Các đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12

pdf 78 trang thungat 1970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfcac_de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12.pdf

Nội dung text: Các đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12

  1. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà ĐỀ SỐ 01 - PEN I Cấp độ nhận thức Chủ đề Vận Dụng Tổng Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng cao 1. Dao động cơ Câu 4, 6, 10 Câu 11 Câu 23 Câu 35, 36 7 2. Sóng cơ học Câu 8 Câu 20 Câu 25 Câu 37, 39 5 3. Điện xoay chiều Câu 18, 19 Câu 24, 26 Câu 38, 40 6 4. Dao động và sóng điện Câu 9 Câu 30 2 từ 5. Sóng ánh sáng Câu 1, 3 Câu 31 3 6. Lượng tử ánh sáng Câu 2 Câu 15 2 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 5 Câu 16 Câu 29 3 8. Điện học Câu 12, 13 Câu 28, 32 Câu 34 5 9. Từ học Câu 14 Câu 22, 27 Câu 33 4 10. Quang học Câu 7, Câu 17 Câu 21 3 Tổng 10 10 12 8 40 Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng 8 2 23 trong chân không c = 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c ; NA = 6,02.10 nguyên tử/mol. Nhận Biết Câu 1: Tia Rơnghen có A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 2: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn. B. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn. C. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên. D. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ với tần số của ánh sáng. Câu 3: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,34 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,34f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,34f. Câu 4: Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ và gốc thế năng tại vị trí cân bằng. π Vật có phương trình dao động là x = Acos(ωt + φ) và biểu thức thế năng của vật là Wt = 0,1cos(4πt + ) + 0,1 2 J. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 2 -
  2. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà π π A. x =10cos(2πt + ) cm. B. x =5cos(2πt + ) cm. 4 2 π π C. x =10cos(4πt + ) cm. D. x =5cos(2πt + ) cm. 4 4 19 16 Câu 5: Trong phản ứng hạt nhân: p + 9퐹 → X + 8 , hạt X là A. êlectron. B. pôzitron. C. prôtôn. D. hạt α. Câu 6: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là A. f. B. πf. C. 2πf. D. 0,5f. Câu 7: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ -2 điốp sát mắt thì nhìn rõ vật A. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết. B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm. C. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết. D. ở xa vô cực mà mắt không cần điều tiết. Câu 8: Cho các phát biểu sau về sóng cơ truyền trong môi trường: (a) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. (b) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. (c) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng. (d) Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900. (e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng hướng truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. (f) Hai phần tử môi trường trên cùng hướng truyền sóng cách nhau lẻ nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Sóng điện từ (a) là sóng dọc hoặc sóng ngang. (b) là điện từ trường lan truyền trong không gian. (c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. (d) không truyền được trong chân không. (e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ. (f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (mốc thế năng ở vị trí cân bằng O) thì (a) động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. (b) khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật luôn cùng chiều. (c) khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. (d) động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. (e) cứ mỗi chu kì dao động, có bốn thời điểm thế năng và động năng của vật bằng nhau. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 3 -
  3. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà (f) thế năng và động năng của vật biến thiên với tần số bằng tần số của li độ. (g) gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật ở li độ cực đại. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Thông Hiểu Câu 11: Qui luật biến thiên theo thời gian của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện được biểu diễn bằng đồ thị bên. Cho biết: điện dung C của tụ thỏa mãn π.C = 0,1 mF. Biểu thức điện áp hai đầu tụ là: π π A. uC = 200cos(120πt + ) V B. uC = 240cos(120πt + ) V 6 6 5π 5π C. uC = 200cos(120πt - ) V D. uC = 240cos(120πt - ) V 6 6 Câu 12: Chiều dày của lớp niken phủ lên một tấm kim loại là 0,05 mm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phủ của tấm kim loại là 30 cm2. Cho biết niken có khối lượng riêng là 8900 kg/m3, số khối hạt nhân là ANi = 58, hóa trị là 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là? A. 2,468 A. B. 1,234 A. C. 3,237 A. D. 3,543 Câu 13: Trên đường thẳng xy cho bốn điểm O, A, B, C theo thứ tự từ trái qua phải, trong đó B là trung điểm của AC. Đặt điện tích Q tại O. Sau đó lần lượt đặt điện tích q tại A, B và C. Biết rằng khi q đặt tại A và B thì độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích lần lượt là 9.10-4 N và 4.10-4 N. Lực tương tác giữa các điện tích khi q đặt tại C là? A. 2.10-4 N. B. 1,5.10-4 N. C. 2,25.10-4 N. D. 3.10-4 N. Câu 14: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính 6 cm, tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ là 4 A. Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là? A. 2,5.10-5 T. B. 5,5.10-5 T. C. 3,5.10-5 T. D. 4.10-5 T. Câu 15: Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm sáng đơn sắc: chùm I có tần số f1 = 14 14 7.10 Hz, chùm II có tần số f2 = 5,5.10 Hz, chùm III có bước sóng λ3 = 0,51 μm. Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại nói trên là A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III. C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I. Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: T + D → α + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân T và α lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra là A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV. Câu 17: Cho 3 điểm A, B, C theo thứ tự nằm trên trục chính của một thấu kính, AB = 36 cm, AC = 45 cm. Khi vật đặt tại A thì thu được ảnh thật tại C, khi đặt vật tại B thì thu được ảnh ảo cũng ở C. Đây là loại thấu kính A. hội tụ có tiêu cự 20 cm. B. phân kì có tiêu cự – 30 cm. C. hội tụ có tiêu cự 10 cm. D. phân kì có tiêu cự 30 cm. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 4 -
  4. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 20√13 V. B. 10√13 V. C. 140 V. D. 20 V. Câu 19: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có đường cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với tốc độ quay 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng A. 70,6 V. B. 35,3 V. C. 50,0 V. D. 25,0 V. Câu 20: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 8π (mA), sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên tụ có độ lớn là 2.10-9 C. Giá trị của T là A. 0,5 ms B. 0,25 ms C. 0,5 µs D. 0,25 µs Vận Dụng Câu 21: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính R; ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA dài 6 cm. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,3. Đinh OA ở trong nước, mắt phải đặt sát ở mặt nước của chậu mới thấy đầu A của đinh A. Giá trị R là A. 2,95 cm. B. 10,95 cm. C. 7,22 cm. D. 8,37 cm. Câu 22: Một chùm hạt electron được gia tốc bởi một hiệu điện thế U = 400 V. Sau đó chùm hạt electron đó bay vào miền từ trường đều B có vecto cảm ứng từ hướng vuông góc với vecto vận tốc của chùm hạt. Quỹ đạo của các electron trong vùng ấy là 7 cm. Độ lớn cảm ứng từ là A. 9,6.10-4 T. B. 3,2.10-4 T. C. 4,6.10-4 T. D. 6,6.10-4 T. Câu 23: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3√3 cm lần thứ 2017 kể từ t = 0 tại thời điểm A. 1008,5s. B. 504,25s. C. 504,75s. D. 2016,5s. Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều chỉnh f = f3 = (f1 + f2) thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng A. 0,866. B. 0,72. C. 0,966 D. 0,5. Câu 25: Có một số nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A, đặt 4 nguồn âm thì tại điểm B cách A một đoạn là d có mức cường độ âm 2 là 60 dB. Nếu tại điểm C cách B là đặt 6 nguồn âm thì tại điểm B có mức cường độ âm bằng 3 A. 74,45 dB. B. 65,28 dB. C. 69,36 dB. D. 135 dB. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 5 -
  5. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 26: Mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR = 50 V; UL = 40 V; UC = 90 V. Tăng điện trở của biến trở lên gấp đôi so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng trên biến trở là A. 25 V. B. 100 V. C. 20√10 V. D. 50√2 V. Câu 27: Một dây dẫn thẳng MN có khối lượng một đơn vị chiều dài của dây là 0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây nhẹ theo phương thẳng đứng và được đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, chiều hướng từ ngoài vào trong như hình, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04 T. Dòng điện trong dây có cường độ A. 5 A và chiều từ M đến N. B. 5 A và chiều từ N đến M C. 10 A và chiều từ M đến N. D. 10 A và chiều từ N đến M. Câu 28: Ba ắc quy như nhau, mỗi cái có suất điện động e0 = 2 V và điện trở trong r0 = 0,5 Ω mắc nối tiếp dùng để thắp sáng bóng đèn loại 1,5 V – 1,5 W. Số bóng đèn tối đa mà bộ ắc quy có thể thắp sáng bình thường là? A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. 2 2 3 1 2 3 1 Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 1 D + 1D → 2 He+ 0 n. Biết khối lượng các hạt 1 D, 2 He, 0n lần lượt là mD = 2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Biết năng lượng toả ra khi đốt 1 kg than là 30000 kJ. Khối lượng 2 1 D (đơteri) cần thiết sử dụng trong các phản ứng nhiệt hạch trên để có thể thu được năng lượng tương đương với năng lượng toả ra khi đốt 1 tấn than là A. 0,4 g. B. 4 kg. C. 4 mg. D. 4 g. Câu 30: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được 0 φ2 sóng có tần số f2 = . Tỉ số giữa hai góc xoay là 3 φ1 3 1 8 A. B. C. 3. D. 8 3 3 Câu 31: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Xét điểm M trên màn quan sát. Ban đầu 1 thấy M là một vân sáng, sau đó dịch màn ra xa mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là m thì tại M là 7 vân tối. Nếu tiếp tục dịch màn ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất m nữa thì M lại là vân tối. Khoảng cách giữa màn và hai khe lúc đầu là A. 2,0 m. B. 1,0 m. C. 1,8 m. D. 1,5 m. Câu 32: Ba điểm A, B, C trong không khí tạo thành tam giác vuông tại A. Biết AB = 4 cm; AC = 3 cm. Tại A đặt điện tích q1 = 2,7 nC, tại B đặt điện tích q2. Vecto cường độ điện trường E tổng hợp tại C có phương song song AB như hình. Điện tích q2 có giá trị là? A. 12,5 nC. B. 10 nC. C. – 10 nC. D. – 12,5 nC. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 6 -
  6. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Vận Dụng Cao Câu 33: Hai thanh ray dẫn điện dài nằm song song với nhau, khoảng cách giữa hai thanh ray là = 0,4 m. MN và PQ là hai thanh dẫn điện song song với nhau và được gác tiếp xúc điện lên hai thanh ray, cùng vuông góc với hai ray. Điện trở của MN và PQ đều bằng r = 0,25 Ω, R = 0,5 Ω, tụ điện có điện dung C = 20 µF ban đầu chưa tích điện, bỏ qua điện trở của hai ray và điện trở tiếp xúc. Tất cả hệ thống được đặt trong một từ trường đều có véctơ B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ chiều đi vào trong, độ lớn B = 0,2 T Cho thanh MN trượt sang trái với tốc độ v = 0,5 m/s, thanh PQ trượt sang phải với tốc độ 2v. Điện tích của bản tụ bên trên của tụ điện là? A. 2.10-7 C. B. – 2.10-7 C. C. 3.10-7 C. D. – 3.10-7 C. Câu 34: Cho mạch điện như bên: C = 2μF; R1 = 18Ω; R2 = 20Ω; R3 = 30Ω; nguồn M N điện có suất điện động E = 2V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở R 1 C K 2 các khóa và dây nối. Ban đầu các khóa K1 đóng và K2 mở. Điện lượng chuyển qua R 2 điểm M kể từ khi K2 đóng tới khi dòng điện trong mạch đã ổn định là? A. 1,2 µC. B. 2,4 µC. R 3 K 1 E C. 3,6 µC. D. 4,8 µC. π 2π Câu 35: Tổng hợp của hai dao động x1 = a1cos(10t + ) cm và x2 = a2cos(10t + ) cm là dao động có phương 2 3 π trình x = 5cos(10t + ) cm. Biết a1 và a2 là các số thực. Chọn biểu thức đúng? 6 A. a1/a2 = − 2. B. a1a2 = -50√3. C. a1a2 = 50√3. D. a1/a2 = 2. Câu 36: Con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200 g và điện tích 100 µC. Người ta giữ vật sao cho lò xo dãn 4,5 cm và tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25√15 cm/s hướng 2 xuống, đến thời điểm t = √ s, người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Lấy g = 10 = 12 π2 (m/s2). Biên dao động lúc sau của vật trong điện trường là A. 7 cm B. 18 cm C. 12,5 cm D. 13 cm Câu 37: Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 33,8 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, phát ra bước sóng 4 cm. Trên mặt nước có (C) là đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 và Δ là đường thẳng vuông góc với S1S2 đi qua S1. Điểm trên đường tròn (C) dao động với biên độ cực đại cách Δ một đoạn ngắn nhất là A. 1,54 cm. B. 2,13 cm. C. 2,77 cm. D. 2,89 cm. 2π Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos( + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị U0 là A. 48√5 V. B. 24√10 V. C. 120 V. D. 60√2 V. Câu 39: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương 25π π 25π trình dao động của điểm N là uN = Acos( t + ) cm. Vận tốc tương đối của M đối với N làvMN = Bsin( t + 3 6 3 Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 7 -
  7. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà π ) cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng 2 trên dây gần giá trị nào sau đây nhất A. 60 cm/s. B. 70 cm/s. C. 80 cm/s. D. 90 cm/s. Câu 40: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X, Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u =100√2cos2πft (V) với f thay đổi được. Điều chỉnh tần số có giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200 V và UY =100√3 V. Sau đó tăng f thì công suất của mạch tăng. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc có tần số có giá trị f0 là 1 3 A. B. 0,5. C. √ D. 1. √2 2 01. C 02. C 03. C 04. A 05. D 06. D 07. D 08. A 09. C 10. B 11. D 12. A 13. C 14. B 15. B 16. A 17. C 18. D 19. B 20. C 21. C 22. A 23. A 24. B 25. B 26. C 27. C 28. A 29. A 30. D 31. B 32. D 33. B 34. B 35. B 36. D 37. C 38. B 39. B 40. C ĐỀ SỐ 02 - PEN I MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ nhận thức Chủ đề Vận Dụng Tổng Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng cao 1. Dao động cơ Câu 5 Câu 15 Câu 24, 26 Câu 37, 39 6 2. Sóng cơ học Câu 6 Câu 16, 18 Câu 23, 28 5 3. Điện xoay chiều Câu 2 Câu 19 Câu 25, 29 Câu 38, 40 6 4. Dao động và sóng điện Câu 3 Câu 21, 33 3 từ 5. Sóng ánh sáng Câu 4 1 6. Lượng tử ánh sáng Câu 1, 7, 9 Câu 17 4 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 8 Câu 35, 36 3 8. Điện học Câu 20 Câu 22, 27, 31, 34 5 9. Từ học Câu 10 Câu 11 Câu 30 3 10. Quang học Câu 12, 13, 14 Câu 32 4 Tổng 10 10 16 4 40 Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 8 -
  8. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Cho biết. hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng 8 2 23 trong chân không c = 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c ; NA = 6,02.10 nguyên tử/mol. Nhận Biết Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do. B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống. C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống. D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do. Câu 2. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? Sóng điện từ và sóng cơ A. đều tuân theo quy luật phản xạ B. đều mang năng lượng. C. đều truyền được trong chân không D. đều tuân theo quy luật giao thoa Câu 4. Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 5. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 6. Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Câu 7. Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng. A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các photon đều mang năng lượng như nhau. B. Photon có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của photon càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 9 -
  9. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà D. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của photon ánh sáng đỏ. Câu 8. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn A. năng lượng toàn phần. B. động lượng. C. số nuclôn. D. khối lượng nghỉ. Câu 9. Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng. Câu 10. Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ ? . A. B. C. D. . . 2 . Thông Hiểu Câu 11. Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động với vận tốc 푣⃗ trong từ trường đều ⃗⃗? A. Hình 1. B. Hình 2 C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 12. Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật 13 kính cm. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính f1 và độ dài quang học δ của kính 12 hiển vi này là A. f1 = 1 cm và δ = 12 cm. B. f1 = 0,5 cm và δ = 12 cm. C. f1 = 1 cm và δ = 13 cm. D. f1 = 0,5 cm và δ = 13 cm. Câu 13. Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc 30o thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước 0o30'28". Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2336 km/s. B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s. C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s. D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s. Câu 14. Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với ánh sáng chiếu vào là 1 A. sini. B. tani. C. cosi. D. 푠𝑖푛𝑖 Câu 15. Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 10πcos(2πt + 0,5π) (cm/s) (t tính bằng s) thì (a) quỹ đạo dao động dài 20 cm. (b) tốc độ cực đại của vật là 5 cm/s. (c) gia tốc của vật có độ lớn cực đại là 20π2 cm/s2. (d) tần số của dao động là 2 Hz. (e) tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 20 cm/s. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 10 -
  10. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà (f) tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật đi qua vị trí cân bằng. Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng là? A. (b) và (e). B. (a) và (d). C. (c) và (e). D. (a) và (c). Câu 16. Một sóng hình sin truyền theo phương ngang với tần số 10 Hz đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Khoảng cách AC là 40 cm, điểm B đang có xu hướng đi xuống. Sóng này A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s. B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s. C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s. D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s. Câu 17. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức 13,6 En = - (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì 푛2 nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 A. 17λ2 = 405λ1. B. 256λ2 = 3375λ1. C. 4λ2 = 45λ1. D. 6λ2 = 5λ1. Câu 18. Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 12 m/s. D. 16 m/s. Câu 19. Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là A. 25 vòng. B. 35 vòng C. 28 vòng. D. 31 vòng. Câu 20. Khi di chuyển điện tích q = – 10-4 C từ rất xa (vô cực) đến điểm M trong điện trường thì công của lực điện thực hiện là 5.10-5 J. Cho điện thế ở vô cực bằng 0. Điện thế ở điểm M là A. – 0,5 V. B. – 2 V. C. 2 V. D. 0,5 V. Vận Dụng Câu 21. Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại - thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại q0. Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10 푞 6 s thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng − 0 . Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là √2 A. 8 μs. B. μs. C. 1,2 μs. D. 2 μs. Câu 22. Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình; nếu bật nấc 1 thì cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2 thì cần thời gian 15 phút; nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì cần A. 5 phút. B. 6 phút. C. 25 phút. D. 18 phút. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 11 -
  11. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 23. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm 20 bụng thứ hai tính từ A, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, AC = cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 3 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 1 14 2 4 A. s . B. s C. s. D. s. 5 5 5 5 Câu 24. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Chu kì dao động của vật là? A. s B. s C. s D. s 5 10 15 20 Câu 25. Đặt điện áp u =150√2cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50√3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60√3 Ω B. 30√3 Ω C. 15 3 Ω D. 45√3 Ω Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S nữa thì động năng chỉ còn 0,019 J. Biết vật chưa đổi chiều chuyển động trong quá trình trên. Động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 0,2 J B. 0,01 J C. 0,02 J D. 0,1 J Câu 27. Một mạch điện như hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong r = 1 Ω; các điện trở R1 = R4 = 1 Ω, R2 = R3 = 3 Ω; ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó là A. 1,2 A, chiều từ C tới D. B. 1,2 A, chiều từ D tới C. C. 2,4 A, chiều từ C tới D. D. 2,4 A, chiều từ D tới C. Câu 28. Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Cho khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây A. 150 m. B. 200 m. C. 250 m. D. 300 m. Câu 29. Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm 1 thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt 4π vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150√2cos120πt (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π π A. i = 5√2cos(120πt + ) (A). B. i = 5√2cos(120πt - ) (A). 4 4 π π C. i = 5cos(120πt + ) (A). D. i = 5cos(120πt - ) (A). 4 4 Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 12 -
  12. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 30. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, vuông góc với nhau (cách điện) trong cùng một mặt phẳng có chiều dòng điện là chiều dương trục Ox, Oy như hình. Biết I1 = 2 A, I2 = 10 A. Điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không A. thuộc đường thẳng y = 0,2x. B. thuộc đường thẳng y = -0,2x. C. thuộc đường thẳng y = 5x. D. thuộc đường thẳng y = -5x. Câu 31. Cho hai điện tích q1, q2 đặt tại A và B. Biết q1 = -9q2 và AB = 1 m. Điểm C mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm. B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm. C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm. D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm. Câu 32. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ thu được ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó giữ nguyên AB, di chuyển thấu kính dọc trục chính ra xa vật một đoạn 15 cm thì thấy ảnh cũng bị dịch chuyển một đoạn 15 cm so với ban đầu. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là? A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 33. Một tụ điện xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm 2 μH để làm thành mạch dao động của một máy thu thanh đơn giản. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc A. 51,90 B. 19,10 C. 15,70 D. 17,50 Câu 34. Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ 85 có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một hiệu điện thế U = V thì cảm 32 ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là B = 1,57.10-3 T. Biết điện trở suất của dây đồng là 1,7.10-8 Ω.m, các vòng dây được quấn sát nhau. Lấy π = 3,14. Chiều dài của ống dây là A. 30 cm. B. 40 cm. C. 50 cm. D. 70 cm. 9 Câu 35. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt α và hạt nhân X có động năng lần lượt là Kα = 3,575 MeV và KX = 3,150 MeV. Phản ứng này tỏa ra năng lượng là 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt p là A. 60o. B. 90o. C. 75o. D. 45o. Câu 36. Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 7 . Biết chu kí bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, 1000 3 urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là ? 100 A. 2,74 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm Vận Dụng Cao Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 13 -
  13. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 37. Một lò xo có khối lượng không đáng kể với độ cứng 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn dính với chất điểm thứ hai có khối lượng m2 = m1. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Nếu bỏ qua mọi ma sát và chọn gốc thời gian là khi buông vật thì thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là π π π π A. s B. s C. s D. s 15 10 3 6 Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là I và khi ở hai giá trị ω1 và ω2 thì giá trị ω − ω cực đại của cường độ dòng điện đều là . Cho 1 2 =150Ω. Giá trị điện trở R trong mạch là √5 ω1ω2 A. 25 Ω. B. 50 Ω. C. 75 Ω. D. 150 Ω. Câu 39. Con lắc đơn gồm dây dài 1 m treo quả nặng có khối lượng 100 g mang điện tích q = 2.10 -6 C được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Khi con lắc đang cân bằng đứng yên thì người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng A. 0,04 rad. B. 0,02 rad. C. 0,01 rad. D. 0,03 rad. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đoạn AB như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều B chỉnh giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1, khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1. Khi số chỉ của V2 cực đại là U2, thì số chỉ của V1 lúc đó là A. 0,7U2. B. 0,6U2. C. 0,4U2. D. 0,5U2. 01. D 02. D 03. C 04. A 05. C 06. A 07. A 08. D 09. C 10. A 11. B 12. A 13. A 14. B 15. C 16. B 17. C 18. A 19. D 20. D 21. A 22. B 23. C 24. B 25. B 26. D 27. A 28. C 29. D 30. C 31. C 32. C 33. C 34. C 35. B 36. B 37. A 38. B 39. A 40. C ĐỀ SỐ 03 - PEN 1 Cấp độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Vận Dụng cao 1. Dao động cơ Câu 6 Câu 22 Câu 23, 26, 34 Câu 36 6 2. Sóng cơ học Câu 7 Câu 20 Câu 27 Câu 38 4 3. Điện xoay chiều Câu 2 Câu 15, 17 Câu 28, 32, 35 Câu 37, 40 8 4. Dao động và sóng điện từ Câu 3, 10 2 5. Sóng ánh sáng Câu 8 Câu 11, 13 3 6. Lượng tử ánh sáng Câu 5 Câu 12, 19 Câu 39 4 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 4 1 Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 14 -
  14. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà 8. Điện học Câu 18 Câu 24, 25, 30, 33 5 9. Từ học Câu 1 Câu 21 Câu 29, 31 4 10. Quang học Câu 9 Câu 14, 16 3 Tổng 10 12 13 5 40 Cho biết. hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng 8 2 23 trong chân không c = 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c ; NA = 6,02.10 nguyên tử/mol. Nhận Biết Câu 1. Một thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín (C). Trong trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kính (C) A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx/. B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc. C. Giữ khung dây (C) cố định, tính tiến nam châm ra xa khung dây (C). D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx/. Câu 2. Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức ϕ = Φ0cosωt (với Φ0 và ω không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức e = E0cos (ωt + φ). Giá trị của φ là π π A. 0. B. - C. π. D. 2 2 Câu 3. Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuyếch đại âm tần. B. Mạch biến điệu. C. Loa. D. Mạch tách song. 12 14 Câu 4. Khi so sánh hạt nhân 6C và hạt nhân 6C , phát biểu nào sau đây đúng? 12 14 A. Số nuclôn của hạt nhân 6C bằng số nuclôn của hạt nhân 6C. 12 14 B. Điện tích của hạt nhân 6C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 6C. 12 14 C. Số prôtôn của hạt nhân 6C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 6C. 12 14 D. Số nơtron của hạt nhân 6C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 6C. Câu 5. Gọi εD là năng lượng của photon ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của photon ánh sáng lục, εV là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng. A. εv > εL > εV B. εL > εV >εD. C. εL > εD >εV D. εD > εV > εL Câu 6. Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng A. 9,748 m/s2. B. 9,874 m/s2. C. 9,847 m/s2. D. 9,783 m/s2. Câu 7. Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không. D. là hạ âm. Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76 µm. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 15 -
  15. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà B. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại. C. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. Câu 9. Chiếu ba tia sáng truyền từ không khí đến ba môi trường trong suốt 1, 2, 3 dưới cùng góc tới i thì góc khúc xạ lần lượt trong ba môi trường là r1, r2, r3 với r1 > r2 > r3. Hiện tượng phản xạ toàn không thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường A. 2 vào 1. B. 1 vào 3. C. 3 vào 2 D. 3 vào 1. Câu 10. Một sóng điện từ truyền đi theo hướng Đông – Tây. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi vectơ từ trường có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại và có phương Nam – Bắc thì vectơ điện trường có độ lớn A. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ dưới lên. B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống. C. bằng 0. D. cực đại và hướng thẳng đứng từ trên xuống. Thông Hiểu Câu 11. Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,50.10-6 m. B. 0,55.10-6 m. C. 0,45.10-6 m. D. 0,60.10-6 m. Câu 12. Biết công thoát êlectron của các kim loại. canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là. 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 μmvào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi. Câu 13. Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nđ và ánh sáng tím nt hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy 6 tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 9,154.10 m/s thì giá trị của nđ bằng A. 1,48. B. 1,50. C. 1,53. D. 1,55. Câu 14. Mắt thường có khoảng cách từ thấu kính mắt tới màng lưới là 16 mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự thấu kính mắt khi không điều tiết và điều tiết tối đa lần lượt là A. 17 mm và 16 mm. B. 16 mm và 15 mm. C. 16 mm và 17 mm. D. 15 mm và 16 mm. Câu 15. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 6μH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là A. 92,95 mA. B. 131,45 mA. C. 65,73 mA. D. 212,54 mA. Câu 16. Một người sử dụng kính thiên văn để ngắm chừng ở vô cực. Vật kính có tiêu cự 1 m, vật kính và thị kính cách nhau 104 cm. Số bội giác của kính là? A. 25. B. 10. C. 10,4. D. 15. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 16 -
  16. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là 2.10−4 3.10−4 3.10−4 2.10−4 A. F B. F. C. F D. F 3 2 4 Câu 18. Một điện tích điểm q = 10-9 C chuyển động từ A tới B của một tam giác đều ABC trong điện trường đều có đường sức điện song song với BC, chiều hướng từ B đến C và E = 2.104 V/m. Tam giác ABC đều có cạnh a = 20 cm. Công của lực điện là? A. 4.10-6 J. B. - 4.10-6 J. C. 2.10-6 J. D. - 2.10-6 J. Câu 19. Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 121,8 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L. nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng 656,3 nm. Khi êlectron chuyển từ quỹ đại M về quỹ đạo K, nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bước sóng A. 534,5 nm. B. 95,7 nm. C. 102,7 nm. D. 309,1 nm. Câu 20. Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất. sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A. 250 km. B. 25 km. C. 5000 km. D. 2500 km. Câu 21. Trong một máy gia tốc, các ion He2+ (mỗi ion có khối lượng 6,64.10-27 kg), được gia tốc tới vận tốc có độ lớn là 1,25.107 m/s. Nó đi vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,3 T, vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc các hạt. Lực từ tác dụng lên các ion có độ lớn là A. 5,2 mN. B. 5,2 μN. C. 5,2 nN. D. 5,2 pN. π Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là x1 = 5cos(10t - ) cm và x2 = 3 π 5sin(10πt + ) cm. Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là 2 A. 0,47 m/s. B. 2,47 m/s. C. 0,87 m/s. D. 1,47 m/s. Vận Dụng Câu 23. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (vị trí cân bằng O là gốc thế năng). Gọi ∆t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật động năng và thế năng bằng nhau. Tại thời điểm t, vật có tốc độ 8π 3 cm/s và độ lớn gia tốc là 96π2 (cm/s2); sau đó khoảng thời gian đúng bằng ∆t vật có tốc độ 24π (cm/s). Biên độ dao động của vật là A. 4√2 cm. B. 5√2 cm. C. 4√3 cm. D. 8 cm. Câu 24. Nối cặp nhiệt điện đồng – constantan với một milivôn kế tạo thành một mạch kín. Nhúng mối hàn hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là 42,5 μV/K. Số chỉ của milivôn kế là? A. 4,25 V. B. 42,5 mV. C. 42,5 V. D. 4,25 mV. Câu 25. Hai điện trở R1 = 6 Ω và R2 = 12 Ω mắc song song rồi nối vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là 2 Ω , khi đó cường độ dòng điện chay qua nguồn là 2 A. Nếu tháo điện trở R2 ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua R1 là? Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 17 -
  17. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà A. 1,5 A. B. 2 A. C. 0,67 A. D. 6 A. Câu 26. Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50 g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là A. 0,5050 N. B. 0,5025 N. C. 0,4950 N. D. 0,4975 N. Câu 27. Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động bụng sóng là A. 4 cm. B. 5 cm. C. 2√3 cm. D. 3√3 cm. Câu 28. Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp 20 là k = 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp 21 truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng A. 63. B. 58. C. 53. D. 44. Câu 29. Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là ? A. 0,167.10-5 T. B. 1,15.10-5 T. C. 1,67.10-5 T. D. 1,15.10-10 T. Câu 30. Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R = 3 Ω. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là A. 5,4 V và 1,2 Ω B. 3,6 V và 1,8 Ω C. 4,8 V và 1,5 Ω D. 6,4 V và 2 Ω Câu 31. Hai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài , khối lượng m được thả nhẹ luôn tiếp xúc, không ma sát với hai thanh kim loại thẳng đứng, MN luôn nằm ngang trong quá trình chuyển động. Từ trường đều có vecto cảm R ứng B luôn vuông góc với mặt phẳng khung như hình. Tốc độ cực đại thanh MN là ? 푅 A. vmax = B. vmax = M N 푅 2푙 푙 2푙2 푅 C. vmax = D. vmax = 푅 2푙2 Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai tụ điện là 50√6 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 75√6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 150 V. B. 150√2 V. C. 75√3 V. D. 75√6 V. Câu 33. Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau, đặt hai quả cầu tại điểm A và B trong chân không thì chúng đẩy nhau bằng một lực F1. Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt lại vào điểm A và B như cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực F2. Nhận định nào sau đây đúng? A. F1 > F2. B. F1 < F2. C. F1 = F2. D. F1 = 2F2. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 18 -
  18. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 34. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là A. 0,80 m/s. B. 0,35 m/s. C. 0,40 m/s. D. 0,70 m/s. Câu 35. Có ba phần tử gồm. điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng xấp xỉ là A. 0,29I. B. 0,33I. C. 0,25I. D. 0,22I. Vận Dụng Cao Câu 36. Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100 g và mang điện tích – 10 μC đang dao động điều hòa với biên độ góc 60. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 25 kV/m. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ góc của vật sau đó là A. 30. B. (4√3)0. C. 60. D. (6√2)0. Câu 37. Đặt một điện áp u = U0cosωt (V), trong đó U0 không đổi nhưng ω thay đổi được, vào hai đầu một 3 đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = √ H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. 4π Khi ω = ω0 thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì hệ số công suất trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết ω2 – ω1 = 200π rad/s. Giá trị của R bằng A. 50 Ω B. 100 Ω C. 150 Ω D. 200 Ω Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và B. Cho biết b – a = 12 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 39. Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ 1,6 μA. Tỉ lệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là A. 30%. B. 20%. C. 70%. D. 80%. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 19 -
  19. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử. điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc vào 2 điểm N và D vào nguồn điện không đổi thì vôn kế V2 chỉ 45 V và ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó, mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng giá trị và điện áp uMN lệch pha 0,5π với uND. Sau đó tiếp tục thay đổi điện dung của tụ điện có trong mạch thì thấy số chỉ vôn kế V1 lớn nhất có thể là U1max, giá trị U1max gần với giá trị nào sau đây nhất A. 120 V. B. 90 V. C. 105 V. D. 85 V 01. C 02. B 03. B 04. D 05. B 06. A 07. B 08. D 09. B 10. A 11. D 12. C 13. A 14. B 15. A 16. A 17. B 18. D 19. C 20. D 21. D 22. D 23. C 24. D 25. A 26. B 27. C 28. A 29. C 30. A 31. D 32. A 33. B 34. C 35. D 36. B 37. A 38. C 39. D 40. C ĐỀ SỐ 04 – PEN I Cấp độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Vận Dụng cao 1. Dao động cơ Câu 17, 20 Câu 23, 32, 35 5 2. Sóng cơ học Câu 5 Câu 11, 13 Câu 24, 36 5 3. Điện xoay chiều Câu 9, 19 Câu 21, 25, 28, 30 Câu 37, 40 8 4. Dao động và sóng điện từ Câu 1, 4 Câu 18 3 5. Sóng ánh sáng Câu 6, 8 Câu 34 3 6. Lượng tử ánh sáng Câu 7 Câu 12, 14 Câu 29, 31 5 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 10 Câu 22 2 8. Điện học Câu 27 Câu 38, 39 3 9. Từ học Câu 2 Câu 16 Câu 33 3 10. Quang học Câu 3 Câu 15 Câu 26 3 Tổng 8 12 16 4 40 Nhận biết Câu 1. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng tần số. C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng biên độ. Câu 2. Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 20 -
  20. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà A. có chiều ngược lại với ban đầu. B. có chiều không đổi. C. có phương vuông góc với phương ban đầu. D. triệt tiêu. Câu 3. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối n1 sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối n2 thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)? A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1). D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1). Câu 4. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi. D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. Câu 5. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 6. Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí ở áp suất lớn. D. Chất khí ở áp suất thấp. Câu 7. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. Câu 8. Có bốn bức xạ. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia γ. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là. A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia γ, tia hồng ngoại. B. tia γ, tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C. tia γ, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. D. tia γ, ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Thông Hiểu Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 21 -
  21. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 9. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0. Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng 3 2 2 A. 0√ B. 0 C. 0 D. 0√ 2 3 2 2 238 Câu 10. Trong 59,50 g 92U có số nơtron xấp xỉ là A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 11. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình u = 2cos16πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là. A. 11 B. 20 C. 21 D. 10 Câu 12. Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 3,02.1019. B. 0,33.1019. C. 3,02.1020. D. 3,24.1019. Câu 13. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là A. 50 s. B. 100 s. C. 45 s. D. 90 s. 2 3 4 Câu 14. Các hạt nhân đơteri 1H ; triti 1H và heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 4 2 A. 1H ; 2He; 1H. B. 1H; 1H ; 2He. C. 2He; 1H; 1H. D. 1H; 2He; 1H. Câu 15. Một người có điểm cực cận cách mắt 15 cm, quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp trên vành kính có ghi 5x trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát kính), số bội giác thu được là 3,3. Vị trí của điểm cực viễn cách mắt người đó là? A. 50 cm. B. 62,5 cm. C. 65 cm. D. 100 cm. Câu 16. Một hạt mang điện chuyển động thẳng đều dọc trục yy/ với tốc độ là 4,8.103 m/s trong điện từ trường đều, đường sức điện và đường sức từ vuông góc với yy/. Cường độ điện trường có độ lớn là E = 120 V/m, cảm ứng từ có độ lớn B là ? A. 0,0125 T. B. 0,025 T. C. 0,05 T. D. 0,1 T. Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ F0 không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là f1 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Khi tần số là f2 = 8 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có A. A1 A2 C. A1 = A2 D. 8A1 = 7A2 Câu 18. Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 22 -
  22. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà A. 41 m. B. 38 m. C. 35 m. D. 32 m. 0,6 Câu 19. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 40 Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H π π và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều u = 80√2cos(100πt + ) V 6 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là π π A. uC = 240cos(100πt - ) V B. uC = 80√2cos(100πt - ) V 3 2 π π C. uC = 240cos(100πt - ) V D. uC = 120√2cos(100πt - ) V 6 3 Câu 20. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc 60 0. So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc A. tăng √2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm √2 lần. D. tăng 2 lần. Vận Dụng Câu 21. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện 10−3 có điện dung F. Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng π π nhưng lệch pha nhau . Độ tự cảm của cuộn dây là 3 A. 10 mH. B. 10√3 mH. C. 50 mH. D. 25√3 mH. 238 206 Câu 22. Hạt nhân urani 92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 82 Pb. Trong quá trình đó, 238 9 chu kì bán rã của 92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.10 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 20 238 18 206 1,188.10 hạt nhân 92U và 6,239.10 hạt nhân 82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì 238 và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 92U. Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. π π Câu 23. Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 =8cos(4πt - ) cm và x2 = A2cos(4πt + ) cm. 2 3 Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(4πt – φ) cm. Thay đổi A2 đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì giá trị của φ là π π π A. π rad. B. - rad. C. D. − rad. 3 6 6 Câu 24. Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ song là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng? A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm. B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ 2π (m/s) và đi lên. C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng 2√2 cm. D. Khoảng cách cực đại MN là 4√7 cm. Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = 60cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 23 -
  23. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. π B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB. 4 C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 25√2 V. D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM. Câu 26. Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là A1B1 là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là A2B2 vẫn là ảnh thật và cách A1B1 một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh 5 trước 2 2 = =. Tiêu cự thấu kính là? 1 1 3 A. 15 cm. B. 30 cm. C. 45 cm. D. 10 cm. Câu 27. Cho mạch điện như hình. Nguồn điện có suất điện động E = 24 V và điện trở trong r = 1 Ω. Các điện trở R1 = 3 Ω, R2 = R3 = R4 = 6 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế. Số chỉ của ampe kế là? 72 120 A. A. B. A. 31 31 75 144 C. A. D. A. 31 31 π Câu 28. Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt - ) A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần 3 R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, πC = 50 µF, πL = 1 H. Khi điện áp hai đầu tụ C là 200√2 V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là A. 200 2 V. B. 200 V. C. 400 V. D. 250√2 V. Câu 29. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức 0 1 En = - 2 (E0 là hằng số dương, n = 1, 2, 3, ). Tỉ số là 푛 2 3 10 25 128 A. B. . C. D. 10 3 27 135 Câu 30. Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có hoạt động đồng thời. Điện sản suất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85 %. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy? A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. 7 Câu 31. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân 3Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân p 7 0 + 3Li → 2α. Hai hạt α có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160 . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 14,6 MeV. B. 10,2 MeV. C. 17,3 MeV. D. 20,4 MeV Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 24 -
  24. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 32. Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là A1 = 4 cm, của con lắc hai là A2 = 4√3 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là 3푊 2푊 9푊 푊 A. B. C. . D. 4 3 4 4 Câu 33. Thanh kim loại ON được treo vào điểm O cố định sao cho thanh có thể quay được quanh điểm O. Đầu N có gắn quả cầu nhỏ có khối lượng m1 = 4 g. Thanh kim loại được đặt trong từ trường đều có phương nằm ngang và cảm ứng từ B = 0,08 T. Khi cho dòng điện I = 12 A qua thanh thì đầu N của thanh cách phương thẳng đứng một đoạn d = 15 cm. Biết ON = ℓ = 30 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng thanh kim loại ON là A. 49,6 g. B. 53,6 g. C. 25,3 g. D. 20,8 g. Câu 34. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng λ1 và λ1 + 0,1 μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị λ1 là A. 300 nm. B. 400 nm. C. 500 nm. D. 600 nm. Câu 35. Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân 7π bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi 10 30 đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là A. 2√7 cm. B. 2√5 cm. C. 4√2 cm. D. 2√6 cm. Câu 36. Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16 cm và 25 cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Giá trị f là A. 50 Hz. B. 60 Hz. C. 100 Hz. D. 40 Hz. Vận Dụng Cao Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn 푅 mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết =100π 퐿 π (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp uR ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để uR trễ pha 4 so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị f0. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 80 Hz. B. 65 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 38. Có N = 80 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e0 = 1,5 V; điện trở trong r0 = 1 Ω mắc thành x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn mắc nối tiếp. Điện trở mạch ngoài là R = 5 Ω. Để dòng qua R lớn nhất thì giá trị của x và y là ? A. x = 2 và y = 40. B. x = 4 và y = 20. C. x = 8 và y = 10. D. x = 10 và y = 8. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 25 -
  25. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 39. Một vòng dây bán kính R = 5 cm tích điện Q phân bố đều trên vòng, vòng được đặt trong mặt phẳng thẳng đứng. Quả cầu nhỏ m = 1 g tích điện q = Q được treo bằng sợi dây mảnh cách điện, một đầu được treo vào điểm cao nhất của vòng dây. Khi cân bằng, quả cầu nằm trên trục của vòng dây. Chiều dài dây treo quả cầu là ℓ = 7,2 cm. Độ lớn của Q là? A. 3.10-8C. B. 6.10-8C. C. 9.10-8C. D. 12.10-8C. Câu 40. Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ 2 tự cảm H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp xoay chiều u = π 100√2cos100πt (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Giá trị C là 10−4 10−4 10−4 10−4 A. F B. F C. F D. F 2π π 3π 4π 01. B 02. B 03. D 04. C 05. C 06. D 07. D 08. C 09. A 10. B 11. C 12. A 13. D 14. C 15. A 16. B 17. B 18. C 19. D 20. C 21. C 22. A 23. D 24. D 25. C 26. A 27. B 28. A 29. C 30. B 31. C 32. D 33. A 34. C 35. A 36. A 37. A 38. B 39. C 40. D ĐỀ SỐ 05 – PEN I Cấp độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận Thông Vận dụng Vận Dụng cao biết Hiểu 1. Dao động cơ Câu 1 Câu 12 Câu 22, 23, Câu 39 6 35 2. Sóng cơ học Câu 2 Câu 16 Câu 34, 36 Câu 38 5 3. Điện xoay chiều Câu 14, 19 Câu 21, 24, Câu 40 7 26, 28 4. Dao động và sóng điện từ Câu 5 Câu 18 Câu 27 3 5. Sóng ánh sáng Câu 6 Câu 13 2 6. Lượng tử ánh sáng Câu 7, 8 Câu 11, 15 4 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 3 Câu 9 Câu 25, 32 4 8. Điện học Câu 4 Câu 30, 33 Câu 37 4 9. Từ học Câu 17 Câu 29 2 10. Quang học Câu 10, 20 Câu 31 3 Tổng 8 12 16 4 40 Cho biết. hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng 8 2 23 trong chân không c = 3.10 m/s; 1 u = 931,5 MeV/c ; NA = 6,02.10 nguyên tử/mol. Nhận Biết Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 26 -
  26. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. B. Tần số của dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. C. Chu kì của dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo D. Tần số góc của dao động không phụ thuộc vào biên độ dao động. Câu 2. Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng A. biên độ. B. cường độ âm. C. mức cường độ âm. D. tần số. 1 235 94 1 Câu 3. Cho phản ứng hạt nhân 0 n + 92U → 38Sr + X + 20 n. Hạt nhân X có cấu tạo gồm. A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 54 prôtôn và 140 nơtron. C. 86 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôton và 54 nơtron. Câu 4. Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với A. các điện tích chuyển động. B. nam châm đứng yên. C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động. Câu 5. Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. C. Vectơ cường độ điện trường E cùng phương với vectơ cảm ứng từ B. D. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 7. Theo quan điệm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau. B. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần. C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. quang điện trong. C. phát xạ nhiệt êlectron. D. quang – phát quang. Thông Hiểu 4 7 56 235 Câu 9. Trong các hạt nhân. 2 He , 3 Li , 26Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 235 56 7 4 A. 92U. B. 26Fe. C. 3Li. D. 2He. Câu 10. Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào? A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng. B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng. C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm. D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 27 -
  27. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 11. Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng λ2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng λ1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng λ2 bằng 5 9 133 665 A. B. C. D. 9 5 134 1206 Câu 12. Một hành khách đi tầu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe, để đo tốc độ của tầu (chuyển động thẳng đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tầu rồi thay đổi chiều dài con lắc đơn cho tới khi chiều dài của nó là 25 cm thì thấy nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray đường tầu dài 12,5 m. Lấy g = 10 = π2 (m/s2). Tốc độ của tầu là A. 90 km/h. B. 45 km/h. C. 36 km/h. D. 72 km/h. Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 750 nm, λ2 = 675 nm và λ3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A. λ2 và λ3. B. λ3. C. λ1. D. λ2. Câu 14. Truyền một công suất 500 kW từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Biết công suất hao phí trên đường dây là 10 kW, điện áp hiệu dụng ở trạm phát là 35 kV. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải điện bằng 1. Điện trở tổng cộng của đường dây tải điện là A. 55 Ω. B. 49 Ω. C. 38 Ω. D. 52 Ω. Câu 15. Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ. bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì A. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện. C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện. D. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện. Câu 16. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 17. Hai dây dẫn tròn đồng tâm bán kính R và 2R cùng nằm trong một mặt phẳng, dòng điện I chạy qua hai dây dẫn ngược chiều. Cảm ứng từ tại tâm O do hai dây dẫn trên tạo ra có độ lớn A. 0. B. 2π.10-7 . C. 3π.107 . D. π.10-7 . 푅 푅 푅 Câu 18. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và điện trở trong là r và tụ điện có điện dung 5 μF. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng 72 μW. Giá trị r là A. 0,1 Ω. B. 0,01 Ω. C. 0,02 Ω. D. 0,2 Ω. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 28 -
  28. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 19. Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e = 220√2cos100πt (V), t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây; các cuộn dây giống nhau được mắc nối tiếp với nhau, mỗi cuộn có 5000 vòng dây. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây bằng A. 99,0 µWb. B. 19,8 µWb. C. 39,6 µWb. D. 198 µWb. Câu 20. Một kính thiên văn quang học gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 6 cm. Một người mắt không có tật, quan sát một thiên thể ở rất xa bằng kính thiên văn này trong trạng thái mắt không điều tiết có góc trông ảnh là 5’. Góc trông thiên thể khi không dùng kính là A. 0,5’. B. 0,25’. C. 0,35’. D. 0,2’. Vận Dụng Câu 21. Đặt một điện áp xoay chiều u =120cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 60 Ω, cuộn 8 10−4 cảm thuần có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 30 ms, 5π π cường độ dòng điện chạy trong mạch có độ lớn A. 0,58 A và đang tăng. B. 0,71 A và đang giảm. C. 1,00 A và đang tăng. D. 0,43 A và đang giảm. Câu 22. Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng. A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm. B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm. C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương. D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm. Câu 23. Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là 2,00 s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kì dao động nhỏ là 3,00 s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là A. 2,50 s. B. 2,81 s. C. 2,35 s. D. 1,80 s. 1 Câu 24. Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4π π H và tụ điện C. Đặt điện áp u = 90cos(ωt + ) (V) vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω = ω1 thì cường độ dòng 6 π điện chạy qua mạch là i = √2cos(240πt - ) A, t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong 2 mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là π π A. uC = 45√2cos(100πt - ) (V). B. uC = 45√2cos(120πt - ) (V). 3 3 π π C. uC = 60cos(100πt - ) (V). D. uC = 60cos(120πt - ) (V). 3 3 Câu 25. Biết hạt nhân A phóng xạ α có chu kì bán rã là 2 h. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm t1 = 1 h thu được ở phần (I) 3 lít khí He (đktc). Từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = 2 h thu được ở phần (II) 0,5 lít khí He (đktc). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số 1 là m 2 A. 2√3. B. 2√2. C. 3√2 D. 6. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 29 -
  29. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 26. Đặt điện vào đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định u =220√2cos100πt (V). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một lượng là 300. Đoạn mạch MB chỉ gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là A. 220 V. B. 220√3 V. C. 220√2 V. D. 440 V. Câu 27. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 10 mA. B. 5 mA. C. 9 mA. D. 4 mA. Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch 2 퐿 gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C sao cho R = . Thay đổi tần số đến các giá trị f1 và f2 thì hệ số công suất trong mạch là như nhau và bằng cosφ. Thay đổi tần số f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, biết rằng f1 = f2 + f3√2. Giá trị cosφ gần với giá trị nào nhất sau đây A. 0,56 B. 0,35 C. 0,86 D. 0,45 Câu 29. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10-2 T. Giá trị của R là A. 4 Ω. B. 5 Ω. C. 6 Ω. D. 7 Ω. Câu 30. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở là R1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn đó như nhau. Điện trở trong của nguồn điện đó là? A. 1 Ω. B. 2 Ω. C. 3 Ω. D. 4 Ω. Câu 31. Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh A1B1 = 4 cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh A2B2 = 6,25 cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng A. 1,56 cm. B. 25 cm. C. 5 cm. D. 5,12 cm. 3 2 4 3 Câu 32. Năng lượng tỏa ra của phản ứng hạt nhân.2 He+ 1D → 2He + p là 18,4 MeV. Độ hụt khối của 2 He 2 3 3 4 lớn hơn độ hụt khối của 1D một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 2 He+ 2 He → 2He+2p là A. 17,84 MeV. B. 18,96 MeV. C. 16,23 MeV. D. 20,57 MeV. Câu 33. Một thanh graphit (than) được ghép nối tiếp với một thanh sắt với cùng độ dày. Than và sắt có điện o -8 -8 - trở suất ở 0 C lần lượt là ρ01 = 4.10 Ω.m, ρ02 = 9,68.10 Ω.m và có hệ số nhiệt điện trở lần lượt là α = -0,8.10 3 -1 -3 -1 K , α2 = 6,4.10 K . Người ta thấy điện trở của thanh ghép nối tiếp này không phụ thuộc vào nhiệt độ. Bỏ qua sự dãn nở vì nhiệt của các thanh. Tỉ số chiều dài thanh sắt với thanh than là? A. 0,93. B. 0,63. C. 0,052. D. 0,026. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 30 -
  30. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 34. Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu nhận các sóng siêu âm phản xạ từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng đến gần nhau với tốc độ so với Trái đất của con dơi là 19 m/s của muỗi là 1 m/s. Ban đầu, từ miệng con dơi phát ra sóng âm, ngay khi gặp con muỗi sóng phản xạ trở lại, 1 con dơi thu nhận được sóng này sau s kể từ khi phát. Tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 340 m/s. 6 Khoảng thời gian để con dơi gặp con muỗi (kể từ khi phát sóng) gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 1,81 s. B. 3,12 s. C. 1,49 s. D. 3,65 s. Câu 35. Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng α = 300. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng thay đổi cùng với sự tăng khoảng cách x tính từ đỉnh mặt phẳng nghiêng theo qui luật μ = 0,1x. Vật dừng lại trước khi đến chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ lúc vật bắt đầu trượt cho tới khi dừng lại là A. 2,676 s. B. 3,376 s. C. 5,356 s. D. 4,378 s. Câu 36. Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng và cùng pha. Điểm C trên đường thẳng d nằm trên mặt chất lỏng, vuông góc với AB tại A là một điểm dao động với biên độ cực đại. Biết CA = 15 cm, bước sóng của hai nguồn là λ thỏa mãn 2 cm < λ < 3 cm. Điểm M trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại và gần C nhất, cách C một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 7 cm. Vận Dụng Cao Câu 37. Tại 6 đỉnh của một lục giác đều ABCDEF cạnh a người ta lần lượt đặt các điện tích điểm dương q, 2q, 3q, 4q, 5q, 6q. Vectơ cường độ điện trường tại tâm lục giác có độ lớn 푞 푞 푞 푞 A. 6k và hướng tới F. B. 6k và hướng tới B. C. 3k và hướng tới F. D. 3k và hướng tới F. 2 2 2 2 Câu 38. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 6,8 mm. B. 8,8 mm. C. 9,8 mm. D. 7,8 mm. Câu 39. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình là x1 = 5cos(ωt + φ) cm và x2 = π π x2 = A2cos(ωt - ) cm thì dao động tổng hợp có phương trình dao động là x = Acos(ωt - ) cm. Thay đổi A2 4 12 để A có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại mà nó có thể đạt được thì A2 có giá trị là 5 10 A. cm. B. cm. C. 10√3 cm. D. 5√3 cm. √3 √3 Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì số chỉ vôn kế tăng 3 lần và cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp vuông pha với nhau. Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là 3 1 1 . 1 A. . B. C. D. √10 √10 √3 3 01. D 02. D 03. A 04. C 05. C 06. D 07. B 08. B 09. B 10. B Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 31 -
  31. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà 11. A 12. B 13. C 14. B 15. D 16. D 17. D 18. B 19. B 20. B 21. C 22. B 23. C 24. D 25. C 26. A 27. D 28. D 29. B 30. D 31. C 32. A 33. C 34. C 35. B 36. B 37. B 38. D 39. D 40. B ĐỀ SỐ 06 – PEN I GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Vận Dụng Tổng cao 1. Dao động cơ Câu 2 Câu 14, 16, 18 Câu 24, 27 6 2. Sóng cơ học Câu 4 Câu 20 Câu 35 Câu 37 4 3. Điện xoay chiều Câu 13, 15, 17, 19 Câu 23, 26, 29, 31 Câu 39 9 4. Dao động và sóng điện Câu 6, 10 2 từ 5. Sóng ánh sáng Câu 1, 8 Câu 32, 36 4 6. Lượng tử ánh sáng Câu 25, 30, 34 3 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 9 Câu 12 Câu 38, 40 4 8. Điện học Câu 3 Câu 11 Câu 28 3 9. Từ học Câu 5 Câu 22 Câu 33 3 10. Quang học Câu 7 Câu 21 2 Tổng 10 12 14 4 40 Nhận biết Câu 1. Quang phổ liên tục A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. Câu 2. Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động duy trì. Câu 3. Bên trong nguồn điện A. các điện tích dương chuyển động ngược chiều điện trường. B. các điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 32 -
  32. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà C. chỉ duy nhất điện tích âm chuyển động. D. các điện tích âm và dương đều chuyển động cùng chiều điện trường. Câu 4. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 5. Khi êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng song song với đường sức thì A. độ lớn của vận tốc thay đổi. B. động năng của hạt thay đổi. C. hướng của vận tốc thay đổi. D. vận tốc không thay đổi. Câu 6. Khi nói về dao động điện từ trong một mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian. B. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. D. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 7. Gọi Đ là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá Đ trị G = A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp. B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận. C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực. D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực. Câu 8. Cho các phát biểu sau (a) Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. (b) Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. (c) Tia Rơn-ghen (tia X) có bản chất là sóng điện từ. (d) Tia Rơn-ghen (tia X) mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. (e) Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9. Cho các phát biểu sau (a) Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn (b) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. (c) Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. (d) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện. (e) Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 33 -
  33. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 10. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Thông Hiểu Câu 11. Một điện tích q di chuyển từ M đến điểm N thì lực điện thực hiện công A = 9 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm N và M là UNM = 3 V. Điện tích q có giá trị là? A. – 3C. B. – 27C. C. 3C. D. 27C. 235 Câu 12. Hạt nhân urani 92U có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân 235 92U là A. 1,917 u. B. 1,942 u. C. 1,754 u. D. 0,751 u. Câu 13. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 20 mH và tụ điện phẳng có điện dung 2,0 μF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0 mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10 mm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng A. 0,10 MV/m. B. 1,0 μV/m. C. 5,0 kV/m. D. 0,50 V/m. Câu 14. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài L. Thời điểm ban đầu gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Thời điểm t vật có li độ 3 cm, thời điểm 3t vật có li độ -8,25 cm. Giá trị L là A. 20 cm. B. 24 cm. C. 22,5 cm. D. 35,1 cm. Câu 15. Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R, giữa hai đầu cuộn cảm thuần L và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là 1 2 A. i = B. i = u3ωC. C. i = D. i = 푅 푍 퐿 Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 32 cm. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi tần số là 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng 3A. Khi tần số là 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bằng A. 2,5 A. B. 4,5 A. C. 2,0 A. D. 3,6 A. Câu 18. Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa. Lực căng dây cực đại gấp 1,015 lần lực căng dây cực tiểu trong quá trình dao động. Ở vị trí có li độ góc 0,06 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là A. 88,5 cm/s. B. 27,1 cm/s. C. 25,04 cm/s. D. 15,7 cm/s. Câu 19. Một đèn ống mắc trong mạch điện xoay chiều có điện áp u = U0cos100πt V. Đèn chỉ sáng khi điện áp ở hai cực của nó có độ lớn không nhỏ hơn 0,5U0, thì nhận xét nào sau đây là không đúng? 1 1 A. Mỗi lần đèn tắt kéo dài s B. Mỗi lần đèn sáng kéo dài s. 150 150 Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 34 -
  34. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà C. Trong 1 s có 100 lần đèn tắt. D. Mỗi chu kì có 2 lần đèn sáng. Câu 20. Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/6. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 2√3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là 3 cm. Biên độ sóng là A. 4,13 cm. B. 3,83 cm. C. 3,76 cm. D. 3,36 cm. Câu 21. Vật sáng AB có dạng đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của thấu 2 kính hội tụ cho ảnh A’B’. Biết ảnh A’B’ có độ cao bằng lần độ cao của vật AB và khoảng cách giữa A’ và 3 A bằng 50 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng A. 6 cm. B. 9 cm. C. 12 cm. D. 15 cm. Câu 22. Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi theo thời gian được cho trên hình Φ ( Wb ) bên. Suất điện động cảm ứng eC xuất hiện trên khung 1 , 2 A. từ 0 đến 0,1 s là 3 V. 0 , 6 B. từ 0,1 đến 0,2 s là 6 V. t(s) C. từ 0,2 đến 0,3 s là 9 V. 0 0 ,1 0 , 2 0 ,3 D. từ 0 đến 0,3 s là 4 V. Vận Dụng Câu 23. Một vòng dây có diện tích 100 cm2 và điện trở 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là A. 1,39 J. B. 7 J. C. 0,7 J. D. 0,35 J. Câu 24. Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là 10π π A. v = 40πcos( t - ) cm/s. 3 3 3π B. v = 60πcos(5πt + ) cm/s. 4 10π π C. v = 80πcos( t + ) cm/s. 3 3 π D. v = 60πcos(10πt + ) cm/s. 4 Câu 25. Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 4 1 1 1 A. B. C. . D. . 5 10 5 5 Câu 26. Mạch RLC nối tiếp với R là biến trở, hai đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt (V). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 125 Ω hoặc R = R2 = 150 Ω thì mạch tiêu thụ cùng công suất P. Hệ số công suất của đoạn mạch ứng với hai giá trị của R1, R2 lần lượt gần giá trị nào nhất ? A. 0,7 và 0,75. B. 0,8 và 0,65. C. 0,5 và 0,9. D. 0,8 và 0,9. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 35 -
  35. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà Câu 27. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và độ lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Độ lệch hai của hai dao động thành phần là A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Câu 28. Cho mạch điện như hình bên. nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r; các điện trở R1 = 4 Ω, R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và các dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị r là? A. 0,5 Ω. B. 0,6 Ω. C. 1,0 Ω. D. 1,2 Ω. Câu 29. Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng. Điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng là 0,08 Ω. Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số điện (1 số điện = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng A. 4 V. B. 1 V. C. 2 V. D. 8 V. 0 Câu 30. Năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = - (E0 là 푛2 n hằng số dương, n = 1, 2, 3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản khi bị kích thích bởi điện trường mạnh thì có thể phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong các bức xạ có thể phát ra đó, tỉ số về bước sóng giữa bức xạ dài nhất và ngắn nhất là 159 128 32 6 A. 퐁 . 퐂 . D. 2 3 25 1 Câu 31. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu thứ cấp để hở là 20 V. Khi tăng số vòng dây cuốn cuộn thứ cấp thêm 60 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu thứ cấp để hở là 25 V. Khi giảm số vòng dây thứ cấp đi 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai thứ cấp để hở là A. 17,5 V. B. 15 V. C. 10 V. D. 12,5 V. Câu 32. Một tia sáng trắng song song hẹp được chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với ánh sáng đơn sắc tím và ánh sáng đơn sắc đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 33. Ba dây dẫn thẳng dài song song có cường độ dòng điện I1, I2 và I3 chạy qua; I1, I3 cùng chiều và ngược chiều với I2. dây I1 và I2 cách nhau O1O2, I2 và I3 cách nhau O2O3. Biết I1 = I3 = I và I2 = , O1O2 = O2O3 = a. 2 Trên O2x (vuông góc với mặt phẳng chứa 3 dây) điểm có cảm ứng từ bằng không cách dây I2 (O2) một đoạn √2 √3 A. 0. B. C. D. a√2 2 2 Câu 34. Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,533 µm lên tấm kim loại có công thoát 3.10-19 J. Năng lượng photon chiếu tới một phần để thắng công thoát, phần còn lại chuyển thành động năng của electron quang điện. Người ta dùng màn chắn tách một chùm tia hẹp của electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều với Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 36 -
  36. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà phương bay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính quỹ đạo của các electron quang điện là 22,75 mm. Bỏ qua tương tác giữa các electron. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là A. 2.10-4 T. B. 10-4 T. C. 2.10-5 T. D. 10-3 T. Câu 35. Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 380 Hz đến 720 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz thì số tần số tạo ra sóng dừng là? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là? A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 μm D. 0,60 μm Vận Dụng Cao Câu 37. Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu một đoạn nhỏ nhất là A. 0,53 cm. B. 0,84 cm. C. 0,83 cm. D. 0,23 cm. 27 4 30 1 Câu 38. Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng 13 푙 + 2He → 15푃 + 0푛. Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là A. 2,70 MeV. B. 1,35 MeV. C. 1,55 MeV. D. 3,10 MeV Câu 39. Một đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, L thuần cảm, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft (V), trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Thay đổi tần số f, khi tần số f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại, khi tần số f = f2 = f1 + 100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f1 là A. 75√2 Hz. B. 150 Hz. C. 75√5 Hz. D. 125 Hz. Câu 40. Giả sử có một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ có chu kì bán rã là T 1 và T2, với T2 = 2T1. Ban đầu t = 0, mỗi chất chiếm 50% về số hạt. Đến thời điểm t, tổng số hạt nhân phóng xạ của khối chất giảm xuống còn một nửa so với ban đầu. Giá trị của t là A. 0,91T2. B. 0,49T2. C. 0,81T2. D. 0,69T2. 01. A 02. D 03. A 04. D 05. D 06. B 07. C 08. B 09. B 10. D 11. A 12. A 13. C 14. B 15. A 16. B 17. A 18. C 19. A 20. C 21. C 22. B 23. C 24. C 25. D 26. A 27. D 28. C 29. A 30. B Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 37 -
  37. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà 31. D 32. C 33. B 34. B 35. A 36. A 37. C 38. D 39. B 40. D ĐỀ SỐ 07 - PEN I Cấp độ nhận thức Chủ đề Tổng Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Vận Dụng cao 1. Dao động cơ Câu 9 Câu 12, 17, 19 Câu 28, 36 6 2. Sóng cơ học Câu 4 Câu 25, 27 Câu 40 4 3. Điện xoay chiều Câu 5 Câu 21 Câu 23, 26, 31, 35 Câu 39 7 4. Dao động và sóng điện từ Câu 6 Câu 13, 16 Câu 34 4 5. Sóng ánh sáng Câu 7 Câu 32 2 6. Lượng tử ánh sáng Câu 1 Câu 11, 20 Câu 33 4 7. Hạt nhân nguyên tử Câu 2 Câu 15, 22 Câu 38 4 8. Điện học Câu 3 Câu 24, 30 3 9. Từ học Câu 10 Câu 14, 18 3 10. Quang học Câu 8 Câu 29 Câu 37 3 Tổng 10 12 14 4 40 Nhận Biết Câu 1: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn. C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn. D. độ sai lệch tần số là rất lớn. Câu 2: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia γ. B. Tia β+. C. Tia α. D. Tia X. Câu 3: Hệ số nhiệt điện trở α có đơn vị đo là A. Ω-1 B. K-1 C. Ω.m D. V.K-1 Câu 4: Cho các chất sau: không khí ở 0oC, không khí ở 25oC, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. sắt. B. không khí ở 0oC. C. nước. D. không khí ở 25oC. Câu 5: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. giảm tiết diện dây truyền tải điện. B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. Câu 6: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn π π A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau . C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau 4 2 Câu 7: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 38 -
  38. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Câu 8: Khi không điều tiết, thấu kính mắt của mắt một người có tiêu điểm như hình bên. Cho biết O, V lần lượt là quang tâm của thấu kính mắt, điểm vàng trên màng lưới). Mắt bị tật A. Cận thị. B. Viễn thị. C. Mắt không tật. D. Mắt lão. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và khối lượng 100 g dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực có biểu thức: F = 0,5cos5πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Ở giai đoạn ổn định, vật dao động với A. tần số góc 10 rad/s. B. chu kì 0,4 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz. Câu 10: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn đúng chiều của đường sức từ của dòng điện trong dây dẫy thẳng? A. (1) và (3) đúng. B. (2) và (3) đúng. C. (2) và (4) đúng. D. (1) và (4) đúng. Thông Hiểu Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số 2 2 1 2 A. f3 = f1 – f2. B. f3 = f1 + f2. C. f3 = √ 1 + 2 D. f3 = 1+ 2 Câu 12: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là - 3 m/s2. Cơ năng của con lắc là A. 0,04 J. B. 0,02 J. C. 0,01 J. D. 0,05 J. Câu 13: Mạch dao động LC lí tưởng gồm độ tự cảm 4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA. Câu 14: Đoạn dây dẫn dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ là B = 0,5 T, hợp với đường sức từ góc 300. Dòng điện qua đoạn dây là 0,5 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,04 N. Giá trị của là A. 32 cm. B. 3,2 cm. C. 16 cm. D. 1,6 cm. Câu 15: Một hạt chuyển động với tốc độ 0,6c. So với khối lượng nghỉ, khối lượng tương đối tính của vật Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 39 -
  39. Đề luyện 2018 – Pen I – Đỗ Ngọc Hà A. nhỏ hơn 1,5 lần. B. lớn hơn 1,25 lần. C. lớn hơn 1,5 lần. D. nhỏ hơn 1,25 lần. Câu 16: Mạch dao động LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ có điện tích cực đại đến khi phóng hết điện tích là 10-7 s. Sóng điện từ do máy thu bắt được có bước sóng là A. 60 m. B. 90 m. C. 120 m. D. 300 m. Câu 17: Vật m của một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang đứng yên thì được truyền vận tốc v hướng thẳng đứng xuống dưới. Sau ∆t = 0,05π (s) vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên và khi đó lò xo dãn 15 cm. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 20 cm. Câu 18: Một ống dây có độ tự cảm 0,4 H. Trong khoảng thời gian 0,04 s, suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống là 50 V. Độ biến thiên cường độ dòng điện trong khoảng thời gian đó là A. 5 A. B. 0,5 A. C. 0,05 A. D. 50 A. Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vận tốc 1 của vật có giá trị từ - 7π cm/s đến 24π cm/s là . Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động 4 là A. 1,2 m/s2 B. 2,5 m/s2 C. 1,4 m/s2 D. 1,5 m/s2 Câu 20: Hai nguồn sáng λ1 và f2 có cùng công suất phát sáng. Nguồn đơn sắc bước sóng λ1 = 0,60 μm phát ra 20 14 3,62.10 phôtôn trong 1 phút. Nguồn đơn sắc tần số f2 = 6.10 Hz phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 giờ? A. 3,01.1020. B. 1,09.1024. C. 1,81.1022. D. 5,02.1018. Câu 21: Đặt điện áp không đổi 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì dòng điện trong mạch là dòng không đổi có cường độ 0,24 A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100 V – 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Giá trị L là A. 0,35 H. B. 0,32 H. C. 0,13 H. D. 0,28 H. 2 6 4 Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân 1 + 3퐿𝑖 → 2 푒 + +X. Biết khối lượng các hạt đơteri, liti, heli trong phản ứng trên lần lượt là 2,0136 u; 6,01702 u; 4,0015 u. Coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u lấy theo số khối. Năng lượng toả ra khi có 1 g heli được tạo thành theo phản ứng trên là A. 3,1.1011 J. B. 4,2.1010 J. C. 2,1.1010 J. D. 6,2.1011 J. Vận Dụng Câu 23: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp để hở là 0,36U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn sơ cấp có 60 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến áp này là A. 2500 vòng. B. 4000 vòng. C. 3200 vòng. D. 4200 vòng. Sưu tầm: Trần Văn Hậu (Zalo: 0978.919.804; 0942481600 ) Trang - 40 -