Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 11
- BỘ MÔN VẬT LÍ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: lớp Câu 1: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. C = qU. B. C2 = qC. C. U = Cq. D. q = CU. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm công của lực điện trường? A. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển B. Có cùng hướng với hướng của lực điện trường C. Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối D. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 0,05 J. B. 2000 J. C. 20 J. D. 2 J. Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. ξ = qA. B. A = qξ. C. q = Aξ. D. A = q2ξ. Câu 5: Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4kJ B. 120J C. 4,8kJ D. 40J Câu 6: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức A. B. C. D. Câu 7: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào? A. Héc B. Culong C. Ampe D. Vôn Câu 8: Đặt một điện tích q=10 -4C tại một điểm, nó chịu một lực tác dụng là 2 N. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó là A. 500V/m B. 10000V/m C. 20000V/m D. 0,0005V/m Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω; Các điện trở R 1 = 4,5 Ω; R2 = 6 Ω; R là biến trở. Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên RBC là lớn nhất? 30 A. 30 Ω. B. 12 Ω. C. 11 Ω. D. Ω. 11 Câu 10: Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức. A. 25 V/m B. 12 V/m C. 16 V/m D. 30 V/m Câu 11: Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. 1A B. 80A C. 0,8A D. 1,25A Câu 12: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng thay đổi thế nào? A. Giảm 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 9 lần D. Tăng 4 lần Câu 13: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 –7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 6,0 m. B. 0,6 cm. C. 6 cm. D. 0,6 m. Câu 14: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 48A B. 5A C. 0,2A D. 12A 6 Câu 15: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 q2 6.10 C . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác 8 dụng lên điện tích3 q 3.10 C đặt tại C. A. 0,25 N. B. 0,094 N. C. 0,1 N. D. 0,125 N.
- Câu 16: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của am pe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R0 = 12,5Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là: A. 2,5 B. 1,5 . C. 1,0 . D. 2,0 . Câu 17: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích +2,3μC, –264.10 –7C, –5,9 μC, +3,6.10–5 C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu. A. –2,5 μC B. –1,5 μC C. +1,5 μC D. +2,5 μC Câu 18: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V. B. 10 V. C. 8 V. D. 1 V. Câu 19: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương B. Các electron C. Các ion âm D. Các nguyên tử Câu 20: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q 1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: A. 2,5 mN. B. 10 mN. C. 5 mN. D. 1 mN. Câu 21: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 30 C. B. 20 C C. 40 D. C. 10 C. Câu 22: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 90 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 23: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 Ω đến R 2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là : A. 1 Ω. B. 7 Ω. C. 5 Ω. D. 3 Ω . Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện môi là môi trường cách điện B. Hằng số điện môi của môi trường chân không bằng 1 C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1 Câu 25: Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q. A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N C. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36N D. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N Câu 26: Một mạch điện có 2 điện trở R 1=3Ω và R2=6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90% B. 66,6% C. 11,1% D. 16,6% Câu 27: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là A. E/d B. Ed2. C. E2d. D. Ed. Câu 28: Tìm câu sai. Các đường sức của điện trường cho biết A. Độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q đặt tại một điểm B. Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó C. Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại một điểm D. Hướng của cường độ điện trường tại mỗi điểm Câu 29: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. không khí. B. dầu hỏa. C. chân không. D. nước nguyên chất. Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W. HẾT
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I BỘ MÔN VẬT LÍ Môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh: lớp Câu 1: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào? A. Ampe B. Culong C. Vôn D. Héc 6 Câu 2: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 q2 6.10 C . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3.10 8 C đặt tại C. A. 0,125 N. 3 B. 0,1 N. C. 0,25 N. D. 0,094 N. Câu 3: Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4kJ B. 120J C. 40J D. 4,8kJ Câu 4: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10–7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 6,0 m. B. 0,6 m. C. 0,6 cm. D. 6 cm. Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực hút với độ lớn F = 45 (N). B. lực hút với độ lớn F = 90 (N). C. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Câu 6: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là C. E A. Ed2. B. E2d. . d D. Ed. Câu 7: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 Ω đến R 2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là : A. 3 Ω . B. 7 Ω. C. 5 Ω. D. 1 Ω. Câu 8: Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức. A. 12 V/m B. 25 V/m C. 16 V/m D. 30 V/m Câu 9: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q2ξ. B. A = qξ. C. q = Aξ. D. ξ = qA. Câu 10: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. C = qU. B. U = Cq. C. C2 = qC. D. q = CU. Câu 11: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích +2,3μC, –264.10 –7C, –5,9 μC, +3,6.10–5 C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu. A. –2,5 μC B. –1,5 μC C. +1,5 μC D. +2,5 μC Câu 12: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 48A B. 5A C. 0,2A D. 12A Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. 0,8A B. 80A C. 1A D. 1,25A Câu 14: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng thay đổi thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 9 lần Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm công của lực điện trường? A. Có cùng hướng với hướng của lực điện trường B. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi C. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển D. Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối Câu 16: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 1 V. B. 10 V. C. 8 V. D. 9 V.
- Câu 17: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của am pe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R0 = 12,5Ω. Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là: A. 2,5 B. 1,5 . C. 1,0 . D. 2,5 . Câu 18: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q 1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: A. 1 mN. B. 5 mN. C. 2,5 mN. D. 10 mN. Câu 19: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức A. B. C. D. Câu 20: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 40 B. 20 C C. 30 C. D. C. 10 C. Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 2 J. B. 0,05 J. C. 2000 J. D. 20 J. Câu 22: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương B. Các nguyên tử C. Các ion âm D. Các electron Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện môi là môi trường cách điện B. Hằng số điện môi của môi trường chân không bằng 1 C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1 Câu 24: Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q. A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N C. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36N D. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N Câu 25: Một mạch điện có 2 điện trở R 1=3Ω và R2=6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90% B. 66,6% C. 11,1% D. 16,6% Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω; Các điện trở R1 = 4,5 Ω; R2 = 6 Ω; R là biến trở. Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên RBC là lớn nhất? 30 A. 12 Ω. B. Ω. C. 11 Ω. D. 30 Ω. 11 Câu 27: Tìm câu sai. Các đường sức của điện trường cho biết A. Độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q đặt tại một điểm B. Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó C. Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại một điểm D. Hướng của cường độ điện trường tại mỗi điểm Câu 28: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W. Câu 29: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. không khí. B. dầu hỏa. C. chân không. D. nước nguyên chất. Câu 30: Đặt một điện tích q=10 -4C tại một điểm, nó chịu một lực tác dụng là 2 N. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó là A. 500V/m B. 10000V/m C. 20000V/m D. 0,0005V/m HẾT
- BỘ MÔN VẬT LÍ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: lớp Câu 1: Một mạch điện có 2 điện trở R1=3Ω và R2=6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90% B. 66,6% C. 11,1% D. 16,6% Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 2 J. B. 0,05 J. C. 2000 J. D. 20 J. Câu 3: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 40 B. 20 C C. 30 C. D. C. 10 C. Câu 4: Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q. A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N C. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36N D. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. 1,25A B. 80A C. 0,8A D. 1A Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω; Các điện trở R 1 = 4,5 Ω; R2 = 6 Ω; R là biến trở. Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên RBC là lớn nhất? 30 A. 12 Ω. B. Ω. C. 11 Ω. D. 30 Ω. 11 Câu 7: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của am pe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R0 = 13Ω Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là: A. 2,5 B. 1,5 . C. 1,0 . D. 2,0 . Câu 8: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: A. 1 mN. B. 5 mN. C. 10 mN. D. 2,5 mN. Câu 9: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. C = qU. B. U = Cq. C. C2 = qC. D. q = CU. Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). C. lực hút với độ lớn F = 45 (N). D. lực hút với độ lớn F = 90 (N). Câu 11: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 –7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 0,6 m. B. 6,0 m. C. 0,6 cm. D. 6 cm.
- Câu 12: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 Ω đến R 2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là : A. 3 Ω . B. 7 Ω. C. 5 Ω. D. 1 Ω. Câu 13: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng thay đổi thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 9 lần Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điện môi là môi trường cách điện B. Hằng số điện môi của môi trường chân không bằng 1 C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1 Câu 15: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 0,2A B. 12A C. 5A D. 48A Câu 16: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V. B. 10 V. C. 8 V. D. 1 V. Câu 17: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào? A. Culong B. Ampe C. Vôn D. Héc Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q2ξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = qξ. Câu 19: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. không khí. B. chân không. C. dầu hỏa. D. nước nguyên chất. 6 Câu 20: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 q2 6.10 C . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3.10 8 C đặt tại C. A. 0,25 N. 3 B. 0,1 N. C. 0,094 N. D. 0,125 N. Câu 21: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương B. Các nguyên tử C. Các ion âm D. Các electron Câu 22: Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 40J B. 2,4kJ C. 4,8kJ D. 120J Câu 23: Tìm câu sai. Các đường sức của điện trường cho biết A. Độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q đặt tại một điểm B. Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó C. Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại một điểm D. Hướng của cường độ điện trường tại mỗi điểm Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm công của lực điện trường? A. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển B. Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối C. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi D. Có cùng hướng với hướng của lực điện trường Câu 25: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là D. E/d A. E2d. B. Ed. C. Ed2. Câu 26: Đặt một điện tích q=10 -4C tại một điểm, nó chịu một lực tác dụng là 2 N. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó là A. 10000V/m B. 500V/m C. 20000V/m D. 0,0005V/m Câu 27: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W. Câu 28: Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức. A. 16 V/m B. 25 V/m C. 12 V/m D. 30 V/m Câu 29: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức A. B. C. D. Câu 30: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích +2,3μC, –264.10 –7C, –5,9 μC, +3,6.10–5 C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu.
- A. +1,5 μC B. –2,5 μC C. –1,5 μC D. +2,5 μC HẾT
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I BỘ MÔN VẬT LÍ Môn: Vật Lí Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: lớp Câu 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10–7 C và 4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là A. 0,6 m. B. 0,6 cm. C. 6,0 m. D. 6 cm. Câu 2: Biết rằng khi điện trở của mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 Ω đến R 2 = 10,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn có giá trị là : A. 3 Ω . B. 7 Ω. C. 5 Ω. D. 1 Ω. Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động 8V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ I, biết công suất của nguồn điện trong thời gian 10 phút là 10W. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch kín A. 1,25A B. 80A C. 0,8A D. 1A Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 2000 J. B. 0,05 J. C. 20 J. D. 2 J. Câu 5: Cho hai điện tích q1 = Q và q2 = 0,5Q. Người ta đo được lực tĩnh điện mà điện tích q1 tác dụng lên điện tích q2 có độ lớn là 5 mN. Lực tính điện mà điện tích q2 tác dụng lên điện tích q1 có độ lớn là: A. 1 mN. B. 5 mN. C. 10 mN. D. 2,5 mN. Câu 6: Công suất của nguồn điện được xác định bằng công thức A. B. C. D. Câu 7: Một mạch điện có 2 điện trở R1=3Ω và R2=6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là A. 16,6% B. 66,6% C. 90% D. 11,1% Câu 8: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng thay đổi thế nào? A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 9 lần Câu 9: Cho mạch có 3 điện trở mắc nối tiếp lần lượt là 2 Ω, 3 Ω và 4Ω với nguồn điện 10 V, điện trở trong 1 Ω. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn điện là A. 9 V. B. 10 V. C. 8 V. D. 1 V. Câu 10: Giữa hai bản của một tụ điện phẳng cách nhau một khoảng d có điện trường đều với cường độ điện trường E. Điện áp giữa hai bản của tụ điện là D. E/d A. E2d. B. Ed2. C. Ed. Câu 11: Cho đoạn mạch có điện trở 10Ω, hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là 20V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của mạch là A. 2,4kJ B. 4,8kJ C. 40J D. 120J Câu 12: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào? A. Culong B. Ampe C. Vôn D. Héc Câu 13: Đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C một điện điện áp U thì thấy tụ tích được một lượng điện tích q. Biểu thức nào sau đây là đúng? A. U = Cq. B. C2 = qC. C. C = qU. D. q = CU. Câu 14: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện đó là A. 0,2A B. 12A C. 5A D. 48A Câu 15: Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích +2,3μC, –264.10 –7C, –5,9 μC, +3,6.10–5 C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu. A. +1,5 μC B. –2,5 μC C. –1,5 μC D. +2,5 μC Câu 16: Điện tích điểm q = –3 μC đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12 000V/m, có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q. A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,036N B. phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36N C. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36N D. phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0,48N Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là: A. A = q2ξ. B. q = Aξ. C. ξ = qA. D. A = qξ.
- Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm công của lực điện trường? A. Có cùng hướng với hướng của lực điện trường B. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi C. Phụ thuộc vào vị trí các điểm đầu và cuối D. Tỉ lệ với độ lớn của điện tích dịch chuyển Câu 19: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = –3 µC,đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là A. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). B. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). C. lực hút với độ lớn F = 45 (N). D. lực hút với độ lớn F = 90 (N). Câu 20: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương B. Các nguyên tử C. Các ion âm D. Các electron Câu 21: Cho hai điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng lớn nhất khi chúng đặt trong môi trường: A. nước nguyên chất. B. không khí. C. dầu hỏa. D. chân không. Câu 22: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: A. 40 B. C. 10 C. C. 20 C D. 30 C. Câu 23: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình vẽ (H1). Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C của biến trở, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của am pe kế A như hình bên (H2). Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết R0 = 14Ω Giá trị trung bình của r được xác định bởi thí nghiệm này là: A. 2,5 B. 1,5 . C. 1,0 . D. 2,0 . Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1 B. Hằng số điện môi của môi trường chân không bằng 1 C. Điện môi là môi trường cách điện D. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần Câu 25: Đặt một điện tích q=10 -4C tại một điểm, nó chịu một lực tác dụng là 2 N. Độ lớn của cường độ điện trường tại điểm đó là A. 10000V/m B. 500V/m C. 20000V/m D. 0,0005V/m Câu 26: Một điện tích điểm gây ra cường độ điện trường tại A bằng 36V/m, tại B bằng 9V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức. A. 16 V/m B. 25 V/m C. 12 V/m D. 30 V/m Câu 27: Tìm câu sai. Các đường sức của điện trường cho biết A. Hướng của lực tác dụng lên điện tích dương đặt tại đó B. Hướng của cường độ điện trường tại mỗi điểm C. Độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q đặt tại một điểm D. Cường độ điện trường lớn hay nhỏ tại một điểm Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 0,5 Ω; Các điện trở R1 = 4,5 Ω; R2 = 6 Ω; R là biến trở. Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên RBC là lớn nhất? 30 A. Ω. B. 12 Ω. C. 11 Ω. D. 30 Ω. 11 Câu 29: Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai 6 điện tích q1 q2 6.10 C . Xác định cường độ điện trường do hai điện tích điểm này gây ra tại điểm C, biết AC = BC = 12 cm. Tính lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3.10 8 C đặt tại C. 3 A. 0,094 N. B. 0,1 N. C. 0,125 N. D. 0,25 N. Câu 30: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện ξ = V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là: A. 20 W. B. 10W. C. 30 W. D. 40 W. HẾT