Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Trần Suyền

doc 12 trang thungat 1830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Trần Suyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_truong_thpt_tran_suye.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Trần Suyền

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Trường THPT Trần Suyền Môn: Vật Lý 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A Câu 1. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 5V B. 0,5V C. 1V D. 2V Câu 2. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 6 B. 4 C. 8 D. 5 Câu 3. Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế và điện tích tự do. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế. D. có nguồn điện. Câu 4. Ba điện tích điểm bằng nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại A. trung điểm một cạnh của tam giác. B. không thể triệt tiêu. C. tâm của tam giác. D. một đỉnh của tam giác. Câu 5. Trong công tơ điện hiển thị đơn vị là kWh là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. lực B. công C. thời gian D. công suất Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách mạ một huy chương Bạc. A. Dùng huy chương làm catốt. B. Dùng muối CuS04. C. Dùng huy chương làm anốt. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. Câu 7. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng? A. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây thay đổi không đáng kể. C. Điện trở suất của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Kim loại là chất dẫn điện. Câu 8. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μC từ A đến B là 6 mJ. Khi đó UAB = ? A. 2,4 V B. -1500 V C. - 2,4 V D. 1500 V. Câu 9. Hiện tượng đoản mạch của dòng điện xảy ra khi A. dùng pin hoặc acqui để mắc một mạch điện kín. B. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. C. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện. D. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. Câu 10. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích A. q = q1/2 B. q = 2 q1 C. q = 0 D. q = q1 Câu 11. Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng sẽ A. Giảm đi 2 lần B. Giảm đi 16 lần C. Tăng lên 16 lần D. Tăng lên 2 lần Câu 12. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN =  I.r B. UN =  I.r I.RN C. UN = I.r D. UN = I(RN + r) Câu 13. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 14. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Sau một thời gian, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện tích của tụ điện không thay đổi. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
  2. Câu 15. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu đúng? A. C tỉ lệ thuận với Q B. C không phụ thuộc vào Q và U C. C tỉ lệ nghịch với U D. C phụ thuộc vào Q và U Câu 16. Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. gốc axit và gốc bazơ B. ion kim loại và bazơ C. gốc axit và ion kim loại D. chỉ có gốc bazơ Câu 17. Trong một mạch điện kín có hai nguồn điện E1 = 10V, E2 = 2V, r1 = r2 = 1 . nối tiếp ,mạch ngoài là biến trở R .Điều chỉnh R công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là A. 18W B. 12,5W C. 25W D. 36W Câu 18. Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn F = 90 (N). B. lực hút với độ lớn F = 45 (N). C. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 19. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. Tính tiền điện cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 900đ/kWh A. 33000 đồng B. 3300 đồng C. 9900 đồng D. 99000 đồng Câu 20. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=2,4A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=2A. Giá trị của điện trở R1 bằng A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 Câu 21. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Cho mạch điện như hình1: Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng và có điện trở R2=3 Ω. Nguồn điện ξ=10 V , r=1 Ω. Các điện trở R1=2 Ω ; R3=6 Ω. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và các điện trở. b) Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây. c) Tính công suất tiêu thụ bình điện phân và hiệu suất của nguồn. Bài làm . . . . . .
  3. . . . .
  4. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Trường THPT Trần Suyền Môn: Vật Lý 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A Câu 1. Điều kiện để có dòng điện là A. có nguồn điện. B. có hiệu điện thế. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có điện tích tự do. Câu 2. Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). B. lực hút với độ lớn F = 90 (N). C. lực hút với độ lớn F = 45 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). Câu 3. Trong công tơ điện hiển thị đơn vị là kWh là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. lực B. thời gian C. công D. công suất Câu 4. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng A. 8 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 5. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 4 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 6. Trong một mạch điện kín có hai nguồn điện E1 = 10V, E2 = 2V, r1 = r2 = 1 . nối tiếp ,mạch ngoài là biến trở R .Điều chỉnh R công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là A. 36W B. 18W C. 12,5W D. 25W Câu 7. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng? A. Kim loại là chất dẫn điện. B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây thay đổi không đáng kể. C. Điện trở suất của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. Câu 8. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Sau một thời gian, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. Câu 9. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu đúng? A. C tỉ lệ nghịch với U B. C tỉ lệ thuận với Q C. C không phụ thuộc vào Q và U D. C phụ thuộc vào Q và U Câu 10. Hiện tượng đoản mạch của dòng điện xảy ra khi A. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. B. dùng pin hoặc acqui để mắc một mạch điện kín. C. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện. D. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. Câu 11. Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng sẽ A. Giảm đi 16 lần B. Tăng lên 2 lần C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 16 lần Câu 12. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=2,4A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=2A. Giá trị của điện trở R1 bằng A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 13. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. B. có độ lớn giảm dần theo thời gian. C. có hướng như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
  5. Câu 14. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μC từ A đến B là 6 mJ. Khi đó UAB = ? A. - 2,4 V B. 1500 V. C. 2,4 V D. -1500 V Câu 15. Ba điện tích điểm bằng nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại A. không thể triệt tiêu. B. một đỉnh của tam giác. C. trung điểm một cạnh của tam giác. D. tâm của tam giác. Câu 16. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 5V B. 0,5V C. 1V D. 2V Câu 17. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích A. q = 0 B. q = q1/2 C. q = 2 q1 D. q = q1 Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = I(RN + r) B. UN = I.r C. UN =  I.r I.RN D. UN =  I.r Câu 19. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. Tính tiền điện cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 900đ/kWh A. 33000 đồng B. 99000 đồng C. 9900 đồng D. 3300 đồng Câu 20. Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. ion kim loại và bazơ B. chỉ có gốc bazơ C. gốc axit và ion kim loại D. gốc axit và gốc bazơ Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách mạ một huy chương Bạc. A. Dùng muối CuS04. B. Dùng huy chương làm anốt. C. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. D. Dùng huy chương làm catốt. Cho mạch điện như hình1: Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng và có điện trở R2=3 Ω. Nguồn điện ξ=10 V , r=1 Ω. Các điện trở R1=2 Ω ; R3=6 Ω. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và các điện trở. b) Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây. c) Tính công suất tiêu thụ bình điện phân và hiệu suất của nguồn. Bài làm . . . . . .
  6. . . . .
  7. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Trường THPT Trần Suyền Môn: Vật Lý 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A Câu 1. Trong một mạch điện kín có hai nguồn điện E1 = 10V, E2 = 2V, r1 = r2 = 1 . nối tiếp, mạch ngoài là biến trở R .Điều chỉnh R công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là A. 12,5W B. 36W C. 25W D. 18W Câu 2. Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. B. có hiệu điện thế và điện tích tự do. C. có điện tích tự do. D. có nguồn điện. Câu 3. Trong công tơ điện hiển thị đơn vị là kWh là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. công B. thời gian C. lực D. công suất Câu 4. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng A. 7 B. 8 C. 6 D. 9 Câu 5. Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng sẽ A. Giảm đi 16 lần B. Tăng lên 2 lần C. Tăng lên 16 lần D. Giảm đi 2 lần Câu 6. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=2,4A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=2A. Giá trị của điện trở R1 bằng A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 7. Hiện tượng đoản mạch của dòng điện xảy ra khi A. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. B. dùng pin hoặc acqui để mắc một mạch điện kín. C. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. D. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện. Câu 8. Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. ion kim loại và bazơ B. chỉ có gốc bazơ C. gốc axit và ion kim loại D. gốc axit và gốc bazơ Câu 9. Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 10. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích A. q = 2 q1 B. q = 0 C. q = q1/2 D. q = q1 Câu 11. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. Tính tiền điện cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 900đ/kWh A. 99000 đồng B. 9900 đồng C. 3300 đồng D. 33000 đồng Câu 12. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. C. có độ lớn giảm dần theo thời gian. D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. Câu 13. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 2V B. 1V C. 0,5V D. 5V Câu 14. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu đúng? A. C không phụ thuộc vào Q và U B. C tỉ lệ nghịch với U C. C phụ thuộc vào Q và U D. C tỉ lệ thuận với Q
  8. Câu 15. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Sau một thời gian, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. D. Điện tích của tụ điện không thay đổi. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách mạ một huy chương Bạc. A. Dùng huy chương làm catốt. B. Dùng muối CuS04. C. Dùng huy chương làm anốt. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. Câu 17. Ba điện tích điểm bằng nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại A. một đỉnh của tam giác. B. không thể triệt tiêu. C. trung điểm một cạnh của tam giác. D. tâm của tam giác. Câu 18. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 Câu 19. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μC từ A đến B là 6 mJ. Khi đó UAB = ? A. 1500 V. B. 2,4 V C. -1500 V D. - 2,4 V Câu 20. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN =  I.r I.RN B. UN =  I.r C. UN = I(RN + r) D. UN = I.r Câu 21. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng? A. Kim loại là chất dẫn điện. B. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. C. Điện trở suất của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây thay đổi không đáng kể. Cho mạch điện như hình1: Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng và có điện trở R2=3 Ω. Nguồn điện ξ=10 V , r=1 Ω. Các điện trở R1=2 Ω ; R3=6 Ω. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và các điện trở. b) Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây. c) Tính công suất tiêu thụ bình điện phân và hiệu suất của nguồn. Bài làm . . . . . .
  9. . . . .
  10. Sở GD-ĐT Tỉnh Phú Yên KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Trường THPT Trần Suyền Môn: Vật Lý 11 Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 11A Câu 1. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 2. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I1=2,4A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2=2A. Giá trị của điện trở R1 bằng A. 5 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 3. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích A. q = 2 q1 B. q = q1/2 C. q = q1 D. q = 0 Câu 4. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có độ lớn giảm dần theo thời gian. B. có hướng như nhau tại mọi điểm. C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm. Câu 5. Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1=3 đến R2=10,5 thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng A. 6 B. 9 C. 7 D. 8 Câu 6. Ba điện tích điểm bằng nhau q < 0 đặt tại ba đỉnh của một tam giác đều ABC. Điện trường tổng hợp triệt tiêu tại A. không thể triệt tiêu. B. trung điểm một cạnh của tam giác. C. một đỉnh của tam giác. D. tâm của tam giác. Câu 7. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Sau một thời gian, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. B. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. C. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. D. Điện tích của tụ điện không thay đổi. Câu 8. Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Hãy lựa chọn phát biểu đúng? A. C phụ thuộc vào Q và U B. C không phụ thuộc vào Q và U C. C tỉ lệ thuận với Q D. C tỉ lệ nghịch với U Câu 9. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 4 μC từ A đến B là 6 mJ. Khi đó UAB = ? A. 2,4 V B. - 2,4 V C. -1500 V D. 1500 V. Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = I(RN + r) B. UN =  I.r I.RN C. UN =  I.r D. UN = I.r Câu 11. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5A. Tính tiền điện cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 900đ/kWh A. 9900 đồng B. 3300 đồng C. 33000 đồng D. 99000 đồng Câu 12. Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích âm là A. ion kim loại và bazơ B. chỉ có gốc bazơ C. gốc axit và gốc bazơ D. gốc axit và ion kim loại Câu 13. Hiện tượng đoản mạch của dòng điện xảy ra khi A. dùng pin hoặc acqui để mắc một mạch điện kín. B. không mắc cầu chì cho mạch điện kín. C. sử dụng các dây dẫn ngắn để nối mạch điện. D. nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở nhỏ. Câu 14. Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn F = 90 (N). B. lực hút với độ lớn F = 45 (N). C. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
  11. Câu 15. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế A. 5V B. 1V C. 2V D. 0,5V Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách mạ một huy chương Bạc. A. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. B. Dùng muối CuS04. C. Dùng huy chương làm catốt. D. Dùng huy chương làm anốt. Câu 17. Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng? A. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây thay đổi không đáng kể. B. Điện trở suất của kim loại không phụ thuộc vào nhiệt độ. C. Kim loại là chất dẫn điện. D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. Câu 18. Trong công tơ điện hiển thị đơn vị là kWh là đơn vị của đại lượng nào sau đây? A. công B. lực C. công suất D. thời gian Câu 19. Nếu muốn tăng lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng sẽ A. Tăng lên 2 lần B. Giảm đi 16 lần C. Tăng lên 16 lần D. Giảm đi 2 lần Câu 20. Điều kiện để có dòng điện là A. có điện tích tự do. B. có hiệu điện thế và điện tích tự do. C. có hiệu điện thế. D. có nguồn điện. Câu 21. Trong một mạch điện kín có hai nguồn điện E1 = 10V, E2 = 2V, r1 = r2 = 1 . nối tiếp ,mạch ngoài là biến trở R .Điều chỉnh R công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại là A. 25W B. 36W C. 18W D. 12,5W Cho mạch điện như hình1: Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot bằng đồng và có điện trở R2=3 Ω. Nguồn điện ξ=10 V , r=1 Ω. Các điện trở R1=2 Ω ; R3=6 Ω. a) Tính cường độ dòng điện qua mạch chính và các điện trở. b) Tính khối lượng đồng bám vào katot sau 32 phút 10 giây. c) Tính công suất tiêu thụ bình điện phân và hiệu suất của nguồn. Bài làm . . . . . . .