Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 476 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 3 trang thungat 1030
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 476 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_hoc_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_4.doc
  • docPhieu soi dap an KHTN4-6.doc

Nội dung text: Đề thi môn Hóa học - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 476 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề có 3 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 476 Cho H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Ag=108; Cs=133; Ba=137. Câu 41: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố hóa học nào? A. Cacbon. B. Oxi. C. Nitơ. D. Photpho. Câu 42: Chất béo là A. trieste của glixerol với axit béo. B. đieste của glixerol với axit béo. C. trieste của axit béo với ancol đa chức. D. trieste của glixerol với axit. Câu 43: Khi cho một hiđrocacbon vào nước, có xúc tác HgSO 4 thu được sản phẩm có khả năng tráng gương, hiđrocacbon đó là A. C6H6. B. C2H2. C. CH4. D. C2H6. Câu 44: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. NaOH, HCl. B. KCl, NaNO3. C. NaCl, H2SO4. D. Na2SO4, KOH. Câu 45: Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thuỷ ở phần chìm trong nước biển để A. chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường. B. vỏ tàu được chắc hơn. C. chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa. D. chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn. Câu 46: So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ. B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ. C. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau. D. Đều có mạch không phân nhánh. Câu 47: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trao đổi. B. trùng ngưng. C. nhiệt phân. D. trùng hợp. Câu 48: Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 49: Hemoglobin là chất hồng cầu có trong máu của người và hầu hết động vật. Trong hemoglobin có chứa nguyên tố kim loại nào? A. Kẽm. B. Đồng. C. Magie. D. Sắt. Câu 50: Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch? 2+ + 2- - 3+ 2+ - 2- A. Ca , Na , CO3 , Cl B. Al , Ba , Cl , SO4 + + - - + + - - C. K , Na , NO3 , OH D. K , Ag , NO3 , Cl Câu 51: Oxit nào sau đây là oxit axit? A. Cr2O3. B. CrO3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 52: Anilin có công thức là A. C6H5NH2. B. CH3-CH(NH2)-COOH. C. C2H5NH2. D. CH3OH. Trang 1/3 - Mã đề 476
  2. Câu 53: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa các muối sau: NH 4Cl, FeCl3, CuSO4, MgCl2, AlCl3 . Có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch H2SO4. Câu 54: Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH. Vậy chất X là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. H2NCH2COOH. Câu 55: Cho các hợp chất của sắt: FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)3, FeSO4, FeCl3, Fe2(SO4)3, Fe(NO3)3. Có bao nhiêu chất vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 56: Nung hỗn hợp bột (Al và Fe 3O4) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là A. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3. B. Al, Al2O3, và Fe. C. Al, Fe, Fe3O4. D. Fe3O4 , Fe, Al2O3. Câu 57: Cho dãy các chất: C 6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 58: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe 2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất nào sau đây không phản ứng với nhau ? A. Cu và dung dịch FeCl2. B. Fe và dung dịch Fe(NO3)3. C. Cu và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2. Câu 59: Cho các chất: (1) CH2 = CH - CH = CH2 (2) CH2 = C(CH3) - CH = CH2 (3) CH2 = CH - CH = CH - CH3 (4) (CH3)2CH - C ≡ CH Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (1), (3)(4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2),(4). Câu 60: Cho các chất sau: CH 3COOCH3 (1), CH3COOH (2), HCOOC2H5 (3), CH3CHO (4). Chất nào khi tác dụng với NaOH cho cùng một loại muối là CH3COONa? A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (4). Câu 61: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y có thể lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. C. CH3CHO và CH3CH2OH. D. CH3CH2OH và CH3-CH3. Câu 62: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là A. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic,natri axetat. B. glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. C. glixerol, glucozơ, anđehit axetic, fructozơ. D. axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Câu 63: Cho dãy các chất: vinyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, etyl axetat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra ancol là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 64: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa? A. Ca(HCO3)2. B. NH4Cl. C. NaCl. D. HNO3. Câu 65: Cho nước brom dư vào anilin thu được 16,5 gam kết tủa. Khối lượng anilin tham gia phản ứng là A. 4,5 gam. B. 4,65 gam. C. 46,5 gam. D. 9,3 gam. Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C4H8O2. B. C3H4O2. C. C5H10O2. D. C3H6O2. Câu 67: Cho 100ml dung dịch AlCl 3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 1M. Lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Giá trị lớn nhất của V (lít) là A. 0,8. B. 0,4. C. 1. D. 0,5. Câu 68: Cho 10,4 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong Trang 2/3 - Mã đề 476
  3. dung dịch NH3 đun nóng thu được 108 gam Ag. Khối lượng etanal có trong hỗn hợp ban đầu là A. 4,4 gam. B. 6,5 gam. C. 8,8 gam D. 3,0 gam. Câu 69: Cho 3gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800 ml dd HCl 0,25M. Kim loại M là A. K. B. Cs. C. Li. D. Rb. Câu 70: Cho các chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. Z < X< G< Y. B. Y < X< Z< G. C. Y< X< G < Z. D. X < Y< Z< G. Câu 71: Trộn 100 ml dung dịch H 2SO4 0,05M với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là A. 13. B. 2. C. 1. D. 12. Câu 72: Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO 3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít khí CO 2 (đktc). Số gam mỗi muối ban đầu là A. 2,0 gam và 6,2 gam. B. 6,1 gam và 2,1 gam. C. 1,48 gam và 6,72 gam. D. 4,0 gam và 4,2 gam. Câu 73: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C 7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC-CH2-COO-C3H7. B. CH3COO-(CH2)3-COOC2H5. C. CH3COO-(CH2)2-COOC2H5. D. CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5. Câu 74: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức mạch hở thu được 34,32 gam CO 2 và 22,14 gam H2O . Vây m có giá trị là A. 15,18. B. 15,6. C. 14,34. D. 16,02. Câu 75: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 30. B. 20. C. 13,5. D. 15. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ trong nước tạo ra dung dịch Y và 0,12mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa dung dịch Y là A. 120ml. B. 240ml. C. 1200ml. D. 60ml. Câu 77: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl 2 thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là A. 37,33%. B. 66,67%. C. 72,91%. D. 64,00%. Câu 78: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na 2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bắt đầu xuất hiện kết tủa; khi hết 300ml hoặc 700ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là A. 23,4 và 35,9. B. 23,4 và 56,3. C. 15,6 và 27,7. D. 15,6 và 55,4. Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-aminoaxit có công thức dạng H 2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị m là A. 8,25. B. 5,06. C. 6,53. D. 7,25. Câu 80: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khí phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần 1 phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần 2 cần vừa đủ dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là A. 1,5. B. 0,9. C. 1,3. D. 0,5. HẾT Trang 3/3 - Mã đề 476