Bài tập ôn thi học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 17 trang thungat 5000
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn thi học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Bài tập ôn thi học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

  1. Lớp: 1 Họ và tên: . Bài 1. Viết số thích hợp vào ơ trống 91 92 93 95 98 a) Đọc số 48: 90: b) Viết số Năm mươi chín : Sáu mươi ba: Bài 2. Tính. a) 42 + 26 = b) 63 + 10 – 30 = c) 47cm – 27cm = . d) 40 cm + 8 cm – 28 cm = Bài 3. Viết các số 54 , 27 , 65 , 91 - Theo thứ tự từ bé đến lớn : - Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 4. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ơ trống cho thích hợp: a) Số liền sau của 80 là 81 b) 54 + 23 = 79 - 25 Số liền sau của 80 là 79 86 – 52 > 32 + 24 Bài 5. Đặt tính rồi tính. 18 - 7 70 - 20 19+0 50+30 Bài 6. Hình vẽ bên cĩ : - Cĩ hình tam giác - Cĩ hình vuơng Bài 7. a/ Lan gấp được 13 máy bay, Hồng gấp được 6 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? Bài giải
  2. I/ TRẮC NGHIỆM : HS chọn và khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1:Chọn phép tính đúng: a. 19 b. 16 c. 18 d. 14 - 3 + 2 - 7 + 3 15 18 10 16 Câu 2: 18 – 2 – 4 = ? . Kết quả của phép tính là: a. 10 b.11 c. 12 d. 13 Câu 3: Số liền trước của số 20 là số nào ? a. 16 b. 17 c. 18 d. 19 Câu 4:10 + 4 + = 19 . Số cần điền là : a.5 b. 6 c. 7 d. 8 Câu 5: Số lớn nhất trong dãy số sau: 18, 16, 12, 20, 14 là số nào? a.18 b. 17 c. 14 d.20 II/ TỰ LUẬN: Bài 1: Tính 14 15 16 17 – + 2 – 4 6 + 0 A. + + + + . + . + Bài 2:>, 17 – 3 14 – 2 – 2 = 4 + 6 - 0 Bài 5: Giải bài tốn sau: Cĩ : 17con gà Đã bán : 5con gà Cịn lại: con gà ? Bài giải
  3. Họ và tên: Lớp: 1 1. Viết và trình bày bài: Tặng cháu Vở này ta tặng cháu yêu ta Tỏ chút lịng yêu cháu gọi là Mong cháu ra cơng mà học tập Mai sau cháu giúp nước non nhà. 2. Điền vào chỗ chấm a. ng hay ngh? ủ trưa con é ăn nắp suy ĩ b. Điền c hay k vào chỗ chấm: ẻ vở; à chua; .ê bàn; uốc đất; ỉ niệm 3. Điền vào chỗ chấm. - Điền vần uân hay uât? Chàng trai t tú. Bố tham gia lao động sản x Bố mua cây q rất đẹp Mùa x là tết trồng cây. 3. Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu cĩ nghĩa ? chăm, mẹ, chúng em, chu đáo. Lớp:1 Tên: . Đề 1 I.ĐỌC HIỂU: Đọc bài sau và trả lời câu hỏi:
  4. SAU CƠN MƯA Sau trận mưa rào mọi vật đều sáng và tươi. Những đĩa râm bụt thêm đỏ chĩi. Bầu trời xanh bĩng như vừa được gội rửa. Mấy đám mây bơng trơi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời. Mẹ gà mừng rỡ ‘’tục, tục’’ dắt bầy con quây quanh vũng nước đọng trong vườn . I.Đoạn văn tả mọi vật khi nào ? A. Sau cơn mưa B. Khi trời nắng C. Buổi sáng 2.Sau cơn mưa những đĩa râm bụt như thế nào? A.Thêm đỏ chĩt B.Thêm hồng tươi C. Xanh đậm 3.Sau cơn mưa mẹ gà dắt bầy con quây quanh vũng nước ở đâu? A.Trong vườn B.Trong hồ C.Trên cánh đồng II.Bài tập Bài 1: Nối ơ chữ ở cột A với ơ chữ ở cột B cho thích hợp: Chúng em Đúng nơi quy định Ơng trăng trịn Chăm học Phải vứt rác Sáng tỏ Bài 2. Điền vào chỗ chấm : l hoặc n: A, Cĩ chí thì ên b, ên thác xuống ghềnh. C,Ăn cĩ nhai, ĩi cĩ nghĩ. D,Cây nhà, á vườn. Bài 3: Điền vần ai hoặc ay và dấu thanh: A,Nh . dây b,học b C,số h . d,con n . Bài 4: Điền ch hoặc tr: a, .ồng cây b, .e ơ c, .ăm học d, ời nắng
  5. Họ và tên: Lớp: 1 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1. Số 55 đọc là: A. Năm lăm B. Lăm mươi năm C. Năm mươi lăm Câu 2. Số liền trước của 78 là: A. 79 B. 77 C. 80 Câu 3. a. Dãy số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 45, 52, 34 B. 61, 59, 76 C. 90, 87, 63 b. Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 60, 58, 45 B. 42, 53, 66 C. 70, 82, 67 Câu 4 . An gấp được 8 cái thuyền, số thuyền của Huy gấp được là số bé nhất cĩ hai chữ số. Cả hai bạn gấp được số thuyền là: A. 19 cái thuyền B. 18 cái thuyền C. 10 cái thuyền B. TỰ LUẬN: Câu 1. a, Viết số: Năm mươi hai: Tám mươi sáu: Bảy mươi tư: Mười chín: b, Đọc số: 91: 64: 15: 90: Câu 2. Điền dấu : >, <, = ? 35 53 84 + 0 84 71 77 – 7 42cm 19cm 92cm 29cm 46cm 42 + 6 cm Câu 3. Điền vào chỗ chấm: + Số 88 gồm chục và đơn vị. + Số liền trước của số 55 là
  6. + Số gồm 6 chục và 2 đơn vị. + Số liền sau của số 87 là + Số lớn nhất cĩ hai chữ số là + Số bé nhất cĩ hai chữ số là Câu 4: Đặt tính rồi tính. 13 + 6 15 - 10 20 + 30 70 - 20 1. Câu 5. Tủ sách của An cĩ 40 quyển truyện. Mẹ mua thêm cho An 10 quyển truyện. Hỏi tủ sách của An cĩ tất cả bao nhiêu quyển truyện?
  7. Họ và tên : Lớp 1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b) Số "Ba mươi sáu "viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2: a) Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 b) Phép cộng 30+20 cĩ kết quả bằng A. 10 B. 55 C. 50 D. 52 Câu 3: Các số 28, 76, 54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28, 76, 54, 74 C. 76, 74, 54, 28 B. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4: a) 70 - 50 + 20 = ? A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 b)Số thích hợp điền vào ơ trống 96 - □ = 62 là: A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 5: a) Một tuần lễ cĩ mấy ngày? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 8 ngày D. 4 ngày b) Số 94 gồm : A. 9 chục và 4 B. 9 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 9 đơn vị D. 9 và 4 Câu 6 : Tính a) 16 + 3 - 5 = b) 60 cm + 30 cm = 70 - 40 + 10 = 12 cm + 5 cm - 7 cm = Câu 7: Đặt tính rồi tính:
  8. 63 + 25 94- 34 9 + 30 55 - 33 Câu 8: Nhà em cĩ 34 con gà, đã bán đi 1chục con gà. Hỏi nhà em cịn lại bao nhiêu con gà? Câu 9: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a)Hình vẽ dưới đây cĩ mấy tam giác ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b) Hình vẽ cĩ mấy đoạn thẳng ? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
  9. Họ và tên: Lớp: A. Kiểm tra đọc 10 điểm I. Đọc bài và trả lời câu hỏi Con ngan nhỏ Con ngan nhỏ mới nở được ba hơm, trơng chỉ to hơn cái trứng một tí. Nĩ cĩ bộ lơng vàng ĩng. Một màu vàng đáng yêu như màu những con tơ non mới guồng. Nhưng đẹp nhất là đơi mắt với cái mỏ. Đơi mắt chỉ bằng hột cườm, đen nhánh hạt huyền lúc nào cũng long lanh đưa đi đưa lại như cĩ nước làm hoạt động hai con ngươi bĩng mỡ. Một cái mỏ bằng nhung hươu vừa bằng ngĩn tay đứa bé mới đẻ và cĩ lẽ cũng mềm mại như thế, mọc ngay ngắn trước cái đầu xinh xinh vàng xuộm. Ở dưới bụng, lủn chủn hai chân bé tí màu đỏ hồng. (Theo Tơ Hồi) 1. Đoạn văn tả về con gì ? (M1 : 0.5 điểm) a. Con vịt b. Con gà c. Con ngan 2. Con ngan to như thế nào? ( M2 : 0.5 điểm ) a. To bằng nắm tay b. To bằng bàn tay c. To hơn quả trứng một tí 3. Tìm từ trong bài điền vào chỗ trống ( M1: 0.5 điểm ) a. Một màu vàng như màu những con tơ non mới guồng. b. Ở dưới bụng, lủn chủn bé tí màu đỏ hồng. 4. Đoạn văn trên cho em biết về: ( M2 : 0.5 điểm ) a. Vẻ đáng yêu của con tơ non . b. Vẻ đáng yêu của bàn tay em bé. c. Vẻ đáng yêu của những con ngan mới nở. B.Kiểm tra viết 1. Viết chính tả ( 7 điểm)
  10. Mùa hè Mùa hè hoa rau muống Tím lấp lánh trong đầm Cơn mưa rào ập xuống Cá rơ lạch trên sân. Mùa hè nắng rất vàng Bãi cát dài chĩi nắng Con sơng qua mùa cạn, Nước dềnh rộng mênh mang ( Tạ Vũ) 2. Bài tập * Điền âm vần Bài 1.Điền vào chỗ trống ch hay tr (M1: 0.5 điểm)
  11. Con ăn Cái ăn Bài 2. Điền vần ươ hoặc ưa Tr .ng học Hộp s . * Tìm từ thích hợp Bài 3. Nối từ ngữ cột a với từ ngữ em chọn ở cột b để thành câu ( M2: 0.5 điểm) AB rất chăm chỉ xanh mơn mởn Bạn Hồng viết chữ rất đẹp sai trĩu quả 4.Chọn một từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để tạo thành câu văn sau: ( M2- 0.5 điểm) Mẹ em rất ngon. ( tưới cây, đạp xe, nấu cơm) 5. Hãy viết từ 2 đến 3 tên các loại cây rau mà em biết ( M3: 1 điểm )
  12. Họ và tên: Lớp:1 . Dê con trồng cải củ Cơ giáo giao cho Dê Con một miếng đất nhỏ trong vườn trường để trồng rau cải củ . Dê con chăm chỉ, khéo tay nhưng lại hay sốt ruột. Làm đất xong, Dê Con đem hạt cải ra gieo. Chẳng bao lâu, hạt mọc thành cây, Dê Con sốt ruột, ngày nào cũng nhổ cải lên xem đã cĩ củ chưa. Nhổ lên rồi lại trồng xuống. Cứ như thế,cây khơng sao lớn được. Theo Chuyện của mùa hạ Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng( hoặc làm theo yêu cầu) Câu1: Dê Con trồng rau gì ? (0,5đ) A. rau đay B. rau cải củ C. rau cải bắp D. rau cải xanh Câu2 : Dê Con trồng rau cải ở đâu ? (0,5đ) A. Trong sân trường B. Trong vườn sau nhà C. Trong thùng xốp D. Trong vườn trường Câu3 : Khi hạt cải mọc thành cây, ngày ngày Dê Con làm gì? (0,5đ) A. Nhổ cải lên rồi lại trồng xuống. B. Tưới nước cho cây rau cải. C. Ra vườn ngắm rau cải. D. Bắt sâu cho cây rau cải. Câu4 : Kết quả cây rau cải củ như thế nào? (0,5đ) A. Cây cải khơng cĩ lá. B. Cây cải khơng lớn được. C. Cây cải khơng cĩ củ. D. Cây cải lớn rất nhanh. II/ Bài tập: (3 điểm) Câu 1: Điền g hay gh? (0,5đ) quả ấc, ép cây. Câu 2: Điền iên hay iêt?(0,5đ) nàng t , v / bảng / Câu3: Nối: (M2- 0,5đ) / Chiếc áo chồng \ thoang thoảng \ Bơng hoa hồng thơm rộng thùng thình Câu4: Em hãy chọn 1 từ cho trong ngoặc điền vào chỗ trống để hồn thành câu văn sau: (M2-0,5đ) ( Mùa thu, mùa hạ, mùa xuân, mùa hè) Hoa đào, hoa mai nở rộ vào Họ và tên : Lớp 1 ỉ hè
  13. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM) Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng: ( Mỗi câu đúng 1 điểm ) Câu 1: Số 94 gồm A. 90 chục và 4 đơn vị B. 9 chục và 4 đơn vị C. 4 chục và 9 đơn vị D. 9 và 4 Câu 2: Các số 43, 34, 32, 23 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 43; 34; 23; 32 B. 23; 32; 43; 34 C. 23; 32; 34; 43 D. 43; 43; 32; 23 Câu 3: Kết quả của phép tính 38cm + 21cm là : A. 58cm B. 59 C. 59cm D. 68cm Câu 4: Cĩ mấy hình tam giác ? A. 5 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 6 hình Câu 6: Kết quả của phép tính 38 + 21 – 13 là : A. 54 B. 65 C. 45 D. 46 Câu 7: Số 65 đọc là: A. Sáu năm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Năm mươi sáu II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính ( 0,5 điểm) 36 + 12 59 - 24 13 + 45 80 - 20 98 - 46 b) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 0,5 điểm ) 29 - 5 20 + 7 72 - 20 72 - 50 68 + 11 14 + 53 35 - 3 35 + 3 Bài 2: Lớp 1C cĩ 11 bạn nữ, trong đĩ cĩ 8 bạn nam. Hỏi lớp 1C cĩ tất cả bao nhiêu bạn? ( 1 điểm )
  14. Bài giải === === Đọc bài và trả lời các câu hỏi sau: (3 điểm) Chim sơn ca Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca nhảy nhĩt trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hĩt. Tiếng hĩt lúc trầm, lúc bổng, lảnh lĩt vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca khơng hĩt nữa mà bay vút lên trên nền trời xanh thẳm. Chúng đâu biết mặt đất vẫn cịn lưu luyến mãi với tiếng hĩt tuyệt vời của chim sơn ca. Theo Phượng Vũ A. KIỂM TRA ĐỌC Câu 1. Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi. a) Chim sơn ca nhảy nhĩt ở nơi nào trong buổi trưa hè ? A. Trên đồng cỏ B. Trên sườn đồi C. Trên mặt đất b) Mặt đất lưu luyến mãi điều gì ở chim sơn ca ? A. Bước chân nhảy nhĩt B. Tiếng hĩt tuyệt vời C. Tài bay cao vút c) Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hĩt của chim sơn ca A. Lúc trầm, lúc bổng. B. Lảnh lĩt vang mãi đi xa. C. Lúc trầm, lúc bổng, lảnh lĩt vang mãi đi xa. Câu 2. Tìm từ thích hợp trong bài tập đọc điền vào chỗ trống - Những con sơn ca trên sườn đồi Câu 3. Viết 1câu nĩi về lồi chim mà em biết ? B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm ) I. Bài tập : 3 điểm 1. Chọn tiếng phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ( 0,5 điểm ) a. Lũy xanh mát. ( tre / che ) b. Hơm nay là ngày .nhật của Lan. ( sinh / xinh ) 2. Điền vào chỗ trống l hay n ( 0,5 điểm )
  15. hoa an quả a 3. Điền vào chỗ trống uynh hay uyn ( 0,5 điểm ) hoa q màn t . 4. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu ( 0,5 điểm) Chị Hoa chơi trị xây nhà. Bé và chị là hai cơ giáo. Cơ và mẹ cho bé quả cam. Bài tập: (3 đểm) Câu 1: (1,5đ) Điền vào chỗ chấm: 1 . Điền : gi hay d hoặc r (1 điểm) a đình áo a a vào 2. Điền ăc hay ăt và dấu thanh : ( 0,5 điểm ) đơi m m áo Câu 2: (1đ) Điền từ ( bỏ bạn, hoạn nạn )vào chỗ chấm cho thích hợp: - À, nĩ bảo rằng kẻ trong lúc là người tồi. Câu 3: (0,5đ) Em hãy viết tên 2 đến 3 con vật mà em yêu thích?
  16. Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: MƠN: TỐN– LỚP 1 Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm) (Mức 1) a/ Số trịn chục bé nhất là: A. 80 C. 60 B. 90 D. 10 b/ Số 90 đứng liền sau số nào? A. 89 C. 91 B. 98 D. 92 Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm = ? (Mức 1) A. 79cm C. 90cm B. 89cm D. 69 cm Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2) A. Thứ bảy, chủ nhật B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu Câu 4: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ơ trống là: 20 + 65 = + 20 (Mức 2) A. 15 C. 35 B. 25 D. 65 Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (Mức 3) a) 66 – 33 = 51 c) 44 – 22 = 22 b) 47 – 2 = 45 d) 8 + 11 = 18 Câu 7: (1 điểm) Giải bài tốn (Mức 3) Cây bưởi nhà Nam cĩ 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam cịn bao nhiêu quả? Bài giải
  17. Câu 9: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4) a/ 98 – = 45 b/ 35 + = 99 1. Điền en hay eng: xà b . bơng s 2. Điền iên hay iêng: s năng cơng v 3. Điền g hay gh: é qua , .õ mõ , i nhớ con . ấu 4.Ðiền ng hay ngh à voi bẻ ơ ệ sĩ đàn an