Bài tập Vật lí Lớp 11 - Ôn tập khúc xạ ánh sáng. Thấu kính
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Vật lí Lớp 11 - Ôn tập khúc xạ ánh sáng. Thấu kính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_vat_li_lop_11_on_tap_khuc_xa_anh_sang_thau_kinh.docx
Nội dung text: Bài tập Vật lí Lớp 11 - Ôn tập khúc xạ ánh sáng. Thấu kính
- ÔN TẬP KHÚC XẠ ÁNH SÁNG – THẤU [5] Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội KÍNH tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh : ĐỀ ÔN SỐ 1 A. ảo, nhỏ hơn vật. B. ảo, lớn hơn vật. [1] Công thức nào sau đây đúng n2 v2 n1 v2 C. thật, nhỏ hơn vật. D. thật, lớn hơn vật. A. n21 B. n21 n1 v1 n2 v1 [6] Nhìn qua thấu kính, ta thấy ảnh lớn hơn vật, n2 v1 n1 v1 cùng chiều vật, ảnh và thấu kính đó là: C. n21 D. n21 n1 v2 n2 v2 A. Ảnh ảo, TKHT.C. Ảnh thật, TKHT. B. Ảnh ảo, TKPK.D. Ảnh thật, TKPK. [2] Theo định luật khúc xạ ánh sáng truyền từ [7] Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết không bao giờ: theo phương xiên thì: A. i r. A. là ảnh ảo lớn hơn vật. C. i r. D. i r. B. là ảnh thật bằng vật. [3] Chọn phát biểu sai C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật. A. Khúc xạ ánh sáng là hiện tượng ánh sáng đổi D. là ảnh thật nhỏ hơn vật. phương đột ngột khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường. [8] Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh hứng B. Tỉ số góc tới chia góc khúc xạ bằng chiết suất tỉ được trên màn, nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong đối của hai môi trường. khoảng nào trước thấu kính ? C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường kém chiết A. 2f < d < . B. f < d < 2f. sang chiết quang theo phương xiên thì luôn có tia C. f < d < . D. 0 < d < f. khúc xạ. [9] Chọn câu SAI? D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang A. Chiết suất là đại lượng không có đơn vị. sang kém chiết thì có thể không có tia khúc xạ. [4] Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau B. Chiết suất tuyệt đối của chân không bằng 1. đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? C. Chiết suất tuyệt đối cho biết vận tốc ánh sáng A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn truyền trong môi trường nhỏ hơn trong chân không hơn vật. bao nhiêu lần. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường bằng tỉ số C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ vận tốc ánh sáng truyền trong hai môi trường đó. hơn vật. [10] Phát biểu nào sau đây là không đúng? D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. 1 Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng
- A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng C. Là chùm sáng màu biến thiên từ đỏ đến tím, phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia lệch về phía đỉnh lăng kính. sáng tới. D. Là chùm sáng trắng, lệch về phía đỉnh lăng B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ kính. môi trường chiết quang sang môi trường kém chết [14] Đặt vật trước thấu kính hội tụ có tiêu cự quang hơn. f = 12cm, cách thấu kính một khoảng d = 8cm thì ta thu được C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc A. Ảnh cùng chiều vật, cao bằng 1/3 lần vật, cách giới hạn phản xạ toàn phần igh. thấu kính 24cm. D.Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định B. Ảnh ngược chiều vật, cao gấp 3 lần vật, cách bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường kém chiết thấu kính 24cm. quang với môi trường chiết quang hơn. C. Ảnh ngược chiều vật, cao bằng 0,6 lần vật, cách [11] Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, kết thấu kính 4,8cm. luận nào sau đây là SAI? D. Ảnh cùng chiều vật, cao gấp 3 lần vật, cách thấu A. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. kính 24cm. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi ánh [15] Vật AB ở trước TKHT cho ảnh thật cách thấu sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi kính 60cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30cm. Vị trí trường trong suốt khác. đặt vật trước thấu kính là: C. Tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trong hai môi A. 60cm. B. 20cm. trường khác nhau. C. 50cm.D. 80cm. D. Góc tới tăng tỉ lệ bậc nhất với tia khúc xạ. [16] Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kỳ [12] S là vật thật và S’ (TKPK) 24cm, tiêu cự của thấu kính là 12cm tạo S’ là ảnh của S cho bởi thấu ảnh A’B’ là : · S · kính. Xác định tính chất x y A. ảnh ảo, d’ = -24cm.B. ảnh thật, d’= 24cm. ảnh và loại thấu kính trong hình: A. Ảnh ảo, cùng chiều vật, TKPK. C. ảnh ảo, d’=- 8cm. D. ảnh thật, d’= 8cm. B. Ảnh ảo, cùng chiều vật, TKHT. [17] Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm C. Ảnh thật, cùng chiều vật, TKHT. cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. Khoảng cách từ D. Ảnh thật, cùng chiều vật, TKPK. vật đến thấu kính là: [13] Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính, chùm tia ló sẽ A. 42cm. B. 16cm. A. Là chùm sáng trắng, lệch về phía đáy lăng C. 36cm.D. 12cm. kính. B. Là chùm sáng màu biến thiên từ đỏ đến tím, [18] Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36cm lệch về phía đáy lăng kính. cho ảnh A’B’ bằng 1 AB. Khoảng cách vật và 2 ảnh là: 2 Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng
- A. 18cm. B. 72cm. 40 C. cm. D. 60cm. 3 C. 36cm.D. 54cm. [23] Một tia sáng truyền từ không khí vào nước, [19] Vật sáng AB đặt trước TKPK cho ảnh bằng 4 chiết suất của nước là , một phần phản xạ và một 1 vật, khoảng cách ảnh và vật là 25cm. Độ tụ của 2 3 thấu kính là: phần khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i phải có giá trị bằng A. -50cm. B. -0,02dp. A. 0,0230 . B.4,13 0 . C. -2dp.D. 2dp. C. 530 . D.0,9270. [20] Vật sáng AB đặt cách màn ảnh 50cm, trong [24] Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi khoảng vật và màn ta đặt một TKHT, dịch chuyển trường B dưới góc tới i = 5 0 thì khúc xạ là r = 40. thấu kính để thu được ảnh rõ nét trên màn ta tìm Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là được hai vị trí ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này 200.000 km/s, vận tốc ánh sáng trong môi trường A cách nhau 30cm. Tiêu cự của TKHT là: bằng 40 A. cm. B. 8cm. A.160.000 km/s. B.160.073 km/s. 3 1 1 C. 250.000 km/s. D. 249.885 km/s. C. cm. D. cm. 10 6 [25]Chiếu một chùm tia sáng song song từ mặt [21] Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc nước ( n = 4/3) ra không khí với góc tới là 450. Góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: 20cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 30cm thì vị 0 0 trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là: A. D = 70 32’.B. D = 12 59’. C. D = 25032’. D. D = 3201’. A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp [26]Chiếu một tia sáng với góc tới i = 30 0 đi từ thuỷ đôi vật. tinh ra không khí. Cho biết chiết suất thuỷ tinh là n B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp = 2. Góc khúc xạ của tia sáng bằng đôi vật. A. 20,70 . B. 37 0 45’. C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật. C. 450. D. 600. D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp [27] Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đôi vật. đáy phẳng dài, độ cao mực nước trong bể là 60 [22] Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục (cm), chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu chính của một TKHT một khoảng 20cm. Nhìn qua theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. TK ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: lần AB. Tiêu cự của TK có giá trị: A. 62,79 (cm).B. 33,9 (cm). A. 20cm. B. 40cm. C. 56,48 (cm). D. 85,9 (cm). 3 Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng
- [28] Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là: A. h = 90 (cm)B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm)D. h = 1,6 (m) [29] Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 50 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 44,09 (cm).B. r = 28,86 (cm). C. r = 56,69 (cm).D. r = 50 3 (cm). [30] Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n 1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n 2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là: A. 62044' i 900. B. 00 i 62044'. C. 00 i 48035'. D. 48035' i 900. 4 Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng