Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu (Có đáp án)

docx 8 trang thungat 2050
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12_truong_thpt_phan_boi.docx

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT Phan Bội Châu (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Họ và tên: Lớp: zt  Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào ô trống thích hợp của từng câu. ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN Câu 1: Chu kì dao động riêng của một mạch dao động LC là 1 LC 2π A. T = . B. T = 2π LC . C. .TD.= . T = 2π LC 2π LC Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là : aD D iD ai A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . i ai i D Câu 3: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là 4 2L f 2 1 4 2 f 2 A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . f 2 4 2L 4 2 f 2L L Câu 4: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Câu 5: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5m . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp : A. 0,5mm B. 0,1mm C. 2mm D. 1mm Câu 6: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện. A. Sóng dài.B. Sóng trung.C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 7: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 µH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A.  100 m.B. m.C.  150 m. D.  25 m.0  500 Câu 8: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ: A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra. D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. 2 0,8 Câu 9: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C =F . Tần số riêng của dao động trong mạch là: A. 25 kHz B. 15 kHz C. 12,5 kHz. D. 7,5 kHz Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc có λ 1 = 0,66μm chiếu vào khe S .Biết độ rộng của màn là 13,2mm. Số vân sáng trên màn bằng A. 9 B. 11 C. 13 D. 15 Câu 11: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 9 cùng bên so với vân sáng trung tâm là A. 8i. B. 7i. C. 6i. D. 5i. Câu 12: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 0,01cos100 πt. L = 0,2 H. Tính C. A. 0,001 F B. 7.10-4 F C. 5. 10-4 F D. 5. 10-5 F
  2. Câu 13: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượngB. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngangD. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 14: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là: A.sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B.ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C.sóng vô tuyến điện, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy. D.tia tử ngoại, tia X, tia gamma. Câu 15: Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng A. ánh sáng nhìn thấy.B. tia hồng ngoại.C. tia tử ngoại.D. sóng vô tuyến. Câu 16: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I 0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây: L L I 0C I 0 L A. U 0 I 0 B. U 0 I 0 C. U 0 D. U 0 C C L C Câu 17: Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,5m và 2 0,75m trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng tính từ vân trung tâm, vân sáng bậc 3 của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ thứ 2 A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 18: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng ánh sáng là: A. 0,64 µmB. 0,55 µmC. 0,48 µmD. 0,40 µm Câu 19: Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng có bước sóng 0,6m. Hai khe sáng cách nhau 0,2mm và cách màn 1,5m. Vân sáng bậc 2 cách vân sáng trung tâm: A. 13,5mm B. 20mm C. 5mm D. 9mm Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với v ân trung tâm. A. 1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm Câu 21: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có: A. Vân sáng bậc 3.B. Vân tối bậc 5.C. Vân tối bậc 4.D. Vân sáng bậc 4. Câu 22: Trong thí nghiệm Young, a = 0,8mm, D = 1,6m.  : 0,4m  0,76m . Hãy xác định bước sóng của các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4m ) 2 3 2 3 A. m và B0,. 5m và  m C2. m và D. vàm 2 m m 0,5m 3 2 3 2 Câu 23: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là A. q = 2,5cos (2000t – π/2) (μC) B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC) C. q = 25cos (2000t – π/2) (C) D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC). Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a= 2,4mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D= 3m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng  = 0,55m . M và N là hai điểm trên màn quan sát và ở cùng bên vân sáng trung tâm và có khoảng cách đến vân chính giữa lần lượt là 2,5mm và 9,2mm. Giữa M và N có: A. 4 vân tốiB. 5 vân tốiC. 7 vân tốiD. 9 vân tối. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F1F2 là a= 2(mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1F2 đến màn hứng ảnh là D= 4(m). Trong khoảng MN trên màn với MN= 10(mm) có 20 vân sáng trong đó MN là vân tối. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là? A. = 0,6(m )B. = 0,44( )C. = 0,55(m )D. = 0,25( ) m  m MBCB-MBCB .
  3. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 12. TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Họ và tên: Lớp: zt  Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào ô trống thích hợp của từng câu. ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A. B. C. D. LC    LC 2 LC LC Câu 2: Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y–âng được xác định bằng. 2kD kD kD (2k 1)D A. Bx. C. D. x x x a 2a a 2a Câu 3: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là : A. T = 2 q0I0 B. T = 2 q0/I0 C. T = 2 I0/q0 D. T = 2 LC Câu 4: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin trong nước? A. Sóng dài.B. Sóng trung.C. Sóng ngắn.D. Sóng cực ngắn. Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải của tia X: A. Tính đâm xuyên mạnh.B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm. C. Iôn hóa không khí.D. Gây ra hiện tượng quang điện. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 4mm. B. 3mm. C. 2mm. D. 1,5mm. Câu 7: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100  H (lấy 2 10).Bước sóng điện từ mà mạch thu được là. A. λ = 300 m. B. λ = 600 m. C. λ = 300 km.D. λ = 1000 m. Câu 8: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng ánh sáng là: A. 0,64 µm B. 0,55 µm C. 0,40 µm D. 0,48 µm Câu 9: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I0 như thế nào ?. L L I C I L A. U I B. U I C. U 0D. U 0 0 0 C 0 0 C 0 L 0 C Câu 10: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương. C. là điện từ trường lan truyền trong không gian. D. không truyền được trong chân không. Câu 11: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i=0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 5.10-5H.B. 0,05H. C. 100H.D. 0,5H. Câu 12: Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 bên này đến vân sáng bậc 4 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 8i. B. 7i. C. 10i. D. 9i.
  4. Câu 13: Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện điện dung C = 5.10 -3 F. Độ tự cảm L của mạch dao động là: A. 5.10-5 HB. 5.10 -4 H C. 5.10-3 H D. 2.10-4 H Câu 14: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 0,8mm;D= 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5m . Bề rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng trong trường giao thoa là. A. 9 B.10 C.11 D.12 Câu 15: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 16: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số lớn nhất là A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. tia đơn sắc màu lục D. tia Rơn-ghen Câu 17: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ: A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra. D. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. Câu 18: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe S 1và S2 được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0,6m . Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát 2m . Vân tối gần vân trung tâm nhất cách vân trung tâm một khoảng là A. 6 mm B. 4mm C. 8mm D. 2mm Câu 19: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. Câu 20: Khi chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,4m và  trong2 thí nghiệm giao thoa khe Y-âng tính từ vân trung tâm , vân sáng bậc 3 của bức xạ thứ nhất trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ thứ 2. Bước sóng 2 có giá trị A. 0,45 m B. 0,4m C. 0,55 D.m 0,6 m Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng,khỏang cách hai khe S 1S2 là 2mm,khỏang cách từ S 1S2 đếm màn là 2m ,bước sóng ánh sáng là 0,5 μm .Tại có tọa độ xM = 3mm là vị trí : A. Vân tối bậc 4 B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 6 D. Vân tối bậc 5 Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng,  : 380nm đến 760nm, a = 0,8mm, D= 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48m và 0,56m B.0,40m và 0,60m C. 0,45m và 0,60m D.0,40m và 0,64m Câu 24: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i 0,05cos100 t(A) . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy 2 10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ? 5.10 4 5.10 4 A. C 5.10 2 F và Bq. cos(1 0và0 t )(C) C 5.10 3 F q cos(100 t )(C) 2 2 5.10 4 5.10 4 C. C 5.10 3 F và Dq. cos(1 0và0 t )(C) C 5.10 2 F q cos100 t(C) 2 Câu 25: Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm. Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7mm và 24mm. Số vân sáng trong khoảng giữa MN là: A. 10 vân.B. 8 vân.C. 7 vân. D. 9 vân. MBCB-MBCB .
  5. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ. Họ và tên: Lớp: zt  Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào ô trống thích hợp của từng câu. ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN Câu 1: Chu kì dao động riêng của một mạch dao động LC là 1 LC 2π A. T = . B. .C. T = 2π LC .D. . T = T = 2π LC 2π LC Câu 2: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là 4 2L f 2 1 4 2 f 2 A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . f 2 4 2L 4 2 f 2L L Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng :a =1mm;D =2m .Dùng ánh sáng đơn sắc có λ 1 = 0,66μm chiếu vào khe S .Biết độ rộng của màn là 13,2mm. Số vân sáng trên màn bằng A. 9 B. 11 C. 13 D. 15 Câu 4: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là : aD D iD ai A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . i ai i D Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F 1F2 là a= 2(mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F 1F2 đến màn hứng ảnh là D= 4(m). Trong khoảng MN trên màn với MN= 10(mm) có 20 vân sáng trong đó MN là vân tối. Bước sóng ánh sáng đơn sắc làm thí nghiệm là? A. = 0,6( m ) B.  = 0,25( m ) C. = 0,55(m ) D. = 0,44(m ) Câu 5: Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tần điện li? A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn.D. Sóng cực ngắn. Câu 6: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 µH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A.  100 m. B.  150 m. C.  250 m. D.  500 m. Câu 7: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ: A. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. B. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra. D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. 2 0,8 Câu 8: Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C =F . Tần số riêng của dao động trong mạch là: A. 25 kHz B. 15 kHz C. 12,5 kHz. D. 7,5 kHz Câu 9: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I 0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây: L I L L I C A. U I B. U 0 C. U I D. U 0 0 0 C 0 C 0 0 C 0 L Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5m . Khoảng cách từ hai khe đ ến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp : A. 0,5mm B. 1mm C. 2mm D. 3mm
  6. Câu 11: Cường độ dòng điện trong mạch dao động là i = 0,01 cos 100 Πt. L = 0,2 H. tính C A. 0,001 F B. 7.10-4 F C. 5. 10-4 F D. 5. 10-5 F Câu 12: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng ánh sáng là: A. 0,64 µm B. 0,40 µm C. 0,48 µm D. 0,55 µm Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là  1 = 0,5 m và 2. Vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Xác định bước sóng 2 A. 0,55 m B. 0,6 m C. 0,4 m D. 0,75 m Câu 14: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 5 cùng phía so với vân sáng trung tâm là A. 8i. B. 7i. C. 2i. D. 3i. Câu 15: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượngB. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngangD. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 16: Thứ tự không đúng trong thang sóng điện từ có bước sóng giảm dần là: A.sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.B.ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X. C.sóng vô tuyến điện, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy. D.tia tử ngoại, tia X, tia gamma. Câu 17: Để chữa bệnh còi xương, có thể dùng A. ánh sáng nhìn thấy.B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. sóng vô tuyến. Câu 18: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng: A. quang điện. B. nhiệt. C. quang học. D. làm đen phim ảnh. Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4 m vị trí của vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng A. 16 mm. B. 0.016 mm. C. 0,16 mm. D. 1,6 mm. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với v ân trung tâm. A. 1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm Câu 21: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có: A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối bậc 4. C. Vân tối bậc 5. D. Vân sáng bậc 4. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F 1F2 là a= 2(mm); dùng ánh sáng có bước sóng  = 0,5(m ) làm thí nghiệm. Trong khoảng MN trên màn với MO= ON= 5(mm) có 11 vân sáng mà hai mép M và N trùng vân sáng. Tìm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1F2 đến màn hứng ảnh là ? A. D= 2(m)B. D= 4(m) C. D=3(m) D. D=1(m) Câu 23: Trong thí nghiệm Young, a = 0,8mm, D = 1,6m.  : 0,4m  0,76m . Hãy xác định bước sóng của các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím(có bước sóng 0,4m ) 2 3 2 3 A. m và B0,. 5m và  m 2  mC. và m D2. m và m 0,5m 3 2 3 2 Câu 24: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 μF, cường độ tức thời của dòng điện là i = 0,05cos (2000t) (A). Biểu thức điện tích của tụ là A. q = 2,5cos (2000t – π/2) (μC) B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC) C. q = 25cos (2000t – π/2) (C) D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC). Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S 1S2 là a= 2,4mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D= 3m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng  = 0,55m . M và N là hai điểm trên màn quan sát và ở cùng bên vân sáng trung tâm và có khoảng cách đến vân chính giữa lần lượt là 2,5mm và 9,2mm. Giữa M và N có: A.4 vân tốiB.5 vân tối C.7 vân tối D.9 vân tối. MBCB-MBCB .
  7. TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 12 TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Họ và tên: Lớp: zt  Học sinh chọn đáp án đúng rồi ghi vào ô trống thích hợp của từng câu. ĐIỂM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 ĐÁP ÁN Câu 1: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 1 1 1 2 A.  LC B. C. D.   LC 2 LC LC Câu 2: Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 8i. B. 7i. C. 10i. D. 9i. Câu 3: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ: A. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. B. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra. C. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra. D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C. Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là I 0 Q0 A. T = 2 .B. T = 2 Q 0I0. C. T = 2 .D. T = 2 LC. Q0 I 0 Câu 5: Vị trí vân tối trong thí nghiệm giao thoa của Y–âng được xác định bằng. 2kD kD kD (2k 1)D A. Bx. C. D. x x x a 2a a 2a Câu 6: Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần điện cảm và tụ điện C thuần dung kháng. Nếu gọi I 0 dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại U 0 giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I 0 như thế nào ? Hãy chọn kết quả đúng trong những kết quả sau đây: L I C I L L A. BU. C . I DU. 0 U 0 U I 0 0 C 0 L 0 C 0 0 C Câu 7: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 0,8mm;D= 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5m . Bề rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng trong trường giao thoa là. A. 9 B.10 C.11D.12 Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A. 2mm. B. 4mm. C. 3mm. D. 1,5mm. Câu 9: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 10: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài.B. Sóng trung.C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 11: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100  H 2 (lấy 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là. A. λ = 300 m.B. λ = 600 m.C. λ = 300 km. D. λ = 1000 m. Câu 12: Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i=0,05cos2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
  8. A. 5.10-5H.B. 0,05H.C. 100H. D. 0,5H. Câu 13: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối bậc 2. D. Vân sáng bậc 3. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng,  : 380nm đến 760nm, a = 0,8mm, D= 2m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48m và 0,56m B.0,40m và 0,60m C. 0,45m và 0,60m D.0,40m và 0,64m Câu 15: Trong thí nghiệm của I-âng tại vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng có bước sóng 0,497 m có vân sáng bậc 7 của bức xạ có bước sóng A. 0,597 m B. 0,579 m C. 0,462 m D. 0,426 m Câu 16: Cường độ dòng điện tức thời trong một mạch dao động là i 0,05cos100 t(A) . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 2mH. Lấy 2 10 . Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện có giá trị nào sau đây ? 5.10 4 5.10 4 A. C 5.10 2 F và q cos(100 t )(C) B. C 5.10 3 F và q cos(100 t )(C) 2 2 5.10 4 5.10 4 C. C 5.10 3 F và Dq. cos(1 0và0 t )(C) C 5.10 2 F q cos100 t(C) 2 Câu 17: Trong thí nghiệm của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến Câu 13: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được 0,2 mm. Bước sóng ánh sáng là: A. 0,40 µmB. 0,55 µmC. 0,48 µm D. 0,640 µ Câu 18: Một mạch dao động có tần số riêng 100 kHz và tụ điện điện dung C = 5.10 -3 F. Độ tự cảm L của mạch dao động là: A. 5.10-5 HB. 5.10 -4 HC. 5.10 -3 H D. 2.10-4 H Câu 19: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. Câu 20: Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng: A. quang điện. B. quang học. C. nhiệt. D. hóa học. Câu 21: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số lớn nhất là A. tia tử ngoạiB. tia hồng ngoạiC. tia đơn sắc màu lụcD. tia Rơn-ghen Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm;  = 0,6m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng : A. 4,8mm B. 4,2mm C. 6,6mm D. 3,6mm Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm. Câu 24: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có: A. Vân sáng bậc 2. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân tối màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có λ = 0,5μm. Xét hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía với vân trung tâm cách vân này lần lượt là 7mm và 24mm. Số vân sáng trong khoảng giữa MN là: A. 10 vân. B. 8 vân. C. 7 vân. D. 9 vân. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe F 1F2 là a= 2(mm); dùng ánh sáng có bước sóng  = 0,5(m ) làm thí nghiệm. Trong khoảng MN trên màn với MO= ON= 5(mm) có 11 vân sáng mà hai mép M và N trùng vân sáng. Tìm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe F1F2 đến màn hứng ảnh là ? A. D= 2(m) B. D= 1(m) C. D=4(m) D. D=3(m). MBCB-MBCB