Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Đề 1

doc 2 trang thungat 1150
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_de_1.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Đề 1

  1. CHẤT LƯỢNG 11 ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KI II B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. MR VIỄN MÔN VẬT LÝ 11 C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong Thời gian làm bài: 45 phút suốt. ĐỀ 1 D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. I. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm) Câu 12: Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc. A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 13: xác định công thức về thấu kính là đúng Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường d. f d '. f 1 1 1 d '. f A. thẳng. B. song song. A. d B.d ' C. ' D. d ' C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau. d f d f d f d d f Câu 3: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho Câu 14: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính dây là A. hội tụ có tiêu cự 50 cm. B. hội tụ có tiêu cự 25 cm. A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT. C. phân kì có tiêu cự 50 cm. D. phân kì có tiêu cự 25 cm. Câu 4: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm Câu 15: Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp? A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích. A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ; B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương; C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ. C. có tiêu cự lớn; D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng. D. tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault? II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 5 điểm ) A. phanh điện từ; Bài 1: Khung dây hình vuông cạnh a = 5 cm có điện trở 2 , có N = 100 B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên; vòng, nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau; cảm ứng. cảm ứng từ của từ trường B = 1,2 T D. đèn hình TV. 0 B Câu 6: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng a) Xác định từ thông qua khung dây điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ b) Trong khoang thời gian 0,2s B giảm đều từ 1,2T đến 0T . A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D.nhiệt năng. xác định độ lớn và chiều của dòng điện cảm ứng trong khung dây. Câu 7: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: Bài 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm. Vật sáng AB đặt vuông góc tới trục chính của I t thấu kính, cách thấu kính 12cm, AB=1cm. A. L e B. Ф. = L I C. L = 4π. 10-7.n2 D. L e t I a) Xác định vị trí , tính chất và số phóng đại ảnh ? vẽ hình theo đúng tỉ lệ ? Câu 8:. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. b) Nếu dich chuyển vật đến vị trí mà qua thấu kính thu được ảnh trên màn cao gấp 3 lần vật? Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. Câu 9: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 10: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60 0 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300.B. 35 0.C. 40 0.D. 45 0. Câu 11: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
  2. CHẤT LƯỢNG 11 Đừng ngại thay đổi. Bạn có thể mất một cái gì đó tốt nhưng bạn có thể đạt được một cái gì đó còn tốt hơn. Hết