Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 337 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 4 trang thungat 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 337 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_33.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 337 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 337 Câu 1: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động duy trì. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động cưỡng bức. Câu 2: Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian? A. Tần số góc. B. Giá trị tức thời. C. Pha ban đầu. D. Biên độ. Câu 3: Trong phương trình dao động điều hòa của một chất điểm, pha của dao động được dùng để xác định yếu tố nào sau đây? A. Tần số dao động. B. Trạng thái dao động. C. Chu kì dao động. D. Biên độ dao động. Câu 4: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi A. điện năng thành cơ năng. B. điện năng thành quang năng. C. điện năng thành hóa năng. D. cơ năng thành nhiệt năng. Câu 5: Hai dây dẫn thẳng dài song song, đặt gần nhau, mang hai dòng điện cùng chiều thì A. dao động. B. không tương tác. C. hút nhau. D. đẩy nhau. Câu 6: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin bằng vệ tinh? A. Sóng ngắn. B. Sóng dài. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng trung. 210 210 A 206 Câu 7: Pôlôni 84 Po phóng xạ theo phương trình: →84 Po +Z X . 8Hạt2 Pb X là 4 0 3 0 A. .2 He B. . 1 e C. .2 He D. . 1 e Câu 8: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng vật lý nào sau đây? A. Giao thoa ánh sáng. B. Khúc xạ ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 10: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí tỷ lệ A. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 11: Năng lượng của một phôtôn ánh sáng được xác định theo biểu thức nào sau đây? h hc c A. . h B. =  . C. =  . D. =  . c  h Câu 12: Các hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng số A. nuclôn nhưng khác số prôtôn. B. nuclôn nhưng khác số nơtron. C. nơtron nhưng khác số prôtôn. D. prôtôn nhưng khác số nơtron. Câu 13: Dòng điện Fu-cô không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây ? A. Đèn hình TV. B. Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên. C. Phanh điện từ. D. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau. Câu 14: Các nguyên tử Hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính gấp 16 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra tối đa bao nhiêu bức xạ? A. 6. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 thì tia khúc xạ Trang 1/4 - Mã đề 337
  2. A. luôn ra xa pháp tuyến hơn so với tia tới. B. lại gần pháp tuyến hơn tia tới nếu môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1. C. luôn lại gần pháp tuyến hơn so với tia tới. D. lại gần pháp tuyến hơn tia tới nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1. Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ lần lượt là A 1 = 7 cm, A2 = 8 cm và độ lệch pha rad. Độ lớn vận tốc của vật ứng với li 3 độ x = 12 cm là A. 100 m/s. B. m/s. C. cm/s. D. 10 cm/s. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi AB dài 100 cm được kích thích dao động với tần số 25 Hz, hai đầu AB được giữ cố định. Trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (không tính hai nút hai đầu dây). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 40 m/s. C. 10 cm/s. D. 10 m/s. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100 t) (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 = H thì cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm có biểu thức nào sau đây? A. i = 2,2cos100 t (A). B. i = 2,22 cos(100 t + ) (A). 2 C. i = 2,2cos(100 t + ) (A). D. i = 2,22 cos(100 t - ) (A). 2 2 Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Hai khe cách nhau 0,9 mm và cách màn quan sát 1,8 m. Vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm một khoảng? A. 4,4 mm B. 4,8 mm C. 3,2 mm D. 6 mm. 60 Câu 20: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,940 u, biết khối lượng proton là 1,0073 u, khối lượng nơtron 2 60 là 1,0087 u. Cho 1u = 931 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 12,44 MeV. B. 10,26 MeV. C. 6,07 MeV. D. 8,44 MeV. Câu 21: Một ăngten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăngten phát đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120 μs, ăngten quay với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 116 μs. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí bằng 3.10 8 m/s. Vận tốc trung bình của máy bay là bao nhiêu? A. 1080 km/h. B. 300 km/h. C. 810 km/h. D. 1200 km/h. Câu 22: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích cực đại -9 -6 trên tụ điện là Q0 = 10 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 A thì điện tích trên tụ điện là A. q = 8.10-10 C. B. q = 6.10-10 C. C. q = 4.10-10 C. D. q = 2.10-10 C. Câu 23: Chất Rađon (222Rn) phân rã thành Pôlôni (218Po) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Ban đầu có 20 g 222Rn. Hỏi sau 7,6 ngày còn lại bao nhiêu gam Rn? A. 10 g. B. 2,5 g. C. 0,5 g. D. 5 g. Câu 24: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, thì học sinh lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được bảng số liệu sau: Biến trở R (Ω) U (V) Lần đo 1 1,65 3,3 Lần đo 2 3,5 3,5 Khi đó học sinh xác định được giá trị suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. 2,7 V; 0,2 Ω. B. 3,5 V; 0,2 Ω. C. 3,7 V; 0,1 Ω. D. 3,7 V; 0,2 Ω. Câu 25: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì cường độ dòng điện Trang 2/4 - Mã đề 337
  3. tức thời lệch pha với điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch một góc . Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch này có giá trị nào sau đây? A. 72 W. B. 36 W. C. 288 W. D. 144 W. Câu 26: Một điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 83 nm. Cho giới hạn quang điện của nhôm là 332 nm. Cho h 6,625.10 34 J.s. c 3.108 m/s. Electron quang điện có thể rời xa bề mặt điện cực một đoạn tối đa bằng bao nhiêu nếu điện trường đều cản lại chuyển động của electron có độ lớn E = 7,5 V/cm? A. 1,0 cm. B. 3,2 cm. C. 1,5 cm. D. 1,6 cm. 7 Câu 27: Cho hạt prôtôn có động năng K P = 2,25 MeV bắn phá hạt nhân Liti 3 Li đang đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc φ như nhau. Cho biết khối lượng của các hạt lần lượt là: m p = 2 1,0073 u; mLi = 7,0142 u; mX = 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c . Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Giá trị của góc φ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 41,350. B. 39,450. C. 78,90. D. 82,70. Câu 28: Bước sóng của vạch quang phổ nguyên tử Hiđrô khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L về K là 122 nm, từ M về L là 0,6560 μm và từ N về L là 0,4860 μm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về M thì nguyên tử A. phát ra ánh sáng có bước sóng 0,9672 μm. B. phát ra ánh sáng có bước sóng 1,8754 μm. C. hấp thụ ánh sáng có bước sóng 1,8754 μm. D. hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,9672 μm. -6 -6 Câu 29: Hai điện tích điểm q 1 = -10 C; q2 = 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.106 V/m. B. 0 V/m. C. 4,5.105 V/m. D. 2,25.105 V/m. Câu 30: Đặt vật sáng AB cao 2 cm trước thấu kính phân kỳ có độ dài tiêu cự 12 cm, cách thấu kính một khoảng 12 cm. Ảnh A'B' của AB qua thấu kính có đặc điểm nào sau đây? A. ảnh ảo, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh thật, ngược chiều với vật, cao 1 cm. C. ảnh thật, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật, cao 1 cm. Câu 31: Tại điểm M cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có độ lớn cảm ứng từ là 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm M có độ lớn là A. 0,2 μT. B. 1,2 μT. C. 0,8 μT. D. 1,6 μT. Câu 32: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất cùng lúc đó điểm N cách M 5 cm đang đi lên và qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Xác định tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60 m/s, truyền từ M đến N. B. 3 m/s, truyền từ M đến N. C. 3 m/s, truyền từ N đến M. D. 60 cm/s, từ N đến M. Câu 33: Một đoạn mạch AB gồm đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, còn đoạn MB chỉ có cuộn cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều chỉ có tần số thay đổi được thì điện áp tức thời trên AM và trên MB luôn lệch pha nhau . Khi mạch 2 cộng hưởng thì điện áp trên AM có giá trị hiệu dụng U 1 và trễ pha so với điện áp trên AB một góc α 1. Điều chỉnh tần số để điện áp hiệu dụng trên AM là U 2 thì điện áp tức thời trên AM lại trễ hơn điện áp trên AB một góc α 2. Biết α 1 + α2 = và U1 = 0,75U2. Hệ số công suất của mạch AM khi xảy ra cộng 2 hưởng là giá trị nào sau đây? A. 0,8. B. 0,75. C. 1. D. 0,6. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u 120 2 cos(100 t )(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C Trang 3/4 - Mã đề 337
  4. 5 lệch pha nhau một góc . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng 12 A. 60 V. B. 60 3V . C. 120 V. D. 60 2V . Câu 35: Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là A. x = 10cos(10t - π) (cm). B. x = 5cos(10t - π) (cm). C. x = 10cos(10t - ) (cm). D. x = 5 cos(10t) (cm). 2 Câu 36: Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I . Khoảng cách AO gần bằng AC AC AC AC A. . B. . C. . D. 2 2 3 3 Câu 37: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa. Biết khi chưa tăng điện áp truyền tải U, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của nhà máy phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn đồng pha với điện áp đặt trên đường dây và công suất của nhà máy điện không đổi. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, cần tăng điện áp hiệu dụng giữa hai cực của nhà máy phát điện lên bao nhiêu lần? A. 8,25. B. 8,515. C. 10. D. 6,25. Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Từ vị trí cân bằng chất điểm đi một đoạn đường S thì động năng là 0,096 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là 0,084 J. Biết A > 3S. Đi thêm một đoạn S nữa thì động năng chất điểm là bao nhiêu? A. 0,072 J. B. 0,076 J. C. 0,064 J. D. 0,048 J. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S 1 và S2 cách nhau 11 cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1, Ox trùng với S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có một chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động theo phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ không đổi v1 = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng? A. 22 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 40: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Nếu chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng λ1= 0,56 μm và λ2 với 0,67 μm < λ 2 < 0,74 μm thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng của λ 2. Nếu chiếu đồng thời ba ánh sáng có bước sóng 7 lần lượt là λ , λ , λ = λ , khi đó trong khoảng gần giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân 1 2 3 12 2 trung tâm có bao vạch sáng đơn sắc khác A. 23. B. 21. C. 25. D. 19. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 337