra quá trình oxi hố ion Cl . Câu 46: Cho 2,7 gam hạn hạp bạt X gạm Fe và Zn tác dạng vại dung dạch CuSO 4. Sau mạt thại gian, thu đưạc dung dạch Y và 2,84 gam chạt rạn Z. Cho tồn bạ Z vào dung dạch H 2SO4 (lỗng, dư), sau khi các phạn ạng kạt thúc thì khại lưạng chạt rạn giạm 0,28 gam và dung dạch thu đưạc chạ chạa mạt muại duy nhạt. Phạn trăm khại lưạng cạa Fe trong X là A. 58,52%. B. 48,15%. C. 51,85%. D. 41,48%. Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 22 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) Câu 47: Cho hạn hạp X gạm Fe 2O3, ZnO và Cu tác dạng vại dung dạch HCl (dư) thu đưạc dung dạch Y và phạn khơng tan Z. Cho Y tác dạng vại dung dạch NaOH (lỗng, dư) thu đưạc kạt tạa A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2. C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2. D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. Câu 48: Ancol etylic đưạc điạu chạ tạ tinh bạt bạng phương pháp lên men vại hiạu suạt tồn bạ quá trình là 90%. Hạp thạ tồn bạ lưạng CO 2 sinh ra khi lên men m gam tinh bạt vào nưạc vơi trong, thu đưạc 330 gam kạt tạa và dung dạch X. Biạt khại lưạng X giạm đi so vại khại lưạng nưạc vơi trong ban đạu là 132 gam. Giá trạ cạa m là A. 324. B. 486. C. 297. D. 405. Câu 49: Nhĩm nhạng chạt khí (hoạc hơi) nào dưại đây đạu gây hiạu ạng nhà kính khi nạng đạ cạa chúng trong khí quyạn vưạt quá tiêu chuạn cho phép? A. N2 và CO. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. CO2 và O2. Câu 50: X, Y, Z là các hạp chạt mạch hạ, bạn cĩ cùng cơng thạc phân tạ C 3H6O. X tác dạng đưạc vại Na và khơng cĩ phạn ạng tráng bạc. Y khơng tác dạng đưạc vại Na nhưng cĩ phạn ạng tráng bạc. Z khơng tác dạng đưạc vại Na và khơng cĩ phạn ạng tráng bạc. Các chạt X, Y, Z lạn lưạt là: A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH. B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3. C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH. D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, tạ câu 51 đạn câu 60) Câu 51: Thạy phân hồn tồn 60 gam hạn hạp hai đipeptit thu đưạc 63,6 gam hạn hạp X gạm các amino axit (các amino axit chạ cĩ mạt nhĩm amino và mạt nhĩm cacboxyl trong phân tạ). Nạu cho 1/10 hạn hạp X tác dạng vại dung dạch HCl (dư), cơ cạn cạn thạn dung dạch, thì lưạng muại khan thu đưạc là A. 8,15 gam. B. 7,09 gam. C. 7,82 gam. D. 16,30 gam. Câu 52: Hiạn tưạng xạy ra khi nhạ vài giạt dung dạch H2SO4 vào dung dạch Na2CrO4 là: A. Dung dạch chuyạn tạ khơng màu sang màu da cam. B. Dung dạch chuyạn tạ màu vàng sang khơng màu. C. Dung dạch chuyạn tạ màu da cam sang màu vàng. D. Dung dạch chuyạn tạ màu vàng sang màu da cam. Câu 53: Khơng khí trong phịng thí nghiạm bạ ơ nhiạm bại khí clo. Đạ khạ đạc, cĩ thạ xạt vào khơng khí dung dạch nào sau đây? A. Dung dạch NH3. B. Dung dạch NaCl. C. Dung dạch H2SO4 lỗng. D. Dung dạch NaOH. Câu 54: Đạt cháy hồn tồn 0,11 gam mạt este X (tạo nên tạ mạt axit cacboxylic đơn chạc và mạt ancol đơn chạc) thu đưạc 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Sạ este đạng phân cạa X là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 55: Phát biạu nào sau đây vạ anđehit và xeton là sai? A. Anđehit fomic tác dạng vại H2O tạo thành sạn phạm khơng bạn. B. Axeton khơng phạn ạng đưạc vại nưạc brom. C. Axetanđehit phạn ạng đưạc vại nưạc brom. D. Hiđro xianua cạng vào nhĩm cacbonyl tạo thành sạn phạm khơng bạn. –5 Câu 56: Dung dạch X gạm CH 3COOH 1M (Ka = 1,75.10 ) và HCl 0,001M. Giá trạ pH cạa dung dạch X là A. 2,33. B. 2,43. C. 2,55. D. 1,77. Câu 57: Cho dãy chuyạn hố sau: + Br , as KOH/C H OH Benzen + C2H4 X 2 Y 2 5 Z (trong đĩ X, Y, Z là sạn phạm chính). xt,to 1 : 1 to Tên gại cạa Y, Z lạn lưạt là A. 1-brom-1-phenyletan và stiren. B. benzylbromua và toluen. C. 1-brom-2-phenyletan và stiren. D. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 23 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 58: Hồ tan hạn hạp bạt gạm m gam Cu và 4,64 gam Fe 3O4 vào dung dạch H2SO4 (lỗng, rạt dư), sau khi các phạn ạng kạt thúc chạ thu đưạc dung dạch X. Dung dạch X làm mạt màu vạa đạ 100 ml dung dạch KMnO4 0,1M. Giá trạ cạa m là A. 1,24. B. 3,2. C. 0,96. D. 0,64. Câu 59: Cho các phạn ạng sau: Fe + 2Fe(NO 3)3 → 3Fe(NO3)2 ; AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag. Dãy sạp xạp theo thạ tạ tăng dạn tính oxi hố cạa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe3+, Fe2+. B. Ag+, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+. D. Fe2+, Ag+, Fe3+. Câu 60: Cho sơ đạ phạn ạng: + HCN trùng hop trùng hop CH≡CH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 Z. Y và Z lạn lưạt dùng đạ chạ tạo vạt liạu polime nào sau đây? A. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. B. Tơ nitron và cao su buna-S. C. Tơ capron và cao su buna. D. Tơ olon và cao su buna-N. HẠT Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 24 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) ĐẠ THI TUYẠN SINH ĐẠI HẠC NĂM 2012 – KHẠI A Mơn: HỐ HẠC; Mã đẠ thi 296 Cho biạt nguyên tạ khại cạa các nguyên tạ: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẠN CHUNG CHO TẠT CẠ THÍ SINH (40 câu, tẠ câu 1 đẠn câu 40) Câu 1: Hiđrat hĩa 5,2 gam axetilen vại xúc tác HgSO 4 trong mơi trưạng axit, đun nĩng. Cho tồn bạ các chạt hạu cơ sau phạn ạng vào mạt lưạng dư dung dạch AgNO 3 trong NH3 thu đưạc 44,16 gam kạt tạa. Hiạu suạt phạn ạng hiđrat hĩa axetilen là A. 60%. B. 80%. C. 92%. D. 70%. Câu 2: Cho các phát biạu sau: (a) Chạt béo đưạc gại chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chạt béo nhạ hơn nưạc, khơng tan trong nưạc nhưng tan nhiạu trong dung mơi hạu cơ. (c) Phạn ạng thạy phân chạt béo trong mơi trưạng axit là phạn ạng thuạn nghạch. (d) Tristearin, triolein cĩ cơng thạc lạn lưạt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Sạ phát biạu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 3: Cho các phạn ạng sau: to (a) H2S + SO2 → (b) Na2S2O3 + dd H2SO4 (lỗng) → (c) SiO2 + Mg 1 : 2 (d) Al2O3 + dung dạch NaOH → (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dạch HF → Sạ phạn ạng tạo ra đơn chạt là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 4: Đạt cháy hồn tồn 3 lít hạn hạp X gạm 2 anken kạ tiạp nhau trong dãy đạng đạng cạn vạa đạ 10,5 lít O2 (các thạ tích khí đo trong cùng điạu kiạn nhiạt đạ, áp suạt). Hiđrat hĩa hồn tồn X trong điạu kiạn thích hạp thu đưạc hạn hạp ancol Y, trong đĩ khại lưạng ancol bạc hai bạng 6/13 lạn tạng khại lưạng các ancol bạc mạt. Phạn trăm khại lưạng cạa ancol bạc mạt (cĩ sạ nguyên tạ cacbon lạn hơn) trong Y là A. 46,43%. B. 10,88%. C. 31,58%. D. 7,89%. Câu 5: Mạt loại phân kali cĩ thành phạn chính là KCl (cịn lại là các tạp chạt khơng chạa kali) đưạc sạn xuạt tạ quạng xinvinit cĩ đạ dinh dưạng 55%. Phạn trăm khại lưạng cạa KCl trong loại phân kali đĩ là A. 95,51%. B. 65,75%. C. 87,18%. D. 88,52%. Câu 6: Quạng nào sau đây giàu sạt nhạt? A. Xiđerit. B. Manhetit. C. Hematit đạ. D. Pirit sạt. Câu 7: Cho dãy các chạt: C 6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gạc phenyl). Dãy các chạt sạp xạp theo thạ tạ lạc bazơ giạm dạn là: A. (3), (1), (5), (2), (4). B. (4), (1), (5), (2), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 8: Dãy các kim loại đạu cĩ thạ đưạc điạu chạ bạng phương pháp điạn phân dung dạch muại (vại điạn cạc trơ) là: A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr. Câu 9: Hạn hạp X gạm Fe3O4 và Al cĩ tạ lạ mol tương ạng 1 : 3. Thạc hiạn phạn ạng nhiạt nhơm X (khơng cĩ khơng khí) đạn khi phạn ạng xạy ra hồn tồn thu đưạc hạn hạp gạm A. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3. B. Al2O3, Fe và Fe3O4. C. Al2O3 và Fe. D. Al, Fe và Al2O3. Câu 10: Hạn hạp X gạm 2 amino axit no (chạ cĩ nhĩm chạc –COOH và –NH 2 trong phân tạ), trong đĩ tạ lạ m O : mN = 80 : 21. Đạ tác dạng vạa đạ vại 3,83 gam hạn hạp X cạn 30 ml dung dạch HCl 1M. Mạt khác, đạt cháy hồn tồn 3,83 gam hạn hạp X cạn 3,192 lít O 2 (đktc). Dạn tồn bạ sạn phạm cháy (CO 2, H2O và N2) vào nưạc vơi trong dư thì khại lưạng kạt tạa thu đưạc là A. 13 gam. B. 20 gam. C. 15 gam. D. 10 gam. Câu 11: Nguyên tạ R tạo đưạc cation R +. Cạu hình electron ạ phân lạp ngồi cùng cạa R + (ạ trạng thái cơ bạn) là 2p6. Tạng sạ hạt mang điạn trong nguyên tạ R là A. 10. B. 11. C. 22. D. 23. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 25 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 12: Đạt cháy hồn tồn 4,64 gam mạt hiđrocacbon X (chạt khí ạ điạu kiạn thưạng) rại đem tồn bạ sạn phạm cháy hạp thạ hạt vào bình đạng dung dạch Ba(OH) 2. Sau các phạn ạng thu đưạc 39,4 gam kạt tạa và khại lưạng phạn dung dạch giạm bạt 19,912 gam. Cơng thạc phân tạ cạa X là A. CH4. B. C3H4. C. C4H10. D. C2H4. Câu 13: Cho 500 ml dung dạch Ba(OH)2 0,1M vào V ml dung dạch Al2(SO4)3 0,1M; sau khi các phạn ạng kạt thúc thu đưạc 12,045 gam kạt tạa. Giá trạ cạa V là A. 300. B. 75. C. 200. D. 150. Câu 14: Hạn hạp X gạm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phạn ạng hạt vại dung dạch NaHCO3 thu đưạc 1,344 lít CO2 (đktc). Đạt cháy hồn tồn m gam X cạn 2,016 lít O2 (đktc), thu đưạc 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trạ cạa a là A. 1,62. B. 1,44. C. 3,60. D. 1,80. Câu 15: Cho 2,8 gam bạt sạt vào 200 ml dung dạch gạm AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn thu đưạc m gam chạt rạn X. Giá trạ cạa m là A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08. Câu 16: Cho dãy các chạt: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C 6H5OH). Sạ chạt trong dãy cĩ khạ năng làm mạt màu nưạc brom là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17: Cho các phát biạu sau vạ phenol (C6H5OH): (a) Phenol tan nhiạu trong nưạc lạnh. (b) Phenol cĩ tính axit nhưng dung dạch phenol trong nưạc khơng làm đại màu quỳ tím. (c) Phenol đưạc dùng đạ sạn xuạt phạm nhuạm, chạt diạt nạm mạc. (d) Nguyên tạ H cạa vịng benzen trong phenol dạ bạ thay thạ hơn nguyên tạ H trong benzen. (e) Cho nưạc brom vào dung dạch phenol thạy xuạt hiạn kạt tạa. Sạ phát biạu đúng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 18: Phạn trăm khại lưạng cạa nguyên tạ R trong hạp chạt khí vại hiđro (R cĩ sạ oxi hĩa thạp nhạt) và trong oxit cao nhạt tương ạng là a% và b%, vại a : b = 11 : 4. Phát biạu nào sau đây là đúng? A. Phân tạ oxit cao nhạt cạa R khơng cĩ cạc. B. Oxit cao nhạt cạa R ạ điạu kiạn thưạng là chạt rạn. C. Trong bạng tuạn hồn, R thuạc chu kì 3. D. Nguyên tạ R (ạ trạng thái cơ bạn) cĩ 6 electron s. Câu 19: X và Y là hai nguyên tạ thuạc cùng mạt chu kỳ, hai nhĩm A liên tiạp. Sạ proton cạa nguyên tạ Y nhiạu hơn sạ proton cạa nguyên tạ X. Tạng sạ hạt proton trong nguyên tạ X và Y là 33. Nhạn xét nào sau đây vạ X, Y là đúng? A. Đơn chạt X là chạt khí ạ điạu kiạn thưạng. B. Đạ âm điạn cạa X lạn hơn đạ âm điạn cạa Y. C. Lạp ngồi cùng cạa nguyên tạ Y (ạ trạng thái cơ bạn) cĩ 5 electron. D. Phân lạp ngồi cùng cạa nguyên tạ X (ạ trạng thái cơ bạn) cĩ 4 electron. Câu 20: Điạn phân 150 ml dung dạch AgNO3 1M vại điạn cạc trơ trong t giạ, cưạng đạ dịng điạn khơng đại 2,68A (hiạu suạt quá trình điạn phân là 100%), thu đưạc chạt rạn X, dung dạch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phạn ạng kạt thúc thu đưạc 14,5 gam hạn hạp kim loại và khí NO (sạn phạm khạ duy nhạt cạa N+5). Giá trạ cạa t là A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3. Câu 21: Phát biạu nào sau đây là đúng? A. Tạt cạ các peptit đạu cĩ phạn ạng màu biure. B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là mạt đipeptit. C. Muại phenylamoni clorua khơng tan trong nưạc. D. ạ điạu kiạn thưạng, metylamin và đimetylamin là nhạng chạt khí cĩ mùi khai. Câu 22: Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Cĩ bao nhiêu oxit trong dãy tác dạng đưạc vại dung dạch NaOH lỗng? A. 7. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 23: Hạn hạp X cĩ khại lưạng 82,3 gam gạm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl. Nhiạt phân hồn tồn X thu đưạc 13,44 lít O2 (đktc), chạt rạn Y gạm CaCl 2 và KCl. Tồn bạ Y tác dạng vạa đạ vại Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 26 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) 0,3 lít dung dạch K2CO3 1M thu đưạc dung dạch Z. Lưạng KCl trong Z nhiạu gạp 5 lạn lưạng KCl trong X. Phạn trăm khại lưạng KCl trong X là A. 12,67%. B. 18,10%. C. 25,62%. D. 29,77%. Câu 24: Cho các phát biạu sau: (a) Đạt cháy hồn tồn este no, đơn chạc, mạch hạ luơn thu đưạc sạ mol CO 2 bạng sạ mol H2O. (b) Trong hạp chạt hạu cơ nhạt thiạt phại cĩ cacbon và hiđro. (c) Nhạng hạp chạt hạu cơ cĩ thành phạn nguyên tạ giạng nhau, thành phạn phân tạ hơn kém nhau mạt hay nhiạu nhĩm CH2 là đạng đạng cạa nhau. (d) Dung dạch glucozơ bạ khạ bại AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chạ cĩ cạu tạo mạch vịng. Sạ phát biạu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 25: Loại tơ nào sau đây đưạc điạu chạ bạng phạn ạng trùng hạp? A. Tơ nitron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6. 1 o Câu 26: Xét phạn ạng phân hạy N 2O5 trong dung mơi CCl4 ạ 45 C: N2O5 → N2O4 + O2. Ban đạu 2 nạng đạ cạa N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nạng đạ cạa N2O5 là 2,08M. Tạc đạ trung bình cạa phạn ạng tính theo N2O5 là A. 2,72.10−3 mol/(l.s). B. 1,36.10−3 mol/(l.s). C. 6,80.10−4 mol/(l.s). D. 6,80.10−3 mol/(l.s). Câu 27: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hạn hạp gạm Mg và Zn vào mạt lưạng vạa đạ dung dạch H2SO4 lỗng, sau phạn ạng thu đưạc 1,12 lít H 2 (đktc) và dung dạch X. Khại lưạng muại trong dung dạch X là A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam. Câu 28: Hịa tan hồn tồn m gam hạn hạp gạm Na 2O và Al2O3 vào nưạc thu đưạc dung dạch X trong suạt. Thêm tạ tạ dung dạch HCl 1M vào X, khi hạt 100 ml thì bạt đạu xuạt hiạn kạt tạa; khi hạt 300 ml hoạc 700 ml thì đạu thu đưạc a gam kạt tạa. Giá trạ cạa a và m lạn lưạt là A. 15,6 và 27,7. B. 23,4 và 35,9. C. 23,4 và 56,3. D. 15,6 và 55,4. Câu 29: Thạc hiạn các thí nghiạm sau (ạ điạu kiạn thưạng): (a) Cho đạng kim loại vào dung dạch sạt (III) clorua. (b) Sạc khí hiđro sunfua vào dung dạch đạng(II) sunfat. (c) Cho dung dạch bạc nitrat vào dung dạch sạt(III) clorua. (d) Cho bạt lưu huỳnh vào thạy ngân. Sạ thí nghiạm xạy ra phạn ạng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 30: Cho sơ đạ phạn ạng: xúc tác (a) X + H2O Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3 xúc tác ánh sáng (c) Y E + Z (d) Z + H2O diep luc X + G X, Y, Z lạn lưạt là: A. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. C. Tinh bạt, glucozơ, etanol. D. Tinh bạt, glucozơ, cacbon đioxit. Câu 31: Hạp chạt X cĩ cơng thạc C8H14O4. Tạ X thạc hiạn các phạn ạng (theo đúng tạ lạ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 (c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O Phân tạ khại cạa X5 là A. 174. B. 216. C. 202. D. 198. Câu 32: Cho các cạp oxi hố - khạ đưạc sạp xạp theo chiạu tăng dạn tính oxi hố cạa dạng oxi hĩa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biạu nào sau đây là đúng? A. Fe2+ oxi hĩa đưạc Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hố đưạc Fe2+ thành Fe3+. C. Fe3+ oxi hĩa đưạc Cu thành Cu2+. D. Cu khạ đưạc Fe3+ thành Fe. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 27 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 33: Cho dãy các chạt: Al, Al(OH) 3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Sạ chạt trong dãy vạa phạn ạng đưạc vại dung dạch HCl, vạa phạn ạng đưạc vại dung dạch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 34: Dãy chạt nào sau đây đạu thạ hiạn tính oxi hĩa khi phạn ạng vại SO2? A. Dung dạch BaCl2, CaO, nưạc brom. B. Dung dạch NaOH, O2, dung dạch KMnO4. C. O2, nưạc brom, dung dạch KMnO4. D. H2S, O2, nưạc brom. Câu 35: Hiđro hĩa hồn tồn hiđrocacbon mạch hạ X thu đưạc isopentan. Sạ cơng thạc cạu tạo cĩ thạ cĩ cạa X là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 36: Hạn hạp M gạm mạt anken và hai amin no, đơn chạc, mạch hạ X và Y là đạng đạng kạ tiạp (MX < MY). Đạt cháy hồn tồn mạt lưạng M cạn dùng 4,536 lít O 2 (đktc) thu đưạc H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chạt Y là A. etylamin. B. propylamin. C. butylamin. D. etylmetylamin. Câu 37: Đạt cháy hồn tồn 7,6 gam hạn hạp gạm mạt axit cacboxylic no, đơn chạc, mạch hạ và mạt ancol đơn chạc (cĩ sạ nguyên tạ cacbon trong phân tạ khác nhau) thu đưạc 0,3 mol CO 2 và 0,4 mol H2O. Thạc hiạn phạn ạng este hĩa 7,6 gam hạn hạp trên vại hiạu suạt 80% thu đưạc m gam este. Giá trạ cạa m là A. 8,16. B. 4,08. C. 2,04. D. 6,12. Câu 38: Trong ancol X, oxi chiạm 26,667% vạ khại lưạng. Đun nĩng X vại H 2SO4 đạc thu đưạc anken Y. Phân tạ khại cạa Y là A. 42. B. 70. C. 28. D. 56. Câu 39: Cho hạn hạp K 2CO3 và NaHCO3 (tạ lạ mol 1 : 1) vào bình dung dạch Ba(HCO3)2 thu đưạc kạt tạa X và dung dạch Y. Thêm tạ tạ dung dạch HCl 0,5M vào bình đạn khi khơng cịn khí thốt ra thì hạt 560 ml. Biạt tồn bạ Y phạn ạng vạa đạ vại 200 ml dung dạch NaOH 1M. Khại lưạng kạt tạa X là A. 3,94 gam. B. 7,88 gam. C. 11,28 gam. D. 9,85 gam. Câu 40: Cho dãy các hạp chạt thơm: p-HO-CH 2-C6H4-OH, p-HO-C 6H4-COOC2H5, p-HO-C 6H4- COOH, p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Cĩ bao nhiêu chạt trong dãy thạa mãn đạng thại 2 điạu kiạn sau? (a) Chạ tác dạng vại NaOH theo tạ lạ mol 1 : 1. (b) Tác dạng đưạc vại Na (dư) tạo ra sạ mol H2 bạng sạ mol chạt phạn ạng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. II. PHạN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chạ đưạc làm mạt trong hai phạn riêng (phạn A hoạc phạn B) A. Theo chương trình ChuẠn (10 câu, tạ câu 41 đạn câu 50) Câu 41: Hĩa hơi 8,64 gam hạn hạp gạm mạt axit no, đơn chạc, mạch hạ X và mạt axit no, đa chạc Y (cĩ mạch cacbon hạ, khơng phân nhánh) thu đưạc mạt thạ tích hơi bạng thạ tích cạa 2,8 gam N2 (đo trong cùng điạu kiạn nhiạt đạ, áp suạt). Đạt cháy hồn tồn 8,64 gam hạn hạp hai axit trên thu đưạc 11,44 gam CO2. Phạn trăm khại lưạng cạa X trong hạn hạp ban đạu là A. 72,22%. B. 27,78%. C. 35,25%. D. 65,15%. Câu 42: Cho sơ đạ chuyạn hĩa sau: (a) C3H4O2 + NaOH → X + Y (b) X + H2SO4 (lỗng) → Z + T (c) Z + dd AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3 (d) Y + dd AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3 Chạt E và chạt F theo thạ tạ là A. HCOONH4 và CH3CHO. B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. C. HCOONH4 và CH3COONH4. D. (NH4)2CO3 và CH3COOH. Câu 43: Nhạn xét nào sau đây khơng đúng? A. Vạt dạng làm bạng nhơm và crom đạu bạn trong khơng khí và nưạc vì cĩ màng oxit bạo vạ. B. Crom là kim loại cạng nhạt trong tạt cạ các kim loại. C. Nhơm và crom đạu bạ thạ đạng hĩa bại HNO3 đạc, nguại. D. Nhơm và crom đạu phạn ạng vại dung dạch HCl theo cùng tạ lạ sạ mol. Câu 44: Cho 100 ml dung dạch AgNO 3 2a mol/l vào 100 ml dung dạch Fe(NO3)2 a mol/l. Sau khi phạn ạng kạt thúc thu đưạc 8,64 gam chạt rạn và dung dạch X. Cho dung dạch HCl dư vào X thu đưạc m gam kạt tạa. Giá trạ cạa m là Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 28 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) A. 22,96. B. 11,48. C. 17,22. D. 14,35. Câu 45: Cho các phạn ạng sau: (a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S (c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl (d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S (e) BaS + H2SO4 (lỗng) → BaSO4 + H2S 2- + Sạ phạn ạng cĩ phương trình ion rút gạn S + 2H → H2S là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 46: Cho hạn hạp gạm Fe và Mg vào dung dạch AgNO 3, khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn thu đưạc dung dạch X (gạm hai muại) và chạt rạn Y (gạm hai kim loại). Hai muại trong X là A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3. Câu 47: Đạt cháy hồn tồn mạt lưạng ancol X tạo ra 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. X tác dạng vại Cu(OH)2 tạo dung dạch màu xanh lam. Oxi hĩa X bạng CuO tạo hạp chạt hạu cơ đa chạc Y. Nhạn xét nào sau đây đúng vại X? A. Trong X cĩ 3 nhĩm -CH3. B. Hiđrat hĩa but-2-en thu đưạc X. C. Trong X cĩ 2 nhĩm -OH liên kạt vại hai nguyên tạ cacbon bạc hai. D. X làm mạt màu nưạc brom. Câu 48: Sạ amin bạc mạt cĩ cùng cơng thạc phân tạ C3H9N là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 49: Hạn hạp X gạm H 2 và C2H4 cĩ tạ khại so vại H 2 là 7,5. Dạn X qua Ni nung nĩng, thu đưạc hạn hạp Y cĩ tạ khại so vại H2 là 12,5. Hiạu suạt cạa phạn ạng hiđro hố là A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%. Câu 50: Dung dạch chạt nào sau đây làm quỳ tím chuyạn thành màu hạng? A. Axit α,ε-điaminocaproic. B. Axit α-aminopropionic. C. Axit α-aminoglutaric. D. Axit aminoaxetic. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, tạ câu 51 đạn câu 60) + Câu 51: Cho s đạ chuyạn hĩa: CH Cl+ KCN X H3O Y. Cơng thạc cạu tạo cạa X, Y lạn l ạt ơ 3 to ư là: A. CH3NH2, CH3COONH4. B. CH3CN, CH3CHO. C. CH3NH2, CH3COOH. D. CH3CN, CH3COOH. Câu 52: Cho dãy các chạt: cumen, stiren, isopren, xiclohexan, axetilen, benzen. Sạ chạt trong dãy làm mạt màu dung dạch brom là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. o Câu 53: Dung dạch X gạm CH3COOH 0,03M và CH3COONa 0,01M. Biạt ạ 25 C, Ka cạa CH3COOH là 1,75.10−5, bạ qua sạ phân li cạa nưạc. Giá trạ pH cạa dung dạch X ạ 25oC là A. 4,28. B. 4,04. C. 4,76. D. 6,28. o o o Câu 54: Cho E = 1,10V; E 2+ = -0,76V và E = +0,80V. Suạt điạn đạng chuạn cạa pin pin(Zn-Cu) Zn /Zn Ag+ /Ag điạn hĩa Cu-Ag là A. 0,46V. B. 0,56V. C. 1,14V. D. 0,34V. Câu 55: Cho các phát biạu sau vạ cacbohiđrat: (a) Tạt cạ các cacbohiđrat đạu cĩ phạn ạng thạy phân. (b) Thạy phân hồn tồn tinh bạt thu đưạc glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đạu cĩ phạn ạng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mạt màu nưạc brom. Sạ phát biạu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 56: Nhạn xét nào sau đây khơng đúng? A. BaSO4 và BaCrO4 hạu như khơng tan trong nưạc. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đạu là hiđroxit lưạng tính và cĩ tính khạ. C. SO3 và CrO3 đạu là oxit axit. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 29 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) D. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đạu là bazơ và cĩ tính khạ. Câu 57: Cho các phát biạu sau: (a) Khí CO2 gây ra hiạn tưạng hiạu ạng nhà kính. (b) Khí SO2 gây ra hiạn tưạng mưa axit. (c) Khi đưạc thại ra khí quyạn, freon (chạ yạu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hạy tạng ozon. (d) Moocphin và cocain là các chạt ma túy. Sạ phát biạu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 58: Cho 18,4 gam hạn hạp X gạm Cu 2S, CuS, FeS2 và FeS tác dạng hạt vại HNO3 (đạc nĩng, dư) thu đưạc V lít khí chạ cĩ NO2 (ạ đktc, sạn phạm khạ duy nhạt) và dung dạch Y. Cho tồn bạ Y vào mạt lưạng dư dung dạch BaCl2, thu đưạc 46,6 gam kạt tạa; cịn khi cho tồn bạ Y tác dạng vại dung dạch NH3 dư thu đưạc 10,7 gam kạt tạa. Giá trạ cạa V là A. 38,08. B. 24,64. C. 16,8. D. 11,2. Câu 59: Cĩ các chạt sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sại bơng; amoni axetat; nhạa novolac. Trong các chạt trên, cĩ bao nhiêu chạt mà trong phân tạ cạa chúng cĩ chạa nhĩm -NH-CO-? A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 60: Khạ este no, đơn chạc, mạch hạ X bạng LiAlH 4 thu đưạc ancol duy nhạt Y. Đạt cháy hồn tồn Y thu đưạc 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Đạt cháy hồn tồn 0,1 mol X thu đưạc tạng khại lưạng CO2 và H2O là A. 24,8 gam. B. 16,8 gam. C. 18,6 gam. D. 28,4 gam. HẠT Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 30 - Phone: 0968 68 9872
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2018 (BGD) ĐẠ THI TUYẠN SINH ĐẠI HẠC NĂM 2013 – KHẠI A Mơn: HỐ HẠC; Mã đẠ thi 193 Cho biạt nguyên tạ khại cạa các nguyên tạ: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. I. PHẠN CHUNG CHO TẠT CẠ THÍ SINH (40 câu, tẠ câu 1 đẠn câu 40) Câu 1: Khại lưạng Ag thu đưạc khi cho 0,1 mol CH3CHO phạn ạng hồn tồn vại lưạng dư dung dạch AgNO3 trong NH3, đun nĩng là A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 2: Hạn hạp X gạm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe 2O3 và m gam Al. Nung X ạ nhiạt đạ cao trong điạu kiạn khơng cĩ khơng khí, thu đưạc hạn hạp chạt rạn Y. Chia Y thành hai phạn bạng nhau. Phạn mạt tác dạng vại dung dạch H 2SO4 lỗng (dư), thu đưạc 4a mol khí H2. Phạn hai phạn ạng vại dung dạch NaOH dư, thu đưạc a mol khí H 2. Biạt các phạn ạng đạu xạy ra hồn tồn. Giá trạ cạa m là A. 3,51. B. 4,05. C. 5,40. D. 7,02. Câu 3: Tơ nilon-6,6 là sạn phạm trùng ngưng cạa A. axit ađipic và etylen glicol. B. axit ađipic và hexametylenđiamin. C. axit ađipic và glixerol. D. etylen glicol và hexametylenđiamin. Câu 4: ạ điạu kiạn thích hạp xạy ra các phạn ạng: (a) 2C + Ca → CaC 2 ; (b) C + 2H2 → CH4 ; (c) C + CO2 → 2CO ; (d) 3C + 4Al → Al 4C3. Trong các phạn ạng trên, tính khạ cạa cacbon thạ hiạn ạ phạn ạng A. (a). B. (c). C. (d). D. (b). Câu 5: Tiạn hành các thí nghiạm sau: (a) Sạc khí etilen vào dung dạch KMnO4 lỗng. (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bạt CuO nung nĩng. (c) Sạc khí etilen vào dung dạch Br2 trong CCl4. (d) Cho dung dạch glucozơ vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đun nĩng. (e) Cho Fe2O3 vào dung dạch H2SO4 đạc, nĩng. Trong các thí nghiạm trên, sạ thí nghiạm cĩ xạy ra phạn ạng oxi hĩa - khạ là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 6: Oxi hĩa hồn tồn 3,1 gam photpho trong khí oxi dư. Cho tồn bạ sạn phạm vào 200 ml dung dạch NaOH 1M đạn khi phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc dung dạch X. Khại lưạng muại trong X là A. 16,4 gam. B. 14,2 gam. C. 12,0 gam. D. 11,1 gam. Câu 7: Tiạn hành điạn phân dung dạch chạa m gam hạn hạp CuSO 4 và NaCl (hiạu suạt 100%, điạn cạc trơ, màng ngăn xạp), đạn khi nưạc bạt đạu bạ điạn phân ạ cạ hai điạn cạc thì ngạng điạn phân, thu đưạc dung dạch X và 6,72 lít khí (đktc) ạ anot. Dung dạch X hịa tan tại đa 20,4 gam Al2O3. Giá trạ cạa m là A. 25,6. B. 51,1. C. 50,4. D. 23,5. Câu 8: Các chạt trong dãy nào sau đây đạu tạo kạt tạa khi cho tác dạng vại dung dạch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nĩng? A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. Câu 9: Trong điạu kiạn thích hạp, xạy ra các phạn ạng sau: (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O. (c) 4H2SO4 + 2FeO →Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O. (d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe 2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O. Trong các phạn ạng trên, phạn ạng xạy ra vại dung dạch H2SO4 lỗng là A. (d). B. (a). C. (c). D. (b). Câu 10: Dãy các chạt đạu tác dạng đưạc vại dung dạch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl và Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. C. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. Fanpage: Hạc Hĩa cùng Thạy Dương Tiạn Tài - Hà Nại - 31 - Tài liạu sưu tạm
- Tuyạn tạp đạ thi Đại hạc 2007 - 2014 (BGD) Câu 11: Cho 100 ml dung dạch amino axit X nạng đạ 0,4M tác dạng vạa đạ vại 80 ml dung dạch NaOH 0,5M, thu đưạc dung dạch chạa 5 gam muại. Cơng thạc cạa X là A. NH2C3H6COOH. B. NH2C3H5(COOH)2. C. (NH2)2C4H7COOH. D. NH2C2H4COOH. Câu 12: Chạt nào sau đây khơng tạo kạt tạa khi cho vào dung dạch AgNO3? A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3. Câu 13: Trong mạt bình kín chạa 0,35 mol C 2H2; 0,65 mol H2 và mạt ít bạt Ni. Nung nĩng bình mạt thại gian, thu đưạc hạn hạp khí X cĩ tạ khại so vại H 2 bạng 8. Sạc X vào lưạng dư dung dạch AgNO3 trong NH3 đạn phạn ạng hồn tồn, thu đưạc hạn hạp khí Y và 24 gam kạt tạa. Hạn hạp khí Y phạn ạng vạa đạ vại bao nhiêu mol Br2 trong dung dạch? A. 0,20 mol. B. 0,10 mol. C. 0,25 mol. D. 0,15 mol. Câu 14: ạ trạng thái cơ bạn, cạu hình electron cạa nguyên tạ Na (Z = 11) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p43s1. Câu 15: Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dạch CuSO 4 0,01M. Sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, khại lưạng kạt tạa thu đưạc là A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam. Câu 16: Hạn hạp X gạm Ba và Al. Cho m gam X vào nưạc dư, sau khi các phạn ạng xạy ra hồn tồn, thu đưạc 8,96 lít khí H 2 (đktc). Mạt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bạng dd NaOH, thu đưạc 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trạ cạa m là A. 16,4. B. 29,9. C. 24,5. D. 19,1. Câu 17: Dung dạch axit axetic phạn ạng đưạc vại tạt cạ các chạt trong dãy nào sau đây? A. NaOH, Cu, NaCl. B. Na, NaCl, CuO. C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl. to to Câu 18: Cho sơ đạ các phạn ạng: X + NaOH (dung dạch) Y + Z; Y + NaOH (rạn) CaO T + P; 1500oC to T Q + H2 ; Q + H2O xt Z. Trong sơ đạ trên, X và Z lạn lưạt là: A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. B. HCOOCH=CH2 và HCHO. C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOC2H5 và CH3CHO. Câu 19: Hạn hạp X chạa ba axit cacboxylic đạu đơn chạc, mạch hạ, gạm mạt axit no và hai axit khơng no đạu cĩ mạt liên kạt đơi (C=C). Cho m gam X tác dạng vạa đạ vại 150 ml dung dạch NaOH 2M, thu đưạc 25,56 gam hạn hạp muại. Đạt cháy hồn tồn m gam X, hạp thạ tồn bạ sạn phạm cháy bạng dung dạch NaOH dư, khại lưạng dung dạch tăng thêm 40,08 gam. Tạng khại lưạng cạa hai axit cacboxylic khơng no trong m gam X là A. 15,36 gam. B. 9,96 gam. C. 12,06 gam. D. 18,96 gam. Câu 20: Thạc hiạn các thí nghiạm sau: (a) Cho dung dạch HCl vào dung dạch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dạch HCl. (c) Cho Si vào dung dạch NaOH đạc. (d) Cho dung dạch AgNO3 vào dung dạch NaF. (e) Cho Si vào bình chạa khí F2. (f) Sạc khí SO2 vào dung dạch H2S. Trong các thí nghiạm trên, sạ thí nghiạm cĩ xạy ra phạn ạng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 21: Kim loại sạt tác dạng vại dung dạch nào sau đây tạo ra muại sạt(II)? A. HNO3 đạc, nĩng, dư. B. CuSO4. C. H2SO4 đạc, nĩng, dư. D. MgSO4. Câu 22: Phenol phạn ạng đưạc vại dung dạch nào sau đây? A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 23: Cho hạn hạp X gạm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dạch AgNO 3 đạn khi phạn ạng hồn tồn, thu đưạc m gam chạt rạn Y và dung dạch Z chạa 3 cation kim loại. Cho Z phạn ạng vại dung dạch NaOH dư trong điạu kiạn khơng cĩ khơng khí, thu đưạc 1,97 gam kạt tạa T. Nung T trong khơng khí đạn khại lưạng khơng đại, thu đưạc 1,6 gam chạt rạn chạ chạa mạt chạt duy nhạt. Giá trạ cạa m là A. 6,48. B. 3,24. C. 8,64. D. 9,72. Email: hoahocthayduongtientai@gmail.com - 32 - Phone: 0968 68 9872