Chuyên đề ôn tập chương 12 môn Hóa học Lớp 12

doc 9 trang thungat 4001
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề ôn tập chương 12 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docchuyen_de_on_tap_chuong_12_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Chuyên đề ôn tập chương 12 môn Hóa học Lớp 12

  1. CHUYÊN ĐỀ: ESTE - LIPIT Câu 1: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp gồm 2 este no hở đơn chức cần 5,68 gam khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO 2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Cơng thức cấu tạo của 2 este là A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.D. C 2H5COOCH3 và CH3COOCH3 Câu 2: Một este của ancol metylic tác dung với nước brom theo tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản phẩm trong đĩ brom chiếm 35,1% theo khối lượng. Este đĩ là: A. metyl propionat. B. metyl oleat. C. metyl acrylat. D. metyl panmitat. Câu 3: Một este A cĩ các đặc điểm sau: Xà phịng hĩa a mol este cần a mol NaOH, sau phản ứng thu được muối B và một ancol D. Muối B tác dụng với NaOH (cĩ mặt CaO) thu được một khí X cĩ tỷ khối so với H 2 là 8, ancol D tách nước thu được anken duy nhất ở thể khí. Nếu cho ancol D tác dụng với CuO thu được một sản phẩm khơng cĩ phản ứng tráng gương. Cấu tạo của A là A. CH3COOCH(CH3)CH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH(CH3)CHCH3 D. HCOOC2H5 Câu 4: Đốt cháy x gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt y gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác dụng với y gam CH 3COOH cĩ xúc tác là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este. Hỏi z bằng bao nhiêu?A. 7,8 gam B. 6,8 gam C. 8,8 gam D. 4,4 gam Câu 5: Cho các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X theo sơ đồ sau: C2H2  X  Y  CH3COOH. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 6: Thuỷ phân 4,3 gam este X đơn chức, mạch hở ( cĩ xúc tác axit) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z. Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 21,6gam Ag. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH-CH3 C. HCOOCH2CH=CH2 D. HCOOC(CH3)=CH2 Câu 7: X là este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 60 gAM kết tủa. X cĩ cơng thức cấu tạo là: A. (C17H35COO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (CH3COO)3C3H5 D. Tất cả đều sai. Câu 8: Khi tiến hành este hố 1 mol axit axetic với 1 mol ancol izopropylic phản ứng đạt đến hiệu suất cực đại là 66,67%. Để phản ứng đạt đến hiệu suất cực đại 80% thì phải tiến hành este hố 1 mol axit axetic với số mol ancol izopropylic làA. 2.B. 3,2.C. 1,6. D. 1,5. Câu 9: Để xà phịng hố hồn tồn 25,2 gam một chất béo cần dùng 900 ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối lượng xà phịng thu được cĩ giá trị nào sau đây?A. 50,2 gam B. 10,09 gam C. 15,07 gam D. 26,04 gam Câu 10: Đun nĩng 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9,2 gam một ancol đơn chức. Cho ancol đĩ bay hơi ở 127 0C và 600 mmHg thu được thể tích là 8,32 lít. Cơng thức cấu tạo của X là: A. CH3OOC-COOCH3 B. C2H5OOC-COOC2H5 C. CH3COOC2H5 D. CH3OOC-CH2-COOCH3 Câu 11: Cho 17,6 gam một hợp chất hữu cơ cĩ cơng thức phân tử là C 4H8O2 phản ứng với 100 g dung dịch NaOH 12%. Khi phản ứng xong, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Ứng với các trường hợp xẩy ra thì m cĩ thể nhận các giá trị là:A. 13,6; 19,2; 22 B. 17,6; 19,2; 26 C. 13,6; 23,2; 22 D. 17,6; 23,2; 26 Câu 12: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hồn tồn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Cơng thức este X và giá trị của m tương ứng là A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOCH3 và 6,7. C. HCOOC2H5 và 9,5. D. CH3COOCH3 và 6,7. Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B chỉ chứa một loại nhĩm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol, tách nước hồn tồn hai ancol này ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken làm mất màu 24 gam Br2. Biết A, B chứa khơng quá 4 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là:A. 13,2 gam B. 26,4 gam C. 11,1 gam D. 22,2 gam Câu 14: Muốn trung hịa 14 gam một chất béo X cần 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Hãy tính chỉ số axit của chất béo X và khối lượng KOH cần để trung hịa 10 gam chất béo X cĩ chỉ số axit bằng 5,6? A. 6 và 56 mg KOH. B. 4 và 26 mg KOH. C. 5 và 14 mg KOH. D. 6 và 28 mg KOH 0 Câu 15: Xà phịng hĩa este C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H 2SO4 đặc ở 170 C được hỗn hợp các olefin. Cĩ bao nhiêu este cĩ tính chất trên. (1). n-propyl axetat (2). isopropyl axetat (3). sec-butyl fomat (4). tert-butyl fomat A. 1 este. B. 2 este. C. 4 este. D. 3 este. Câu 16: Một este đơn chức, mạch hở cĩ khối lượng là 15 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Cơng thức cấu tạo của este là: A. CH3COOCH = CH2 B. HCOOCH2CH=CH2 C. CH3COOCH2CH =CH2 D. C2H5COOCH = CH2
  2. Câu 17: Đốt cháy hồn tồn 10 ml một este cần 45 ml O2 thu được VCO2 : VH2O = 4 : 3. Ngưng tụ sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kịên. Cơng thức của este đĩ là A. C4H6O2. B. C8H6O4. C. C4H8O2 D. C4H6O4. Câu 18: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Cơng thức cấu tạo của 2 este là: A. HCOOCH(CH3)2 và HCOOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH(CH3)C2H5 và CH3COOCH(C2H5)2 C. CH3COOCH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)2 D. CH3COOCH2CH2CH2CH3 và CH3COOCH(CH3)CH2CH3 Câu 19: Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đĩ phần trăm khối lượng của C, H tương ứng là 55,81% và 6,98%. Y là đồng phân của X và hầu như khơng tan trong nước. Cả X và Y đều cĩ đồng phân cis – trans. Cơng thức cấu tạo của X và Y là cơng thức nào sau đây: A. CH3CH=CHCOOH và HCOOCH=CHCH3 B. CH2=CHCH2COOH và CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 và CH3CH=CHCOOH D. CH2=CHCOOH và HCOOCH=CH2 Câu 20: Xà phịng hố hồn tồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Cơng thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3. B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3 C. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 D. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH2CH3. Câu 21: Bốn este cĩ cơng thức phân tử: C3H4O2, C3H6O2, C4H6O2, C4H8O2. Cơng thức phân tử ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng gương: A. C4H6O2 và C4H8O2. B. C3H4O2 và C3H6O2. C. C3H4O2 và C4H8O2. D. C3H4O2 và C4H6O2. Câu 22: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nĩng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hố làA. 50,00%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 31,25%. Câu 23: Hỗn hợp A gồm một axit no, đơn chức và một este no, đơn chức. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy m gam hỗn hợp này thu được 0,6 mol CO 2. Hỏi thu được bao nhiêu gam nước?A. 2,61 gamB. 1,08 gam C. 10,8 gam D. 2,16 gam Câu 24: Để tách các chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp axit axetic và etyl axetat, ta cĩ thể tiến hành theo trình tự nào sau đây?A. Dùng CaO, chưng cất, dùng dung dịch H2SO4, chưng cất. B. Dùng CaCO3, chưng cất, dùng dung dịch H2SO4, chưng cất. C. Dùng Na2O, dùng dung dịch H2SO4. D. A, B đúng. Câu 25: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etilenglicol thu được một este duy nhất. Cho 0,2 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đĩ là: A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Câu 26: Hỗn hợp hai chất hữu cơ tác dụng với dung dịch NaOH thu được hai muối của hai axit đơn chức và một ancol. Hai chất hữu cơ đĩ là 1) X, Y là hai este của cùng một ancol. 2) X, Y là hai este của cùng một axit. 3) X, Y là một este và một axit. 4) X, Y là một este và một ancol. Những câu đúng làA. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (3). D. (3), (4). Câu 27: Cho sơ đồ: X  CuO Y  O2 D  CH3OH E trùnghợp thuỷ tinh plexiglat. X cĩ cơng thức là:A. CH2=C(CH3)CH2CH2OH. B. CH3CH(CH3)CH2CH2OH. C. CH2=C(CH3)CH2OH. D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 28: Khi xà phịng hố 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phịng hố 1,27 gam este đĩ thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. Cơng thức cấu tạo của este làA. (COOC2H5)2. B. (C2H3COO)3C3H5. C. CH2(COOCH3)2. D. (CH3COO)3C3H5. o Câu 29: Xà phịng hố este C5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H 2SO4 đặc ở 170 C được hỗn hợp hai olefin. Este đĩ là: A. CH3COOCH2CH2CH3. B. HCOO(CH2)3CH3. C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. CH3COOCH(CH3)2. Câu 30: Đốt cháy hồn tồn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P 2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đĩ cho qua tiếp dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34,5 gam kết tủa. Mặt khác cho 6,825 gam hỗn hợp este đĩ tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau khơng quá 28 đvC. Cơng thức cấu tạo và khối lượng của mỗi este là A. CH3COOC2H5 (7,163 g); C2H5COOC2H5 (8,160 g). B. HCOOC2H5 (4,625 g); CH3COOC2H5 (2,200 g). C. HCOOC2H5 (5,550 g); C2H5COOC2H5 (1,275 g). D. Cả B và C đều đúng. Câu 31: Đốt cháy hồn tồn 20 gam một chất hữu cơ X đơn chức. Sau phản ứng thu được 22,4 lít CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Thủy phân X trong mơi trường axit cho hai sản phẩm đều cĩ phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X làA. 2 B. 4 C. 1 D. 3
  3. Câu 32: Thực hiện phản ứng este hố giữa axit ađipic (HOOC-(CH 2)4-COOH ) với ancol đơn chức X thu được este Y1 và Y2 trong đĩ Y1 cĩ cơng thức phân tử là C8H14O4. Hãy lựa chọn cơng thức đúng của X. A. CH3OH B. C3H5OH C. C2H5OH D. CH3OH hoặc C2H5OH Câu 33: Xà phịng hĩa hồn tồn 100 gam chất béo cĩ chỉ số axit là 7 cần tối thiểu x gam dung dịch NaOH 25% thu được 9,43 gam glixerol và y gam muối natri. Giá trị x và y lần lượt là: A. 49,2 và 103,37B. 49,2 và 103,145C. 51,2 và 103,145D. 51,2 và 141,545 Câu 34: Chất hữu cơ X: C4H6O2Cl2 X + NaOH (dư) Muối hữu cơ X1 + etilen glycol + NaCl. Cơng thức cấu tạo của X là A. CH3CHClCHClCOOH B. CHCl2COOCH2CH3 C. CH3COOCCl2CH3 D. CH2ClCOOCH2CH2Cl Câu 35: A là một este. 11,8 gam A tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Đem chưng cất thu đươc ancol metylic và một muối. Đốt cháy hết lượng muối này, thu được CO2 và m gam xơđa. Trị số của m là: A. 5,3 gam B. 21,2 gam C. 10,6 gam D. Một trị số khác Câu 36: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol 2 chức. X khơng tác dụng với Na. Thuỷ phân hồn tồn 0,1 mol X bằng NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp sản phẩm cĩ tổng khối lượng là 21,2 gam. Hãy cho biết cĩ nhiêu este thoả mãn điều kiện đĩ?A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 37: Khi thủy phân C4H6O2 trong mơi trường kiềm thu được 2 sản phẩm đều cĩ phản ứng tráng bạc. Cơng thức cấu tạo của C4H6O2 là: A. CH3 – COO – CH = CH2 B. H – COO – CH2 – CH = CH2 C. H – COO – CH = CH – CH3 D. CH2 = CH – COO – CH3 Câu 38: Một loại lipit chứa 50,0 % triolein, 30,0 % tripanmitin và 20,0 % tristearin về số mol. Xà phịng hĩa m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol. Vậy giá trị của m là: A. 1225,0 gam B. 1305,2 gam C. 1292,7 gam D. 1302,5 gam Câu 39: Xà phịng hố hồn tồn 89 gam chất béo cần vừa đủ 12 gam NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phịng là:A. 91,8 gam B. 101 gam C. 90,5 gam D. 92,3 gam Câu 40: A là một este đơn chức. Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hơi A (đktc), thu được 17,92 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Nếu đem xà phịng hĩa hết 2,72 gam este A thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,4M. A cĩ tên là: A. p-Metyl phenyl fomiat B. Metyl benzoat C. Benzyl fomiat D. Cả ba chất trên đều phù hợp Câu 41: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều cĩ CTPT là C 9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehit. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và nước, các muối đều cĩ phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH 3COONa. Cơng thức cấu tạo của A và B lần lượt là A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH. C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5. D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOOC6H5. Câu 42: Cĩ bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng cĩ cơng thức phân tử C 6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol + 1 muối?A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 43: E là một este. Cho 5,9 gam E hĩa hơi hết thì thu được thể tích 1,4 lít hơi (ở 136,5˚C; 1,2atm). Đem xà phịng hĩa 11,8 gam E cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M. E là: A. Este của phenol B. Este của axit fomic C. Este của axit oxalic D. B và C. Câu 44: Hai chất hữu cơ X và Y no đơn chức là đồng phân của nhau . Cho hỗn hợp hai chất trên tác dụng vừa đủ với 400 ml NaOH 0,1M. Sau phản ứng thu được 3,42 gam hỗn hợp hai muối của hai axit là đồng đẳng kế tiếp và 0,672 lít hơi một ancol (đktc). Cơng thức của X và Y lần lượt là A. C2H5COOCH3 và C3H7COOH B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 C. CH3COOCH3 và C2H5COOH D. HCOOCH3 và CH3COOH Câu 45: Đốt cháy hồn tồn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào? A. Giảm 7,38 gam. B. Tăng 7,92 gam. C. Tăng 2,70 gam. D. Giảm 7,74 gam. Câu 46: Trong một thí nghiệm cho thấy 0,1 mol một este A tác dụng vừa đủ với NaOH, thu được một ancol và một muối. Đốt cháy hết lượng ancol và muối này thì thu được 0,3 mol CO 2; 0,4 mol H2O và 0,1 mol Na2CO3. A là:A. Metyl acrilat B. C4H8O2 C. Đimetyl oxalat D. Etylen điaxetat Câu 47: Trong một phản ứng este hĩa, 20,8 gam axit malonic (CH 2(COOH)2) phản ứng được với m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba este đa chức. Hai ancol trong hỗn hợp là: A. Metanol; Etanol B. Etanol; Propan-1-ol C. C3H7OH; C4H9OH D. C4H9OH; C5H11OH Câu 48: Đem xà phịng hĩa este phenyl axetat bằng dung dịch xút cĩ dư, sau khi phản ứng kết thúc, thu được các chất gì (khơng kể dung mơi nước)? A. Muối natri của axit axetic, phenol và xút cịn dư. B. CH3COONa, C6H5OH, NaOH và H2O.
  4. C. Natri axetat, phenol, xút và cả este phenyl axetat cịn dư, vì là phản ứng thuận nghịch, ngồi sản phẩm, cịn dư cả các tác chất. D. Tất cả đều khơng đúng. Câu 49: Hai este A và B cĩ cơng thức phân tử là C9H8O2. A và B đều tác dụng Br2 theo tỉ lệ 1: 1. A tác dụng NaOH dư cho một muối và một anđehit. B tác dụng NaOH dư cho hai muối và nước. Cơng thức cấu tạo của A và B tương ứng cĩ thể là: A. C6H5-COO- CH=CH2 và C6H5 -CH=CH-COOH B. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 C. C6H5 COO- CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5 D. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOO-CH=CH- C6H5 Câu 50: Khi đốt cháy hồn tồn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO 2 (đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hồn tồn thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. etyl axetat B. metyl propionat C. isopropyl axetat D. etyl propionat Câu 51: Từ metyl metacrylat đem trùng hợp sẽ thu được thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Để điều chế 120 gam metylmetacrilat thì cần dùng bao nhiêu gam axit metacrylic để thực hiện phản ứng este hĩa với ancol metylic? Cho biết phản ứng este hĩa này cĩ hiệu suất 40%.A. 41,28 gam B. 258 gam C. 154,8 gam D. 103,2 gam Câu 52: Cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở của các axit và este cĩ cơng thức phân tử C4H6O2 A. 6 B. 8 C. 4 D. 10 Câu 53: Để phân biệt các este riêng biệt: vinyl axetat, ankyl fomiat, metyl acrylat, ta cĩ thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 lỗng. B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch brom. C. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, dùng dung dịch brom, dùng dung dịch H2SO4 lỗng. D. Tất cả đều sai Câu 54: Hợp chất hữu cơ C 4H7O2Cl khi thuỷ phân trong mơi trường kiềm được các sản phẩm trong đĩ cĩ hai chất cĩ khả năng tráng Ag. Cơng thức cấu tạo đúng là : A. HCOOCHClCH2CH3 B. CH3COOCHClCH3 C. HCOOCH2CHClCH3 D. C2H5COOCH2Cl Câu 55: Đun nĩng axit axetic với ancol isoamylic (CH 3)2CHCH2CH2OH cĩ H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nĩng với 200 gam ancol isoamylic? Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. A. 292,5 gamB. 421,7 gam C. 195,0 gamD. 226,0 gam Câu 56: Este X tạo từ glixerin và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hồn tồn X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất rắn khan. Vậy X là: A. glixerin tri propionat B. glixerin tri acrylat C. glixerin tri fomiat D. glixerin tri axetat Câu 57: Chọn câu đúng trong trường hợp sau: A. Chất béo đều là chất rắn khơng tan trong nước. B. Chất béo là este của glixerol với axit hữu cơ. C. Dầu ăn và dầu bơi trơn cĩ cùng thành phần nguyên tố. D. Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. Câu 58: Trong một phản ứng este hĩa, 7,6 gam propilenglicol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp, thu được 17,68 gam hỗn hợp ba este đa chức. Cơng thức hai axit hữu cơ tham gia phản ứng este hĩa trên là: A. Axit fomic; Axit axetic B. C3H7COOH; C4H9COOH C. C2H5COOH; C3H7COOH D. Axit axetic; Axit Propionic Câu 59: Thực hiện phản ứng este hố ancol đơn chức X với axit Y thu được este Z cĩ cơng thức phân tử là C 4H6O2. Y cĩ phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa chọn cơng thức đúng của este Z. A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-COOCH3 D. HCOO-CH2-CH=CH2 Câu 60: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol, thu được một este duy nhất. Cho 0,1 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đĩ là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C2H3COOH. Câu 61: Đốt cháy hồn tồn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lit khí CO2 (đktc). Xà phịng hĩa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Cơng thức của hai este là : A. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 D. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 Câu 62: X là este thuần chức cĩ hai liên kết đơi trong phân tử, khơng làm mất màu dung dịch nước brom. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng, sinh ra một muối và một ancol cĩ tỷ lệ số mol tương ứng 2:1. Đốt cháy hồn tồn một lượng chất X thì thể tích hỗn hợp CO 2, H2O sinh ra bằng 1,5 lần thể tích của của hỗn hợp X và oxi vừa đủ để đốt hết X ở cùng 109,2oC và1 atm. Cơng thức cấu tạo của X là A. HCOO-(CH2)3-OOCH. B. CH3-OOC-COO-CH3. C. CH3-OOC-CH2-COO-CH3. D. HCOO-CH2-CH2-OOCH.
  5. Câu 63: Thủy phân chất X cĩ cơng thức phân tử C8H14O5 thu được ancol etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết ` 1 n n n . Y được điều chế trực tiếp từ glucozơ bằng phản ứng lên men, trùng ngưng B thu được một X A. CC2HH5O5H-O- C - YCH -CH2 C O C2H5 B. HO CH2 -CH2 - C -O-CH2 -CH2 C O C2H5 2|| | || || || loại polime. CơngO thứcOH cấu tạo củaO X là : O O A. B. C. CH3 -CH2 -O- C - CH COO C2H5 D. CH3 - CH C - CH COO C2H5 A. C H -O- C - CH -CH C O C H A.BC. 2HHO5 - OC-HC -|- CCHH CCH-|O2 -CCH O-C HC2 HC5 O C H B. HO CH2 -CH2 - C -O-CH2 -CH2 C O C2H5 2 5 || 2| 2 5 || 2 | 2|| || 2 2 2 5 || || || | O CH |O| H OH O ||CH || O OH 2O O OH O 3 O O O O C. C. D.CH -CH -O- C - CH COO C H D. CH - CH C - CH COO C H A. C H -O- C - CH -CH C O C H C. CBH. H3 -OCH C2 -HO CH CH-O -CHCO-OCH C 2HC5 O C H D. C3 H3 - 2CH C - CH COO C2H25 5 3 2 5 2 5 2 2 5 2 2 2 2 2 5 | | || | || || ||| || | |||| || || O CH2OH OH O CH O OH O O COH2OH O OH O CH3 3 C. CH3 -CH2 -O- C - CH COO C2H5 Câu D64:. C XàH3 -phịngCH hốC - hồnCH tồnCOO một C trieste2H5 X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối || | của một axit béo| no |B.| Chất| B là: CH OH O 2 A. axit oleicO H O CH3 B. axit stearic C. axit axetic D. axit panmitic Câu 65: Muốn tổng hợp 120 kg poli (metylmetacrylat) thì khối lượng của 2 axit và ancol tương ứng cần dùng là bao nhiêu. Biết hiệu suất quá trình este hố và trùng hợp lần lượt là 60% và 80% . A. 171 kg và 82kg B. 65kg và 40kg C. 215kg và 80kg D. 175kg và 70kg Câu 66: X là một chất béo trung tính. Cho 1 tấn chất béo X tác dụng vừa hết 2000kg dung dịch NaOH 6%. Lượng muối tạo thành sẽ điều chế được m tấn xà phịng natri loại cĩ 28% chất phụ gia (theo khối lượng). m cĩ giá trị là:A. 1,628 B. 1,428 C. 1,513 D. 1,264 Câu 67: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol (ancol). Cho tồn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm: A. Hai este B. Một axit và một este C. Một axit và một ancol D. Một este và một ancol Câu 68: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là : A. 10,2 gam B. 8,2 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam Câu 69: Xà phịng hố hồn tồn 0,01 mol este E (cĩ khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng NaOH cĩ trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh. Cơng thức của E là: A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H35COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5 Câu 70: Thuỷ phân hồn tồn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại chức) cần dùng vừa đủ 100g dung dịch NaOH 12% thu được 20,4 gam muối của 1 axit hữu cơ và 9,2 gam 1 ancol. Biết rằng một trong hai chất (ancol hoặc axit) tạo thành este đơn chức. X là chất nào sau đây? A. (HCOO)3C3H5 B. CH2(OCOCH3)2 C. C3H5(COOCH3)3 D. CH3COOC2H5 Câu 71: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử là C 4H6O4. Thủy phân X trong mơi trường NaOH đun nĩng tạo ra một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra khơng cĩ nước. X là: A. HCOOCH2CH2OOCH. B. HOOCCH2COOCH3. C. HOOC-COOC2H5. D. CH3OOC-COOCH3. Câu 72: Đốt cháy hồn tồn 18 gam một este X đơn chức thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 12,96 gam nước. Mặt khác nếu cho 21 gam X tác dụng với 200ml dung dịch KOH 1,2M sau đĩ cơ cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn khan. Cơng thức phân của axit tạo ra X là : A. C5H10O2. B. C5H8O3. C. C5H10O3 D. C5H6O3. Câu 73: Đốt cháy hồn tồn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH. Cơng thức của CxHyCOOH là A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Câu 74: Để xà phịng hĩa 20 kg chất béo cĩ chỉ số axit là 7, người ta đun nĩ với dung dịch chứa 71 mol NaOH. Sau khi phản ứng kết thúc, muốn trung hịa hỗn hợp thu được cần dùng 1 lít HCl 1M. Nếu cấu tạo của các axit béo tự do cũng giống axit béo tạo nên chất béo thì khối lượng phân tử trung bình của các axit béo là A. 269,6 đvC B. 283,7 đvC C. 295,5 đvC D. 273,5 đvC Câu 75: Khi thủy phân một chất béo A (chứa 3 gốc axit béo) thu được glixerin và 2 axit béo là axit stearic và axit panmitic. A cĩ tối đa: A. 2 cơng thức cấu tạo thỏa mãn B. 4 cơng thức cấu tạo thỏa mãn C. 8 cơng thức cấu tạo thỏa mãn D. 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn Câu 76: Chọn câu sai
  6. A. Chỉ số este là số mg KOH dùng để xà phịng hố hết lượng triglixerit cĩ trong 1 gam chất béo. B. Chỉ số axit là số mg KOH cần để trung hồ các axit tự do cĩ trong 1 gam chất béo. C. Chỉ số este là số mg KOH cần để xà phịng hố hồn tồn 1 gam chất béo. D. Chỉ số I2 là số gam I2 cần để tác dụng với 100 gam chất béo. Câu 77: Cho 2 chất X và Y cĩ cơng thức phân tử là C4H7ClO2 thoả mãn: X + NaOH muối hữu cơ X1 + CH3CHO + NaCl + H2O Y + NaOH muối hữu cơ Y1 + C2H5OH + NaCl. Xác định X và Y. A. CH3COOCH2CH2Cl và CH2ClCOOC2H5 B. CH3COOCHClCH3 và CH3COOCH2CH2Cl C. CH3COOCHClCH3và CH2ClCOOCH2CH3 D. CH2ClCOOC2H5 và HCOOCH2CH2CH2Cl Câu 78: Cơng thức cấu tạo của A là: A. CH2 = C (CH3) – COOC2H5 B. CH2 = CH – COOCH3 C. CH2 = C (CH3) – COOCH3 D. CH2 = CH– COOC2H5 Câu 79: Hợp chất E cĩ cơng thức phân tử C 3H4O2. E tác dụng được với NaOH, E tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo đúng của E là A. CH2= CH-OCO-H B. CH2= CH- COOH C. CH3 - CO- CHO D. CH2(CHO)2 Câu 80: Cho sơ đồ: Etanol E Natri axetat A +NaOH B Axit metacrylic D Poli(metyl metacrylat) Cơng thức cấu tạo của A là: A. CH2 = C (CH3) – COOC2H5 B. CH2 = CH – COOCH3 C. CH2 = CH– COOC2H5 D. CH 2 = C (CH3) – COOCH3 Câu 81: Hỗn hợp A gồm CH 3COOH và CH3COOR (R là gốc hiđrocacbon). Cho m gam A tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO 3 tạo thành 3,36 lit khí CO 2 (đktc). Cùng lượng A trên phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, tạo ra 6 gam ROH. ROH là:A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. Câu 82: Những phát biểu đúng là: a. Chất giặt rửa tổng hợp cĩ thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng b.Các triglixerit đều cĩ phản ứng cộng hiđro c. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm là phản ứng một chiều d. Cĩ thể dùng nước và quỳ tím để phân biệt các chất lỏng: Glixerol, axit fomic, trioleatglixerol. A. a, c, d B. b, c, d C. b, c D. a, b, c, d Câu 83: Đốt cháy hồn tồn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử cĩ số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O 2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hồn tồn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66. CHUYÊN ĐỀ: XÀ PHỊNG Câu 1: Phương án nào dưới đây cĩ thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột? A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch HNO3/H2SO4. B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot. C. Hồ tan từng chất vào nước, sau đĩ đun nĩng và thử với dung dịch iot. D. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa Ca(OH)2. Câu 2: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O. B. Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hĩa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. C. Dẫn khí hidro vào dd glucozơ nung nĩng cĩ Ni xúc tác sinh ra sobitol. D. Dung dịch glucozơ phản ứngvới Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]. Câu 3: Cacbohiđrat là gì? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m. B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)m. C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng cĩ cơng thức chung là Cn(H2O)n. Câu 4: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta cĩ thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên cĩ cơng thức (C6H10O5)n. A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol n(CO2): n(H2O) = 6 : 5 B. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước C. Đều phản ứng với HNO3 đặc cĩ H2SO4 đặc xúc tác thu được (C6H7O11N3)n
  7. D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong mơi trường axit đều thu được C6H12O6. Câu 5: Tính chất đặc trưng của xelulozơ là: 1. Chất rắn; 2. Màu trắng; 3. Tan trong các dung mơi hữu cơ; 4. Cĩ cấu trúc mạch khơng phân nhánh; 5. Thủy phân tạo glucozơ; 6. Tham gia phản ứng este hĩa với axit; 7. Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ. Những tính chất nào đúng? A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 4, 6, 7 C. 1, 3, 4, 6, 7 D. 1, 2, 4, 5, 6 Câu 6: Nhĩm mà tất cả các chất đều tác dụng được với nước khi cĩ mặt xúc tác trong điều kiện thích hợp là: A. Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. B. C2H6, CH3COOCH3, tinh bột. C. C2H4, CH4, C2H2. D. tinh bột, C2H4, C2H2. Câu 7: Để tráng bạc một chiếc gương soi, người ta phải đun nĩng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào mặt kính của gương và khối lượng AgNO 3 cần dùng lần lượt là (biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, lượng fructozơ chuyển hĩa khơng đáng kể). A. 68,0 gam; 43,2 gam. B. 21,6 gam; 68,0 gam. C. 43,2 gam; 68,0 gam. D. 43,2 gam; 34,0 gam. Câu 8: Cho các hợp chất sau: (1) CH2OH(CHOH)4 CH2OH (4) HOOC(CHOH)4 COOH (2) CH2OH(CHOH)4 CHO (5) CH2OH(CHOH)3 CHO (3) CH2OHCO(CHOH)3 CH2OH Những hợp chất nào là monosaccarit?A. (1), (2), (4), (5) B. (4), (5) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (5) Câu 9: Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhĩm chất nào sau đây? + A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H , nhiệt độ. B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nĩng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nĩng. C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2. D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2. Câu 10: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Khối lượng xenlulozơ và axit nitric cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết rằng sự hao hụt trong sản xuất là 12%: A. 4542 kg và 5300 kg B. 620 kg và 723 kg C. 454 kg và 530 kg D. 545 kg và 636 kg Câu 11: Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong mơi trường axit (hiệu suất thủy phân là h), sau đĩ trung hịa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là:A. h = (b-a) /2a B. h = (2b-a)/a C. h = (b- 2a)/ 2a D. h = (b-a)/a Câu 12: Đốt cháy hồn tồn 0,9 gam một gluxit thu được 1,32 gam CO 2 và 0,54 gam H2O. Khối lượng phân tử của gluxit trên là 180 đvC. Cơng thức phân tử của gluxit đĩ là: A. C6H12O6 B. C5H10O5 C. (C6H10O5)n D. C12H22O11 Câu 13: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. B. Metyl - glucozit khơng thể chuyển sang dạng mạch hở. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vịng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Cĩ thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. Câu 14: Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hố học). Cơng thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ sau là Q X E C2H5OH Y CO2 Z E Q X Y Z A. C12H22O11 C6H12O6 CH3COOH CH3COOC2H5 CH3COONa B. (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C. (C6H10O5)n C6H12O6 CH3CHO CH3COONH4 CH3COOH D. A, B, C đều sai. Câu 15: Saccarozơ cĩ thể tác dụng với chất nào trong số các chất sau? 0 (1) Cu(OH)2 (2) AgNO3/NH3 (3) H2/Ni, t (4) H2SO4 A. 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 4 D. 2, 3, 4 Câu 16: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ? A. 14,39 lít. B. 15,00 lít. C. 15,39 lít. D. 24,39 lít. Câu 17: Để nhận biết các nhĩm chất hữu cơ:(1) saccarozơ, glucozơ, etanol (2) mantozơ, fomalin, saccarozơ (3) fructozơ, glixerin, axetanđehit. Ta dùng: A. Cu(OH)2/NaOH và AgNO3/NH3 B. AgNO3/NH3 và quỳ tím. C. Cu(OH)2/NaOH D. AgNO3/NH3 Cu(OH) /NaOH o Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng của gluxit X: X 2  dd xanh lam t  đỏ gạch X khơng thể là:A. Mantozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 19: Hỗn hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 tạo ra 4,32 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 0,80 gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt làA. 0,005 mol và 0,035 mol B. 0,02 mol và 0,02 mol C. 0,005 mol và 0,015 mol D. 0,01 mol và 0,01 mol
  8. Câu 20: Gluxit A cĩ cơng thức cấu tạo đơn giản nhất là CH 2O phản ứng được với Cu(OH) 2 cho chất lỏng màu xanh lam. Biết 1,2 gam A tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3/NH3 cho 1,728 gam Ag. A cĩ cơng thức phân tử là : A. (C6H10O5)n B. C5H10O5 C. C12H22O11 D. C6H12O6 Câu 21: Thuỷ phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, tồn bộ khí CO 2 sinh ra cho đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa, nếu hiệu suất mỗi quá trình là 80% thì giá trị m là A. 994,2. B. 945,0. C. 950,5. D. 949,2. Câu 22: Tinh bột cĩ phân tử khối khoảng 4050 đvC. Số mắt xích là: A. n = 25 B. n = 23 C. n = 30 D. n = 20 Câu 23: Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A cĩ thể là chất nào trong các chất sau? A. glucozơ B. mantozơ. C. xenlulozơ D. saccarozơ. Câu 24: So sánh hồ tinh bột và xenlulozơ, một học sinh viết như sau: Ý nào sai? A. Xenlulozơ gồm những gốc -glucozơ, tinh bột gồm các gốc -glucozơ. B. Chúng đều cĩ trong tế bào thực vật. C. Cả hai đều là hợp chất cao phân tử thiên nhiên. D. Chúng đều là polime mạch khơng phân nhánh. Câu 25: Cho 34,2 gam hỗn hợp saccarozơ cĩ lẫn mantozơ phản ứng hồn tồn với AgNO 3/NH3 dư thu được 0,216 gam bạc. Độ tinh khiết của saccarozơ:A. 1% B. 90% C. 99% D. 10% Câu 26: Tính chất đặc trưng của glucozơ: 1. Chất rắn. 2. Cĩ vị ngọt 3. Ít tan trong nước. Thể hiện tính chất vốn cĩ của: 4. Ancol 5. Axit 6. Andehit 7. Este Tính chất nào đúng trong các tính chất trên? A. 3, 5, 6, 7 B. 1, 2, 4, 6 C. 1, 2, 3, 7 D. 1, 2, 3, 7 Câu 27: Quy trình sản xuất đường từ mía gồm các cơng đoạn sau: 1. Nghiền, ép mía, chiết lấy đường. 2. Đun nĩng nước đường ở 100oC, lọc bỏ kết tủa. 3. Cơ đặc dung dịch nước đường, làm lạnh, li tâm. 4. Đun với vơi tơi, tách bỏ kết tủa. 5. Tẩy màu nước đường bằng khí sunfurơ. Thứ tự đúng của các cơng đoạn như sau: A. 1, 4, 5, 2, 3 B. 1, 4, 3, 5, 2 C. 1, 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 5, 2, 4 Câu 28: Cho sơ đồ sau: Tinh bột men glucozơ men ancol etylic  Buta-1,3-đien  cao su Buna Từ 1 tấn nguyên liệu chứa 70% tinh bột là (nếu hao hụt trong sản xuất là 15%). Tính khối lượng cao su buna thu được từ lượng ancol đĩ nếu hiệu suất tính theo ancol là 80%:A. 158,7 kg B. 198,4 kg C. 186,9 kg D. 233,6kg Câu 29: Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (xúc tác H 2SO4 đặc), thu được 11,1 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6 gam CH3COOH. Thành phần % theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X lần lượt làA. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%. C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%. Câu 30: Đốt cháy hồn tồn 0,01 mol một cacbohiđrat (X), thu được 5,28 gam CO 2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125:1. Cơng thức phân tử của X là A. C6H12O6. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. (C6H10O5)n. Câu 31: Thủy phân hồn tồn một lượng mantozơ, sau đĩ cho tồn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic 0 thì thu được 100 ml rượu (ancol) 46 . Khối lượng riêng của ancol là 0,8 gam/ml. Hấp thụ tồn bộ khí CO 2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối cĩ khối lượng là:A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 169,6 gam. D. 212 gam. Câu 32: Cho các cặp chất sau: (1) Glucozơ và andehit axetic (2) Glucozơ và ancol eylic (3) Glucozơ và glixerin (4) Glucozơ, axetandehit và glyxerin Thuốc thử nào được dùng để nhận biết tất cả các chất trong mỗi cặp chất trên : A. Na B. dung dịch Br2 C. Cu(OH)2/NaOH D. Dung dịch AgNO3/NH3 Câu 33: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T. Khi oxi hố hồn tồn từng chất đều cho cùng kết quả: Cứ tạo ra 4,4 gam CO 2 thì kèm theo 1,8 gam H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. Tỉ lệ phân tử khối của X, Y, Z, T lần lượt là 6:1:3:2 và số nguyên tử cacbon trong mỗi chất khơng nhiều hơn 6. Cơng thức phân tử của X, Y, Z, T lần lượt là A. C6H12O6, C3H6O3, CH2O, C2H4O2. B. C6H12O6, C3H6O3, C2H4O2, CH2O. C. C6H12O6, CH2O, C3H6O3, C2H4O2.D. C 6H12O6, CH2O, C2H4O2, C3H6O3. Câu 34: Trong phân tử amilozơ A. các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,4-glicozit tạo thành chuỗi dài khơng phân nhánh. B. các gốc α-glucozơ nối với nhau bởi liên kết α-1,2-glicozit tạo thành chuỗi dài khơng phân nhánh. C. các gốc β-glucozơ nối với nhau bởi liên kết β-1,4-glicozit tạo thành chuỗi dài khơng phân nhánh. D. các gốc β-glucozơ nối với nhau bởi liên kết β-1,2-glicozit tạo thành chuỗi dài khơng phân nhánh. Câu 35: Phát biểu nào sai ? A. Phân tử saccarozơ cĩ nhiều nhĩm hydroxyl nhưng khơng cĩ nhĩm chức anđehit. B. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ. C. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch khơng phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên. D. Mantozơ là đồng phân của saccarozơ. Câu 36: Dãy gồm các chất tham gia phản ứng thuỷ phân (trong điều kiện thích hợp) là A. xenlulozơ, tinh bột, chất béo, saccarozơ. B. protit, glucozơ, sáp ong, mantozơ. C. polistyren, tinh bột, steroit, saccarozơ. D. xenlulozơ, mantozơ, fructozơ. Câu 37: Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chổ trống của các câu sau đây : Tương tự tinh bột, xenlulozơ khơng cĩ phản ứng (1) , cĩ phản ứng (2) trong dung dịch axit thành (3) .
  9. Các phản ứng (1) (2) (3) lần lượt là A. oxi hĩa; este hĩa; mantozơ B. thủy phân; tráng bạc; fructozơ C. khử; oxi hĩa; saccarozơ D. tráng bạc; thủy phân; glucozơ Câu 38: Xenlulozơ khơng phản ứng với tác nhân nào dưới đây? o A. HNO3 đặc + H2SO4 đặc, t . B. Cu(OH)2 + NH3. C. H2/Ni. D. CS2 + NaOH. Câu 39: Thuỷ phân hồn tồn 1kg mantozơ được A. 1kg glucozơ và 1 kg fructozơ. B. 2kg glucozơ. C. 1,0526kg glucozơ. D. 1kg glucozơ. Câu 40: Phát biểu đúng về cacbohiđrat là: A. Phân tử saccarozơ cịn nhĩm OH hemiaxetal nên cĩ khả năng mở vịng. B. Phân tử mantozơ khơng cịn nhĩm OH hemiaxetal nên khơng cĩ khả năng mở vịng. C. Phân tử amilozơ khơng phân nhánh, do các mắt xích α-glucozơ nối với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit. D. Tinh bột và xenlulozơ cĩ thể hiện tính khử vì phân tử cịn nhĩm OH hemiaxetal . Câu 41: Phát biểu nào khơng đúng? A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. o B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2/Ni, t cho poliancol. C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hĩa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ khi đun nĩng. Câu 42: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic (1) tinh bột (2) glucozơ (3) ancol etylic Các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là A. quang hợp, lên men, thuỷ phân. B. quang hợp, thuỷ phân, lên men. C. thuỷ phân, quang hợp, lên men. D. lên men, quang hợp, lên men. Câu 43: Chia hỗn hợp gồm tinh bột và glucozơ thành 2 phần bằng nhau. - Hịa tan phần thứ nhất trong nước rồi cho phản ứng hồn tồn với AgNO3 trong NH3 thì được 2,16 gam Ag. - Đun phần thứ hai với H 2SO4 lỗng, sau đĩ trung hịa bằng NaOH rồi cũng cho tác dụng với một lượng dư AgNO 3 trong NH3 thì thu được 6,480 gam Ag. Thành phần % glucozơ và tinh bột trong hỗn hợp đầu (nếu các phản ứng đạt hiệu suất 100%)là: A. 36% và 64% B. 30% và 70% C. 40% và 60% D. kết quả khác Câu 44: Cho glucozơ lên men thành rượu (ancol) etylic. Dẫn khí CO 2 tạo thành qua dung dịch nước vơi trong dư, thu được 50 gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng ban đầu là A. 112,50 gam. B. 72,00 gam. C. 36,00 gam. D. 56,25 gam. Câu 45: Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường cĩ chứa một lượng nhỏ glucozơ, cĩ thể dùng 2 phản ứng hố học là A. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro. B. phản ứng tráng gương, phản ứng lên men ancol etylic. C. phản ứng tráng gương, phản ứng khử Cu(OH)2. D. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân. Câu 46: Phân tử glucozơ tác dụng với Cu(OH) 2 cho , vậy trong phân tử ở Tương tự như glucozơ, cộng với hiđro cho , bị oxi hố bởi trong mơi trường bazơ. Cacbohiđrat là những và đa số chúng cĩ cơng thức chung là (1) dung dịch màu xanh lam; (2) cĩ nhiều nhĩm OH; (3) vị trí kề nhau; (4) fructozơ; (5) poliancol; (6) phức bạc amoniac; (7) hợp chất hữu cơ tạp chức; (8) Cn(H2O)m. Từ hay cụm từ thích hợp ở những chỗ trống trong các câu ở đoạn văn trên lần lượt là A. (2), (3), (1), (4), (5), (6), (7), (8). B. (1), (2), (4), (5), (3), (6), (7), (8). C. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7), (8). D. (1), (2), (3), (4), (8), (6), (7), (5). Câu 47: Điền cụm từ thích hợp vào khoảng trống trong câu sau: Cấu tạo mạch phân tử của tinh bột gồm 2 thành phần là .và A. glucozơ và fructozơ. B. glucozơ vàmantozơ. C. amilozơ và amilopectin. D. mantozơ và saccarozơ. Câu 48: Cĩ 4 lọ đựng axetandehit, glucozơ, glixerin và etanol. Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt 4 lọ hĩa chất trên, đĩ - là:A. dung dịch AgNO3/NH3 B. dung dịch NaOH C. Cu(OH)2/OH D. dung dịch Br2 Câu 49: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ cĩ dạng vịng? 0 A. Phản ứng với CH3OH/HCl B. Phản ứng tráng gương. C. Phản ứng với Cu(OH)2 D. Phản ứng cộng H2/Ni, t Câu 50: Người ta cĩ thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: 35% 80% 60% TH Xenlulozơ glucozơC 2H5OH  Buta-1,3-đien  Cao su BuNa Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su BuNa là A. 25,625 tấn. B. 37,875 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn. Câu 51: Saccarozơ và glucozơ cĩ đặc điểm giống nhau là A. đều lấy từ củ cải đường. B. đều tham gia phản ứng tráng gương. C. đều hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh đặc trưng. D. đều cĩ trong biệt dược “huyết thanh ngọt”. Câu 52: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng o A. khử glucozơ bằng H2/Ni, t . B. oxi hố glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH. C. lên men ancol etylic. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. HẾT