Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 5 (Có đáp án)

doc 10 trang thungat 3501
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on_tap_dao_ngu_mon_tieng_anh_lop_12_phan_5_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài ôn tập đảo ngữ môn Tiếng Anh Lớp 12 - Phần 5 (Có đáp án)

  1. Đảo ngữ Bài 1. Not until ___ will we consider you for the basketball team. A. do you grow up B. you grow up C. are you grow up D. should you grow up Bài 2. Under no circumstances ___ to enter the auditorium once the play has started. A. you be allowed B. will you allowed C. will you be allowed D. will you allowed Bài 3. Never ___in front of a live audience again. A. have he played B. he plays C. would he play D. he would play Bài 4. . Never before___ such a terrible performance of Hamlet. A. was I seen B. have I seen C. did I seen D. I seen Bài 5. Only when someone complained at reception ___ the painting had been hung upside down. A. did they realize B. did they realized C. they realize D. had they realize Bài 6. Only after ___ in the room for a few minutes did I realize that everyone was staring at me. A. was I B. were I been C. I had been D. had I been Bài 7. Only when he tried to run ___ that he had injured his knee. A. did he discovered B. did he discover C. he discovered D. he did discover Bài 8. Hardly was the new park finished ___vandals destroyed the flowerbeds. A. when B. until C. but also D. than Bài 9. Under no circumstances ___a contract you haven't read thoroughly. A. you should sign Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  2. B. had you sign C. are you sign D. should you sign Bài 10. Not until the area ___can construction continue. A. had made safe B. is made safe C. made safe D. makes safe Bài 11. In no way ___ how strongly we felt about the situation. A. did the announcement affected B. did the announcement affect C. the announcement affected D. the announcement did affect Bài 12. Seldom ___a vintage car in quite such good condition these days. A. have you see B. were you see C. you see D. do you see Bài 13. ___did Jerry forget my birthday, but he also forgot our wedding anniversary. A. No longer B. For no reason C. Not only D. In any time Bài 14. At no time ___ my opinion on the subject A. was I asked B. has I asked C. did I ask D. did I asked Bài 15. ___I checked the ticket again did I realise that I had won first prize! A. It was not until B. Only when C. Only in this way D. Only with Bài 16. ___was the media interest in the wedding that there were over a dozen photographers. A. unntil B. Such C. Hardly D. So Bài 17. In no way ___ to blame for what happened A. did the security guards B. have the security guards C. was the security guards D. were the security guards Bài 18. Not once ___ me for helping her. Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  3. A. did the old woman thanked B. did the old woman to thank C. the old woman thank D. did the old woman thank Bài 19. Only after seeing the doctor ___ to leave hospital. A. was Theresa allowed B. did Theresa allow C. did Theresa allowed D. Theresa was allowed Bài 20. ___will passengers be allowed to carry more than 2 pieces of hand luggage. A. On no account B. Under no circumstances C. No sooner D. A &B Bài 21. ___were they late to work, but they also forgot to bring the reports. A. not uttil B. It is not until C. Rarely D. Not only Bài 22. At no time during the party___ that Peter and Julie were getting married. A. anyone mentioned B. did anyone mention C. did anyone mentioned D. anyone mention Bài 23. Scarcely had Alan arrived in Mexico ___ he was arrested. A. until B. also C. when D. than Bài 24. Little ___ that the driver was really an undercover police officer. A. did the passengers know B. the passengers know C. did the passengers knew D. did the passengers to know Bài 25. Rarely___ anyone as charming as Mr Peterson. A. you have met B. have you meet C. do you meet D. you meet Bài 26. ___should unaccompanied children be allowed to enter the pub. A. Under no circumstances B. On no account C. No sooner D. A &B Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  4. Bài 27. Never before___itself facing such stiff competition. A. have the company founded B. has the company found C. did the company found Bài 28. . No sooner ___ than the police cars arrived A. were the alarm gone off B. the alarm had gone off C. had the alarm gone off D. had the alarm go off Bài 29. ___ a country is independent can it be prosperous A. Only when B. Only by C. Only with D. Not only Bài 30. Only after obtaining a driving license, ___ a car A. can you drive B. are you drive C. had you drive D. you can drive Bài 31. ___a twelve hours wait did their flight leave. A. Not only B. No longer C. Only after D. On no condition Bài 32. At no time ___that money had been stolen . A. did he suspect B. did he suspected C. he suspect D. was he suspected Bài 33. Only later ___ that he had been deceived A. he did recognize B. he recognize C. did he recognize D. did he recognized Bài 34. Never ___such a strange house . A. I have seen B. has I seen C. have I see D. have I seen Bài 35. Not once ___ invited us into his home. A. did our neighbor B. was our neighbor C. has our neighbor D. have our neighbor Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  5. Bài 36. Only after the money___ will we dispatch A. has received B. received C. have been received D. has been received Bài 37. Rarely ___any other papers. A. do I buy B. I bought C. do I to buy D. I buy Bài 38. Never ___a paper without reading the whole thing A. do he buy B. does he buy C. he buy D. he buys Bài 39. ___do we have enough time to read A. It was not until B. Seldom C. No sooner D. Not until Bài 40. ___ will she ever read the editorials. A. No sooner B. Hardly C. Until D. Only when Bài 41. At no time ___of the election in doubt. A. was the outcome B. the outcome C. the outcome was D. were the outcome Bài 42. . ___that they had to reprint the book immediately. A. So the demand was great B. Such great was the demand C. So was great the demand D. So great was the demand Bài 43. Seldom ___ reunited twins who do not get on well together. A. does you find B. you will find C. you find D. do you find Bài 44. Beside the roadside___a horse. A. stood B. did stand C. stand did Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  6. D. was stood Bài 45. Only by ___ English everyday can you make progress in it. A. to practice B. do practice C. practicing D. practice Bài 46. ___ before have I heard such an extraordinary story. A. Not till B. Never C. Only ago D. Any longer Bài 47. ___ could the matter be explained A. Never even B. With no reason C. In no way D. By no condition Bài 48. Hardly had we started ___it began to rain. A. when B. sooner C. than D. also Bài 49. Seldom ___ such beautiful singing. A. has I heard B. have I heard C. I have heard D. have I hear Bài 50. Not until he got home did he realize that ___the key. A. he loses B. had he lose C. had he lost D. he had lost LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Not until/till + Then/later/ Adv of time/ Clause + Au + S + V Dịch nghĩa: Đến khi bạn lớn lên thì chúng tôi sẽ cân nhắc bạn cho đội bóng rổ Câu 2: Đáp án C Under/In no circumstances (Trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không )+ Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Trong bất kì hoàn cảnh nào bạn cũng không được vào thính phòng khi vở kịch đã bắt đầu Câu 3: Đáp án C Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Anh ta không bao giờ chơi nhạc trước khán giả nữa Câu 4: Đáp án B Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  7. Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Tôi chưa từng thấy một màn biểu diễn kịch của Hamlet tồi tệ như vậy Câu 5: Đáp án A Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ khi có người phàn nàn ở lễ tân thì họ mới nhận ra là bức tranh đã bị treo ngược Câu 6: Đáp án C Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ sau khi ở trong căn phòng vài phút tôi mới nhận ra rằng mọi người đang nhìn chằm chằm mình Câu 7: Đáp án B Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ khi anh ấy cố gắng chạy anh ấy mới nhận ra rằng đầu gối anh ấy bị thương Câu 8: Đáp án A Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Công viên mới vừa được xây thì những người phá hoại đã làm hỏng thềm hoa Câu 9: Đáp án D Under/In no circumstances (Trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không )+ Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Trong bất kì hoàn cảnh nào bạn cũng không nên kí hợp đồng mà bạn chưa đọc kĩ Câu 10: Đáp án B Not until/till + Then/later/ Adv of time/ Clause + Au + S + V Dịch nghĩa: Đến khi khu vực đó an toàn thì việc xây dựng mới có thể tiếp tục Câu 11: Đáp án B In no way ( không còn cách nào,không đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa:Không đời nào mà lời thông báo đó ảnh hướng đến cách mà chúng tôi cảm nhận về tình cảnh này Câu 12: Đáp án D Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Ngày nay bạn hiếm khi thấy một chiếc xe cổ ở một nơi có điều kiện tốt Câu 13: Đáp án C Not only + Auxiliary + S + V(inf) but . also Dịch nghĩa:Jerry không những quên sinh nhật tôi mà anh ta còn quên lễ kỉ niệm ngày cưới của chúng tôi Câu 14: Đáp án A At no time ( chưa từng bao giờ ) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Tôi chưa từng được hỏi về quan điểm của mình về chủ đề đó Câu 15: Đáp án B Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ khi tôi kiểm tra lại tấm vé tôi mới nhận ra là tôi đã được giải nhất! Câu 16: Đáp án B Such + Be + Noun + that + clause Dịch nghĩa: Truyền thông hào hứng với lễ cưới đến nỗi có hàng tá nhiếp ảnh gia ở đó Câu 17: Đáp án D In no way ( không còn cách nào,không đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Không đời nào mà nhân viên bảo vệ phải nhận lỗi cho những điều đã xảy ra Câu 18: Đáp án D Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  8. Not (even) once/ Not for one moment + Auxiliary + S + verb ( inf) ( chưa từng) Dịch nghĩa:Người phụ nữ cao tuổi chưa từng cảm ơn tôi vì đã giúp bà ta Câu 19: Đáp án A Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ sau khi gặp bác sĩ thì Theresa mới được cho phép ra viện Câu 20: Đáp án D On no/any account ( Với bất cứ lý do gì cũng không )/Under no circumstances( trong bất kì hoàn cảnh nào cũng không) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Với bất kì lý do nào thì hành khách cũng không được phép mang hơn 2 hành lý xách tay Câu 21: Đáp án D Not only + Auxiliary + S + V(inf) but . also Dịch nghĩa:họ không những đi làm muộn mà còn quên mang bài báo cáo Câu 22: Đáp án B At no time ( chưa từng bao giờ ) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa:Không lúc nào trong suốt bữa tiệc mà có người đề cập đến việc Peter và Julie sẽ đính hôn Câu 23: Đáp án C Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Alan vừa đến Mexico thì anh ta bị bắt Câu 24: Đáp án A Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Những hành khách hầu như không biết tài xế là một viên cảnh sát bí mật Câu 25: Đáp án C Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Bạn hiếm khi gặp ai mà hấp dẫn như ông Peterson Câu 26: Đáp án D Under/In no circumstances (Trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng không )+ Auxiliary+ S + Verb (inf) On no/any account ( Với bất cứ lý do gì cũng không ) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa:Trong bất kì hoàn cảnh nào thì trẻ con cũng không được phép vào quán rượu Câu 27: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Công ti này chưa từng đối mặt với cuộc canh tranh quyết liệt như vậy Câu 28: Đáp án C No sooner + had + S + P2 + than + clause ( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa: Chuông báo vừa kêu lên thì xe cảnh sát đến Câu 29: Đáp án A Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ khi một đất nước độc lập thì nó mới phát triển phồn vinh Câu 30: Đáp án A Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ sau khi có bằng lái thì bạn mới được lái xe Câu 31: Đáp án C Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ sau khi đợi 12 tiếng thì chuyến bay mới khởi hành Câu 32: Đáp án A Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  9. At no time ( chưa từng bao giờ ) + Auxiliary+ S + Verb (inf) . Dịch nghĩa: Anh ta chưa từng nghi ngờ rằng số tiền đã bị lấy trộm Câu 33: Đáp án C Only later ( chỉ sau này) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ sau này anh ta mới nhận ra anh ta đã bị lừa Câu 34: Đáp án D Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Tôi chưa từng thấy ngôi nhà nào kì lạ như vậy Câu 35: Đáp án C Not (even) once/ Not for one moment + Auxiliary + S + verb ( inf) ( chưa từng) Dịch nghĩa: Hàng xóm của chúng tôi chưa bao giờ mời chúng tôi đến nhà ông ta Câu 36: Đáp án D Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ sau khi nhận được tiền thì chúng tôi gửi hàng Câu 37: Đáp án A Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Tôi hiếm khi mua loại báo nào khác Câu 38: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Anh ta không bao giờ mua báo mà không đọc hết mọi thứ Câu 39: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chúng tôi hiếm khi có đủ thời gian để đọc Câu 40: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Cô ấy hầu như sẽ không đọc những bài xã luận Câu 41: Đáp án A At no time ( chưa từng bao giờ ) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Kết quả của cuộc bầu cử chưa bao giờ là đáng nghi Câu 42: Đáp án D So + adj/adv + Au + S + that + clause Dịch nghĩa: yêu cầu nhiều đến nỗi họ ngay lập tức phải in lại cuốn sách Câu 43: Đáp án D Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) . Dịch nghĩa:Bạn hiếm khi thấy cặp sinh đôi mà không hòa thuận với nhau Câu 44: Đáp án A Khi câu bắt đầu bằng một cụm trạng từ, đặc biệt là trạng từ chỉ phương hướng và vị trí thì nội động từ thường được đảo lên trước chủ ngữ Dịch nghĩa: Một con ngựa đứng bên cạnh đường Câu 45: Đáp án C Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Chỉ bằng cách luyện tập tiếng Anh hằng ngày bạn mới có thể tiến bộ Câu 46: Đáp án B Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.
  10. Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) . Dịch nghĩa:Tôi chưa từng nghe câu chuyện nào phi thường như vậy Câu 47: Đáp án C In no way ( không còn cách nào,không đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf) Dịch nghĩa: Không cách nào mà vấn đề đó có thể giải thích được Câu 48: Đáp án A Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới .thì ) Dịch nghĩa:Chúng tôi vừa bắt đầu thì trời mưa Câu 49: Đáp án B Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ được nghe giọng hát hay như vậy Câu 50: Đáp án D Not until/till + Then/later/ Adv of time/ Clause + Au + S + V Dịch nghĩa: Đến khi anh ta về nhà anh ta mới nhận ra là đã làm mất chìa khóa Mọi thắc mắc liên hệ: anhhpvnu@gmail.com Nhận đánh máy file pdf, ebook tiếng anh sang word.