Bộ đề trắc nghiệm giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Năm học 2016-2017

doc 4 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề trắc nghiệm giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_trac_nghiem_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_khoi_11_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Bộ đề trắc nghiệm giữa học kỳ II môn Toán Khối 11 - Năm học 2016-2017

  1. BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN GIỮA HỌC KỲ II KHỐI 11 Năm học: 2016-2017 n 3 Câu 1: Kết quả của giới hạn lim là: 4 2n 3 1 A. C. 4 2 B. 0 D. 2 3n 4n Câu 2: Kết quả của giới hạn lim là: 4n 1 2n A. 4 C. 4 1 1 B. D. 4 4 2n 1 2 3 2n3 Câu 3: Kết quả của giới hạn lim là: n 1 3 2n2 4 A. 4 C. 8 B. 4 D. 2 Câu 4: Kết quả của giới hạn lim 4n2 3n 2 2n là: 1 2 A. C. 4 5 3 3 B. D. 4 4 Câu 5: Kết quả giới hạn lim x2 2x 1 là: x 3 A. 4 C. 4 B. 5 D. 6
  2. 2x2 3x 2 Câu 6: Kết quả của giới hạn lim là: x 2 x2 4x 12 5 3 A. C. 4 7 1 5 B. D. 5 8 x 1 2 Câu 7: Kết quả của giới hạn lim là: x 3 9 x2 1 2 A. C. 12 7 1 1 B. D. 24 3 3 x Câu 8: Kết quả của giới hạn lim là: x 1 1 x A. C. 0 B. 3 D. Câu 9: Kết quả của giới hạn lim 4x2 3x 1 2x là: x 3 C. A. 4 3 D. B. 4 2 2x 3x 1, x 0 Câu 10: Cho hàm số f x tại x0 0 1 , x 0 A. Hàm số f x tồn tại giới hạn 1 bên C. Hàm số f x liên tục tại điểm x0 0 B. Hàm số f x không tồn tại giới hạn D. Hàm số f x tồn tại giới hạn bên trái
  3. 4 x2 , x 2 Câu 11: Cho hàm số f x x 2 2 tại x0 2 2x 20 , x 2 A. Hàm số f x liên tục tại điểm x0 2 C. Hàm số f x không liên tục tại điểm x 2 B. Hàm số f x không tồn tại giới hạn 0 1 bên D. Hàm số f x không tồn tại giới hạn x2 7x 10 , x 2 Câu 12: Cho hàm số f x x 2 . Hàm số f x liên tục tại điểm 4-m , x 2 x0 2 khi m có giá trị là mấy? A. m 7 C. m 7 B. m 5 D. m 5 3x2 2x 1 2 , x 1 Câu 13: Cho hàm số f x x2 1 . Hàm số f x liên tục tại 4-m , x 1 điểm x0 1 khi m có giá trị là mấy? A. m 7 C. m 3 B. m 3 D. m 6 Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình vuông. Chọn khẳng định đúng? A. AC  SAB C. BD  SAB B. DC  SAB D. BC  SAB Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình vuông. Chọn khẳng định đúng? A. Tam giác SCD đều B. Tam giác SAB cân tại B
  4. C. Tam giác SAB đều D. Tam giác SCD vuông tại D Câu 16: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ABCD , đáy ABCD là hình vuông, có AH là đường cao tam giác SAD. Chọn khẳng định đúng. A. AH vuông góc SC C. AH vuông góc BC B. AH vuông góc AC D. AH vuông góc BD Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ABCD , SA a 5 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a thì góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là: A. 39019, C. 28019, B. 38019, D. 37019, Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ABCD , SA a 5 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a thì góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB là: A. 350 C. 33029, B. 34012, D. 340 Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có SA  ABCD , SA a 5 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a thì góc giữa hai đường thẳng SD và BC là: A. 49011, C. 48021, B. 48011, D. 48016, Câu 20: : Cho hình chóp S. ABCD có SA  ABCD , SA a 5 , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a thì góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC là: A. 29016, C. 2807, B. 290 D. 28017,