Bộ đề thi khảo sát chất lượng năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT số 3 An Nhơn (Có đáp án)

doc 32 trang thungat 2580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi khảo sát chất lượng năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT số 3 An Nhơn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_khao_sat_chat_luong_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_tru.doc

Nội dung text: Bộ đề thi khảo sát chất lượng năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Trường THPT số 3 An Nhơn (Có đáp án)

  1. SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH BỘ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI SỐ 1 Câu 1: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1= 0,05 s. Tại thời điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. B.1 C.9 c mD. 21cm 20 cm 18 cm Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì A. I tăng, U tăng.B. I giảm, U tăng.C. I giảm, U giảm.D. I tăng, U giảm. Câu 3: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình:x = acos (50πt) cm. Tốc độ sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ có giá trị gần nhất là A. 1,50 cm.B. 1,42 cm.C. 2,15 cm.D. 2,25 cm. Câu 4: Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính có tiêu cự 20 cm, cách màn ảnh M một khoảng không đổi 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc theo trục chính, trong khoảng giữa S và M sao cho trên M thu được vùng sáng tròn có diện tích nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ S đến thấu kính là A. 30 cm.B. 60 cm.C. 10 cm.D. 20 cm. Câu 5: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 8cos 2 t cm (t đo bằng giây). Quãng 6 4 đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t s là 3 A. 8 cm.B. C. 40 cm.D. 20 3 cm 4 3 cm Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 30 2 vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại ở hai đầu cuộn dây có giá trị là A. 60 V.B. 120 V.C. D. 30 2 60 2 Câu 7: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có 1 điện dung C mF mắc nối tiếp, đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần 9 R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 0, tụ điện có điện dung C 0) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB Trang 1/32
  2. một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của u AM và uMB thời gian như hình vẽ . Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH. B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH. C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 µF. D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 µF. Câu 8: Một vật có khối lượng 0,4 kg được treo vào lò xo có độ cứng 80 N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo dãn 15 cm rồi thả cho dao động, cho g = π 2 = 10 m/s2 . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng có giá trị gần nhất là A. 0,8 m/s.B. 0,1 m/s.C. 1,4 m/s.D. 1 m/s. Câu 9: Đặt điện áp u U0 cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp 3 với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là i I0 cos t A . Hệ thức nào dưới 2 đây là đúng? A. B.R C. D.3 C 3R 3C 3RC 3 RC 3 Câu 10: Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π 2 = 10, khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là A. 2,28 cm.B. 4,56 cm.C. 16 cm.D. 8,56 cm. Câu 11: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 40 Ω. Công suất truyền đi là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Điện áp ở hai đầu đường dây tải có giá trị nhỏ nhất vào khoảng A. 40 kV.B. 10 kV.C. 20 kV.D. 30 kV. Câu 12: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm.D. Độ cao, âm sắc, độ to. Câu 13: Một con lắc đơn gồm một dây treo dài 0,5 m, vật nhỏ có khối lượng 40 g mang điện tích q 8.10 5 C dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ E = 40 V/cm , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79 m/s2.Chu kì dao động của con lắc là A. 1,05 s.B. 2,01 s.C. 1,50 s.D. 1,60 s. Câu 14: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos 4 t . Biết dao động tại 4 hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là 60 0. Tốc độ truyền của sóng đó là A. 2,0 m/s.B. 6,0 m/s.C. 1,0 m/sD. 1,5 m/s. Câu 15: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là A. E = 0,450 V/m.B. E = 4500 V/m.C. E = 2250 V/m.D. E = 0,225 V/m. Trang 2/32
  3. Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A . Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 0,45 H.B. 0,26 H.C. 0,32 H.D. 0,64 H. Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Ban đầu tần số của điện áp là f 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, nếu sau đó tăng tần số của điện áp thì kết luận nào dưới đây khôngđúng? A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.\ D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. Câu 18: Dao động của con lắc đồng hồ (đồng hồ quả lắc) là A. sự cộng hưởng dao động.B. dao động cưỡng bức. C. dao động tắt dần.D. dao động duy trì. Câu 19: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự 60 cm, trước thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Ảnh của vật nằm A. sau thấu kính, cách thấu kính 15 cm.B. sau thấu kính, cách thấu kính 30 cm. C. trước thấu kính, cách thấu kính 15 cm.D. trước thấu kính, cách thấu kính 30 cm. x Câu 20: Cho một sóng ngang truyền trên một sợi dây có phương trình u 5cos 25 t trong đó 10 x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là A. 1,5 m/s.B. 2,5 m/s.C. 3,6 m/s.D. 0,8 m/s. Câu 21: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: x a cos 50 t cm C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC = 17,2 cm. BC = 13,6 cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là A. 5.B. 6.C. 7.D. 8. Câu 22: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = 4cos50πt, (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A, khoảng cách MA nhỏ nhất là A. 7,2 cm.B. 9,6 cm.C. 4,8 cm.D. 6,4 cm. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1 m/s và gia tốc là 10 3 m / s2 . Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2 m/s. Phương trình dao động của vật là A. B.x 10cos 20t cm x 20cos 20t cm 3 3 C. D.x 20cos 10t cm x 10cos 10t cm 6 6 Câu 24: Một chất điểm dao động trên trục 0x có phương trình dao động là: x = 4cos(10t + φ)cm. Tại thời điểm t = 0 thì chất điểm có li độ –2 cm và đi theo chiều dương của trục toạ độ, φ có giá trị là Trang 3/32
  4. 2 5 7 A. B. C.r aD.d rad rad 3 6 6 6 Câu 25: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì hai quả cầu A. không tương tác với nhau.B. đẩy nhau. C. trao đổi điện tích cho nhau.D. hút nhau. Câu 26: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo. B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo. 4 Câu 27: Cho mạch điện AB gồm AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm H , MN là biến trở R và NB 1 là tụ có điện dung mF . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức 10 u = U0cos100πt V. Để điện áp uAN lệch pha 0,5π so với uMB thì R có giá trị là A. B.R R1 =0 0200Ω.2 C. R = 100 Ω.D. R = 300 Ω. Câu 28: Pha ban đầu của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào A. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ. B. biên độ dao động của vật. C. cách kích thích để vật dao động. D. đặc tính của hệ dao động. Câu 29: Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì A. điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một lượng 0,5π. B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm của mạch. C. công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch đều bằng 0. D. cảm kháng của mạch tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 30: Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A, I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Cảm ứng từ tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn bằng A. 5.10-5 T. B. 6.10-5 T.C. 6,5.10 -5 T.D. 8.10 -5 T. Câu 31: Trong dao động điều hòa của một con lắc đơn dao động nhỏ thì A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất. B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất. C. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất. D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất. Câu 32: Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp 3 lần cảm kháng Z L1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng 0 lệch pha nhau 30 . Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây là 1 2 1 2 A. B. C. D. 3 3 2 3 Trang 4/32
  5. Câu 33: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Tại thời điểm t s vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ 1 15 3 ban đầu. Tại thời điểm t s vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là 2 10 A. 20 cm/s.B. 30 cm/s.C. 40 cm/s.D. 25 cm/s. 5 Câu 34: Đặt điện áp: u 220 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện 12 qua mạch có biểu thức i 2 2 cos 100 t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 12 A. 880 W.B. 440 W.C. 220 W.D. 220 2W Câu 35: Để phân biết sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.B. phương truyền sóng và phương dao động. C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng.D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng. Câu 36: Một khung dây hình vuông mỗi cạnh 5 cm được đặt vuông góc với từ trường có cảm ứng từ 0,08 T. Nếu từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,2 s, thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian trên bằng A. 8 V.B. 0,5 mV.C. 1 mV.D. 0,04 V. Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u 220 2 cos t V với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω 1 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 30 0 so với điện áp ở hai đầu mạch và giá trị hiệu dụng là . Khi ω = ω 2 = 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là 3 2 1 1 A. B. C.H D. H H H 2 2 Câu 38: Câu phát biểu nào sau đây không đúng? A. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc. B. Mắt cận phải đeo kính phân kì để sửa tật. C. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn. D. Mắt cận có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật. Câu 39: Một chất điểm tham gia hai dao động điều hòa cùng phương x1 5 3 cos 10t cm và 2 x2 5cos 10t cm . Tốc độ lớn nhất của chất điểm là A. B.10 0100π2 c mcm/s./ s C. 100 cm/s.D. 100 3 cm / s Câu 40: Tốc độ truyền sóng cơ trong môi trường A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng.B. phụ thuộc vào tần số sóng. C. phụ thuộc vào bước sóng.D. bản chất môi trường truyền sóng. Trang 5/32
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 1-B 2-B 3-B 4-A 5-C 6-A 7-B 8-C 9-D 10-A 11-C 12-D 13-A 14-B 15-B 16-A 17-D 18-D 19-D 20-B 21-D 22-A 23-C 24-A 25-A 26-D 27-B 28-C 29-C 30-C 31-A 32-A 33-A 34-C 35-B 36-C 37-C 38-D 39-C 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B u N 4cos t + Phương trinh dao động của hai phần tử M, N là cm. uM 4cos t 3 1 + Ta thấy rằng khoảng thời gian t 0,75T 0,05 T s Bước sóng của sóng  vT 20 cm. 1 15 2 x  10 + Độ lệch pha giữa hai sóng x cm. X 3 3 6 3 5 17 + Thời điểm t T T s , khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là 2 12 180 17 u N 4cos t 4cos 30 2 3 cm. 180 2 2 2 2 10 4 3 Khoảng cách giữa hai phần tử MN d x u 2 3 4,5 cm. 3 3 Câu 2: Đáp án B 2 + Với công suất mà mát biến áp truyền đến tải ở thứ cấp là không đổi P I R R 0 . khi R tăng thì I giảm. P +Với UR IR R khi R tăng thì UR tăng. R R 0 Câu 3: Đáp án B 2 v 2 .100 + Bước sóng của sóng  4 cm.  50 + Gọi M là điểm cực tiểu trên xx’, để M gần C nhất thì M phải thuộc dãy cực tiểu ứng với k 0 . d2 x2 82 1 d d 0,5 2 2 2 2 2 + Ta có: 2 1  16 x 8 x 8 2 cm. 2 2 2 d2 16 x 8 x 6,58 cm. CM 8 6,58 1,42 cm. Câu 4: Đáp án A Vùng sáng có diên tích nhỏ nhất ảnh nằm trên màn + Ta có: d d ' 90 2 1 1 1 d 90d 1800 0 d 30 cm hoặc d 60 cm. d d ' 20 Câu 5: Đáp án C + Chu kì của dao động T 1 s . 1 + Ta tách khoảng thời gian t 1 s , quãng đường vật được trong 1 s luôn là 4A 32 cm 3 Trang 6/32
  7. Quãng đường ngắn nhất đi được trong một pha ba giây còn lại t 1 smin 2A 1 cos  2.8 1 cos 2 . 8 cm. 2 6 Smin 32 8 40 cm. Câu 6: Đáp án A + Khi xảy ra cực đại của điện áp hiệu dngj trên cuộn cảm thì u vuông phá với uRC , áp dụng hệ thức lượng, ta có: 2 2 U UL max UL max UC  UL max 30UL max 1800 0 UL max 60V. Câu 7: Đáp án B 2 2 2 2 uAM uMB 90 3 30 Tại thời điểm t 0 , xét tỉ số 1 điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm U0AM UMB 180 60 pha 0,5 so với điện áp tức thời trên đoạn AM + Điều này chỉ xảy ra khi X chứa hai phần tử là R 0 và L0 . Ta có: Z tan C 1 . AM R AM 4 Vậy tan 1 R Z MB 0 L0 1 902 Z 35,4.10 6.100 Mặc khác U 3U Z AM 30 2 . 0AM X X 3 3 R 0 30  ZL L  L0 95,5 mH Z 30  L0 Câu 8: Đáp án C mg 0,4.10 + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng l 5 cm. 0 k 80 Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 15 cm rồi thả nhẹ vật dao động với biên độ A 10 cm. m 80 Tốc độ cực đại của vật v A .10 100 2 cm s. max k 0,4 Câu 9: Đáp án D ZC 1 + Ta có tan  tan RC 3. R 3 2 RC Câu 10: Đáp án A k 200 + Tốc độ của hệ hai vật khi đi qua vị trí cân bằng v vmax A1 8 16 cm s. m1 m2 1,25 3,75 Khi đi qua vị trí cân bằng vật m1 (tốc độ của m1 cực đại khi đi qua vị trí cân bằng và giảm dần khi đến biên) và chuyển động thằng đều bới vận tốc v vmax 16 cm s. vmax 16 + Biên độ dao động mới của vật m là A2 4 cm. 1 ' 200 1,25 T 2 m1 2 1,25 1 + Lò xo giãn cực đại lần đầu tiền khi m đến biên, ứng với khoảng thời gian t s kể 1 4 4 k 4 200 8 từ thời điểm hai vật tách khỏi nhau. 1 khoảng cách giữa hai vật x v t A 16 . 4 2,28 cm. max 2 8 Trang 7/32
  8. Câu 11: Đáp án C + Hao phí trong quá trình truyền tải P 0,02.P 0,02.196 3,92 kW. P 3,92.103 Dòng điện trong mạch I 7 2 A. R 40 P 196 Điện áp hai đầu đường dây tải điện I 19,8 kV. U 7 2 Câu 12: Đáp án D + Các đại lượng là đặc trưng sinh lý của âm gồm độ cao, âm sắc, và độ to. Câu 13: Đáp án A q E + Điện tích âm, cường độ điện trường hướng lên F hướng xuống g g . d bh k l 0,5 Chu kì dao động của con lắc T 2 2 1,05 s. q E 8.10 5.40000 g 9,79 m 0,04 Câu 14: Đáp án B + Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng: 2 d  6d 6.0,5 3 m.  3  4 Vận tốc truyền sóng v 3 6 m s. 2 2 Câu 15: Đáp án B 9 q 9 5.10 + Cường độ điện trường tại điểm cách nó một đoạn r: E k 9.10 4500 V m. r2 0,12 Câu 16: Đáp án A U0 200 2 + Cảm kháng của cuộn cảm ZL 100 2  L 0,45 H. I0 2 Câu 17: Đáp án D Ta nhớ rằng thứ tự tăng dần của tần số để xảy ra cực đại của điện áp hiệu dụng trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuận là fC , fR và fL . + Với f f0 mạch xảy ra cộng hưởng UR max nếu ta tiếp tục tăng f thì UC luôn giảm D sai Câu 18: Đáp án D + Dao độn của con lắc trong đồng hồ là dao động duy trì. Câu 19: Đáp án D 1 1 1 1 1 1 + Áp dụng công thức của thấu kính  d ' 30 cm. d d ' f 60 d ' 60 ảnh nằm trước thấu kinh, cách thấu kính 30 cm. Câu 20: Đáp án B + Từ phương trình truyền sóng, ta có:  25 T 0,08  20 2 v 2,5 m s.  20 T 0,08  10 Câu 21: Đáp án D + Khi xảy ra giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha thì trung trực AB là cực đại ứng với k 0 , C là cực tiểu, giữa C và trung trực có một cực đại khác C là cực tiểu ứng với k 1 . + Ta có AC BC 1 0,5   2,4 cm. Trang 8/32
  9. AB AB Số dãy cực đại giao thoa k  6,7 k 6,7 có 11 dãy cực đại ứng với k 6, 5. . .0.   + Ta chú ý rằng C là cực tiểu ứng với k 1 trên AC có 8 cực đại ứng với k 6, 5, 0,1. Câu 22: Đáp án A 2 v 2 .60 + Bước sóng của sóng  2,4 cm .  50 + M là điểm nằm trên trung tực của AB, các nguồn A một đoạn d cùng pha với nguồn d k . AB AB 12 + Ta có d k 2,5 2 2 2.2,4 dmin ứng với k 3  dmin 3.2,4 7,2 cm. Câu 23: Đáp án C + Áp dụng hệ thức độc lập thời gian với hai đại lượng vuông pha là vận tốc và gia tốc: 2 2 v a 1 với vmax là tốc độ cảu vật khi đi qua vị trí cân bằng vmax 2 m s. vmax vmax 2 2 1 10 3 1  10 rad s và A 20 cm. 2 2 x 20cos 10t cm s. 6 Câu 24: Đáp án A A 2 + Tại t 0 , x 2 cm và chuyển động theo chiều dương . 2 3 Câu 25: Đáp án A + Khi đưa một quả cầu kim loại nhiễm điện lại gần một quả cầu khác không nhiễm điện thì hai qua cầu này không tương tác nhau. Câu 26: Đáp án D + Chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo D sai. Câu 27: Đáp án B + Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch ZL 400  , ZC 100 . tan AN tan AN + Ta có tan AN MB tan 1 tan AN tan AN 2 ZL ZC tan AN tan MB 1  1 R ZL ZC 400.100 200 . R R Câu 28: Đáp án C + Pha dao động ban đầu phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. Câu 29: Đáp án C + Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì công suất và hệ số công suất của đoạn mạch đều bằng 0. Câu 30: Đáp án C + Cảm ứng từ do I1 và I2 gây ra tại M có độ lớn: 7 I1 7 6 5 B1 2.10 2.10 2.10 r1 0,06 T. I 9 B 2.10 7 2 2.10 7 4,5.10 5 2 r2 0,04   5 + Vì B1 và B2 là cùng chiều nên BM B1 B2 6,5.10 T. Câu 31: Đáp án A Trang 9/32
  10. + Trong dao đông điều hòa của con lắc đơn, tại vị trí biên lực căng dây nhỏ nhất và gia tốc có độ lớn lớn nhất. Câu 32: Đáp án A + Biểu diễn vecto các điện áp. + Từ hình vẽ ta có L1 UL1 Ud1 sin 30 1 L2 UL2 Ud2 sin 60 3 Câu 33: Đáp án A + Thời điểm ban đầu v vmax vật đi qua vị trí cân bằng, đến thời điểm t1 vận T tốc giảm một nửa t T 0,4 s  5 rad s. 1 6 3 3T + Đén thời điểm t vật đi được quãng đường s 3A 12 cm 2 10 4 A 4 cm. Tốc độ ban đầu v vmax 20 cm s. Câu 34: Đáp án C + Công suất tiêu thụ của mạch 5 P UIcos 220.2cos 220 W. 12 12 Câu 35: Đáp án B + Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương truyền sóng và phương dao động. BS 0,08.0,052 Câu 36: Đáp án C+ Suất điện động xuất hiện trong khung dây e 1 mV. c t 0,2 Câu 37: Đáp án C R + Khi  1 thì dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 30 ZC1 ZL1 . 3 + Ta chú ý rằng là hai giá trị của tần số góc cho cùng giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch. 2 1 2 2 2R U 12 31 ZC1 3ZL1 Z1 R ZL1 ZC1 200. LC 3 I R 1 R 100 3  , với ZL1 50  L H. 2 3 2 Câu 38: Đáp án D+ Mắt cận có điệm cực cận gần hơn mắt bình thường D sai Câu 39: Đáp án C+ Hai dao động thành phần vuông pha nhau. 2 2 2 2 vmax  A1 A2 10 5 3 5 100 cm s. Câu 40: Đáp án D + Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng. Trang 10/32
  11. SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH BỘ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI SỐ 2 Câu 1: Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 2: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần.C. dao động điện từ. D. dao động duy trì. Câu 3: Bên trong nguồn điện A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường. B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường. C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động. D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường. Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 5: Khi êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng song song với đường sức thì A. độ lớn của vận tốc thay đổi. B. động năng của hạt thay đổi. C. hướng của vận tốc thay đổi. D. vận tốc không thay đổi. Câu 6: Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 7: Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp Ð có giá trị G f A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp. B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận. C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực. D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực. Câu 8: Cho các phát biểu sau Số phát biểu đúng là (a) Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. (b) Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. (c) Tia Rơn-ghen (tia X) có bản chất là sóng điện từ. Trang 11/32
  12. (d) Tia Rơn-ghen (tia X) mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. (e) Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là (a) Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn (b) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. (c) Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. (d) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. (e) Trong phóng xạ  , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 11: Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N thì lực điện thực hiện công A = 9 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là UNM = 3 V. Điện tích q có giá trị là? A. 3C B. C. D. 27C 3C 27C 235 Câu 12: Hạt nhân urani 92 U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt 235 nhân 92 U là A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u.D. 0,751 u. Câu 13: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 mH và tụ điện phẳng có điện dung 2,0 µF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0 mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10 mm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng A. 0,10 MV/m. B. 1,0 µV/m. C. 5,0 kV/m. D. 0,50 V/m. Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ ‒8,25 cm. Giá trị L là A. 20 cm. B. 24 cm. C. 22,5 cm. D. 35,1 cm. Câu 15: Đặt điện áp u U0 cost vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; u 1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là u u u A. i 1 B. C. i uD. C i i 2 R 3 Z L Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = 2 m/s 2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng Trang 12/32
  13. A. 2,5 AB. 4,5 AC. 2,0 AD. 3,6 A Câu 18: Tại nơi có g = 9,8 m/s 2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong quá trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 88,5 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 25,04 cm/s. D. 15,7 cm/s. Câu 19: Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u U0 cos100 t (V ). Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U 0, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? 1 1 A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài sB. Mỗi lần đèn sáng kèo dài s 150 150 C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắtD. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng Câu 20: Một sóng ngang có bước sóng  lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/6. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 2 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng là A. 4,13 cm. B. 3,83 cm. C. 3,76 cm. D. 3,36 cm. Câu 21: Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) 2 của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng 3 cách giữa A’ và A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm. Câu 22: Từ thông  qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình bên. Suất điện động cảm ứng eC xuất hiện trên khung A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V.B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V. C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V.D. từ 0 đến 0,3 s là 3 V. Câu 23: Một vòng dây có diện tích 100 cm2 và điện trở 0,45 , quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 1,39 JB. 7 JC. 0,7 JD. 0,35 J Câu 24: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy 2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là 10 3 A. v 40 cos t cm/sB. 60 sin 5 cm/st 3 3 4 10 C. v 80 cos t cm/sD. 60 cos 10 cm/s t 3 3 4 Câu 25: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 µm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 µm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 4 1 1 2 A. B. C. D. 5 10 5 5 Trang 13/32
  14. Câu 26: Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u U0 cost (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R 1 = 125 hoặc R = R2 = 150 thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R 1, R2 lần lượt gần giá trị nào nhất ? A. 0,7 và 0,75. B. 0,8 và 0,65. C. 0,5 và 0,9. D. 0,8 và 0,9. Câu 27: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90°. Độ lệch hai của hai dao động thành phần là A. 120°B. 105°C. 143,1°D. 126,9° Câu 28: Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở R 1 = 4 , R2 = R3 = 10 . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là? A. 0,5 . B. 0,6 .  C. 1,0 . D. 1,2 .  Câu 29: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 . Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng A. 4 V. B. 1 V. C. 2 V. D. 8 V. Câu 30: Năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E E 0 (E là hằng số dương, n = 1, 2, 3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản khi n n2 0 bị kích thích bởi điện trường mạnh thì có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong các bức xạ có thể phát ra đó, tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là 159 128 32 6 A. B. C. D. 2 3 25 1 Câu 31: Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là A. 17,5 V. B. 15 V. C. 10 V. D. 12,5 V. Câu 32: Một tia sáng trắng song song hẹp được chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 60°. Biết chiết suất của bản mặt đối với ánh sáng đơn sắc tím và ánh sáng đơn sắc đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 33: Ba dây dẫn thẳng dài song song có cường độ dòng điện I 1, I2 và I3 chạy qua; I1, I3 cùng chiều I và ngược chiều với I . dây I và I cách nhau O O , I và I cách nhau O O . Biết I = I = I và I = , 2 1 2 1 2 2 3 2 3 1 3 2 2 O1O2 = O2O3 = a. Trên O2x (vuông góc với mặt phẳng chứa 3 dây) điểm có cảm ứng từ bằng không cách dây I2 (O2) một đoạn Trang 14/32
  15. a 2 a 3 A. 0B. C. D. a 2 2 3 Câu 34: Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 µm lên tấm kim loại có công thoát 3.10‒19 J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều với phương bay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là A. 2.10 4 TB. TC. 10 T4 D. T 2.10 5 10 3 Câu 35: Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 380 Hz đến 720 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz thì số tần số tạo ra sóng dừng là? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là? A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 µm D. 0,60 µm Câu 37: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu một đoạn nhỏ nhất là A. 0,53 cm. B. 0,84 cm. C. 0,83 cm. D. 0,23 cm. Câu 38: Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng. 4 27 30 1 2 He 13 Al 15 P 0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là A. 2,70 MeV. B. 1,35 MeV. C. 1,55 MeV. D. 3,10 MeV Câu 39: Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó RC 2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U 2 cos 2 ft (V), trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số f = f 1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại 3 và mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại, khi tần số f = f = f + 100 Hz thì điện áp hiệu 4 2 1 dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f1 là A. 75 2 HzB. 150 HzC. HzD. 125 Hz 75 5 Câu 40: Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T 1 và T2, với T2 = 2T1. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là A. 0,91T2 B. 0,49T2 C. 0,81T2 D. 0,69T2 Trang 15/32
  16. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 01. A 02. D 03. A 04. D 05. D 06. B 07. C 08. B 09. B 10. D 11. A 12. A 13. C 14. B 15. A 16. B 17. A 18. C 19. A 20. C 21. C 22. A 23. C 24. C 25. D 26. A 27. D 28. C 29. A 30. B 31. D 32. C 33. C 34. B 35. A 36. A 37. C 38. D 39. B 40. D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát nhưng không phụ thuộc vào bản chất của nguồn.  Đáp án A Câu 2: + Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.  Đáp án D Câu 3: + Bên trong nguồn điện các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường còn các điện tích âm chuyển động cùng chiều điện trường nhờ lực lạ.  Đáp án A Câu 4: + Sóng âm trong không khí là sóng dọc Câu D sai  Đáp án D Câu 5: + Lực từ tác dụng lên điện tích là: f = qvBsin với = 00 hoặc 1800 nên f = 0 Vận tốc của hạt không thay đổi.  Đáp án D Câu 6: + Năng lượng điện từ của mạch dao động LC lí tưởng không đổi theo thời gian.  Đáp án B Câu 7: tan AB + G với tan 0 tan 0 OCC AB + Khi ngắm chừng ở vô cực hay đặt mắt tại tiêu điểm ảnh thì ta có: tan f Vậy câu C đúng.  Đáp án C Câu 8: + Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt kim loại. + Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ và làm ion hóa được không khí. + Tia Ronghen không bị lệch trong điện trường và có bản chất là sóng điện từ. Các phát biểu đúng là: a, c, e.  Đáp án B Câu 9: + Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp 2 hạt nhân nhẹ tạo thành hạt nhân nặng và một số notron. + Phóng xạ và phản ứng phân hạch đều tỏa năng lượng. + Tia khi qua điện trường thì bị lệch về phía bản âm. 0 + Phóng xạ  là hạt 1e nên hạt nhân con và hạt nhân mẹ có cùng số khối nhưng khác số notron. Trang 16/32
  17. Các phát biểu đúng là: b, d, e.  Đáp án B Câu 10: + Sóng điện từ thu từ vệ tinh là sóng cực ngắn.  Đáp án D Câu 11: AMN + AMN qUMN qUNM q 3 C UNM  Đáp án A Câu 12: W mc2 + W lk 7,6 MeV mc2 = 1786 MeV lkr A A 1786 m 1,917 u 931,5  Đáp án A Câu 13: 1 + Ta có: I0 = Q0 với  LC + Mà Q0 = CU0 với U0 = E0.d L 5.10 3. 20.10 3 E0 I0. 5000 V/m = 5 kV/m. d. C 0,1.10 3. 2.10 6  Đáp án C Câu 14: Gia tốc của vật cực tiểu tại vị trí biên dương → t = 0 vật đang ở biên dương. + Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn. 3 3 cos ar cos t A t A 3 8,25 Từ hình vẽ, ta có: → sin 3ar cos 180 . 8,25 A A sin 3 180 t A → A = 12 cm → L = 24 cm.  Đáp án B Câu 15: u + Dòng điện tức thời I và u cùng pha với nhau nên hệ thức đúng là i 1 . 1 R  Đáp án A Câu 16: Trang 17/32
  18. l + T 2 l 0,04 m g + Thời gian lò xo bị nén tương ứng với góc quét là trên giản đồ vecto. + Ta có: td = 2tn và td + tn = T = 0,4 s 0,4 2 2 t s = t = t n 3 n T n 3 A + Dựa vào giản đồ ta có: l A 8 cm 2 L = 2A = 16 cm.  Đáp án B Câu 17: U U U I1 3 ZL1 2 f1.L 100 L I 100 + 2 I 2,5 A U U I 120 2 I 1 2 ZL2 120 L  Đáp án A Câu 18: Tmax mg 3 2cos 0 200 + Ta có: 1,015 cos 0 Tmin mgcos 0 201 + v 2gl cos cos 0 0,2504 m/s = 25,04 cm/s.  Đáp án C Câu 19: + Trong 1 chu kỳ đèn sáng 2 lần. Mỗi lần thời gian đèn sáng tương ứng với góc . 2 + Dựa trên giản đồ vecto có thể xác định được 3 1 Thời gian mỗi lần đèn sáng là: t s sang  150 + Thời gian mỗi lần đèn tắt tương ứng là: 1 t t s tat  3.100 300 Vậy câu A sai.  Đáp án A Câu 20: 2 d + Ta có:  3 1 2 cos Acos 2 3 2 1 3 2 0 + 2 37 A 3,76 cm cos Acos 2 3 2 3  Đáp án C Câu 21: + Vì ảnh qua thấu kính hội tụ có độ lớn nhỏ hơn vật nên ảnh là ảnh thật d' 2 k d 3 + d + d’ = 50 cm + Giải hệ phương trình trên ta được d = 30 cm và d’ = 20 cm. Trang 18/32
  19. 1 1 1 + f = 12 cm f d d'  Đáp án C Câu 22:  + Ta có: e c t + Từ 0 đến 0,2 s ta thấy  giảm đều từ 1,2 Wb về 0,6 Wb nên khi t = 0,1 thì  = 0,9 Wb 0,9 1,2 Từ 0 đến 0,1 s thì:e 3 V c 0,1  Đáp án A Câu 23: d d BScost + Ta có: e BSsin t c dt dt e BS E + E c I 2 2 R 2 2 E2 BS BS 2 + Q = P.t = I2Rt .R.t N.T N. 0,7 J R 2 R R   Đáp án C Câu 24: 1 + Tại thời điểm ban đầu ta thấy W mv2 80.10 3 J d0 2 0 1 + Khi động năng đạt cực đại thì: W mv2 320.10 3 J dmax 2 max 4 10 v 0,8 10 m/s = 80π cm/s max 5 So với đáp án thì chỉ có câu C là đúng.  Đáp án C Câu 25: 20 hc 20 hc + Ppq Pkt npq . .nkt . 100 pq 100 kt npq 20 pq 20 0,52 2 . . nkt 100 kt 100 0,26 5  Đáp án D Câu 26: 2 2 2 U U + Ta có: P I R 2 2 .R1 2 2 .R 2 R1 ZLC R 2 ZLC 2 Thay R1 = 125  và R2 = 150  vào phương trình trên ta tìm được ZLC 18750 R1 125 + cos 1 0,67 0,7 2 2 2 R1 ZLC 125 18750 R 2 150 + cos 2 0,74 0,75 2 2 2 R 2 ZLC 150 18750  Đáp án A Câu 27: Trang 19/32
  20. 2 2 + Từ hình vẽ ta có A A2 A1 A A A A Mà A 1 2 A2 A2 1 2 2 2 1 2 5A1 = 3A2 A1 3 0 + sin 2 2 37 A2 5 Vậy độ lệch pha 2 dao động thành phần là: 0 0 = 2 + 90 127  Đáp án D Câu 28: + Ta có sơ đồ mạch ngoài là R1 nt (R2 // R3) R 2R3 + R 23 5  Rtđ = R1 + R23 = 9  R 2 R3 + Số chỉ của Ampe kế là dòng điện qua R3 I3 = 0,6 A U3 = I3R3 = 6 V = U2 = U23 U23 6 + I23 1,2 A = I1 = I R 23 5 E 12 + I 1,2 r 1  R td r 9 r  Đáp án C Câu 29: A 1900,8.103.3600 + P = P + P UI I2.R I2.R 0,08I2 – 220I + 10800 = 0 hạ thế d nhà máy t 22.8.3600 I = 2700 A (loại) và I = 50 A U = I.R = 50.0,08 = 4 V  Đáp án A Câu 30: n n 1 + Vì phát ra 10 bức xạ nên: N C2 10 n 5 n 2 Vậy nguyên tử chuyển từ tạng thái có n = 1 lên n = 5. + Bước sóng dài nhất ứng với n = 4 lên n = 5 + Bước sóng ngắn nhất ứng với n =1 lên n = 5 hc E E E E 0 0 1 5 1 2 2 1 min 5 1 max 25 128 hc E E  1 1 3 E E 0 0 min 5 4 2 2 max 5 4 25 16  Đáp án B Câu 31: U N U U 20 + 1 1 1 1 U2 N2 20 N1 N2 U1 N1 U1 1 20 + N2 240 vòng U2 ' N2 60 25 N2 60 25.N2 U1 N1 20 + U2 '' . 240 90 12,5 V U2 '' N2 90 240  Đáp án D Câu 32: Trang 20/32
  21. + Định luật khúc xạ ánh sáng sini 3 0 rd arsin arsin 30,63 nd 3,4 n1 sini n2 sinr → sini 3 0 rt arsin arsin 30 nt 3,464 + Từ hình vẽ ta thấy rằng L h t anrd t anrt + Mặc khác d = Lsin300 0 → Vậy L = h(tanrd – tanrt)sin30 = 0,0147 cm.  Đáp án C Câu 33: 3 + Dễ thấy rằng, để cảm ứng từ bằng 0 thì điểm M phải cách I một đoạn a . 2 3  Đáp án C Câu 34: hc 1 2 hc 2 + Ta có: A mv v A .  2  m v2 + Lực từ tác dụng lên electron là f qvB m R 6,625.10 34 2 hc 2 9,1.10 31 3.10 19 . m A . 6 31  m 0,533.10 9,1.10 B 10 4 T q.R 1,6.10 19.22,75.10 3  Đáp án B Câu 35: nf0 2964 n k 5 + Ta có: n k f0 4940 n 3 + Vì 380 < f0 < 720 4,1 < n < 7,8 Vậy n = 5, 6 ,7 + Với các giá trị của n thì chỉ có n = 6 là cho k nguyên với k = 4. 2964 f 494 Hz 0 6 3 3 + 8.10 mf0 11.10 16,2 m 22,3 m = 17, 18, 19, 20, 21, 22 Vậy có 6 tần số cho sóng dừng.  Đáp án A Câu 36: + Ta có: xM = k11 = k22 = k33 = k44 x k . + Mà 405  655 405 M 655 405 luc luc 655 k k k k luc k luc với k và k phải là số nguyên và k chỉ nhận 4 giá trị nên k = 7 và k = 6, 7, 8, 9 1,17 0,72 lục lục xM = 7.560 = 3920 nm x 3920 + Bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là:  M 435,6 nm min k 9  Đáp án A Câu 37: Trang 21/32
  22. v 32 +  1,6 cm f 20 + Tại thời điểm ban đầu: MB MA = 9 4,2 = 4,8 = 3 + Giả sử di chuyển B ra xa A dọc đường nối và M nằm trên cực tiểu gần nhất B’M MA = (k 0,5) Để k 0,5 nhỏ nhất và k > 3 thì k = 4 B’M = 9,8 cm + Ta lại có: MB2 = MA2 + AB2 2MA.AB.cos(MAB) cos(MAB) = 0,8 + Tại vị trí mới ta cũng có: MB’2 = MA2 + AB’2 2MA.AB’.cos(MAB) Giải phương trình trên ta được AB’ 12,83 cm Độ dịch chuyển là 0,83 cm  Đáp án C Câu 38: + Ta có: KHe (KP + Kn) = 2,7 MeV   KP mP Vì vP vn 30 Kn mn   + Áp dụng bảo toàn động lượng với pP  pn pHe = pP + pn mHevHe = (mP + mn)v = 31v 2 2 KHe mHevHe 31 2 Kn mn vn 4 4 + Từ các phương trình trên ta được: KHe 30Kn KHe 2,7 KHe = 3,1 MeV 312  Đáp án D Câu 39: + Khi f = f1 điện áp hiệu dụng trên tụ là cực đại. 2 5 P = 0,75P → →co s2 . 0,75 n max 1 n 3 f1 100 5 + Khi f = f2 = f1 + 100 Hz, điện áp trên cuộn cảm là cực đại → →n f 1 = 150 Hz f1 3  Đáp án B Câu 40: + Số hạt nhân còn lại sau thời gian t của hai chất phóng xạ: t t t T1 N1 0,5N0 2 → →N t =N 0,69T 0,5N 2 T1 2 2T1 0,5N . t 1 2 0 0 0 2T1 N2 0,5N0 2  Đáp án D Trang 22/32
  23. SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH BỘ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG NĂM 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THI SỐ 3 Câu 1: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27 Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là A. 67,5 Hz.B. 10,8 Hz.C. 135 Hz.D. 76,5 Hz. Câu 2: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 12,00 V.B. E = 11,75 V.C. E = 14,50 V.D. E = 12,25 V. Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân tối thứ 6.B. vân sáng bậc 5.C. vân sáng bậc 6.D. vân tối thứ 5. Câu 4: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau. C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. Câu 5: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.10-6 T.B. 7,5.10 -6 T. C. 5,0.10-7 T.D. 7,5.10 -7 T. Câu 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 đp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. ảnh A'B' của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm. C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm. D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm. Câu 7: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. rđ < rl < rt. B. rt < rđ < rl .C. r t < rl < rđ. D. rl = rt = rđ. Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này có giá trị bằng nửa giá trị cực đại ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là T T T T A. B. C. D. 8 2 6 4 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cost V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có Z C = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50 3 V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị là A. B.50 3 V V.C. 50 V.D. 50 V.3 50 Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là : Trang 23/32
  24. A. 100 V.B. 220 V.C. 200 V.D. 110 V. Câu 11: Đặt điện áp u = 220cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A. B. C. D. 2 3 6 4 Câu 12: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 3i.B. 2,5λ.C. 2,5i.D. 3λ. Câu 13: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos 100 t V. Giá trị cực đại của suất điện động này là: 4 A. B.22 C.0 1102 V V.D. 220 V. 110 2 V Câu 14: Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1 1 2 1 A. B. C. D. 2 LC 2 LC LC LC Câu 15: Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là 3.105 V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là A. 3. 10-6 C.B. 4. 10 -6 C. C. 2.10-6 C.D. 2,5.10 -6 C. Câu 16: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất. C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 17: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 µs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 1 1 A. B.9 C.s D. 27s s s 9 27 Câu 18: Các hạt tải điện của chất khí là A. các ion âm, electron.B. các ion dương, ion âm và các electron. C. electron.D. các ion dương, electron. Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos 100 t V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3 1 L H . Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. 2 Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm : A. B.i 2 3 cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A 6 6 C. D.i 2 3 cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A 6 6 Trang 24/32
  25. m Câu 20: Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì 2 có đơn vị là: k A. s (giây).B. N (niutơn) .C. rad/s.D. Hz (hec). Câu 21: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà A. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 22: Một hệ dao động có tần số riêng f o thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số A. f + fo.B. f.C. f 0.D. 0,5(f + f 0). Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. B. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. D. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. Câu 24: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là 31,4.10 -6 T. Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 cm.B. 20 cm.C. 22 cm.D. 26 cm. Câu 25: Một sóng cơ truyền trên phương Ox theo phương trình u = 2cos(10t – 4x)mm, trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M có vị trí cân bằng cách gốc O một đoạn x (x tính bằng m; t tính bằng s). Tốc độ sóng là A. 2 m/s.B. 4 m/s.C. 2,5 mm/s.D. 2,5 m/s. Câu 26: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ : A. là sóng dọc.B. là sóng ngang. C. không mang năng lượng.D. không truyền được trong chân không. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu một điện trở R = 100 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng A. 2 A.B. .C. 1 A.D.2 2 A 2 A Câu 28: Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy π 2 = 10. Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí? A. λ = 120 m.B. λ = 240 m.C. λ = 12 m.D. λ = 24 m. Câu 29: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 1,33) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá trị là 0 0 0 0 A. igh = 48 45’. B. igh = 41 48’.C. i gh = 62 44’. D. igh = 38 26’. Câu 30: Thấu kính có độ tụ D = 5 đp, đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –5 cm.B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –20 cm. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5 cm.D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +20 cm. Câu 31: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 6cos10t, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng A. 12 cm.B. 0,6 cm.C. 6 cm.D. 24 cm. Câu 32: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S 1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 1 cm.B. 4 cm.C. 6 cm.D. 2 cm. Trang 25/32
  26. Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ 2 cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt là: A. 0,05 s.B. 0,01 s.C. 0,15 s.D. 0,02 s. Câu 34: Đặt điện áp u U 2 cos t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u MB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là A. 122,5 VB. 187,1 VC. 136,6 VD. 193,2 V Câu 35: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là A. 0,25 H.B. 0,30 H.C. 0,20 H.D. 0,35 H. Câu 36: Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là: 5 q1 4.10 cos 2000tC ,q2 Q0 cos 2000t 2 , 5 q3 2.10 cos 2000t C . Gọi q12 q1 q2 ; q23 q2 q3 . Biết đồ thị sự phụ thuộc của q12 và q23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của Q0 là: A. 6.10-5 CB. 4.10 -5 C C. 2.10-5 CD. 3.10 -5 C Câu 37: Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương ứng là 2 x1 A1 cos t , x2 12cos t cm . Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động, khoảng cách 3 3 theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình d = Acos(πt + φ). Thay đổi A 1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì : A. B.A 6cm;A1 6 3 cm A 12cm;A1 6cm Trang 26/32
  27. C. D.A 12cm;A1 6 3cm A 6 3 cm;A1 6cm Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng A. 1 m.B. 3 m.C. 2 m.D. 1,5 m. Câu 39: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là t 1 và tại đó li độ là x 0. Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới x 0 là t2, biết tỉ số giữa t1 và t2 là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất A. 1 N.B. 1,5 N.C. 2 N.D. 2,5 N. Câu 40: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là: A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.B. E = 4,5 V; r = 2,5 Ω. C. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.D. E = 9 V; r = 4,5 Ω. Đáp án 1-A 2-D 3-B 4-D 5-B 6-C 7-C 8-C 9-D 10-C 11-D 12-B 13-A 14-B 15-A 16-C 17-A 18-B 19-C 20-A 21-A 22-B 23-C 24-B 25-D 26-B 27-D 28-B 29-A 30-D 31-A 32-D 33-A 34-A 35-A 36-B 37-D 38-C 39-B 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A v + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l n với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng. 2f Trên dây có sóng dừng với 5 nút, 11 nút tương ứng với n 4 và n 10 . v l 4 2.27 f ' 67,5 Hz v l 10 2f ' Câu 2: Đáp án D U 12 + Cường độ dòng điện chạy trong mạch I N 2,5 A . R N 4,8 UN  Ir 12  2,5.0,1  12,25 V . Câu 3: Đáp án B x 5,7 + Xét tỉ số M 5 tại M là vân sáng bậc 5. i 1,14 Câu 4: Đáp án D + Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 5: Đáp án B + Cảm ứng từ do hai dòng điện gây tại M có chiều tuân theo quy tắc nắm tay phải, có độ lớn: Trang 27/32
  28. I 5 B 2.10 7 1 7 6 1 B1 2.10 6,25.10 r1 0,16 T. I 1 B 2.10 7 2 B 2.10 7 1,25.10 6 2 2 r2 0,16 + Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta thấy rằng tại M cảm ứng từ của hai dòng điện cùng phương, cùng chiều nhau: 6 BM B1 B2 7,5.10 T . Câu 6: Đáp án C 1 1 + Tiêu cự của thấu kính f 20 cm . D 5 1 1 1 1 1 1 Áp dụng công thức thấu kính  d ' 60 cm. f d d ' 20 30 d ' Ảnh là thật, nằm sau thấu kính và cách thấu kính 60 cm. Câu 7: Đáp án C + Ánh sáng có chiết suất với nước càng lớn thì góc khúc xạ lại càng nhỏ rt rl rd . Câu 8: Đáp án C + Khoảng thời gian gần nhất từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích trên bản tụ bằng một T nửa điện tích cực đại là t . 6 Câu 9: Đáp án D + Với ZC R U0C UR 100 V. Điện áp tức thời trên điện trở sớm pha hơn điện áp tức thời trên tụ một góc 0,5 . Khi uR 50 3 V và đang tăng uC 50 V . Câu 10: Đáp án C + Áp dụng công thức máy biến áp cho hai trường hợp: 300 N 2 300 N 2 U1 N1 U1 N1 2 U' 300 200V. N2 ' 2 ' N U 2 N 3 U 2 2 2 2 3 U1 3 N1 U1 N1 Câu 11: Đáp án D Pd 50 5 + Cường độ dòng điện hiệu dụng và điện trở của đèn Id A; Ud 110 11 2 2 Ud 110 R d 242  . Pd 50 U 110 2 Tổng trở của mạch khi đèn sáng bình thường Z 242 2  . I 5 11 2 2 2 2 2 2 Với Z R d ZC ZC Z R d 242 2 242 242  0,25 . Câu 12: Đáp án B + Tại M là vân tối bậc 3 thì hiệu đường đi 2,5 . Câu 13: Đáp án A Trang 28/32
  29. + Giá trị cực đại của suất điện động E0 220 2 V . Câu 14: Đáp án B 1 + Tần số của mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức f . 2 LC Câu 15: Đáp án A 5 + Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ Umax Emax d 3.10 .0,002 600 V. 9 6 Điện tích cực đại giữa hai bản tụ qmax CUmax 5.10 .600 3.10 C . Câu 16: Đáp án C + Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có sóng truyền qua dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng C sai. Câu 17: Đáp án A. (Dethithpt.com) + Ta có T ~ C với C' 9C T ' 3T 9 s. Câu 18: Đáp án B + Hạt tải điện trong chất khí là các ion âm, ion dương và electron. Câu 19: Đáp án C + Cảm kháng của cuộn dây ZL 50  . Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thì điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với cường độ dòng điện 2 2 2 2 u i u i trong mạch 1  1 U0 I0 I0 ZL I0 2 2 u 100 2 I i2 22 2 3 A 0 ZL 50 + Dòng điện trễ pha hơn so với điện áp một góc 0,5 i 2 3 cos 100 t A. 6 Câu 20: Đáp án A m + Với m là khối lượng (kg), k là độ cứng của lò xo (N/m) thì 2 có đơn vị giây. k Câu 21: Đáp án A + Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa có chiều hướng về vị trí cân bằng, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Câu 22: Đáp án B + Vật dao động cưỡng bức có tần số bằng với tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 23: Đáp án C + Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. Câu 24: Đáp án B I + Cảm ứng từ tại tâm của dòng điện tròn B 2 .10 7 r 10 cm. d 2r 20 cm. r  10 T  Câu 25: Đáp án D + Từ phương trình truyền sóng, ta có: 2 5 v 2,5 m s . 4 T   0,5 Câu 26: Đáp án B + Sóng điện từ là sóng ngang. Trang 29/32
  30. U 100 2 Câu 27: Đáp án D + Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở I 2 A. R 100 Câu 28: Đáp án B + Bước sóng mà mạch LC thu được  2 c LC 2 .3.108 2.10 3.8.10 12 238 m . n2 1 Câu 29: Đáp án A + Góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần sin igh igh 4845' . n1 1,33 1 1 Câu 30: Đáp án D + Thấu kính có độ tụ +5 đp là thấu kính hội tụ có tiêu cự f 0,2 m 20 cm. D 5 Câu 31: Đáp án A + Độ dài quỹ đạo của vật S 2A 2.6 12 cm 2 v 2 .80 Câu 32: Đáp án D + Bước sóng của sóng  4 cm.  40 Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử dao động cực đại trên S1S2 là 0,5 2 cm Câu 33: Đáp án A + Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 0,25 6 cm  24 cm .  0,24 Chu kì của sóng T 0,2 s . v 1,2  2 2 + Dễ thấy rằng P cách nút gần nhất P dao động với biên độ A A .4 2 2 cm. 8 P 2 b 2  3 3 Điểm Q cách nút gần nhất một đoạn Q dao động với biên độ A A .4 2 3 cm. 6 Q 2 b 2 + P và Q nằm trên các bó đối xứng nhau qua một nút nên dao động ngược pha nhau khi P có li độ A AQ u P 2 cm và hướng về vị trí cân bằng thì Q có li độ u 3 cm và cũng đang hướng về vị p 2 Q 2 trí cân bằng. Biểu diễn dao động của Q trên đường tròn. Từ hình vẽ, ta xác định được t 0,25T 0,05 s. Câu 34: Đáp án A + Từ đồ thị ta xác định được. Khi k đóng (ngắn mạch C) thì uMB sớm pha hơn 60 so với uMB khi k mở. + Vì UMB không đổi Z không đổi I không đổi. Vậy URd URm . Biểu diễn vecto các điện áp:      + U chung nằm ngang; UR trùng với I; U UR UMB . + Với URd URm và UMBd UMBm các vecto hợp thành hình thoi 60 và  120 . Trang 30/32
  31. U U Áp dụng định lý hình sin trong tam giác, ta có: MB sin120 sin 30 U U MB sin120 50 6 122,5 V sin 30 Câu 35: Đáp án A + Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch:  2 n 1 L2 1 104 I 2 2 2 2 r2 L 2 r2 L2 n 2 I  400 n y x 104 1 x 25 x 75 + Từ đồ thị ta xác định được hai cặp giá trí tương ứng của x 2 và y 2 : ; . n I y 3,125 y 6,25 L2 1 1 3,125 2 2 .25  400 25 Ta có hệ 2 L2 1 6,25 .75 L 0,25 2 4002 Câu 36: Đáp án B + Từ đồ thị, ta thấy rằng. Tại thời điểm t: q23đạt giá trị trị tiểu 23 ; tương ứng với thời điểm đó q12 có Q 2 giá q 12 và đang giảm q và q lệch pha nhau . 12 2 12 3 12 23 3 + Q12 2Q23 . q12 q1 q2 q12 q1 q2 + Ta có:  q23 q2 q3 2q23 2q2 2q3 1 2 Vì q ngược pha với q và Q 2Q q 2q 0 q q q 1 3 01 02 1 3 2 3 12 3 23 2 2 2 1 2 1 2 2 12 2 Q0 Q12 Q23 2 Q12 Q23 cos  Q0 Q23 1 . 3 3 3 3 3 9 + Mặc khác, ta có: 2 2 2 2 2 2 q12 q1 q2 Q12 4 Q0 2.4.Q0 .cos 2 4Q23 4 Q0 2.4.Q0 cos 2   q q q 2 2 2 2 2 2 23 2 3 Q23 Q0 2 2.Q0 .2cos 2 Q23 Q0 2 2.Q0 .2cos 2 2 2 5 6Q23 14 3Q0 2 Từ (1) và (2) ta tìm được Q0 4.10 C. Câu 37: Đáp án D 2 2 2 2 2 + Ta có d x1 x2 A A1 12 2A112cos  A A1 12A1 144 3 12 A nhỏ nhất khi A 6 cm A A2 12A 144 62 12.6 144 6 3 cm 1 2 min 1 1 Câu 38: Đáp án C D + Khi chưa dịch chuyển màn quan sát tại M là vân sáng bậc k x k M a Khi dịch chuyển màn ra xa thì khoảng vân giao thoa hứng được trên màn sẽ tăng bậc vân sáng, tối tại M sẽ tương ứng giảm. Dịch chuyển màn ra xa một đoạn ngắn nhất 0,4 m, tại M là vân tối D 0,4  x k 0,5 M a Trang 31/32
  32. D 2  Dịch chuyển thêm 1,6 m nữa thì M lại là vân tối x k 1,5 M a k 1,25D 0,5 + Từ các phương trình trên, ta có hệ: D 2 m k 0,75D 1,5 Câu 39: Đáp án B + Lần đầu kéo dãn lò xo một đoạn A rồi buông nhẹ vật sẽ dao động với biên độ bằng A. T Thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng kể từ lúc thả là t và vị trí x có động năng bằng thế năng 8 0 2 tương ứng là x A . 0 2 4 4 T T 10 + Lần thứ hai. Thời điểm vật đi qua vị trí x là t t x 5 cm 0 2 3 1 3 8 6 2 A 5 2 cm + Trong lần đầu, sau khi đi được quãng đường 2A vật sẽ đến vị trí lò xo bị nén cực đại. 2 Fdh kA 10.5 2.10 1,41 N. Câu 40: Đáp án C  + Định luật Om cho toàn mạch I R r Khi R , dòng điện trong mạch bằng 0 hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tương ứng với suất điện động của nguồn  4,5 V . U 4 + Giảm giá trị của biến trở, hiệu điện thế mạch ngoài là 4 V và dòng điện là 2 A R 2 A. . I 2 4,5 2 r 0,25  . 2 r Trang 32/32