Đề cương giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Chương 1: Dao động cơ

docx 4 trang thungat 3661
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Chương 1: Dao động cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_giua_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_chuong_1_dao_dong_c.docx

Nội dung text: Đề cương giữa học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Chương 1: Dao động cơ

  1. CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ (Tháng 10-2020) Họ và tên: .Lớp 12 . Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x 3cost (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 9cm. B. 6 cm. C. 3 cm.D. 12 cm. Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x 3cost (cm). Dao động của chất điểm có chiều dài quỹ đạo là A. 9cm. D. 6 cm. C. 3 cm.D. 12 cm. Câu 3: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần.D. chậm dần. Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là v v v v A. max . B. . max C. . max D. . max A A 2 A 2A Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  và có biên độ A. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng A của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của 2 vật là A. x = Acos(t + ) B. x = Acos(t - ) C. x = Acos(t - ) D. x = Acos(t + ) 4 3 4 3 Câu 6: Một vật đang dao động điều hòa thì véc tơ A. gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại. B. vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía VTCB. C. gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. D. vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa VTCB. Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có độ lớn A. cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, A T T T T khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x = là A. . B. . C. . D. . 2 6 4 12 3 Câu 9: Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 10: Chiều dài quỹ đạo và pha ban đầu của = ― 5cos 4 푡 ― 2 là 3 2 2 2 A. ―10 푣à ― . B. 10 푣à . C. .10 푣à D. 10 푣à ― 3 3 3 3 Câu 11: Biên độ và pha ban đầu của v 20 sin(10 t) (cm). A. 2cm ; . B. 2cm; 0. C. 20 ; 0. D. 20 cm; 2 2 Câu 12: Quãng đường vật đi được trong 1T của DĐĐH có a 100 2 cos(10 t ) (cm/s2) 2 A. 4cm.B. 400 cm.C. 4 cm .2D. 10 cm. 2 Câu 13: Một chất điểm DĐĐH có phương trình = 2cos 4 푡 ― . Tốc độ trung bình của vật trong hai chu kỳ là 6 A. 4 cm/s. B. 8 cm/s.C. 32 cm/s.D. 16 cm/s. Câu 14: Một vật DĐĐH có tốc độ cực đại 16cm/s và gia tốc cực đại 64cm/s2. Gốc thời gian lúc vật có li độ 2 2 cm và đang chuyển động chậm dần. 3 A. x 4cos(4t )(cm) B.x 4cos(4t )(cm) C. x 2 2 cos(4t )(cm) D. x 4cos(4t )(cm) 4 4 4 4 Câu 15: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc làA. 1 s. B. 0,5 s. C. 2 s. D. 4 s. Câu 16: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa? A. x = 3tsin (100 t + /6). B. x = 3sin5 t + 3cos5 t. C. x = 5cos t. D. x = 2sin(2 t + /6). Biên soạn: Nguyễn Thị Hường THPT Thạch Bàn- LB- HN (0949.211.397) Tr 1
  2. Câu 17: Li độ và gia tốc của vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. ngược pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha nhau /2. D. Lệch pha nhau /4. Câu 18: Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ. C. sớm pha /4 so với li độ. D. sớm pha /2 so với li độ. Câu 19: Trong chuyển động dao động thẳng với phương trình li độ dưới dạng cos, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực đại khi pha: = t + 0 = 3 /2: A. vận tốc. B. Li độ và vận tốc. C. Lực và vận tốc D. Gia tốc và vận tốc. Câu 20: Một vật dao động điều hòa x = Acos(t + ) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 và đi theo chiều âm thì bằng A. /6rad B. /2rad C. 5 /6rad D. /3rad Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10 t - /3)cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu? A. x = 2 cm, v = - 20 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm. B. x = 2 3 cm, v = 20 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương. C. x = - 2 3 cm, v = 20 3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương. D. x = 2 3 cm, v = - 20 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm. Câu 22. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc là A. x = 2 cm, v = 0.B. x = 0, v = 4 cm/s C. x = -2 cm, v = 0D. x = 0, v = - 4 cm/s. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của con lắc là A. 5,00 Hz. B. 2,50 Hz. C. 0,32 Hz. D. 3,14 Hz. Câu 25: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hòa với chu kỳ T, con lắc  T T đơn có chiều dài dây treo dao động với chu kỳ A. . B. 2 T. C. 2T. D. 2 2 2 Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g, dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy 2 10 . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là A. 20π cm/s.3 B. 10π cm/s. C. 20π cm/s. D. 10 cm/s.3 Câu 27: Lực căng của dây treo con lắc đơn A. như nhau tại mọi vị trí. B. lớn nhất tại VTCB và lớn hơn trọng lượng của con lắc. C. lớn nhất tại VTCB và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc. D. nhỏ nhất tại VTCB và bằng trọng lượng của con lắc. Câu 28: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần 2 1 1 1 1 1 1 1 lượt là  ,  và T1, T2. Biết = . Hệ thức đúng là A. 2 . B. 4 . C. . D. 1 2 1 2  2  2  2 4  2 2 Câu 29: Một con lắc đơn gồm dây treo không dãn và hòn bi kích thước không đáng kể. Con lắc dao động với chu kỳ 3s và hòn bi chuyển động trên một cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là A. 0,5s.B. 1,5s.C. 0,25s. D. 0,75s. Câu 30: Tại một địa điểm có 2 con lắc đơn cùng dao động điều hòa, con lắc có chiều dài 1 dao động với chu kì 0,6 s. Con lắc có chiều dài  2 dao động với chu kì 0,8s. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài  1  2 là A. 1 s. B. 0,48s.C. 0,35s. D. 0,53s. Câu 31: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động. C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. Câu 32: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số , có biên độ là A 1 và A2 (A1 > A2). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nhỏ nhất bằng A. 0. B. A1 - A2. C. 2A1. D. 2A 2 2 Câu 33: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình:x Acos(t ) vàx Acos(t ) là hai dao động 1 3 2 3 A. ngược pha. B. cùng pha. C. lệch pha . D. lệch pha . 2 3 Biên soạn: Nguyễn Thị Hường THPT Thạch Bàn- LB- HN (0949.211.397) Tr 2
  3. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ. Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa x = 3cos(4 t + ) cm và x = 3cos(4 t + ) cm. Hãy xác định dao 1 6 2 2 động tổng hợp của hai dao động trên? A. x = 3 3 cos(4 t + ) cm B. x = 3 3 cos(4 t + ) cm. C. x = 3 3 cos(4 t + ) cm. D. x = 3cos(4 t + ) cm 6 3 3 3 Câu 36. Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa với biên độ ℓần ℓượt ℓà 3 cm và 5 cm. Trong các giá trị sau giá trị nào không thể ℓà biên độ của dao động tổng hợp. A. 4 cm B. 5 cm C. 3cm D. 10 cm Câu 37: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cmB. 30 cmC. 40 cmD. 20 cm Câu 39: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 40: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc.B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ. Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10 -6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 10 4V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, = 3,14. Chu kì dao động điều hoà của con lắc là A. 0,58 s. B. 1,40 s. C. 1,15 s. D. 1,99 s. Câu 42: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật 1 1 có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. . B. 3. C. 2. D. . 2 3 Câu 43: Một vật đang dao động điều hòa với  10 rad/s. Khi vận tốc của vật là 20cm/s thì gia tốc của nó bằng 23 m/s. Tính biên độ dao động của vật. A. 203 cm B. 16cm C. 8cm D. 4cm Câu 44: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo có chiều dài 40(cm). Khi ở vị trí x = 10(cm) vật có vận tốc v 20 2(cm / s) . Chu kỳ dao động của vật là A. 1,2(s) B. 0,5(s) C. 0,1(s) D. 5(s) Câu 45: Pittông của một động cơ đốt trong dao động điều hoà trong xilanh trên đoạn AB=16(cm) và làm cho trục khuỷu của động cơ quay với vận tốc 1200(vòng /phút). Bỏ qua mọi ma sát. Chu kỳ dao động và vận tốc cực đại của pittông là 1 1 A. (s); 3,2 (m / s) . B. 20(s); 63,2 (m / s) . C. (s); 32 (m / s) . D. 20(s); 32 (m / s) . 20 20 Câu 46: Một dao động điều hòa với tần số góc  20 rad/s, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm. 10 Câu 47: Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút nó thực hiện 540 dao động toàn phần. Tính biên độ và tần số dao động. A.10cm; 3Hz B.20cm; 1Hz C.10cm; 2Hz D.20cm; 3Hz Câu 48. Một vật dao động điều hòa với  5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 25 cm/s theo chiều dương. Phương trình dao động là A. x = 5cos(5t + /2) cm. B. x = 5sin(5t) cm. C. x = 5sin(5t - /2) cm. D. x = cos(5t - /2) cm. Câu 49. Một vật dao động điều hòa với  10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t =0 lúc vật có ly độ x = 23 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,22 m/s. Lấy g = 10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng: A. x = 4cos(102 t + /4). B. x = 4 cos (102 t +2 /3). C. x = 4 cos (102 t + /6). D. x = 4 cos (102 t + /3). Câu 50: Vật dđđh: gọi t 1 là thời gian vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến biên dương và t 1là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB đến li độ x = A/2. Ta có: A. t1= 0,5t2. B. t1= t2. C. t1= 2t2. D. t1= 4 t2. Câu 51: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(10πt+ /3) cm. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = - 4 cm lần thứ 2 theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động. A. 7/30(s) B. 0,2(s). C. 1/30(s) D. 3(s) Biên soạn: Nguyễn Thị Hường THPT Thạch Bàn- LB- HN (0949.211.397) Tr 3
  4. Câu 52: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x 10cos 2 t (cm). Vật đi qua vị trí cân bằng 6 1 1 2 1 lần đầu tiên vào thời điểm A. (s). B. (s). C. (s). D. (s). 3 6 3 12 Câu 53: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x 2,5cos 10 t (cm). Tìm tốc độ trung bình của M 2 trong 1 chu kỳ dao động A. 50(m/s) B. 50(cm/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s) Câu 54 Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100(N/m), vật nặng khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 2 (cm), lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là 2 1 1 1 A. (s)B. (s)C. (s) D. (s) 15 30 15 5 Câu 55: Treo một vật nặng vào một lò xo, khi hệ cân bằng lò xo dãn 10 cm, lấy g = 10m/s 2. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là A. 0,63s B. 0,87s C. 1,28s D. 2,12s Câu 56: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi cực 13 đại và cực tiểu của lò xo là , lấy g = 2m/s. Chu kì dao động của vật là: A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D.1,5s. 3 Câu 57: Khi gắn một quả cầu nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với một chu kỳ T1 = 1,2(s); khi gắn quả nặng m2 vào cũng lò xo đó nó dao động với chu kỳ T2 = 1,6(s). Khi gắn đồng thời 2 quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với chu kỳ: 2 2 2 2 1 1 A. T = T1 + T2= 2,8(s) B. T = T1 T2 = 2(s) C. T = T1 T2 = 4(s) D. T = = 1,45(s) T1 T2 Câu 58: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = 2 = 10m/s2 . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là A. 5. B. 4. C. 7 . D. 3. Câu 59: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 = 2 biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động là: A. 25cm và 24cm. B. 24cm và 23cm. C. 26cm và 24cm. D. 25cm và 23cm Câu 60: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10 cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4 s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng A. 8 cm. B. 4 cm. C. 2,5 cm. D. 5 cm. Câu 61: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc bằng A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1 Câu 62: Một vật dao động điều hoà với phương trình x 1,25cos(20t + cm.) Vận tốc tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần 2 động năng là A. 12,5 cm/s B. 10 m/s . C. 7,5 m/s D. 25 cm/s. 2 Câu 63: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x 1=2cos(t- ); x2=5cos(t + ). Dao động tổng hợp có 3 3 2 dạng A. x = 52 cos(t + ). B. x = 7cos(t - ). C. x = 5co st. D. x = 3cos(t + ). 3 3 3 Câu 64: Quả nặng có khối lượng 500 g gắn vào lò xo có độ cứng 50 N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. x 8cos 10t cm B. x 8cos 10t cm 6 6 C. x 8cos 10t cm D. x 8cos 10t cm 3 3 Câu 65: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: x1=A1cos(t - 6); x2= 5cos(t + ). Để A1 đạt giá trị lớn nhất thì dao động tổng hợp có dạng Biên soạn: Nguyễn Thị Hường THPT Thạch Bàn- LB- HN (0949.211.397) Tr 4