5 Đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học

pdf 17 trang thungat 2501
Bạn đang xem tài liệu "5 Đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf5_de_on_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_hoa_hoc.pdf

Nội dung text: 5 Đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa học

  1. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Cơng thức của chất nào sau đây thuộc cơng thức của chất béo? A. (C15H31COO)3C2H4 B. (CH3[CH2]6COO)3C3H5 C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5 D. (C17H35COO)3C4H7 Câu 2: Chất khí nào sau đây tan trong nước, tạo dung dịch làm quỳ tím hĩa xanh? A. NaOH B. CO2 C. (CH3)2NH D. C2H4 Câu 3: Dẫn luồng khí H2 dư qua ống đựng chất rắn X màu đen, đun nĩng sau một thời gian thì thấy trên bề mặt chất rắn X xuất hiện một lớp chất màu đỏ. Vậy X cĩ thể là A. Al2O3 B. PbO C. FeO D. CuO −++ 3 Câu 4: Trong phản ứng: 3FeONO10H3FeNO5HO++→+32 + thì A. ion H+ là chất oxi hĩa B. FeO bị khử − C. ion NO3 bị khử D. FeO là chất oxi hĩa Câu 5: Cơng thức của axit malonic là A. HOOC-[CH2]4-COOH B. HOOC-[CH2]2-COOH C. HOOC-CH2-COOH D. HOOC-[CH2]3-COOH Câu 6: Hịa tan hồn tồn hai muối MgCl2 và Ca(HCO3)2 vào một cốc nước, khi đĩ nước trong cốc là A. nước cứng tạm thời B. nước cứng tồn phần C. nước cứng vĩnh cửu D. nước mềm 0 Câu 7: Ancol X khi đun nĩng với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170 C thì thu được một anken duy nhất. Ancol X là A. CH3OH B. (CH3)3C-OH C. CH3-CH2-C(CH3)2-CH2-OH D. CH2=CH-CH2-CH2-OH Câu 8: Kim loại khơng tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng là A. Fe B. Cu C. Au D. Ag Câu 9: Hịa tan hồn tồn 8,96g canxi cacbua vào 194,68 ml H2O (D = 1g/ml). Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là A. 5,18% B. 4,40% C. 5,32% D. 5,09% Câu 10: Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp X gồm NaHCO3, CaCO3, Ag2S trong khơng khí thì thu được A. Na2O, CaO, Ag2O B. Na2CO3, CaO, Ag C. Na2CO3, CaO, Ag2O D. Na2CO3, CaCO3, Ag Câu 11: Đốt cháy hồn tồn một lượng saccarozơ cần vừa đủ 0,96 mol O2, hiệu khối lượng giữa CO2 và H2O thu được cĩ giá trị là A. 24,96g B. 58,08g C. 10,56g D. 26,4g Câu 12: Nhận định nào sau đây sai? A. Phân tử khối của amin no, hai chức, mạch hở luơn là số chẵn. B. Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn và dễ bị oxi hĩa. C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch saccarozơ đun nĩng, cĩ Ni làm xúc tác, thu được một poliancol. D. Xenlulozơ là nguyên liệu chính để chế tạo thuốc súng khơng khĩi. Câu 13: Khi cho 9m gam kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được m gam khí H2. Kim loại X là A. Al B. Zn C. Cr D. Fe Câu 14: Cho m gam hỗn hợp (H) gồm axit axetic và ancol propylic tác dụng vừa đủ với Na, thu được 3,36 lít (đktc) H2. Giá trị của m là A. 9 B. 18 C. 13,8 D. 22,2 Câu 15: Chất nào sau đây khơng thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo polime? A. CH2=CH-CH2-OH B. HOOC-C6H4-COOH C. HO-CH2-CH2-OH D. H2NCH(CH3)COOH Câu 16: Khối lượng mol phân tử của đipeptit cĩ cơng thức Gly-Glu là Trang 1
  2. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong A. 204 B. 218 C. 203 D. 222 Câu 17: Cho 17,55g valin tác dụng hết với dung dịch HCl, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 28,500g B. 23,025g C. 26,091g D. 34,632g Câu 18: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm 8,64g hỗn hợp gồm Al và FeO (cĩ khối lượng bằng nhau), sau một thời gian phản ứng thu được 5,46g kim loại. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhơm là A. 50,000% B. 12,5,00% C. 40,625% D. 34,375% Câu 19: X là một hiđrocacbon thơm. Biết X tham gia tham phản ứng đồng trùng hợp để sản xuất cao su buna – S. Hiđrocacbon X là A. propen B. buta – 1,3 – đien C. etylbenzen D. vinylbenzen Câu 20: Thuốc thử dùng để phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch (NH4)2S và (NH4)2SO4 là A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch KCl C. dung dịch NaOH D. dung dịch Pb(NO3)2 Câu 21: Trong dung dịch glucozơ bị oxi hĩa khi A. đun nĩng với (CH3CO)2O trong mơi trường thích hợp. B. đun nĩng với dung dịch AgNO3 trong amoniac C. đun nĩng với H2, xúc tác Ni. D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 22: Khi tiến hành điện phân dung dịch AlCl3 với điện cực trơ, màng ngăn xốp thì A. bên cực dương xảy ra sự oxi hĩa H2O. B. bên cực âm xảy ra sự khử ion Al3+. C. khối lượng dung dịch giảm chính bằng khối lượng khí Cl2 thốt ra. D. bên cực dương xảy ra sự oxi hĩa ion Cl-. Câu 23: Nhúng một lá Al vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe2(SO4)3, sau một thời gian phản ứng lấy lá Al ra, làm khơ cẩn thận, cân lại thấy khối lượng lá Al tăng 2,4g. Khối lượng lá Al tham gia phản ứng là A. 4,32g B. 6,48g C. 8,64g D. 2,16g Câu 24: Khi cho kim loại X tác dụng với lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng thu được kết tủa Y. Cho Y vào dung dịch HCl thì Y chỉ tan một phần. Kim loại X là A. magie B. kali C. đồng D. bari Câu 25: Cho chất (H) cĩ cơng thức H2N – R – COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15g muối khan. Số đồng phân tham gia tạo peptit của (H) là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 26: Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 200 ml dung dịch CuSO4 1M vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,2M. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. A. 39,72g B. 27,96g C. 58,36g D. 47,56g Câu 27: Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 (cĩ màng ngăn xốp) với cường độ dịng điện 5A trong thời gian 51 phút 28 giây, thì bên anot thốt ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 0,896 B. 1,792 C. 3,584 D. 1,680 Câu 28: Cĩ 6 ống nghiệm chứa lần lượt các dung dịch FeCl3, AlCl3, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3. Cho một ít bột sắt vào từng ống nghiệm. Biết các dung dịch đều dùng dư. Khi sắt tác dụng hết, số ống nghiệm tạo muối sắt (II) là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 29: Một este (H) mạch hở cĩ cơng thức phân tử CHOn 2n− 4 4 . Đốt cháy hồn tồn (H) trong oxi dư, thu được 1,2 mol CO2. Mặt khác, (H) làm mất màu vừa đủ 0,2 mol Br2 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc. Tổng số nguyên tử trong este (H) là A. 20 B. 36 C. 16 D. 18 Trang 2
  3. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 30: Thủy phân một este mạch hở trong mơi trường axit, thu được một axit X và một ancol T. Biết X và T cĩ cùng số nguyên tử cacbon và cả hai đều làm mất màu dung dịch Br2. Cơng thức của este là A. CH2=CH-COO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COO-CH2-CH=CH2 C. CH3-COO-C2H5 D. CH3-COO-CH=CH2 Câu 31: Hịa tan 58,4g hỗn hợp (H) gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng, dư, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 156g muối khan và khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Số mol H2SO4 phản ứng là A. 2,34 mol B. 0,92 mol C. 1,17 mol D. 1,42 mol Câu 32: Cho dãy các dung dịch sau: NaF, NaHSO4, FeCl3, Na2CO3, NaOH, Na2SO3, Na2S, Al2(SO4)3. Số dung dịch cĩ pH > 7 và tạo kết tủa được với dung dịch Ba(OH)2 là A. 3 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 33: Cho các phát biểu sau: (1) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. (2) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ bán tổng hợp như tơ visco, tơ axetat và chế tạo phim ảnh. (3) Sắt (II) oxit (FeO) là chất rắn màu đen, tồn tại trong tự nhiên. (4) Ở nhiệt độ thường, Be khơng khử được nước. (5) Dẫn một lượng nhỏ khí clo vào bình nĩn chứa một ít benzen, đậy kín lại rồi đưa bình ra ngồi ánh nắng thì khơng cĩ hiện tượng gì xảy ra. 0 (6) Tất cả các ancol no, mạch hở, đơn chức khi đun với H2SO4 đặc ở 170 C đều tạo ra anken. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 34: Thủy phân hồn tồn 44,8g một este cĩ cơng thức C2H5OCO – R – COOCH3 trong dung dịch KOH dư, kết thúc phản ứng thu được 54,32g muối. % khối lượng cacbon trong este cĩ giá trị là A. 52,50% B. 49,32% C. 44,78% D. 55,17% Câu 35: Hịa tan 45,46g hỗn hợp (H) gồm Zn, Al, Al2O3, ZnO vào dung dịch HCl (vừa đủ), kết thúc phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y được 294,175g kết tủa. Biết trong (H) oxi chiếm 23,23% về khối lượng. Giá trị của V là A. 16,352 B. 8,176 C. 15,568 D. 22,960 Câu 36: Cho 0,3 mol hỗn hợp (H) gồm axit acrylic và axit malonic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 6,72%, kết thúc phản ứng thu được 275,44g dung dịch X. C% muối natri của axit malonic cĩ trong X là A. 5,838% B. 6,143% C. 6,448% D. 7,058% Câu 37: Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol hỗn hợp (H) gồm glyxerol, etylen glicol, ancol metylic trong khơng khí dư, sau phản ứng thu được 41,36g CO2. Tính thể tích (đktc) khơng khí tham gia phản ứng cháy? Biết trong khơng khí oxi chiếm 20% thể tích cịn lại là khí N2. A. 133,280 lít B. 26,656 lít C. 80,640 lít D. 106,624 lít Câu 38: Sứa hộp, cịn được gọi là ong bị vẽ biển, cĩ khả năng gây chết người vì khi đốt, chúng tiêm vào nạn nhân một chất chứa bazơ mạnh, cĩ khả năng làm tim ngừng đập và phổi ngừng thở. Vậy khi bị sứa đốt ta cĩ thể dùng chất nào sau đây để bơi lên vết thương? A. dấm ăn B. nước đường C. muối ăn D. sút Câu 39: Đun nĩng S với 16,64g hỗn hợp (H) gồm Fe, Mg, Cu, thu được hỗn hợp rắn X chỉ chứa muối sunfua. Cho X vào bình đựng 63V lít O2 (lượng vừa đủ) sau đĩ đun nĩng, kết thúc phản ứng thu được 24g hỗn hợp Y gồm (Fe2O3, MgO, CuO) và khí trong bình cịn lại 40V lít. Thể tích khí đo cùng điều kiện. Nếu cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thì khối lượng muối clorua thu được là A. 34,24g B. 45,04g C. 38,50g D. 49,30g Câu 40: Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba, Na2O tác dụng hết H2O, sau phản ứng thu được 0,19 mol H2 và dung dịch X. Hỗn hợp (H) gồm hai peptit mạch hở, đươc tạo bởi alanin và glyxin là Z: CxHyNzO8 Trang 3
  4. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong và T: CnHmNtO5. Đốt cháy hết 31,33g hỗn hợp (H) cần đúng 1,245 mol O2, sau phản ứng thu được tổng số mol H2O và N2 là 1,175 mol. Mặt khác, 31,33g (H) tác dụng vừa đủ với dung dịch X. Tổng khối lượng của T và Na2O cĩ giá trị là A. 23,14g B. 20,22g C. 21,52g D. 17,25g HẾT ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là: A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Zn. Câu 2: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ? A. Nilon-6,6. B. Polibutađien. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua). Câu 3: Amin cĩ M = 31 đvC là: A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Etylamin. D. Đimetylamin. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng ?. A. Saccarozơ khơng làm mất màu nước brom. B. Cĩ thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom. C. Xenlulozơ khơng phân nhánh, khơng xoắn. D. Fructozơ khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Câu 5: Thạch cao nung thường được dùng để đúc tượng, làm phấn viết bảng, bĩ bột khi gãy xương, cơng thức của thạch cao nung là A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.0,5H2O D. CaCO3 Câu 6: Tên bán hệ thống của chất cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn: H2NCH(CH3)COOH là: A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α –aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 7: Xà phịng hĩa hồn tồn 10,75 gam metyl acrylat trong KOH (vừa đủ) thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 12,25. B. 15,63. C. 13,75. D. 14,00. Câu 8: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nĩng khơng tạo ra 2 muối ?. A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3OOC-COOCH3. C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. CH3COOC6H5 (phenylaxetat). Câu 9: Axit metacrylic khơng phản ứng với chất nào sau đây ?. A. nước brom. B. Phenol. C. NaHCO3. D. Mg. Câu 10: Este X cĩ cơng thức cấu tạo thu gọn: CH3COOCH=CH2. Khẳng định nào sau đây sai ?. A. Xà phịng hĩa cho sản phẩm là muối và anđehit. B. X là este chưa no, đơn chức. C. X cĩ thể làm mất màu dung dịch brom. D. X được điều chế từ ancol và axit tương ứng. Câu 11: Cho các dung dịch: anilin, metylamin, glyxin, axit glutamic, valin, etylamin, phenol, lysin, alanin. Số chất làm đổi màu giấy quỳ tím là: A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 12: Chất nào sau đây khơng phải polime ?. A. Tơ visco. B. Sợi bơng. C. Triolein. D. Tơ axetat. Câu 13: Số đồng phân của C4H8O2 phản ứng với NaOH, nhưng khơng cĩ phản ứng tráng gương là: A. 5. B. 4. C. 2. D. 6. Câu 14: Chất X cĩ cơng thức C3H7NO2. X cĩ tính lưỡng tính và khơng làm mất màu dung dịch Br2. Số chất X thỏa mãn là Trang 4
  5. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15: Cho các kim loại sau: Na, Ba, Mg, Be, Fe. Số kim loại tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 16: Mantozơ và fructozơ đều: A. Thuộc loại đisaccarit. B. Làm mất màu nước brom. C. Cĩ phản ứng tráng bạc. D. Cĩ nhĩm chức –CH=O trong phân tử. Câu 17: Chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch HCl và khi tác dụng với nước brom cĩ kết tủa xuất hiện. Tên gọi của X là: A. Alanin. B. Etylamin. C. Phenol. D. Anilin. Câu 18: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hĩa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tên gọi của X và Y lần lượt là: A. Etyl axetat và metyl propionat. B. Vinyl fomat và metyl acrylat. C. Metyl axetat và etyl axetat. D. Etyl fomat và metyl axetat. Câu 19: Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo 74,1 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl2 trong X là: A. 55,56%. B. 50%. C. 44,44%. D. 66,67%. Câu 20: Cho 3,024 gam một kim loại R tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, thu được 940,8 ml khí N2O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại R là: A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Mg. Câu 21: Nhĩm A gồm các dung dịch: Fe(NO3)2, BaCl2. Nhĩm B gồm các dung dịch: AgNO3, KHSO4. Khi cho các nhĩm A tác dụng với các chất nhĩm B thì số phản ứng sinh ra kết tủa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Hỗn hợp H gồm Al2O3 (0,12 mol), Mg (0,2 mol), Zn (0,1 mol). Cho H tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 23,54g. Số mol HNO3 phản ứng là A. 0,75 mol B. 1,11 mol C. 1,47 mol D. 0,96 mol Câu 23: Hấp thụ 0,07 mol CO2 vào 250ml dung dịch NaOH 0,32M thu được dung dịch G. Thêm 250ml dung dịch gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 x M vào dung dịch G thu được 7,88g kết tủa. Giá trị của x là: A. 0,03. B. 0,04. C. 0,02. D. 0,06. Câu 24: Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 48,00. B. 42,50. C. 14,625. D. 27,875. Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: + HO2 lên men lên men + Y Xenlulozơ ⎯⎯⎯→+ X ⎯⎯⎯→ Y ⎯⎯⎯→ Z ⎯⎯⎯→ T H H,+o t Cơng thức cấu tạo của T là: A. C2H5OH. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5. Câu 26: Hỗn hợp X gồm các chất cĩ cùng số mol Fe3O4, Al2O3, CuO và MgO. Nung nĩng X rồi dẫn luồng khí H2 dư vào X, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư thu được m gam muối và 3,36 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là: A. 40,70. B. 42,475. C. 37,15. D. 43,90. Câu 27: Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (đều được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhĩm –CO–NH– trong hai phân tử X và Y là 5) với tỉ lệ mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hồn tồn m gam M chỉ thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là: A. 104,28 gam. B. 110,28 gam. C. 116,28 gam. D. 109,5 gam. Trang 5
  6. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 28: Nếu quy ước độ dẫn điện của Hg là đơn vị thì ta được độ dẫn điện của một số kim loại như bảng sau: Kim loại X Y Z T Độ dẫn diễn 49 35,5 26 46 Với X, Y, Z, T là một trong những kim loại: Al, Cu, Au và Ag. Chọn nhận định đúng? A. Z là Cu B. X là Al C. T là Ag D. Y là Au Câu 29: Đun nĩng 19,12g hỗn hợp (H) gồm phenyl fomat và metyl axetat trong 200 ml dung dịch NaOH 1,6M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Mặt khác, cho lượng (H) trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 19,44g Ag. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 26,78 B. 28,40 C. 25,58 D. 19,94 Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (4) Đốt một dây Fe trong bình chứa đầy khí O2. (5) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong khơng khí ẩm. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4. Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mịn điện hĩa là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 31: Phát biểu khơng đúng là: A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch cĩ mơi trường bazơ. B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) cĩ 2 liên kết peptit. C. Nhiệt độ sơi của este thấp hơn hẳn so với ancol cĩ cùng phân tử khối. D. Protein là những polipeptit cao phân tử cĩ phân tử khối từ vài chục đến vài triệu. Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nĩng. Các thí nghiệm cĩ tạo thành kim loại là: A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 33: Cho 15,39g hỗn hợp FeCl2 (7x mol) và FeCl3 (4x mol) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 37,31 B. 49,19 C. 44,87 D. 41,63 Câu 34: Hỗn hợp X chứa một số hiđrocacbon cĩ dạng C3Hx. Đun nĩng hỗn hợp (H) gồm 0,5 mol X với 0,22 mol H2 với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các hiđrocacbon, tỉ khối của Y đối với He bằng 10,8. Dẫn 0,1 mol Y qua 100 ml dung dịch Br2 aM, thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Giá trị của a là A. 2 B. 0,84 C. 0,4 D. 0,44 Câu 35: Hịa tan hết 5,4g hỗn hợp gồm glucozơ và anđehit fomic vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, kết thúc phản ứng thu được 30,24g Ag. % khối lượng glucozơ cĩ trong hỗn hợp là A. 33,33% B. 61,11% C. 66,67% D. 26,67% Câu 36: Đun nĩng 18,8 gam hỗn hợp hai ancol CH3OH và C2H5OH với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 với H2SO4 đặc, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tách nước tạo ete của mỗi ancol đều bằng 60%. Giá trị của m là A. 14,3 B. 8,58 C. 5,88 D. 8,85 Trang 6
  7. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 37: Cho 6,06g hỗn hợp kim loại Al và Zn vào V ml dung dịch chứa AgNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1,2M, khi kết thúc phản ứng thu được 17,62g rắn X chứa 3 kim loại. Biết X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí (đktc). % khối lượng của Zn trong hỗn hợp ban đầu là A. 42,90% B. 64,36% C. 57,10% D. 85,81% Câu 38: Hịa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na và K vào nước, thu được 2,464 lít (đktc) khí và dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch CuSO4 xM vào dung dịch X, sau khi tách lấy kết tủa dung dịch cịn lại chứa m + 13,76 gam chất tan. Giá trị của x là A. 0,54 B. 0,65 C. 0,55 D. 0,275 Câu 39: Cho 46,14g hỗn hợp H gồm Fe, Fe(NO3)2, Cu, AlCl3 (số mol Fe bằng số mol Cu) tác dụng với 400 ml dung dịch HCl 2,5M, thu được khí NO và dung dịch X. Cho dung dịch chứa 1,29 mol AgNO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch X, thì thấy thốt ra 0,224 lít (đktc) khí NO và thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng kết tủa là A. 190,96g B. 179,08g C. 160,72g D. 187,72g Câu 40: X là một peptit được tạo bởi glyxin và alanin, Y là một este thuần chức; X, Y đều mạch hở và cĩ số liên kết pi trung bình là 4,6. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol hỗn hợp H gồm X, Y cần vừa đủ 0,96 mol O2, thu được 1,792 lít khí N2 (đktc). Cũng lượng H trên cho tác dụng vừa đủ với 280 ml dung dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch thu được rắn Z chứa 4 muối, trong đĩ cĩ 3 muối cùng số nguyên tử cacbon và một ancol T. Cho T tác dụng vừa đủ với kali, sau phản ứng thu được 8,28g rắn. % khối lượng muối cĩ phân tử khối nhỏ nhất trong Z là A. 19,86% B. 20,29% C. 20,72% D. 19,35% HẾT ĐỀ SỐ 3 Câu 1. Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hồn tồn thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 2,7 gam. B. 5,4 gam. C. 10,4 gam. D. 16,2 gam. Câu 2. Các chất hữu cơ cĩ cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhĩm -CH2- được gọi là A. các chất đồng đẳng. B. các chất thù hình. C. các chất đồng hình. D. các chất đồng phân. Câu 3. Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3/NH3. - C. Cu(OH)2/OH . D. dung dịch Br2. Câu 4. Chất cĩ đồng phân hình học là A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH-CH=CH2. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-C≡C-CH3. - Câu 5. Chất khơng hịa tan được Cu(OH)2/OH là A. glucozơ. B. phenol. C. axit axetic. D. tripeptit Ala-Ala-Gly. Câu 6. Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ khơng dán nhãn và thu được kết quả sau: - X đều cĩ phản ứng với cả 3 dung dịch: NaHSO4, Na2CO3 và AgNO3. - X khơng phản ứng với cả 3 dung dịch: NaOH, Ba(NO3)2, HNO3. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch Mg(NO3)2. B. Dung dịch FeCl2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch CuSO4. Câu 7. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do A. sự đơng tụ của lipit. B. phản ứng màu của protein. Trang 7
  8. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong C. sự đơng tụ của protein bởi nhiệt độ. D. phản ứng thủy phân của protein. Câu 8. Thủy phân chất béo luơn thu được ancol nào sau đây? A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 9. Ancol etylic khơng tác dụng với A. CuO. B. O2. C. dung dịch NaOH. D. Na. Câu 10. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. B. tính chất của kim loại. C. khối lượng riêng của kim loại. D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại. Câu 11. Một chất hữu cơ X cĩ cơng thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nĩng cĩ CaO làm xúc tác thu được metan. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOH3NCH3. B. CH3CH2COONH4. C. CH3CH2NH3COOH. D. CH3NH3CH2COOH. Câu 12. Dung dịch trong nước của chất nào sau đây khơng làm đổi màu quì tím? A. Lysin. B. Metyl amin. C. Axit glutamic. D. Alanin. Câu 13. Cĩ các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hố chất nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH rất lỗng. C. Dung dịch Na2CO3. D. Nước. Câu 14. Khối lượng muối thu được khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư (khơng cĩ khơng khí) là A. 2,275 gam. B. 3,059 gam. C. 1,778 gam. D. 1,281 gam. Câu 15. Dung dịch AlCl3 khơng tác dụng với A. dung dịch NH3. B. dung dịch KOH. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch HNO3. Câu 16. Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Cơng thức phân tử của axetilen là A. C2H4. B. C6H6. C. C2H2. D. C2H6. Câu 17. Nguyên tố hĩa học nào sau đây thuộc nhĩm kim loại kiềm thổ? A. Natri. B. Bari. C. Nhơm. D. Kali. Câu 18. Cho phương trình hĩa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4  + 2NaCl. Phương trình hĩa học nào sau đây cĩ cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hĩa học trên? A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4  + 2NaOH. B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4  + 2H2O. C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4  + 2CO2  + 2H2O. D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4  + CO2  + H2O. Câu 19. Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng? A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3. B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3. C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư. D. Đun nĩng nước cĩ tính cứng vĩnh cửu. Câu 20. Polime của loại vật liệu nào sau đây cĩ chứa nguyên tố nitơ? A. Nhựa poli(vinyl clorua). B. Tơ visco. C. Cao su buna. D. Tơ nilon-6,6. Câu 21. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hĩa hồn tồn 7,8 gam kim loại Cr là A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 5,04 lít. D. 2,52 lít. Câu 22. Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là Trang 8
  9. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong A. FeO, Cr2O3. B. chỉ cĩ Fe2O3. C. chỉ cĩ Cr2O3. D. Fe2O3, Cr2O3. Câu 23. Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. C. Dung dịch HNO3 lỗng. D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. Câu 24. Cacbohiđrat cĩ chủ yếu trong đường mía là A. glucozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. saccarozơ. Câu 25. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hồn tồn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,16. B. 2,40. C. 2,64. D. 2,32. Câu 26. Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,8085 gam muối. Cơng thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C3H9N. C. CH5N. D. C2H7N. Câu 27. X là axit Xitric cĩ trong quả chanh cĩ cơng thức phân tử là C6H8O7. X tham gia các phản + NaHCO3 (dư ) + Na (dư ) ứng theo sơ đồ sau: X ⎯⎯⎯⎯⎯→ C6H5O7Na3 ⎯⎯⎯⎯→ C6H4O7Na4 0 Biết rằng axit Xitric cĩ cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, t ) thì thu được tối đa bao nhiêu hợp chất cĩ chứa nhĩm -COOCH3? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 28. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hịa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hồn tồn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là A. 180 ml. B. 120 ml. C. 60 ml. D. 90 ml. Câu 29. Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong mơi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối lượng ancol tạo ra sau phản ứng cĩ giá trị là A. 7,36 gam. B. 9,20 gam. C. 6,40 gam. D. 5,12 gam. Câu 30. Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nĩng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất cĩ trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là A. 0,10 lít. B. 0,15 lít. C. 0,25 lít. D. 0,20 lít. Câu 31. Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đĩ M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 87,6 gam dung dịch HCl 12% (dư), thu được dung dịch Y chứa 22,968 gam các chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Giá trị của m là A. 8,832. B. 13,248. C. 4,416. D. 6,624. Câu 32. Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đĩ số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 12,48. B. 10,88. C. 13,12. D. 14,72. Câu 33. Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: Nhiệt độ sơi (0C) Nhiệt độ nĩng chảy (0C) Độ tan trong nước (g/100mL) 200C 800C X 181,7 43 8,3 ∞ Y Phân hủy trước khi sơi 248 23 60 Z 78,37 -114 ∞ ∞ X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây? A. Phenol, glyxin, ancol etylic. B. Glyxin, phenol, ancol etylic. C. Ancol etylic, glyxin, phenol. D. Phenol, ancol etylic, glyxin. Câu 34. Hịa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí cĩ tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m Trang 9
  10. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong gam muối. Mặt khác hịa tan hồn tồn lượng hỗn hợp rắn A như trên trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa 96,8 gam một muối và 4,48 lít (đktc) gồm 2 khí, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu trong khơng khí. Giá trị của m là A. 29,660. B. 59,320. C. 27,175. D. 54,350. Câu 35. Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hịa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B cĩ tỷ khối so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m gần nhất với A. 240. B. 300. C. 312. D. 308. Câu 36. Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (lỗng), thu được dung dịch Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nĩng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là A. 65,179%. B. 54,588%. C. 45,412%. D. 34,821%. Câu 37. Hồ tan hồn tồn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là A. 7. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 38. Peptit X và peptit Y đều mạch hở cĩ tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hồn tồn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp E chứa X và Y cĩ tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thốt ra khỏi bình cĩ thể tích 2,464 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E cĩ giá trị gần nhất với A. 14%. B. 29%. C. 19%. D. 24%. Câu 39. Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam 0 so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 140 C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị m là A. 25,86. B. 11,64. C. 19,35. D. 17,46. Câu 40. Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hĩa khơng hồn tồn một lượng X bằng CuO nung nĩng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O2 (đktc), thu được H2O và 15,12 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho tồn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 43,2. B. 64,8. C. 32,4. D. 27,0. HẾT ĐỀ SỐ 4 Câu 1: Điện phân dung dịch nào sau đây mà pH của dung dịch khơng đổi trong quá trình điện phân? A. NaOH B. H2SO4 C. KNO3 D. CuCl2 Câu 2: Cơng thức phân tử của một este X cĩ tên gọi vinyl acrylat? A. C5H8O2 B. C6H8O2 C. C5H6O2 D. C4H6O2 Câu 3 Hịa tan hết m gam lysin vào nước được dung dịch (H). Biết dung dịch (H) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1,4M. Giá trị của m là A. 32,76g B. 40,88g C. 16,38g D. 20,44g Trang 10
  11. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 4: Đường phèn, đường cát cĩ thành phần chính là A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ + CHCHCHEG−=⎯⎯⎯⎯⎯→⎯⎯⎯→+HO2 dư, H +CuO Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: 32t0 . Biết E là sản phẩm chính. Cơng thức của G là A. CH3COCH3 B. CH3CH2CHO C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH(OH)CH3 Câu 6: Dãy các polime đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH? A. tơ lapsan, poli(vinyl axetat), thủy tinh hữu cơ. B. tơ nilon-6, tơ enăng, polietilen. C. tơ axetat, tơ nilon-6,6, tơ olon. D. polipropilen, polistiren, cao su buna. Câu 7: Thủy phân hồn tồn 8,6g metyl acrylat trong 200 ml dung dịch KOH 0,6M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 10,2g B. 12,12g C. 11,78g D. 11,00g Câu 8: Trùng hợp vinyl xianua tạo ra tơ nào sau đây? A. tơ visco B. tơ capron C. tơ nitron D. tơ axetat Câu 9: Chất nào sau đây cĩ thể làm mất màu dung dịch Br2, cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc? A. axetilen B. anlyl fomat C. axit acrylic D. fructozơ Câu 10: Chất hữu cơ X cơng thức phân tử C3H6O2. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 11: Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? A. Fe(OH)2 B. Al C. NaHSO4 D. (NH4)2CO3 Câu 12: Vơi tơi cĩ ứng dụng chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng trọt, chế tạo clorua vơi dùng để tẩy trắng và khử trùng. Cơng thức của vơi tơi là A. CaCO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. CaOCl2 Câu 13: Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nào sau đây luơn thu được kết tủa? A. NaOH B. NaAlO2 C. Ca(OH)2 D. BaCl2 Câu 14: Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 6,24g B. 43,52g C. 41,19g D. 34,95g Câu 15: Chọn nhận định đúng? A. Một hiđrocacbon mạch hở, phân tử chứa hai liên kết π thì hiđrocacbon đĩ phải thuộc dãy đồng đẳng ankin. B. Stiren và toluen là hai hiđrocacbon thơm và cả hai đều làm mất màu dung dịch Br2. C. Hiđro xianua cộng vào nhĩm cacbonyl trong xeton tạo thành sản phẩm bền. D. Dung dịch nước của anđehit axetic được gọi là fomon. Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây cĩ xảy ra phản ứng oxi hĩa khử? A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. C. Nhiệt phân muối Ca(HCO3)2. D. Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch HNO3. Câu 17: Sục hết 5,376 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 2M, cho vào dung dịch sau phản ứng lượng dư dung dịch BaCl2 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 11,82g B. 6,00g C. 35,46g D. 47,28g Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng? A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br− bị oxi hĩa ở cực anot. B. Giống như các nguyên tố kim loại kiềm các nguyên tố kim thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. C. Kim loại cĩ tính khử, nên ion của kim loại chỉ cĩ tính oxi hĩa. D. Khi hịa tan các muối Ca(HCO3)2, MgSO4, CaCl2 vào nước ta được nước cứng vĩnh cửu. Trang 11
  12. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 19: Cho dãy các chất: FeCl3, HCl, H2SO4, AgNO3, Al, FeSO4. Số chất vừa thể hiện tính oxi hĩa vừa thể hiện tính khử trong các phản ứng hĩa học là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 20: Điện phân dung dịch chứa 0,08 mol Fe2(SO4)3 với cường độ dịng điện 5A, sau thời gian điện phân là 4632 giây thì dừng điện phân. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam? A. 4,16g B. 4,48g C. 2,24g D. 6,40g Câu 21: Kim loại Y và hợp kim Y cĩ đặc tính nhẹ, bền đối với khơng khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ơtơ, tên tửa, tàu vũ trụ. Kim loại Y là A. Mg B. Ca C. Be D. Al Câu 22: Đốt cháy hồn tồn một amin no, hai chức, mạch hở, sản phẩm cháy thu được gồm N2, 0,48 mol CO2 và 0,96 mol H2O. Thể tích khí N2 (đktc) thu được là A. 5,376 lít B. 2,688 lít C. 8,064 lít D. 7,168 lít Câu 23: Hịa tan hồn tồn 18,72g hỗn hợp H gồm Al2O3 và Al vào dung dịch NaOH dư, kết thúc phản ứng thu được 8,064 lít khí H2 (đktc). % khối lượng oxi trong H cĩ giá trị gần nhất với A. 31% B. 11% C. 47% D. 23% Câu 24: X là một este cĩ cơng thức CnH2nO2, Y là một anđehit cĩ cơng thức CnH2nO; X, Y cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2. Đốt cháy hồn hồn hỗn hợp H gồm X, Y với lượng vừa đủ 0,66 mol O2, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 37,2g. Cho H tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa? A. 103,680g B. 25,920g C. 41,472g D. 64,800g Câu 25: Axit metacrylic tác dụng được với dãy các chất nào sau đây? A. Cu, CaCO3, dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, metanol. C. phenol, anilin, MgCO3. D. dung dịch Br2, dung dịch HBr, dung dịch NaCl Câu 26: Oxi hĩa khơng hồn tồn 4,6g ancol etylic bằng CuO dư (đun nĩng), sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp hơi gồm anđehit, nước, ancol dư và hỗn hợp rắn H. Cho H tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 22,56g muối khan. Biết HNO3 phản ứng hết 0,4 mol và sản phẩm khử duy nhất là NO2. Giá trị của m là A. 4,96 B. 5,88 C. 4,44 D. 3,32 Câu 27: Cho mơ hình thí nghiệm điều chế chất Máy khuấy Y như hình vẽ bên: Biết rằng nếu khử Y bởi hiđro mới sinh nhờ tác dụng của kim loại (như Fe) với axit HCl thì thu được anilin. Chọn nhận định đúng? Hỗn hợp A. Nếu thay benzen bằng toluen thì phản ứng X, H2SO4 xảy ra khĩ khăn hơn. B. Phân tử khối của Y gấp phân tử khối của Ống sinh hàn X khoảng 1,95 lần. C. X là HNO3 đặc và Y là m-đinitrobenzen. D. Tổng số nguyên tử hiđro của X và Y là 8. C6H6 Trang 12
  13. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 28: Cho 0,18 mol Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng nhận thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 4,86g. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 27,18 B. 40,14 C. 38,34 D. 43,74 Câu 29: Cho các phát biểu sau: a) Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. b) Tinh bột và xenlulozơ cĩ cùng cơng thức phân tử, nên chúng là đồng phân của nhau. c) Đốt cháy một este no, đơn chức luơn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch tăng. e) Cho a gam dung dịch NaHSO4 vào a gam dung dịch NaHCO3, dung dịch thu được cĩ khối lượng 2a gam. f) Giống như nicotin các amin đều độc. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 30: Hịa tan hết 25,2g hỗn hợp rắn gồm glucozơ và fructozơ với tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4 vào nước, thu được dung dịch H. Dung dịch H làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 x mol/l. Giá trị của x là A. 0,06 B. 0,7 C. 0,4 D. 0,3 Câu 31: Cho 16,24g Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch H chứa 33,10g chất tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch H, thấy cĩ khí NO thốt ra (sản phẩm khử duy nhất) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 93,66 B. 90,42 C. 86,10 D. 108,78 Câu 32: Thủy phân m gam một este đơn chức, mạch hở X trong lượng dư dung dịch KOH, sau phản ứng thu được 55/49m gam muối và một chất hữu cơ Y no. Biết Y khơng tác dụng với kim loại Na. Cơng thức phân tử của X là A. C4H6O2 B. C5H8O2 C. C5H6O2 D. C6H8O2 Câu 33: Cho 47,95g Ba vào 400g dung dịch H2SO4 lỗng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp A và V lít khí H2 (đktc). Nếu cơ cạn tồn bộ A thì được 75,35g chất rắn khan. Tính nồng độ phần trăm dung dịch sau phản ứng? A. 4,396% B. 4,388% C. 3,823% D. 4,275% Câu 34: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho bảng số liệu sau: Chất X Y Z T 0 Độ tan trong H2O ở 25 C tan tốt ∞ ∞ tan tốt Nhiệt độ sơi (0C) 21 100,7 118,1 -19 Biến đổi nào sau đây là đúng? A. Y →T B. X →Y C. T →Z D. X→Z Câu 35: Sục một hiđrocacbon X ở thể khí vào dung dịch AgNO3/NH3, thấy xuất hiện kết tủa vàng. Hiđrocacbon X là A. toluen B. etilen C. propin D. pent-1-in Câu 36: Hịa tan hồn tồn 29,6g hỗn hợp H gồm FeS2 và CuO vào 500g dung dịch HNO3 C% (dùng dư 10% so với lượng phản ứng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 56,12g hỗn hợp muối khan. Biết trong quá trình xảy ra phản ứng chỉ cĩ NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị C% là A. 31,6008 B. 28,7280 C. 2,2680 D. 52,9200 Câu 37: Dẫn một luồng khí CO dư qua hỗn hợp oxit đang nung nĩng gồm: Fe3O4, Al2O3, MgO, ZnO, PbO. Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp rắn Y. Cĩ bao nhiêu phản ứng oxi hĩa khử xảy ra khi cho Y vào dung dịch AgNO3 dư? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 38: Số đồng phân ancol thuần chức mạch hở, bền cĩ số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 là A. 9 B. 8 C. 6 D. 10 Trang 13
  14. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 39: Đốt cháy hồn tồn một este hai chức, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết C=C, thu được tổng số mol CO2 và H2O là 2,08 mol. Dẫn tồn bộ lượng CO2 và H2O vào 420 ml dung dịch Ba(OH)2 2M, thấy xuất hiện kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 8,08g. Gạn bỏ kết tủa sau đĩ đun nĩng dung dịch cịn lại thì xuất hiện kết tủa nữa. Tổng số nguyên tử cĩ trong phân tử este là A. 26 B. 20 C. 22 D. 24 Câu 40: X là este của aminoaxit, Y và Z là hai peptit (MY < MZ) cĩ số nguyên tử nitơ liên tiếp nhau; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nĩng hết 56,73g hỗn hợp H gồm X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối N (chỉ chứa 3 muối natri của glyxin, alanin, valin; biết số mol muối của alanin là 0,08 mol) và 14,72g ancol đơn chức M. Dẫn hết M qua CuO đun nĩng, thì thu được 21,12g hỗn hợp hơi gồm anđehit, nước, ancol dư. Đốt cháy tồn bộ N cần vừa đủ 1,7625 mol O2, thu được 36,57g Na2CO3. % khối lượng Z trong H cĩ giá trị gần nhất với A. 8% B. 21% C. 9% D. 22% HẾT ĐỀ SỐ 5 Câu 1: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là: A. 2,0 B. 13,0 C. 2,2 D. 8,5 Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit fomic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị m là A. 4,6 gam. B. 6,9 gam. C. 9,2 gam. D. 13,8 gam. Câu 3: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, cĩ cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 4: Khi nĩi về axit fomic và glixerol, kết luận nào sau đây là đúng? A. Cùng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Cùng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH. D. Cùng phản ứng với dung dịch NaHCO3. Câu 5: Chất béo là trieste của axit béo với A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. glixerol. D. etylen glicol. Câu 6: Hịa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại kiềm đĩ là A. K, Rb. B. Na, K. C. Rb, Cs. D. Li, Na. Câu 7: Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là A. Tính dẫn điện. B. Ánh kim. C. Khối lượng riêng. D. Tính dẫn nhiệt. Câu 8: Đun nĩng 0,1 mol CH3COOH với 0,15 mol C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được 5,72 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hố là: A. 50,0%. B. 60,0%. C. 43,33%. D. 65,0%. Câu 9: Chất nào sau đây khơng cĩ phản ứng tráng bạc? A. Tinh bột B. Glucozơ. C. Anđehit axetic. D. Axit fomic. Câu 10: Phản ứng hĩa học khơng thể tạo sản phẩm kim loại là A. Zn + dung dịch CuSO4 → B. Cu + dung dịch Fe(NO3)3 → C. Fe + dung dịch AgNO3 → D. O2 + Ag2S → Câu 11: Cho CH3CHO tác dụng với H2 dư (cĩ Ni xúc tác) thu được A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C2H6. Trang 14
  15. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 12: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đĩ Zn bị ăn mịn điện hĩa học là A. (2), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3). Câu 13: Phát biểu đúng là A. Cr (Z=24) cĩ cấu hình electron là [Ar]3d44s2. B. CrO là oxit lưỡng tính. +3 +6 C. Trong mơi trường axit, Cr bị Cl2 oxi hĩa đến Cr . D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3. Câu 14: Dãy chỉ gồm các polime tổng hợp là: A. polietilen; nilon-6; polibutađien; nilon-7 B. polietilen; nilon-6,6; xenlulozơ, nilon-7 C. polietilen; nilon-6; tinh bột; nilon-6,6 D. Polietilen; nilon-6; xenlulozơ Câu 15: Trong các chất sau đây, chất cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. CH3COOH. B. CH3CH3. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH. Câu 16: Cho dãy các chất: Zn(OH)2, H2N-CH2COOH, Fe(OH)3, HOOC-COONa, Al(OH)3, NaHCO3. Số chất trong dãy thuộc loại lưỡng tính là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 17: Vinyl axetat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH3. Câu 18: Chất đĩng vai trị chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là A. SO2 B. CO C. CO2 D. NO Câu 19: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,25. Câu 20: Cho 6,75 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 12,225 gam muối. Cơng thức của X là A. CH3NHCH3. B. CH3NH2. C. C3H7NH2. D. CH3CH2NH2. 2+ 2+ − 2− Câu 21: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg , Ca , Cl , SO 4 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3. B. H2SO4. C. Na3PO4. D. BaCl2. Câu 22: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Cĩ 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Cĩ 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm. C. Cĩ 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Cĩ 3 chất làm mất màu nước brom. Câu 23: Hịa tan hồn tồn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thốt ra 20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 119 B. 115 C. 111 D. 112 Câu 24: Oxi hĩa 3,2 gam ancol metylic bằng oxi vừa đủ thu được 5,28 gam hỗn hợp sản phẩm X. Cho tồn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 32,40. B. 43,20. C. 34,56. D. 36,72. Câu 25: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều cĩ khối lượng mol là 82 (trong đĩ X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận khơng đúng khi nhận xét về X, Y, Z là A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%. B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3. C. Số nhĩm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1. Trang 15
  16. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%. Câu 26: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nĩng, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu, trong đĩ cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại cĩ cùng số mol. Biết tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24,0 gam. B. 39,0 gam. C. 19,5 gam. D. 21,5 gam. Câu 27: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)2 1,5M vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 78,05. B. 89,70. C. 79,80. D. 19,80. Câu 28: Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M thu được dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01. Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho tồn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M, khuấy đều thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 23,45. B. 28,85 C. 19,25 D. 27,5. Câu 30: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hồn tồn 12,25 gam X thu được 17,55 gam nước và 16,24 lít CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của ancol etylic trong X là: A. 38,09% B. 24,34% C. 40,00% D. 37,55% Câu 31: X, Y là hai este no, đơn chức, hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và đều được tạo thành từ một ancol Z. Đốt cháy hết hỗn hợp H gồm X, Y, Z trong oxi, thu được 62,48g CO2 và 39,96g H2O. Mặt khác, H tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1,8M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối A; b gam muối B. Biết MA < MB. Tỉ lệ a : b cĩ giá trị là A. 1,094 B. 1,067 C. 0,914 D. 1,071 Câu 32: Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp Y chỉ gồm oxit và muối clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 27,65. B. 37,31. C. 44,87. D. 36,26. Câu 33: Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhĩm chức -OH, - CHO, -COOH. Chia 0,15 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hồn tồn phần một, thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,336 lít H2 (đktc). Đun nĩng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Phần trăm số mol của chất cĩ phân tử khối lớn nhất trong X là A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 30%. Câu 34: Trường hợp nào dưới đây khơng thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn? A. Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2. B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH. Câu 35: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nĩng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y cĩ tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,8. C. 12,0. D. 14,4. Trang 16
  17. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA MIFA Địa chỉ: 604 Xơ Viết Nghệ Tĩnh – Phường 25 – Bình Thạnh – Tp.HCM Sđt: 0974235675 Facebook: Nguyễn Phong Câu 36: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây? t0 A. CaC2 + 2H2O ⎯ ⎯→ Ca(OH)2 + C2H2  B. NH4Cl ⎯⎯→ NH3  + HCl t0 t0 C. 2KMnO4 ⎯⎯→ K2MnO4 + MnO2 + O2  D. BaSO3 ⎯⎯→ BaO + SO2  Câu 37: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn cĩ vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm. (d) Khi thủy phân hồn tồn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nĩng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nĩng) tạo sobitol. Số phát biểu đúng là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 38: Thủy phân hồn tồn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 37,5 gam glyxin. X thuộc loại A. tetrapeptit. B. tripeptit. C. đipeptit. D. pentapeptit. Câu 39: Đốt cháy hồn tồn 0,02 mol hỗn hợp X gồm butan, ancol etylic và etilen glycol, thu được 4,08 gam hỗn hợp gồm x mol CO2 và y mol H2O. Giá trị của x là A. 0,06. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08. Câu 40: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho tồn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là A. 20,00%. B. 26,63%. C. 16,42%. D. 22,22%. HẾT Trang 17