Đề cương học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Nguyễn Ngọc Vinh

doc 6 trang thungat 2470
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Nguyễn Ngọc Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_nguyen_ngoc_vinh.doc

Nội dung text: Đề cương học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Nguyễn Ngọc Vinh

  1. VẬT LÝ 11 o B1. Xác định vị trí đặt các điện tích q1; q2 ; và các khoảng cách Chương I – ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG r1; r2 ; Chương II – DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI o B2. Tính độ lớp các lực F10 ;F20 A. KINH NGHIỆM GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP o B3. Vẽ hình các véc tơ lực F10 ;F20 , Nhóm 1. ĐIỆN TÍCH – LỰC ĐIỆN o B4. Tính độ lớn hợp lực F , chú ý các trường hợp sau: Dạng 1. Tìm số electron o q - Công thức: n e - Chú ý: qvật 0thiếu electron; vậtq thừa0 electron Dạng 2. Tìm lực điện, điện tích, khoảng cách bằng Định Luật Coulomb q q - Công thức: F k 1 2 r2 - Chú ý: o Hai điện tích cùng dấu (q1.q2 0) thì đẩy nhau; hai điện tích ngược dấu (q1.q2 0) thì hút nhau. o Hai điện tích có độ lớn bằng nhau: q1 q2 o Hai vật tích điện q1; q2 sau khi tiếp xúc nhau sẽ có điện tích bằng nhau q q và bằng: q' q' 1 2 1 2 2 o Áp dụng hệ thức Vi-ét tìm điện tích khi biết tổng và tích của chúng: 2 Dạng 4. Tìm vị trí đặt q để q đứng cân bằng Hệ thức vi-ét: q S.q P 0 (*) 0 0 - Điều kiện cân bằng của điện tích: S q1 q2 Trong đó: P q .q Fo F10 F20 0 F10 F20 1 2 F  F (1) Giải phương trình (*) ta tìm được nghiệm q ; q 10 20 1 2 F10 F20 (2) Dạng 3. Xác định lực điện tổng hợp GV: Th sỹ Nguyễn Ngọc Vinh DD: 09058832461
  2. - Nếu hai điện tích trái dấu thì điểm cân bằng nằm ngoài đoạn AB, về phía điện Trường hợp 1 tụ:Ugh=Egh.d tích có độ lớn nhỏ hơn. Trường hợp nhiều tụ: Ubộ=Min(Uigh) - Nếu hai điện tích cùng dấu thì điểm cân bằng nằm trong đoạn AB, về phía Nhóm 4. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI điện tích có độ lớn nhỏ hơn. Dạng 1. MẠCH SONG SONG, NỐI TIẾP Nhóm 2. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG Đại lượng vật lý Đoạn mạch nối tiếp Đoạn mạch song song Dạng 1. TÌM VÉC-TƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG E Hiệu điện thế U = U1 + U2 + + Un U = U1 = U2 = .= Un - Vị trí của :E Cường độ dòng điện I = I1 = I2= = In I = I1 + I2 + .+ In o Điểm đặt: tại điểm đang xét 1 1 1 1 o Phương: là đường thẳng nối điểm ta xét tới điện tích q Điện trở tương đương R = R + R + + R tđ 1 2 n R R R R o Chiều: hướng ra xa điện tích nếu q > 0, hướng vào nếu q 0 thì F  E ; Nếu q < 0 thì F  E R1 R2 C Ta có thể bỏ các điện trở (khác không) nếu hai - Độ lớn: F q E đầu điện trở đó có điện thế bằng nhau. A R B Nhóm 3. TỤ ĐIỆN Cho mạch cầu điện trở như (H1.1) 5 R R Dạng 1. GHÉP TỤ D Nếu 1 2 = n = const R3 R4 1 1 1 1 R3 R 4 - Điện dung của tụ điện phẳng: Cb C1 C2 Cn Khi đó ta bỏ qua R5 và tính toán bình thường Ghép nối tiếp Ghép song song Dạng 5. ĐỊNH LUẬT OHM TOÀN MẠCH E 1 1 1 1 1. Định luật Ôm đối với toàn mạch: I ng R r C C C C N Cb = C1 + C2 + + Cn. b 1 2 n 2.Suất điện động của nguồn điện Eng : Eng IR N Ir Qb Q1 Q2  Qn Qb Q1 Q2  Qn 3. Hiệu điện thế mạch ngoài: U = IR = – Ir Ub U1 U2 Un Ub U1 U2  Un N E Dạng 2. HIỆU ĐIỆN THẾ GIỚI HẠN GV: Th sỹ Nguyễn Ngọc Vinh DD: 09058832462
  3.   + Trong các công thức tính công, tính nhiệt lượng: đổi đơn vị thời gian 1 2 r r ra giây (s). 4. Hiệu suất của nguồn điện: 1 2 (%) 1 1 1 R 2 + Mạch điện có bóng đèn: Rđ = 2 R r1 r2 R1 5.Định luật Ôm cho các loại đoạn mạch: U = I.R e AB AB i o Nếu đèn sáng bình thường thì Ithực = Iđm (Lúc này cũng có Uthực = Uđm; Chú ý: Pthực = P đm) Trước UAB đặt dấu “+” nếu dòng điện chạy từ A đến B; dấu “-” nếu o Nếu Ithực Iđm thì đèn sáng hơn bình thường. Trước ei đặt dấu “+” nếu dòng điện chạy qua nó đi từ cực dương sang cực âm; trước e i đặt dấu “–” nếu dòng điện qua nó đi từ cực âm sang cực dương B. ĐỀ THAM KHẢO Dạng 6. CÔNG SUẤT – ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ - NHIỆT LƯỢNG ĐỀ 1 1. Công của nguồn điện Bài 1. Hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tương R3 R1 - Công thức: A It - Đơn vị: Jun(J) tác giữa chúng là 2.10 3 N. Nếu với khoảng cách đó mà đặt trong điện môi thì 2. Công suất của nguồn điện lực tương tác giữa chúng là 10 3 N. R2 A a./ Xác định hằng số điện môi? - Công thức: P I - Đơn vị: Oát(W) t b./ Để lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt trong điện môi bằng lực tương tác 4. Công suất tiêu thụ của thiết bị điện khi đặt trong không khí thì phải đặt hai điện tích cách nhau bao nhiêu? Biết U2 trong không khí hai điện tích cách nhau 20cm. - Công thức: P RI2 - Đơn vị: Oát(W) R ĐS:  2 ;14,14cm. 6 5. Điện năng tiêu thụ của thiết bị điện Bài 2. Có 3 điện tích điểmq1 q2 q3 q 1,6.10 C đặt trong chân không tại - Công thức: A UIt - Đơn vị: Jun(J) 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh 16cm.Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên q ?  ,r 6. Nhiệt lượng tỏa ra của vật dẫn (ĐL Jun- 3 8 7 Đèn Lenxơ) Bài 3. Hai điện tích q1 2.10 C;q2 1,8.10 C đặt tại A và B trong không R2 2 - Công thức: Q RI t - Đơn vị: Jun(J) khí, AB = 8cm. Hỏi phải đặt điện tích q3 ở đâu để q3 nằm cân bằng? Tính q3 ? R1 R3 8 7. Cần lưu ý những vấn đề sau: ĐS: CA = 4cm; CB = 12cm; q3 4,5.10 C . Bài 4. Cho  = 12(V), r = 2  , R1= 3  , R2= 2R3= 6  , Đèn ghi (6V – 3W) GV: Th sỹ Nguyễn Ngọc Vinh DD: 09058832463
  4. a./ Tính I, U qua mỗi điện trở? ĐỀ 3 b./ Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ? Bài 1. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 10 cm. -5 c./ Tính R1 để đèn sáng bình thường? Lực đẩy giữa chúng là 9.10 N. a./ Xác định dấu và độ lớn hai điện tích đó? Bài 5. Cho mạch điện (như hình) với U = 9V, R1 = 1,5 , R2 = 6 . Biết cường độ dòng điện qua R3 là 1 A. b./ Để lực tương các giữa hai điện tích đó tăng 3 lần thì phải tăng hay giảm khoảng cách giữa hai điện tích đó bao nhiêu lần? Xác định khoảng cách giữa hai a./ Tìm R3?  ,r điện tích lúc đó? b./ Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R2 trong 2 phút? R1 Đ ĐS: a/ q q 10 8 C ; hoặc q q 10 8 C ; b/Giảm 3 lần; r ' 5,77cm c./ Tính công suất của đoạn mạch chứa R1? 1 2 1 2 -8 -8 R2 ĐS: 6 , 720 J, 6 W. Bài 2. Hai điện tích điểm q 1 = 10 C, q2 = 4. 10 C đặt tại A và B cách nhau 9 R3 cm trong chân không. -6 HẾT a./ Xác định vecto lực tác dụng lên điện tích q 0 = 3. 10 C đặt tại trung điểm AB. ĐỀ 2 b./ Phải đặt điện tích q = 2. 10-6 C tại đâu để điện tích q nằm cân bằng? Bài 1. Hai quả cầu nhỏ, giống nhau, bằng kim loại. Quả cầu A mang điện tích 3 3 4,50 µC ; quả cầu B mang điện tích– 2,40 µC . Cho chúng tiếp xúc nhau rồi Bài 3. Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ ( 6 V – 3 W ) và Đ ( 2,5 V – 1,25 W ). đưa chúng ra cách nhau 1,56 cm. Tính lực tương tác điện giữa chúng? 1 2 6 a./ Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình Bài 2. Hai điện tích điểm q1 q2 4. 10 C, đặt tại A và B cách nhau 10cm thường. Tính các giá trị của R1và R2. 8 trong không khí. Phải đặt điện tích q3 4. 10 C tại đâu để q3 nằm cân bằng? b./ Giữ nguyên giá trị của R1, điều chỉnh biến trở 8 8 Bài 3. Hai điện tích q1 8.10 C; q2 8.10 C đặt tại A, B trong không khí, R2 sao cho nó có giá trị R 2’ = 1 . Khi đó độ sáng AB 3cm .TìmvéctơcườngđộđiệntrườngtạiCvới CA 4cm; CB 5cm. của các bóng đèn thay đổi thế nào? HẾT Bài 4. Cho  = 12(V) ,r = 3  , R1= 18  , R2= 8 ,R3= 6  , Đèn ghi (6V – 6W) ĐỀ 4 Bài 1. Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm, hút nhau bằng một lực 0,18N. a./ Tính Rtđ, I, U qua mỗi điện trở? Điện tích tổng cộng của hai vật là 4.10-6C. Tính điện tích mỗi vật? b./ Độ sáng của đèn, điện năng tiêu thụ sau 2 giờ 8 phút 40 giây? 6 6 ĐS: q1 10 C; q2 5.10 C c./ Tính R2 để đèn sáng bình thường? HẾT Bài 2. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q và khối lượng m 10g được treo bởi hai sợi dây cùng chiều dài l 30cm vào cùng một điểm GV: Th sỹ Nguyễn Ngọc Vinh DD: 09058832464
  5. O. Giữ quả cầu 1 cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 sẽ bị lệch tiếp xúc nhau rồi lại đưa về vị trí cũ, chúng đẩy nhau bằng một lực 3,6.10 4 N. o 2 góc 60 so với phương thẳng đứng. Cho g 10m / s . Tìm q? Tính q1, q2? mg ĐS: q 2.10 9 C ; q 6.10 9 C và q 2.10 9 C ; q 6.10 9 C ĐS: q l 10 6 C 1 2 1 2 k Bài 2. Tại ba đỉnh của tam giác vuông ABC cạnh Bài 3.Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có AB 10cm;BC 8cm;AC 6cm trong chân không, đặt ba điện tích điểm cường độ E=4900V/m. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện 7 7 q1 q3 2.10 C vàq2 4.10 C . Xác định lực điện tổng hợp tại C. trường này nếu nó mang điện tích q=4.10-10C và ở trạng thái cân bằng.  ,r Bài 3. Cho  10V; r 1 , ĐS: m=0,2mg R1 R1 6,6; R 2 3 , Đèn ghi (6V – 3W) Bài 4. Cho mạch điện:,E 6V; r 0,5 Ω R1 R 2 =2 Đ a./ Tính Rtđ, I, U qua mỗi điện trở? , R 5; R 4; R 6 . Điện trở ampe kế và 3 5 4 b./ Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của R1 các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện đèn sau 1h20’? qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa c./ Tính R1 để đèn sáng bình thường ? hai cực nguồn điện? Bài 4.Điện trường giữa hai bản của một tụ điện phẳng đặt nằm ngang có Bài 5. Một tụ điện phẳng không khí, hai bản hình tròn có bán kính 30cm, cường độ E=4900V/m. Xác định khối lượng của hạt bụi đặt trong điện khoảng cách giữa hai bản là 5mm. trường này nếu nó mang điện tích q=4.10-10C và ở trạng thái cân bằng. a./ Nối hai bản với hiệu điện thế 500V. Tính điện tích của tụ điện? ĐS: m=0,2mg b./Sau đó cắt tụ điện khỏi nguồn điện và đưa vào khoảng giữa hai bản một tấm 6 Bài 5. Hai điện tích điểm q1 q2 4. 10 C, đặt tại A và B cách nhau 10cm kim loại phẳng bề dàyd1 1mm theo phương song song với các bản. Tìm hiệu 8 điện thế giữa hai bản khi đó? trong không khí. Phải đặt điện tích q3 4. 10 C tại đâu để q3 nằm cân bằng? c./Thay tấm kim loại bởi một tấm điện môi có bề dày d2 3mm và có hằng số HẾT điện môi bằng 6. Tìm hiệu điện thế mới khi đó? ĐỀ 6 -7 9 9 ĐS: a./ 2,5.10 C; b./400V; c./250V Bài 1. Hai quả cầu nhỏ tích điện q1 1,3.10 C; q2 6,5.10 C đặt cách nhau HẾT một khoảng r trong chân không thì đẩy nhau với một những lực bằng F. Cho 2 ĐỀ 5 quả cầu ấy tiếp xúc nhau rồi đặt cách nhau cùng một khoảng r trong một chất điện môi ε thì lực đẩy giữa chúng vẫn là F. Bài 1. Hai quả cầu kim loại nhỏ như nhau mang các điện tích q 1 và q2 đặt trong không khí cách nhau 2 cm, đẩy nhau bằng một lực 2,7.10 4 N. Cho hai quả cầu a./ Xác định hằng số điện môi? b./ Biết F = 4,5.10 -6 N , tìm r? ĐS: ε=1,8. r=1,3cm GV: Th sỹ Nguyễn Ngọc Vinh DD: 09058832465
  6. Bài 2. Một quả cầu nhỏ khối lượng m 0,1g mang điện tích q 10 8 Cđược treo b./ N hợp với A,B thành tam giác đều ?  3 bằng sợi dây không giãn và đặt vào điện trường đều E có đường sức nằm ĐS: a./72.10 (V/m); b./9000(V/m); ngang. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc Bài 3. Cho  12V; r 2 , R1 R 2 6 , Đèn  ,r 450 . Lấy g = 10m/s2. Tính: ghi (6V – 3W) Đ a./ Độ lớn của cường độ điện trường? a./ Tính I, U qua mỗi điện trở? R2 b./ Tính lực căng dây? b./ Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút? R1 R3 c./ Tính R để đèn sáng bình thường? Bài 3. Cho mạch điện như hình, biết E 12V; r 1,1Ω; R1 0,1 1 a./ Muốn cho công suất điện tiệu thụ ở mạch ngoài lớn nhất, R2 phải có giá trị bằng bao nhiêu? HẾT b./ Phải chọn R2 bằng bao nhiêu để công suất điện tiêu thụ trên R2 lớn nhất. Tính công suất điện lớn nhất đó? 7 7 Bài 4. Cho hai điện tích điểm q1 2.10 C;q2 3.10 C đặt tại hai điểm A và 7 B trong chân không cách nhau 5cm. Hỏi phải đặt điện tích ởq ođâu 2.10 C để véc-tơ lực điện do q1 tác dụng lên q0 lớn gấp đôi véc-tơ lực điện do q2 tác dụng lên q0 (F10 2F20 ) HẾT ĐỀ 7 7 7 Bài 1. Cho hai điện tích điểm q1 2.10 C;q2 3.10 C đặt tại hai điểm A và B trong chân không cách nhau 5cm. 7 a./ Xác định lực điện tổng hợp tác dụng lên qo 2.10 C , biết rằng qo đặt tại D với DA = 3cm; DB = 4cm? 7 b./ Hỏi phải đặt điện tích ởq ođâu để2.1 véc-tơ0 C lực điện do q 1 tác dụng lên q0 lớn gấp đôi véc-tơ lực điện do q2 tác dụng lên q0 (F10 2F20 ) 10 10 Bài 2. Cho hai điện tích q1 4.10 C; q2 4.10 C đặt ở A,B trong không khí, AB 2cm . Xác định véctơ cường độ điện trường tại: a./ H là trung điểm của AB? GV: Th sỹ Nguyễn Ngọc Vinh DD: 09058832466