Các đề luyện thi môn Tin học Lớp 11

docx 45 trang thungat 3440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề luyện thi môn Tin học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_de_luyen_thi_mon_tin_hoc_lop_11.docx

Nội dung text: Các đề luyện thi môn Tin học Lớp 11

  1. Bài 1: Nhập vào 2 cạnh của một hình chữ nhật. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINH_CHU_NHAT; Uses Crt; Var a,b,s,c: real; Begin Clrscr; Writeln(‘ TINH DIEN TICH & CHU VI HINH CHU NHAT:’); Writeln(‘ ‘); Write('Nhap chieu dai='); readln(a); Write('Nhap chieu rong=');readln(b); s:=a*b; c:=(a+b)*2; Writeln('Dien tich hinh chu nhat la:’,s:6:2); Writeln('Chu vi hinh chu nhat:',c:6:2); Readln; End. Bài 2: Nhập vào bán kính của hình tròn. In ra màn hình diện tích và chu vi của nó. Program HINHTRON; Uses Crt; Var r,dt,cv:real; Begin Clrscr; Writeln('TINH DIEN TICH & CHU VI HINH TRON:'); Writeln(' '); Write ('Nhap ban kinh R=');readln(r); dt:=pi*r*r; cv:=2*pi*r; Writeln('Dien tich hinh tron la:',dt:6:2); Writeln('Chu vi hinh tron la:',cv:6:2); Readln; End. Bài 3 : Tính tam giác: Nụâp vào ba số a,b,c bất kì. Kiểm tra xem nó có thể là độ dài ba cạnh hay không, nếu không thì in ra màn hình ' Khong la ba canh cua mot tam giac'. Ngược lại, thì in diện tích, chu vi của tam giác ra màn hình. Program TAMGIAC; Uses crt; Var a,b,c,s,p : real; Begin Clrscr; Writeln(‘BAI TOAN TAMGIAC:’); Writeln(' '); Write('nhap a =');readln(a); Write ('nhap b =');readln(b); Write('nhap c =');readln(c); If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then Begin p:=(a+b+c)/2; s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2) ; Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2); End Else Writeln(a,’, ‘, b,’, ‘, c, ‘ khong phai la ba canh cua tam giac') ; Readln; End. Trang1
  2. Bài 4: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0) Program GIAI_PHUONG_TRINH_BAC_NHAT; Var a,b,x:real; Begin Clrscr; Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B=0'); Writeln(' '); Write ('Nhap a= '); readln(a); Write ('Nhap b= ');readln(b); If(a=0) then If(b=0) then Writeln(' Phuong trinh co vo so nghiem') Else writeln(' Phuong tring vo nghiem') Else Writeln('Phuong trinh co nghiem x=',-b/a:4:2); Readln; End. Bài 5: Viết chương trình giải bất phương trình bậc 1 (ax + b • 0) Program BAT_PHUONG_TRINH_BACI; Uses crt; Var a,b: real; Begin Clrscr; Writeln('GIAI BAT PHUONG TRINH BAC NHAT: AX + B>=0'); Writeln(' '); Write('nhap a=');readln(a); Write('nhap b=');readln(b); If a 0 then Writeln('Bat phuong trinh co nghiem: x>=',-b/a:4:2) Else Writeln('Bat phuong trinh co nghiem: x =0 then Writeln('Bat phuong trinh co vo so nghiem') Else writeln('Bat phuong trinh vo nghiem'); Readln; End Bài 6: Viết chương trình giải phương trình bậc 2 (ax2 + bx + c =0) .Program GIAI_PHUONG_TRINH_BACII; Uses crt; Var a,b,c,d,x,x1,x2:real; Begin Writeln('GIAI PHUONG TRINH BAC II:'); Writeln(' '); Write('Nhap he so a=');readln(a); Write('Nhap he so b=');readln(b); Write('Nhap he so c=');readln(c); If a=0 then If b=0 then If c=0 then Writeln('Phuong trinh co vo so nghiem') Else Writeln('Phuong trinh vo nghiem') Trang2
  3. Else Writeln('Phuong trinh co mot nghiem: x=',-c/b:4:2) Else Begin d:=b*b-4*a*c; If d=0 then Writeln('Phuong trinh co nghiem kep: x=',-b/(2*a):4:2) Else If d max then max:=b; If d>max then max:=d; Writeln('So lon nhat la:',max:4:2); Readln; End. Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 4 số a, b, c, d (a, b, c, được nhập từ bàn phím). Program TIM_SO_NHO_NHAT; Uses crt; Var a,b,c,d,min:real; Begin Clrscr; Writeln('TIM SO NHO NHAT TRONG BON SO A, B, C, D'); Writeln(' '); Write('Nhap a='); Readln(a); Write('Nhap b='); Readln(b); Write('Nhap c='); Readln(c); Write('Nhap d='); Readln(d); min:=a; If b<min then min:=b; Trang3
  4. If c<min then min:=c; If d<min then min:=d; Writeln('So nho nhat la:',min:4:2); Readln; End. Bài 9: Giải hệ phương trình tuyến tính: •ax • by • m • •cx • dy • n Program GIAI_HE_HAI_AN; Uses crt; Var a,b,c,d,m,n:real; dx,dy,dd:real; Begin Clrscr; Writeln(' GIAI HE HAI AN:'); Writeln(' '); Write('Nhap a=');readln(a); Write('Nhap b=');readln(b); Write('Nhap c=');readln(c); Write('Nhap m=');readln(m); Write('Nhap n=');readln(n); dd:=a*d-b*c; dx:=m*d-b*n; dy:=a*n-c*m; If dd=0 then If (dx=0) and (dy=0) then Writeln('He vo so nghiem hoac vo nghiem') Else writeln('He vo nghiem') Else Begin Write('He co nghiem :'); Writeln('x=',dx/dd:4:2,' va y=',dy/dd:4:2); End; Readln; End. Bài 10: Nhập vào thời gian 1 công việc nào đó là x giây. Hãy chuyển đổi và viết ra màn hình số thời gian trên dưới dạng bằng bao nhiêu giờ, bao nhiêu phút, bao nhiêu giây. Program DOI_GIO_PHUT_GIAY; Uses crt; Var gio, phut,giay, x: longint; Begin Clrscr; Writeln('DOI SANG GIO PHUT GIAY'); Writeln(' '); Write('Nhap vao so giay: ');readln(x); gio:= x div 3600; x:=x mod 3600; phut:=x div 60; x:=x mod 60; Writeln('Ket qua = ', gio,'gio : ', phut, 'phut : ', x, 'giay'); Readln; End. Trang4
  5. Bài 11: Nhập vào tâm và bán kính của một đường tròn. Sau đó nhập vào một điểm A(x, y) bất kì và kiểm tra xem nó có thuộc đường tròn hay không? Program KIEM_TRA_DIEM_THUOC_DUONG_TRON; Uses crt; Var x0,y0,xa,ya,d,r:real; Begin Writeln('KIEM TRA DIEM THUOC DUONG TRON:'); Writeln(' '); Write('Nhap ban kinh R= ');readln(r); Write('Nhap toa do tam duong tron = '); readln(x0, y0); Write('Nhap toa do diem a = '); readln(xa, ya); d:=SQRT(SQR(xa-x0)+SQR(ya-y0)); If r=d then Writeln('Diem A nam tren duong tron') Else If d>r then Writeln('Diem A nam ngoai duong tron') Else Writeln('Diem A nam trong duong tron'); Readln; End. Bài 12: Tính xy ( Với x, y là số thực). Program X_LUYTHUA_Y; Uses crt; Var x,y,z:real; Begin Writeln(‘TINH X LUY THUA Y:’); Writeln(' '); Write('Nhap x = '); readln(x); Write('nhap y = '); readln(y); If x>=0 then Begin z:=exp(y*ln(x)); Writeln('x ^ y = ',z:4:2); End Else Writeln('Khong tinh duoc do x la so am'); Readln; End. Bài 13: Tính n! Program TINH_N_GIAI_THUA; Uses crt; Var i,n,gt:integer; Trang5
  6. Begin Clrscr; Writeln(' TINH N GIAI THUA:'); Writeln(' '); Write('Nhap n ='); readln(n); gt:=1; For i:=1 to n do gt:=gt*i; Writeln(n, '!= ',gt); End. Readln; Bài 14: Tính xn (Với n là số nguyên không âm). Program TINH_X_LUY_THUA_N; Uses crt; Var i,n,x:integer; lt:real; Begin Writeln(' TINH X LUY THUA Y:'); Writeln(' '); Write('Nhap x ='); readln(x); Write('Nhap n ='); readln(n); lt:=1; For i:=1 to n do lt:=lt*x; Writeln(x, '^',n,' = ',lt:4:2); Readln; End. n • 1 Bài 15: Tính tổng S = i=0 i! Program TINH_TONG1; Uses crt; Var i,n,gt: integer; s:real; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln(' '); Write('Nhap n='); Readln(n); gt:=1; s:=1; For i:=1 to n do Begin gt:=gt*i;
  7. s:=s+1/gt; End; Writeln('Tong S = ',s:8:2); Readln; End. Trang 6 n Bài 16: Tính tổng S = •xi i=1 Program TINH_TONG2; Uses Crt; Var i,n:integer; x,s,lt:real; Begin Clrscr; Writeln('TINH TONG LUY THUA:'); Writeln(' '); Write('Nhap x = '); readln(x); Write('nhap n = '); readln(n) ; s:=0; lt:=1; For i:=1 to n do Begin lt:=lt*x ; s:=s+lt ; End; Writeln('Tong S = ',s:8:2); Readln; End. n x i Bài 17: Tính tổng S = • i=0 i! Program TINH_TONG3; Uses Crt; Var i,n,gt:integer; x,s,lt:real; Begin Clrscr; Writeln('TINH TONG LUY THUA/GIAI THUA:'); Writeln(' '); Write('Nhap x = '); readln(x); Write('nhap n = '); readln(n) ; s:=2; gt:=1; lt:=1; For i:=1 to n do Begin lt:=lt*x ; gt:=gt*i; s:=s+lt/gt ;
  8. End; Writeln('Tong S = ',s:8:2); Readln; End. Bài 18: Tìm tất cả các chữ số có ba chữ số abc sao cho tổng các lập phương của các chữ số thì bằng chính số đó ( abc = a3 + b3 + c3). Program TIM_SO; Uses crt; Trang 7 Var i,j,k:integer; Begin Writeln('CHUONG TRINH TIM SO:'); Writeln(' '); For i:=1 to 9 do For j:=0 to 9 do For k:=0 to 9 do if (100*i+10*j+k)=(i*i*i + j*j*j + k*k*k) then Writeln(i,j,k,' = ',i,'^3 + ',j,'^3 + ',k,'^3'); Readln; End. Bài 19: Nhập vào một số nguyên không âm, kiểm tra xem nó có phải là số nguyên tố hay không? Program SO_NGUYEN_TO; Uses crt; Var i,n: integer; Begin Clrscr; Writeln('KIEM TRA SO NGUYEN TO:'); Writeln(' '); Write ('Nhap so can kiem tra n = '); readln(n); If (n=0) or (n=1) then Writeln(n,' Khong phai la so nguyen to') Else Begin i:=1; Repeat i:= i+1; Until (n mod i= 0) or (i*i>n); If i*i>n then Writeln (n,' la so nguyen to') Else Writeln (n,' khong phai la so nguyen to'); End; Readln; End. Bài 20: In ra các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng N (N là số nguyên không âm được nhập từ bàn phím). Program CAC_SO_NGUYEN_TO; Uses crt; Var n,i,t: integer; Begin Trang8
  9. Clrscr; Writeln('IN RA CAC SO NGUYEN SO <=N'); Writeln(' '); Write('Nhap n = ');readln(n); If n<2 then Writeln('Khong co so nguyen to nao <=',n) Else Begin Writeln('Cac so nguyen to <= ',n,' la:'); For i := 2 to n do Begin t:= 1;
  10. Repeat t:= t+1; Until ( i mod t = 0) or ( t*t>i ) ; If( t*t>i) then Write(i:4); End; End; Readln; End. Bài 21: Nhập 3 loại tiền và số tiền cần đổi. Hãy tìm tất cả các tổ hợp có được của 3 loại tiền trên cho số tiền vừa nhập. Program DOI_TIEN; Uses Crt; Varx,y,z,n,i,j,h,s:longint; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH DOI TIEN:'); Writeln(' '); Write('Nhap so tien can doi n = ');readln(n); Write('Nhap loai tien thu 1: ');readln(x); Write('Nhap loai tien thu 2: ');readln(y); Write('Nhap loai tien thu 3: ');readln(z); Writeln('Loai ',x:6,'Loai ',y:6,'Loai ',z:6); For i:=0 to (n div x) do For j:=0 to (n div y) do For h:= 0 to (n div z) do If (i*x+j*y+h*z=n) then Writeln (i:8,j:12,h:10); Readln; End. Bài 22: Trăm trâu trăm cỏ Trâu đứng ăn năm Trâu nằm ăn ba Trâu già ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu con mỗi loại? Program TRAMTRAU_TRAMCO; Uses crt; Var td,tn,tg:integer; Begin Clrscr; Writeln(' TRAM TRAU TRAM CO:'); Writeln(' '); Writeln('Trau dungTrau nam Trau gia'); For td:=0 to 20 do For tn:=0 to 33 do For tg:=0 to 100 do If ((5*td+3*tn+tg/3=100)and (td+tn+tg=100)) then Writeln(td:6, tn:12, tg:15); Readln; End. Bài 23: Tạo bảng số dạng sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Trang 10
  11. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Program BANG_SO; Uses crt; Var i,j,n:integer; Begin Clrscr; Writeln(' TAO BANG SO TU 0-99'); Writeln(' '); For i:=0 to 99 do Begin If (i mod 10 = 0) then Writeln; Write(i:3) End; Readln; End. Bài 24: Tạo hình a) b) c) * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Program TAO_HINH_A; Uses Crt; Var i,j,n: integer; Begin Clrscr; Writeln(' TAO HINH A:'); Writeln(' '); Write('Nhap so dong n=');readln(n); For i:= 1 to n do Begin For j:=1 to i do Write('* '); Writeln; End; Readln; End. Program TAO_HINH_B; Uses Crt; Var i,j,n,m: integer; Trang 11
  12. Begin Clrscr; Writeln(' TAO HINH B'); Writeln(' '); Write('Nhap so dong n= ');readln(n); For i:= n downto 1 do Begin For j:=1 to i do Write('* '); Writeln; End; Readln; End. Program TAO_HINH_C; Uses Crt; Var i,j,n,m: integer; Begin Clrscr; Writeln(' TAO HINH C'); Writeln(' '); Write('Nhap so dong n= ');readln(n); For i:= 1 to n do Begin Gotoxy(n-i+5,i+5); For j:=1 to 2*i-1 do Write('*'); Writeln; End; Readln; End. Bài 26: Tính an (dùng chương trình con) Program LUY_THUA; Uses Crt; Var a,n:integer; Functionlt(a,n:integer):longint; Var i:integer; kq:longint; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*a; lt:=kq; End; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH TINH A^N:'); Writeln(' '); Trang 12
  13. Write('Nhap a = '); readln(a); Write('Nhap n = '); readln(n); Writeln(a,'^',n,' = ',lt(a,n)); Readln; Trang 13
  14. End. Bài 27: Tính n! (dùng chương trình con) Program GIAI_THUA; Uses Crt; Var n:integer; Functiongt(n:integer):longint; Var kq,i:integer; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*i; gt:=kq; End; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH TINH N! :'); Writeln(' '); Write('Nhap n = '); readln(n); Writeln(n,'! = ',gt(n)); Readln; End. k Bài 28: Tính C n (dùng chương trình con) Program TO_HOP; Uses Crt; Var n,k:integer; Functiongt(n:integer):longint; Var kq,i:integer; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*i; gt:=kq; End; Function C(n,k:integer):real; Begin c:=gt(n)/(gt(k)*gt(n-k)); End; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH TINH N CHAP K :'); Writeln(' '); Write('Nhap n = '); readln(n); Write('Nhap k = ');readln(k); Writeln('C(',n,',',k,') = ',c(n,k):6:0); Readln; End. Bài 29: Lập tam giác PASCAL, bằng Cn k(dùng chương trình con) n Program TAM_GIAC_PASCAL;
  15. Uses Crt; Var i,j,n,k:integer; Trang 12 Functiongt(n:integer):longint; Var kq,i:integer; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*i; gt:=kq; End; Function C(k,n:integer):real; Begin C:=gt(n)/(gt(k)*gt(n-k)); End; Begin Clrscr; Writeln('VIET TAM GIAC PASCAL:'); Writeln(' '); Write(' Nhap n = '); readln(n); For i:=0 to n do Begin For j:=0 to i do Write(C(j,i):3:0); Writeln; End; Readln; End. Bài 30: Viết các chương trình con tính diện tích tam giác, tròn, vuông, chữ nhật trong một chương trình. Sau đó hỏi chọn một trong các phương án tính diện tích bằng cách chọn trong bảng chọn lệnh sau: 0. Không làm gì hết và trở về màn hình soạn thảo. 1. Tính diện tích hình vuông 2. Tính diện tích hình tròn 3. Tính diện tích tam giác 4. Tính diện tích hình chӳ nhұt Program TINH_DIEN_TICH; Uses crt; Procedure HV; Var s,a:real; Begin Writeln('TINH DIEN TICH HINH VUONG:'); Write('Nhap chieu dai cua canh a = ');readln(a); s:=a*a; Writeln('Dien tich hinh vuong = ',s:6:2); End; Procedure HT; Var s,r:real; Trang 15
  16. Begin Writeln('TINH DIEN TICH HINH TRON:'); Write('Nhap ban kinh R = ');readln(r); s:=pi*r*r; Writeln('Dien tich hinh tron = ',s:6:2); End; Procedure TG; Var a, b, c,s,p:real; Begin Writeln('TINH DIEN TICH TAM GIAC:'); Write('nhap a =');readln(a); Write ('nhap b =');readln(b); Write('nhap c =');readln(c); If ((a+b)>c)and((b+c)>a)and((a+c)>b) then Begin p:=(a+b+c)/2; s:=sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); Writeln('Chu vi tam giac:',2*p:4:2) ; Writeln('Dien tich tam giac:',s:4:2); End Else Writeln(a,', ',', ',c,' khong phai la ba canh cua tam giac') ; End; Procedure CN; Var a, b, s:real; Begin Writeln('TINH DIEN TICH HINH CHU NHAT:'); Write('Nhap chieu dai a =');readln(a); Write('Nhap chieu rong b= ');readln(b); s:= a*b; Writeln('Dien tich hinh chu nhat, s= ',s:6:2); End; Procedure menu; Var d:integer; Begin Clrscr; Writeln('CHON MOT TRONG CAC PHUONG AN SAU:'); Writeln(' '); Writeln('0: Quay ve man hinh soan thao'); Writeln('1: Tinh dien tich hinh vuong'); Writeln('2: Tinh dien tich hinh tron'); Writeln('3: tinh dien tich tam giac'); Writeln('4: Tinh dien tich hinh chu nhat'); Writeln('==='); Write(' Hay chon mot phuong an: '); readln(d); Writeln('==='); Writeln; Case d of Trang 16
  17. 0: Exit; 1: HV; 2: HT; 3: TG; 4: CN; End; End; Begin menu; Readln; End. Bài 31: Tính các số Fibonacci: -F 1=F2 = 1 - Fn = Fn-1 + Fn-2 Program FIBONACII; Uses Crt; Var n,kq:integer; Function F(n:integer):integer; Begin If (n=1) or (n=2) then F:=1 Else F:=F(n-1)+F(n-2); End; Begin Clrscr; Writeln(' TINH SO FIBONACII:'); Writeln(' '); Write('Nhap n = '); Readln(n); Write('F(',n,')= ',f(n)); Readln; End. Bài 32: Viết chương trình tìm số đảo của một số nguyên dương . Ví dụ: - Số = 12345 - Số đảo = 54321 Program TIM_SO_DAO; Uses crt; Var n:longint; Function daoso(n: longint):longint; Var s:string; ch:char; i,l,code:integer; kq:longint; Begin str(n,s); For i:=1 to length(s) div 2 do Begin ch:=s[i]; s[i]:=s[length(s)-i+1]; s[length(s)- i+1]:=ch; Trang 17
  18. End; val(s,kq,code); daoso:=kq; End; Begin Clrscr; Writeln(' TIM SO DAO CUA MOT SO'); Writeln(' '); Write('Nhap so can tim dao n= ');readln(n); Writeln('So dao cua ',n,' la: ', daoso(n)); Readln; End. Trang 18
  19. n •1 Bài 33: Tính tổng S =(dùng chương trình con) i=0 i! Program TONG1; Uses Crt; Var i,n:integer; s:real; Functiongt(n:integer):longint; Var kq,i:integer; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*i; gt:=kq; End; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln(' '); Write('Nhap n='); Readln(n); S:=1; For i:= 1 to n do S:=S+1/gt(i); Write('Tong la: ',S:6:2); Readln; End. n Bài 34: Tính tổng S = •xi (dùng chương trình con) i=1 Program TONG2; Uses Crt; Var i,x,n:integer; s:longint; Functionlt(a,n:integer):longint; Var i:integer; kq:longint; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*a; lt:=kq; End; Begin Clrscr;
  20. Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln(' '); Write('Nhap x = ');readln(x); Write('Nhap n='); Readln(n); S:=0; For i:= 1 to n do S:=S+lt(x,i); Writeln('Tong la: ',s); Trang 16 Readln; End. n 1• xi Bài 35: Tính tổng S = • (dùng chương trình con) Program TONG3; i•0 (1•i)! Uses Crt; Var i,x,n:integer; s:real; Functionlt(a,n:integer):longint; Var i:integer; kq:longint; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*a; lt:=kq; End; Functiongt(n:integer):longint; Var kq,i:longint; Begin kq:=1; For i:=1 to n do kq:=kq*i; gt:=kq; End; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG:'); Writeln(' '); Write('Nhap x = ');readln(x); Write('Nhap n= '); Readln(n); S:=0; For i:= 0 to n do S:=S+(1+lt(x,i))/gt(1+i); Writeln('Tong la: ',s:6:2); Readln; End. Bài 36: Giải hệ phương trình: Viết chương trình giải hệ phương trình tuyến tính 2 ẩn dùng ma trận. Trang 20
  21. a11.x + a12.y = c1 a21 + a22.y = c2 Bài 37: Hãy viết chương trình nhập giá trị cho ma trận vuông cấp n. a. Tính tổng các phần tử nằm trên đường chéo chính b. Tính tổng bình phương các số nằm trên hàng chẵn. c. Tính tổng căn bậc hai các số không âm trên cột lẻ. d. Đếm số phần tử có giá trị trong khoảng [1 5]. Program MAT_TRAN1; Uses Crt; Type MT = array[1 20,1 20] of integer; Trang 17 Var a:MT; n:integer; Procedure Input(Var a:MT; n:integer); Var i, j:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=1 to n do Begin Write('a',i,j,'='); Readln(a[i,j]); End; End; Procedure Output(a:MT;n:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do Begin For j:=1 to n do Write (a[i,j]:3); Writeln; End; End; {Tong cac phan tu tren duong cheo chinh} Function Sum1(a:MT;n:integer):integer; Var i,kq:integer; Begin kq:=0; For i:=1 to n do kq:=kq + a[i,i]; sum1:=kq; End; {Tong binh phuong cac so tren hang chan} Function Sum2(a:MT;n:integer):integer; Var i,j,kq:integer; Begin kq:=0; For i:=1 to n do For j:=1 to n do
  22. If(i mod 2 =0) then kq:=kq+SQR(a[i,j]); Sum2:=kq; End; {Tong can bac hai cac so tren cot le} Function Sum3(a:MT;n:integer):real; Var i,j:integer; kq:real; Begin kq:=0; For i:=1 to n do For j:=1 to n do If (j mod 2 =1) and (a[i,j]>=0)then kq:=kq + SQRT(a[i,j]); Sum3:=kq; End; Trang 22
  23. {So phan tu cua ma tran co gia tri nam trong [1 5]} Function Count(a:MT;n:integer):integer; Var i,j,kq:integer; Begin kq:=0; For i:=1 to n do For j:=1 to n do If (a[i,j]>=1) and(a[i,j]<=5) then kq:=kq+1; Count:=kq; End; Begin Writeln('CHUONG TRINH TINH TONG CAC PHAN TU CUA MA TRAN'); Writeln(' '); Write('Nhap cap cua ma tran n = ');readln(n); Input(a,n); Output(a,n); Writeln('Tong cac phan tu tren duong cheo chinh la = ',sum1(a,n)); Writeln('Tong binh phuong cac phan tu tren hang chan la = ',sum2(a,n)); Writeln('Tong can bac hai cac so khong am tren cot le = ',sum3(a,n):6:2); Writeln('So phan tu trong khoang[1 5] = ', count(a,n)); Readln; End. Bài 38: Viết chương trình nhập vào một ma trân, tính tổng bình phương của các số âm trong ma trận trên. Program MAT_TRAN2; Uses Crt; Type MT = array[1 20,1 20] of integer; Var a:MT; n,m:integer; Procedure Input(Var a:MT; n,m:integer); Var i, j:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=1 to m do Begin Write('a',i,j,'='); Readln(a[i,j]); End; End; Procedure Output(a:MT;n,m:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do Begin For j:=1 to m do write (a[i,j]:3); writeln; End; End; {Tong binh phuong cac phan tu am} Trang 23
  24. Function Sum(a:MT;n,m:integer):integer; Var i,j,kq:integer; Begin kq:=0; For i:=1 to n do For j:=1 to m do If(a[i,j]< 0) then kq:=kq+SQR(a[i,j]); Sum:=kq; End; Begin Clrscr; Writeln('TINH TONG BINH CAC PHAN TU AM'); Writeln(' '); Write('Nhap vao so dong n = ');readln(n); Write('Nhap vao so cot m = ');readln(m); Input(a,n,m); Output(a,n,m); Writeln('Tong binh phuong cac phan tu am = ',sum(a,n,m)); Readln; End. Bài 39: Viết chương trình nhập vào một ma trận. In ma trận chuyển vị của nó ra màn hình. Ma trận B là ma trận chuyển vị của ma trận A nếu các phần tử của chúng có quan hệ B[i, j] = A[j, i]. Program MAT_TRAN_CHUYEN_VI; Uses Crt; Type MT = array[1 20,1 20] of integer; Var a,b:MT; n,m:integer; Procedure Input(Var a:MT; n,m:integer); Var i, j:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=1 to m do Begin Write('a',i,j,'='); Readln(a[i,j]); End; End; Procedure Output(a:MT;n,m:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do Begin For j:=1 to m do write (a[i,j]:3); writeln; End; End; Procedure Chuyenvi(a:MT;n,m:integer; var b:MT); Var i,j:integer; Trang 24
  25. Begin For j:=1 to m do For i:=1 to n do b[j,i]:=a[i,j]; End; Begin Clrscr; Writeln('TIM MA TRAN CHUYEN VI'); Writeln(' '); Write('Nhap vao so dong n = ');readln(n); Write('Nhap vao so cot m = ');readln(m); Input(a,n,m); Writeln('Ma tran a la:'); Output(a,n,m); Chuyenvi(a,n,m,b); Writeln('Ma tran chuyen vi b la:'); Output(b,m,n); Readln; End. Bài 40 :Viết chương trình nhập vào một ma trận A vuông cấp n. Chuyển A thành chính mà trận chuyển vị của A (không sử dụng ma trận trung gian). Program MAT_TRAN_CHUYEN_VI; Uses Crt; Type MT = array[1 20,1 20] of integer; Var a,b:MT; n,m:integer; Procedure Input(Var a:MT;n:integer); Var i, j:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=1 to n do Begin Write('a',i,j,'='); Readln(a[i,j]); End; End; Procedure Output(a:MT;n:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do Begin For j:=1 to n do Write (a[i,j]:3); Writeln; End; End; Trang 25
  26. Procedure Chuyenvi(var a:MT; n:integer); Var i,j,t:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=i+1 to n do Begin t:=a[i,j]; a[i,j]:=a[j,i]; a[j,i]:=t; End; End; Begin Clrscr; Writeln('TIM MA TRAN CHUYEN VI'); Writeln(' '); Write('Nhap vao cap ma tran vuong n = ');readln(n); Input(a,n); Writeln('Ma tran a la:'); Output(a,n); Chuyenvi(a,n); Writeln('Ma tran chuyen vi b la:'); Output(a,n); Readln; End. Bài 41: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử. In ra màn hình phần tử nhỏ nhất, phần tử lớn nhất và giá trị trung bình của danh sách ra màn hình. Program MAX_MIN_AVG; Uses crt; Var a:array[1 20]of integer;i,n,max,min,sum:integer; Begin Clrscr; Writeln('TIM MAX, MIN, AVERAGE CUA MOT DAY SO'); Writeln(' '); Write('Nhap so phan tu cua day n=');readln(n); For i:=1 to n do Begin Write('Nhap a[',i,']=');readln(a[i]); End; Min:=a[1]; Max:=a[1]; Sum:=0; For i:=1 to n do Begin If (Min > a[i]) then Min:=a[i]; If (Max < a[i]) then Max:=a[i]; Sum :=sum+a[i]; End; Writeln('Day so vua nhap la: '); Writeln(' '); For i:=1 to n do Trang 26
  27. Write(a[i]:4); Writeln; Writeln('Gia tri lon nhat la:',Max); Writeln('gia tri nho nhat la:',Min); Writeln('gia tri trung binh la:',Sum/n:6:2); Readln; End. Bài 42: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử. a. Đưa những phần tử lẻ ra đầu danh sách, những phần tử chẵn về cuối danh sách và in kết quả ra màn hình. b. Sắp xếp các phần tử lẻ đầu danh sách theo thứ tứ tăng dần, sắp xếp các phần tử chẵn cuối danh sách theo thứ tự giảm dần. In danh sách ra màn hình. Program DAY_CHAN_LE; Uses crt; Type ma=array[1 50] of integer; Vara:ma;n:integer; Procedure Input(var a:ma;n:integer); Var i: integer; Begin For i:=1 to n do Begin Write('nhap phan tu thu ',i,'='); Readln(a[i]); End; End; Procedure Output(a:ma;n:integer); Var i:integer; Begin For i:=1 to n do Write(a[i]:3); End; Procedure Odd_Even(var a:ma;n:integer); Var l,r,t:integer; Begin l:=1; r:=n; Repeat While (l l) and (a[r] mod 2 = 0) do r:=r-1; If l =r; End; Procedure Sort( var a:ma;n:integer); Trang 27
  28. Var i,j,k,t:integer; Begin k:=0; For i :=1 to n do If a[i] mod 2 a[j] then Begin t:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=t; End; For i:=k+1 to n -1 do For j :=i+1 to n do If a[i]<a[j] then Begin t:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=t; End; End; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH SAP XEP CHAN LE'); Writeln(' '); Write('Nhap so phan tu cua day n= ');readln(n); Input(a,n); Writeln('Day ban bau la: '); Output(a,n); odd_even(a,n); Writeln; Writeln('Day sau tach le va chan:'); Output(a,n); Writeln; Writeln('Day sau sap xep la:'); Sort(a,n); Output(a,n); Readln; End. Bài 43: Chuyển 1 số từ hệ thập phân sang nhị phân. Program DOI_THAP_PHAN_SANG_NHI_PHAN; Uses Crt; Var d:array[1 20] of byte; i,j,n:integer; Begin Clrscr; Writeln('DOI SO THAP PHAN SANG NHI PHAN:'); Writeln(' '); Write('Nhap so thap phan la n='); Readln(n); i:=1; Repeat d[i]:=n mod 2; n:=n div 2; i:=i+1; Trang 28
  29. Until(n=0); Write('So nhi phan la:'); For j:=i-1 downto 1 do Write (d[j]); Readln; End. Bài 44: Chuyển 1 số từ hệ thập phân sang bát phân. ProgramDOI_THAP_PHAN_SANG_BAT_PHAN; Uses Crt; Var d:array[1 20] of byte; i,j,n:integer; Begin Clrscr; Writeln('DOI SO THAP PHAN SANG BAT PHAN:'); Writeln(' '); Write('Nhap so can doi n = ');Readln(n); i:=1; Repeat d[i]:=n mod 8; n:=n div 8; i:=i+1; Until n=0; Write('So bat phan la:'); For j:=i-1 downto 1 do Write(d[j]); Readln; End. Bài 45: Viết chương trình nhập vào một chuỗi kí tự, sau đó nhập vào một kí tự bất kì và đếm số lần của nó trong chuỗi đã nhập. Program DEM_SO_KY_TU; Uses Crt; Var st:string[30]; x:char;i,dem:integer; Begin Clrscr; Writeln('DIEM SO LAN XUAT HIEN CUA 1 KY TU'); Writeln(' '); Write('Nhap chuoi ky tu la:');readln(st); Write('Nhap ky tu x=');readln(x); dem:=0; For i:=1 to length(st) do If x= st[i] then dem:=dem+1; Writeln('so lan xuat hien cua ',x,' trong chuoi "', st,'" la: ',dem); Readln; End. Bài 46: Viết chương trình nhập vào một chuỗi ký tự, Kiểm tra xem nó có đối xứng hay không (Ví dụ: Chuỗi đối xứng RADAR, MADAM). Program CHUOI_DOI_XUNG; Uses Crt; Var st:string; i:integer; ok:boolean; Begin Clrscr; Writeln('KIEM TRA CHUOI DOI XUNG'); Writeln(' '); Write('Nhap chuoi ky tu: ');Readln(st); ok:= true; Trang 29
  30. For i:=1 to length(St)div 2 do If st[i] ='A') and (st[i]<='Z') then st[i]:= chr(ord(st[i])+32); Writeln; Writeln('Chuoi doi thanh chu thuong la : '); Writeln(st); Writeln; l:=length(st); st[l]:=upcase(st[l]); For i:=l downto 2 do If st[i]=' ' then st[i-1]:=upcase(st[i-1]); Writeln('Chuoi cac ky tu cuoi cua tu la ky tu hoa: '); Writeln(st); Readln; Trang 30
  31. End. Bài 49.1: Viết chương trình cộng hai số phức A, B. Program TONG_SO_PHUC; Uses Crt; Type sophuc= record pa,pt:real; end; Var a,b,c:sophuc; Begin Clrscr; Writeln('TONG HAI SO PHUC'); Writeln(' '); Write('Nhap phan thuc cua so a=');readln(a.pt); Write('Nhap phan ao cua so a=');readln(a.pa); Write('Nhap phan thuc cua so b=');readln(b.pt); Write('Nhap phan ao cua so b=');readln(b.pa); c.pt:=a.pt +b.pt; c.pa:=a.pa + b.pa; Writeln('Tong cua hai so phuc a va b la: '); If c.pa<0 then Writeln('c=',c.pt:6:2,'-j',abs(c.pa):4:2) Else Writeln('c=',c.pt:6:2,'+j',c.pa:4:2); Readln; End. Bài 49.2: Viết chương trình nhân hai số phức A, B. Program NHAN_SO_PHUC; Uses Crt; Type sophuc= record pa,pt:real; end; Var a,b,c:sophuc; Begin Clrscr; Writeln('NHAN HAI SO PHUC'); Writeln(' '); Write('Nhap phan thuc cua so a=');readln(a.pt); Write('Nhap phan ao cua so a=');readln(a.pa); Write('Nhap phan thuc cua so b=');readln(b.pt); Write('Nhap phan ao cua so b=');readln(b.pa); c.pt:=(a.pt)*(b.pt)-(a.pa)*(b.pa); c.pa:=(a.pa)*(b.pt)+(a.pt)*(b.pa); Writeln('Tich cua hai so phuc a va b la: '); If c.pa<0 then Writeln('c=',c.pt:6:2,'-j',abs(c.pa):4:2) Else Writeln('c=',c.pt:6:2,'+j',c.pa:4:2); Readln; End. Bài 50. Viết chương trình đọc vào hai đa thức. Thực hiện phép cộng hai đa thức rồi in kết quả ra màn hình. Mô tả: Trang 31
  32. CONST Bacmax = 50; TYPE Dathuc = Record Bac: Integer; Heso:Array[0 Bacmax] of Real; End; Program CONG_DA_THUC; Uses Crt; Typedathuc=record bac:integer; heso:array[0 50]of integer; end; Var a,b,c:dathuc;i:integer; Begin Clrscr; Writeln(‘CONG HAI DA THUC’); Writeln(‘ ‘); Write('Nhap bac cua da thuc a= ');Readln(a.bac); Writeln('nhap he so cua da thuc a:'); For i:=0 to a.bac do Begin Write('nhap he so a[',i,']:='); Readln(a.heso[i]); End; Write('Nhap bac cua da thuc b= ');Readln(b.bac); Writeln('nhap he so cua da thuc b:'); For i:=0 to b.bac do Begin Write('nhap he so b[',i,']:='); Readln(b.heso[i]); End; If a.bac <b.bac then Begin c.bac:=b.bac; For i:=0 to a.bac do c.heso[i]:=a.heso[i]+b.heso[i]; For i:=a.bac+1 to b.bac do c.heso[i]:=b.heso[i]; End Else Begin c.bac:=a.bac; For i:=0 to b.bac do c.heso[i]:=a.heso[i]+b.heso[i]; For i:=b.bac+1 to a.bac do c.heso[i]:=a.heso[i]; End; Writeln('Bac cua da thuc tong la: ',c.bac); Trang 32
  33. Write('Cac he so lan luot la: '); For i:=0 to c.bac do Write(c.heso[i]:2); Readln; End. Bài 51: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử. a. Sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần và in kết quả ra màn hình. b. Nhập vào một số x bất kì, đếm số lần xuất hiện của nó trong dãy trên. c. In ra màn hình số phần tử nhỏ hơn hoặc bằng x. d. In ra màn hình số phần tử lớn hơn x. Program DAY_SO; Uses Crt; Var t,n,x,i,j,dem:integer; a:array[1 20] of integer; Begin Writeln('SAP XEP DAY SO:'); Writeln(' '); Write('Nhap so phan tu cua day n = '); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Write('a[',i,']= '); Readln(a[i]); End; {sap xep day so} For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[i]>a[j] then Begin t:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=t; End; Writeln('Day sau khi sap xep la:'); For i:=1 to n do Write(a[i]:3); Readln; {Nhap vao mot so dem so lan xuat hien} Write('Nhap vao so x='); Readln(x); dem:=0; For i:=1 to n do If a[i]=x then dem:=dem+1; Write('So lan xuat hien cua ',x,' la: ',dem); Readln; {Cac phan tu nho hon hoac bang x} Writeln('Cac phan tu ',x, ' la:'); For i:=1 to n do If a[i]>x then Write(a[i]:3); Readln; End. Trang 33
  34. Bài 52: Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên có n phần tử . Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần & tính giá trị trung bình của dãy. Program DAY_SO1; Uses Crt; Var s,n,i,j,t:integer; a:array[1 20] of integer; Begin Clrscr; Writeln('SAP XEP DAY SO:'); Writeln(' '); Write('Nhap so phan tu cua day n = '); Readln(n); For i:=1 to n do Begin Write('a[',i,']= '); Readln(a[i]); End; {sap xep day so giam dan} For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[i]<a[j] then Begin t:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=t; End; Writeln(' Day sau khi sap xep giam dan la:'); For i:=1 to n do Write(a[i]:4); Readln; {Tinh trung binh day} s:=0; For i:=1 to n do s:=s+a[i]; Writeln('Gia tri trung binh la: ',s/n:6:2); Readln; End. Bài 53: Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông cấp n. a. In ra trong các phần tử trên đường chéo chính. b. In ra màn hình trong các phần tử trên đường chéo phụ. Program MATRAN_TONGDUONGCHEO; Uses Crt; Var i,j,n,sum1,sum2:integer; a:array[1 10,1 10]of integer; Begin Clrscr; Writeln('TINH TONG DUONG CHEO CHINH & PHU:'); Writeln(' '); Write('Nhap cap ma tran vuong n = '); Readln(n); For i:=1 to n do For j:= 1 to n do Begin Write('a[',i,j,']= '); Readln(a[i,j]); End; Writeln(' Ma tran vua nhap la:'); Trang 34
  35. For i:=1 to n do Begin For j:= 1 to n do Write(a[i,j]:4); Writeln; End; sum1:=0; For i:=1 to n do sum1:=sum1+a[i,i]; Writeln('Tong cac phan tu tren duong cheo chinh la: ', sum1); sum2:=0; For i:=1 to n do sum2:=sum2+a[i,n-i+1]; Writeln('Tong cac phan tu tren duong cheo phu la: ', sum2); Readln; End. Bài 54: Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông cấp n. Kiểm tra xem ma trận có đối xứng hay không ? Program MA_TRAN_DOI_XUNG; Uses Crt; Type MT=array[1 20,1 20] of integer; Var a: MT; n:integer; Procedure Input(var a:MT; n:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=1 to n do Begin Write ('nhap a[',i,j,']='); Readln(a[i,j]); End; End; Procedure output(a:MT;n:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do Begin For j:=1 to n do Write(a[i,j]:4); Writeln; End; End; Procedure KTMT( a:MT;n:integer); Var i,j:integer; ok:boolean; Begin ok:=true; For i:=1 to n do For j:=i+1 to n do If(a[i,j]<>a[j,i]) then ok:=false; If ok then Writeln('Ma tran la doi xung') Else Writeln('Ma tran khong doi xung'); End; Begin Clrscr; Trang 35
  36. Writeln('KIEM TRA MA TRAN DOI XUNG:'); Writeln(' '); Write('Nhap cap ma tran n= '); Readln(n); Input(a,n); Output(a,n); KTMT(a,n); Readln; End. Bài 55: Viết chương trình nhập vào một ma trận vuông cấp n. a. Tính tổng của 2 ma trận. b. Tính tích của 2 ma trận. Program TONG_TICH_MA_TRAN; Uses Crt; Type MT=array[1 20,1 20] of integer; Var a,b,c,d: MT; n:integer; Procedure Input(var a:MT; n:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=1 to n do Begin Write ('nhap a[',i,j,']='); Readln(a[i,j]); End; End; Procedure output(a:MT;n:integer); Var i,j:integer; Begin For i:=1 to n do Begin For j:=1 to n do Write(a[i,j]:4); Writeln; End; End; Procedure Sum(a,b:MT;var c:MT; n:integer); Var i, j:integer; Begin For i:=1 to n do For j:=1 to n do c[i,j]:=a[i,j]+b[i,j]; End; Procedure Product(a,b:MT;var d:MT; n:integer); Var i,j,k:integer; Begin For i:=1 to n do Trang 36
  37. For j:=1 to n do Begin d[i,j]:=0; For k:=1 to n do d[i,j]:=d[i,j]+a[i,k]*b[k,j]; End; End; Begin Clrscr; Writeln('TONG & TICH HAI MA TRAN VUONG:'); Writeln(' '); Write('Nhap cap cua hai ma tran n= '); readln(n); Writeln('NHAP MA TRAN A:'); Writeln(' '); Input(a,n); Writeln('NHAP MA TRAN B:'); Writeln(' '); Input(b,n); Writeln('MA TRAN A lA:'); Writeln(' '); Output(a,n); Readln; Writeln('MA TRAN B lA:'); Writeln(' '); Output(b,n); Readln; Writeln('MA TRAN TONG CUA A & B lA:'); Writeln(' '); Sum(a,b,c,n); Output(c,n); Readln; Writeln('MA TRAN TICH CUA A & B lA:'); Writeln(' '); Product(a,b,d,n); Output(d,n); Readln; End. Bài 56: Đếm số từ trong một chuỗi. Program DEM_SO_TU; Uses Crt; Var st:string; i,dem:integer; Begin Clrscr; Writeln('DEM SO TU TRONG CHUOI:'); Trang 37
  38. Writeln(' '); Write('Nhap chuoi: ');readln(st); If st[1]=' ' then dem:=0 Else dem:=1; For i:=1 to length(st)-1 do If (st[i] = ' ')and (st[i+1] a[j] then Begin t:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=t; End; End; Procedure Merge(a,b:Mang; Var c:Mang; n, m:integer; var l:integer); Var i,j,t:integer; Begin i:=1; j:=1 ;t:=1; While (i<=n )and(j<= m) do If a[i]<=b[j] then Trang 38
  39. Begin c[t]:=a[i]; t:=t+1; i:=i+1; Trang 39
  40. End Else Begin c[t]:=b[j]; t:=t+1; j:=j+1; End; While i<=n do Begin c[t]:=a[i]; t:=t+1; i:=i+1; End; While j<=m do Begin c[t]:=b[j]; t:=t+1; j:=j+1; End; l:=t-1; End; Begin Clrscr; Writeln('TRON HAI DAY SO DA DUOC SAP XEP'); Writeln(' '); Writeln('Nhap du lieu cho day a:'); Write('Nhap so phan tu cua day a: ');readln(n); Input(a,n); Writeln('Nhap du lieu cho day b: '); Write('Nhap so phan tu cua day b: ');readln(m); Input(b,m); Readln; Clrscr; Writeln('Day a sau khi sap xep tang dan:'); Writeln(' '); sort(a,n); output(a,n); Readln; Writeln('Day b sau khi sap xep tang dan'); Writeln(' '); sort(b,m); output(b,m); Readln; Writeln('Tron cua day a va b la:'); Writeln(' '); merge(a,b,c,n,m,l); output(c,l); Readln; End. Bài 58: Viết chương trình nhập vào một danh sách sinh viên có n người ( mỗi sinh viên có họ, tên, tuổi, quê quán). In danh sách sinh viên ra màn hình. Sắp xếp danh sách sinh viên theo tuổi và in danh sách sau khi sắp xếp ra màn hình. Trang 35 Trang 40
  41. Program DANH_SACH_SV; Uses Crt; Type sinhvien=record ho:string[10]; ten:string[10]; tuoi: byte; qq:string[30]; end; danhsach=array [1 50] of sinhvien; Var ds: danhsach; n:integer; Procedure Input(var a:danhsach;n:integer); Var i:integer; Begin For i:= 1 to n do With a[i] do Begin Write('Ho sinh vien ',i,' : ');readln(ho); Write('Ten sinh vien ',i,' : ');readln(ten); Write('Tuoi sinh vien ',i,' : ');readln(tuoi); Write('Que quan sv ',i,' : '); readln(qq); Writeln; End; End; Procedure Output(a:danhsach;n:integer); Var i:integer; Begin Writeln('ho Ten Tuoi Que quan'); Writeln(' '); For i:= 1 to n do With a[i] do Begin Write(ho); Write(ten:10); Write(tuoi:6); Write(qq:10); Writeln; End; End; Procedure Sort(var a:danhsach;n:integer); Var i,j:integer;t: sinhvien; Begin For i:=1 to n-1 do For j:=i+1 to n do If a[i].tuoi>a[j].tuoi then Begin t:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=t; End; End; Begin Clrscr; Writeln('SAP XEP DANH SACH SV THEO TUOI');
  42. Writeln(' '); Write('So sinh vien n = ');readln(n); Input(ds,n); Output(ds,n); sort(ds,n); Readln; Clrscr; Writeln('DANH SACH DUOC SAP XEP:'); Output(ds,n); Readln; End. Bài 59. Viết chương trình nhập vào một file số nguyên. In file số nguyên này ra màn hình. Program FILE_SONGUYEN; Uses Crt; Var i,so,code:integer; f:file of integer; fn,s:string; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH NHAP VA IN FILE OF INTEGER'); Writeln(' '); Write('Nhap ten tap tin:');readln(fn); Assign(f,fn); Rewrite(f); Writeln('CHUONG TRINH NGUNG, KHI NHAP KHONG PHAI LA SO:'); i:=1; Repeat Write('So thu ',i, ' = ');readln(s); val(s,so,code); If (code = 0) then Write(f,so); i:=i+1; Until code<>0; Close(f); reset(f); Readln; Clrscr; Writeln('FILE VUA NHAP LA:'); Writeln(' '); While not eof(f) do Begin read(f,i); write(i:3); End; Readln; End. Bài 60: Mở một file số nguyên đã có trên đĩa, sao chép nội dung của nó sang một tập tin mới và in nội dung của tập tin sau khi sao chép ra màn hình. Program COPY_FILE; Trang 37 Uses Crt; Trang 42
  43. Var i:integer; fn,fd:string; Ch:char; f1,f2: file of integer; Begin Clrscr; Writeln('CHUONG TRINH SAO CHEP FILE'); Writeln(' '); Write('Nhap file nguon: '); Readln(fn); Write('Nhap file dich: '); Readln(fd); Assign(f1,fn); Reset(f1); Assign(f2,fd); Rewrite(f2); While not eof (f1) do Begin Read(f1,i); Write(f2,i); End; Close(f1); Seek(f2,0); Writeln('Noi dung cua file dich la:'); Writeln(' '); While not eof (f2) do Begin Read(f2,i); Write(i:3); End; Close(f2); Readln; End. Bài 61. Viết chương trình tạo ra một file F3 chứa các số nguyên bằng cách nối hai file số nguyên F1 và F2 đã có trên đĩa. In nội dung của cả 3 tập tin trên ra màn hình. Program GHEP_FILE; Uses Crt; Var f1,f2,f3: file of Integer; fn1,fn2,fd:String; i: Integer; Begin Clrscr; Write('Nhap file nguon 1: '); Readln(fn1); Write('Nhap file nguon 2: '); Readln(fn2); Write('Nhap file dich 3: '); Readln(Fd); Assign(f1,fn1); Reset(f1); Assign(f2,fn2); Reset(f2); Assign(f3,Fd); Rewrite(f3); While not eof(f1) do
  44. Begin Read(f1,i); Write(f3,i); End; While not eof(f2) do Begin Read(f2,i); Write(f3,i); End; Writeln('Noi dung cua file nguon 1:'); Writeln(' '); seek(f1,0); While not eof(f1) do Begin Read(f1,i); Write(i:4); End; Close(f1); Readln; Writeln('Noi dung cua file nguon 2:'); Writeln(' '); seek(f2,0); While not eof(f2) do Begin Read(f2,i); Write(i:4); End; Close(f2); Readln; Writeln('Noi dung cua file ghep:'); Writeln(' '); seek(f3,0); While not eof(f3) do Begin Read(f3,i); Write(i:4); End; Readln;End. Trang 44
  45. Trang 39