Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

doc 12 trang thungat 2300
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_11_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 11 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 HỌ VÀ TÊN LỚP . I/TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực -4 -4 đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,28 (m). B. r2 = 1,6 (m).C. r 2 = 1,6 (cm). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 2: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. C. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 3: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. C không phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C tỉ lệ thuận với Q. Câu 4: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = E.d B. UMN = VM – VN. C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg). B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. Câu 6: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 9V thì: A. ghép ba pin nối tiếp. B. ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại. C. ghép ba pin song song. D. không ghép được. Câu 7: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì A. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. C. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. Câu 8: Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 9: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A. Công tơ điện. B. Ampe kế. C. Nhiệt kế. D. Lực kế. Câu 10: Dòng điện không đổi là dòng điện: A. có chiều và cường độ không đổi. B. có số hạt mang điện chuyển qua không đổi.
  2. C. có chiều không thay đổi. D. có cường độ không đổi. Câu 11: Một tụ điện có điện dung 200µF được nối với hiệu điện thế 200V. Điện tich mà tụ điện tích được: A. Q= 4.10-4C B. Q= 4.10-2C C. Q= 10-2C D. Q=102C Câu 12: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0. B. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 < 0. Câu13: Có thể áp dụng định luật Culông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau. B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn. Câu 14: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì A. vật B không nhiễm điện. B. vật B nhiễm điện hưởng ứng. C. vật B nhiễm điện âm. D. vật B nhiễm điện dương. Câu 15: Điện trở của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là A. 5 . B. 7,5 . C. 40 . D. 20 .
  3. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 HỌ VÀ TÊN LỚP . I/TRẮC NGHIỆM (5đ) TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường: A. Chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa. Câu2 : Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2. 10-9cm A. 6, 6. 10-7N B. 5, 76. 10-7N C. 9. 10-7N D. 0, 85. 10-7N Câu 3: Công suất sản ra trên điện trở 10  bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng A. 18 V. B. 9 V. C. 30 V. D. 90 V. Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút; F = 45 (N). B. lực đẩy; F = 45 (N). C. lực hút; F = 90 (N). D. lực đẩy; F = 90 (N). Câu 5: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM - VN = 3V Câu 6: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tăng lên 2 lần . B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 4 lần Câu 7: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 8: Công thức xác định công suất của nguồn điện là: A. P = UI. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = EIt. Câu 9: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. tĩnh điện kế. C. công tơ điện. D. ampe kế. Câu 10: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 12: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0. B. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 < 0. Câu 13: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây: A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Oát (W) D. Culông (C) Câu 14: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r 2 r 2 r r
  4. Câu 15: Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch:  U  U  U A. I B. I AB C. I AB D. I AB RN r RAB r RAB r RAB
  5. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 HỌ VÀ TÊN LỚP . I/TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Muốn mắc ba pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V thành bộ nguồn 3V thì: A. ghép ba pin nối tiếp. B. ghép hai pin song song và nối tiếp với pin còn lại. C. ghép ba pin song song. D. không ghép được. Câu 2: Một nguồn điện suất điện động E và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì A. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu. B. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu. C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại. D. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại. Câu 3: Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 4: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A. Ampe kế. B. Công tơ điện. C. Nhiệt kế. D. Lực kế. Câu 5: Dòng điện không đổi là dòng điện: A. có chiều và cường độ không đổi. B. có số hạt mang điện chuyển qua không đổi. C. có chiều không thay đổi. D. có cường độ không đổi. Câu 6: Một tụ điện có điện dung 200µF được nối với hiệu điện thế 400V. Điện tich mà tụ điện tích được: A. Q= 4.10-4C B. Q= 4.10-2C C. Q= 8.10-2C D. Q=8.102C Câu 7: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 0 C. q1> 0 và q2 0. Câu 8: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực -4 -4 đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10 (N) thì khoảng cách giữa chúng là: A. r2 = 1,28 (m). B. r2 = 1,6 (m).C. r 2 = 1,6 (cm). D. r2 = 1,28 (cm). Câu 9: Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ A. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch. B. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch. C. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch. D. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch. Câu 10: Gọi Q, C, U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng ? A. C không phụ thuộc vào Q và U. B. C tỉ lệ nghịch với U. C. C phụ thuộc vào Q và U. D. C tỉ lệ thuận với Q. Câu 11: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
  6. A. UMN = E.d B. UMN = VM – VN. C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN Câu 12: Cho một vật A nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật B chưa nhiễm điện thì A. vật B không nhiễm điện. B. vật B nhiễm điện hưởng ứng. C. vật B nhiễm điện âm. D. vật B nhiễm điện dương. Câu 13: Điện trở của hai điện trở 20  và 30  ghép song song là A. 12 . B. 7,5 . C. 50 . D. 10 . Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg). B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác C. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C). D. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. Câu15: Có thể áp dụng định luật Culông để tính lực tương tác trong trường hợp A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm điện đặt gần nhau. B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau. C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau. D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
  7. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 11 HỌ VÀ TÊN LỚP . I/TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Câu 1: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. Câu 2: Công thức xác định công suất của nguồn điện là: A. P = UI. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = EIt. Câu 3: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế. B. tĩnh điện kế. C. công tơ điện. D. ampe kế. Câu 4: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 6: Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0. B. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 < 0. Câu 7: Cho hai điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong môi trường: A. Chân không. B. nước nguyên chất. C. không khí ở điều kiện chuẩn. D. dầu hỏa. Câu8 : Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2. 10-9cm A. 6, 6. 10-7N B. 5, 76. 10-7N C. 9. 10-7N D. 0, 85. 10-7N Câu 9: Công suất sản ra trên điện trở 10  bằng 40 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng A. 18 V. B. 4V. C. 30 V. D. 20 V. Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC), đặt trong (ε= 1) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút; F = 45 (N). B. lực đẩy; F = 45 (N). C. lực hút; F = 90 (N). D. lực đẩy; F = 90 (N). Câu 11: Biết hiệu điện thế UNM=3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng A. VM = 3V B. VN - VM = 3V C. VN = 3V D. VM - VN = 3V Câu 12: Hai điện tích đặt gần nhau, nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác giữa 2 vật sẽ: A. tăng lên 2 lần . B. giảm đi 2 lần C. giảm đi 4 lần D. tăng lên 4 lần Câu 13: Công được đo bằng đơn vị nào sau đây: A. Jun (J) B. Niutơn (N) C. Oát (W) D. Culông (C) Câu 14: Biểu thức của định luật Ôm cho đoạn mạch:
  8.  U  U  U A. I B. I AB C. I AB D. I AB RN r RAB r RAB r RAB Câu 15: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r 2 r 2 r r
  9. HỌ VÀ TÊN LỚP II. TỰ LUẬN -8 -8 Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 8.10 C, q2 = -8.10 C đặt tại A, B trong không khí với AB=40cm. a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích trên ? b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB. E ,r Rx A Đ R1 X A B R2 Bài 2. Cho mạch điện như hình vẽ: Biết E = 12 V, r = 2 Ω, R1 = 3 Ω, R 2 = 6 Ω, RX là biến trở, Đ (6V-4W), RA = 0 Ω. a. Khi RX = 2 Ω: -Tìm điện trở mạch ngoài .Tìm số chỉ của Ampe kế. - Đèn sáng như thế nào? Vì sao? b. Tìm Rx để công suất tiêu thụ trên điện trở này đạt cực đại . c.Nếu mắc thêm vào A,B một ampe kế thứ 2 có điện trở không đáng kể ,cực dương ampe mắc vào A .Tìm số chỉ am pe kế thứ 2.( Khi RX = 2 Ω).
  10. HỌ VÀ TÊN LỚP II. TỰ LUẬN -2 -2 Câu 1: Hai điện tích điểm q 1 = 8.10 (C) và q2 = - 8.10 ( C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 80 (cm) trong không khí. Tính cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB. Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ Cho bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau ghép nối tiếp mỗi pin có suất điện động 2 V, và điện trở trong là 0,5 Ω được mắc trong mạch kín. Cho R 1 =2Ω; R2=6 Ω, R3 = 3Ω; R4 = 0,5Ω. Tính : R3 R a)Tìm điện trở mạch ngoài R4 1 b)Cường độ dòng điện qua toàn mạch ?Công suất toả nhiệt trên điện trở R 3 ? R2 c/ Thay R2 bằng ampe kế có R A = 0 .Tim công suất toả nhiệt trên điện trở R1 ? Câu 3. Một electron bắt đầu xuất phát từ bản âm đến bản dương của tụ điện theo phương của đường sức điện , biết khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 cm , hiệu điện thế giữa hai bản tụ 600 V. Tìm vận tốc của electron khi đập vào bản dương của tụ điên (Biết điện trường trong tụ điện là đều ; e = -1,6.10 -19 -31 C ; me = 9,1.10 kg)
  11. Bài 1 -8 -8 q1 = 8.10 C, q2 = 8.10 C đặt tại A, B ; AB=80cm. 9 9.10 q1q2 5 a. Xác định lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích: F 2 576.10 N điểm) AB b. Xác định vectơ cường độ điện trường tại trung điểm O của AB: Xác định cường độ điện trường do q 1; q2 gây ra tại O: -Điểm đặt, phương, chiều độ lớn E 1, E2 (hoặc tình độ lớn cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại O, điểm đặt, phương, chiều ,như hình vẽ ) (0,5điểm) Nguyên lý chồng chất điện trường để tổng hợp => E= E1+E2= V/m . điểm) Bài 2. 1. a.Tìm số chỉ của Am pe kế : + Tính điện trở mạch ngoài : RN= = 6 Ω ( 0,5 điểm ) + Số chỉ Am pe kế là  I = 1,5 (A) ( 0,5 RN r điểm ) b. Tính được UAB=RABI =4x1,5 =6 (V) U AB suy ra :Cường độ dòng điện qua đèn là Iđ= 0,5(A) Idm 2 / 3(A) R1 RD Nên đèn sáng yếu hơn bình thường (0,5 điểm ) U 3/Cường độ điện trường giữa hai bản của tụ điện E = = 6.104 V/m d Công của lực điện khi electron di chuyển từ bản âm sang bản dương A = q.E.d = 9,6.10-17 J Áp dụng định lí động năng 2A 7 Wđ2 - Wđ1 = ASuy ra : v2 = = 1,5.10 m/s m