Đề cương ôn khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Có hướng dẫn giải trắc nghiệm)

doc 8 trang thungat 6340
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Có hướng dẫn giải trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_l.doc

Nội dung text: Đề cương ôn khảo sát chất lượng giữa học kỳ II môn Hóa học Lớp 11 (Có hướng dẫn giải trắc nghiệm)

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN KSCL GIỮA HK2 – HĨA 11 (Ankan-Anken-Ankadien-Ankin- CĨ HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIÊM) I Trắc nghiệm (3đ/12câu) Câu 1: Cĩ bao nhiêu đồng phân cấu tạo cĩ cơng thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân.B. 4 đồng phân.C. 5 đồng phân.D. 6 đồng phân Câu 2: Cơng thức phân tử của hidrocacbon M cĩ dạng CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. ankan. B. khơng đủ dữ kiện để xác định. C. anken D. ankin Câu 3: 2,2,3,3-tetrametylbutan cĩ bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? A. 8C,16H.B. 8C,14H. C. 6C, 12H. D. 8C,18H. Câu 4: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là A. Phản ứng tách.B. Phản ứng thế.C. Phản ứng cộng.D. Cả A, B và C. Câu 5: Khi clo hĩa metan thu được một sản phẩm thế chứa 89,12% clo về khối lượng. Cơng thức của sản phẩm là: A. CH3Cl.B. CH 2Cl2.C. CHCl 3.D. CCl 4. Câu 6: Đốt cháy một hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là: A. CnHn, n ≥ 2. B. CnH2n+2, n ≥1 (các giá trị n đều nguyên). C. CnH2n-2, n≥ 2. D. Tất cả đều sai. Câu 7: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là: A. metan. B. etan. C. propan.D. n-butan. Câu 8: (A) làm mất màu nâu đỏ của dung dịch brom, A là chất nào sau đây ? A. propan.B. isoprenC. etilen D. B và C đều đúng. Câu 9: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và but-1-en hấp thụ vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào sau đây : A. Màu của dung dịch nhạt dần, khơng cĩ khí thốt ra. B. Màu của dung dịch nhạt dần, và cĩ khí thốt ra. C. Màu của dung dịch mất hẳn, khơng cịn khí thốt ra. D. Màu của dung dịch khơng đổi. Câu 10: Đốt cháy một hỗn hợp hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít.D. 3,92 lít. Câu 11: Một hỗn hợp 2 ankan liên tiếp trong dãy đồng đẳng cĩ tỉ khối hơi với H2 là 24,8. Cơng thức phân tử của 2 ankan là: A. C2H6 và C3H8.B. C 4H10 và C5H12.C. C 3H8 và C4H10.D. Kết quả khác Câu 12: Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Cơng thức phân tử 2 ankan là: A. CH4 và C2H6.B. C 2H6 và C3H8.C. C 3H8 và C4H10.D. C 4H10 và C5H12 Câu 13: Nhĩm vinyl cĩ cơng thức là: a.CH2= CH b.CH2= CH2 c.CH2= CH- d.CH2= CH-CH2- Câu 14: Anken X cĩ đặc điểm: Trong phân tử cĩ 8 liên kết xích ma. CTPT của X là A. C2H4. B. C 4H8.C. C 3H6.D. C 5H10. Câu 15: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.C. CH 3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .D. CH 3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 16: Khối lượng etilen thu được khi đun nĩng 230 gam rượu etylic với H 2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng đạt 40% là: 1
  2. A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam. Câu 17: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna cĩ cấu tạo là ? A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.B. (-CH 2-CH=CH-CH2-)n. C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.D. (-CH 2-CH2-CH2-CH2-)n. Câu 18: C4H6 cĩ bao nhiêu đồng phân mạch hở ? A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Cĩ bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8 ? A. 1.B. 2.C. 3. D. 4 Câu 20: Cĩ bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa A. 1.B. 2. C. 3. D. 4 Câu 21: Anken cĩ nhiều tính chất khác với ankan như : phản ứng cộng,trùng hợp,oxi hĩa là do trong phân tử anken cĩ chứa: A.liên kết xich-ma bền. B.liên kết pi (Π). C.liên kết pi (Π) bền . D liên kết pi kém bền . Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 X cĩ cơng thức cấu tạo là? A. CH3-CAg≡CAg. B. CH 3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg.D. A, B, C đều cĩ thể đúng. Câu 23: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào cĩ thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ cĩ C4H6.D. Chỉ cĩ C 3H4. Câu 24: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A được 22,4 lít khí CO2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) (l) tham gia phản ứng là: A. 24,8.B. 45,3. C. 39,2.D. 51,2. Câu 25: Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ nhiệt độ sơi cao nhất ? A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan Câu 26:Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. Metan, etilen, xiclopropan B. Etilen, đivinyl, axetilen. C. Propan, propin, etilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen Câu 27: . Khi đốt cháy hồn tồn ankin thì: A.n = n C. n =2 n B. n > n D.n < n H2O CO2 H2O CO2 H2O CO2 H2O CO2 Câu 28. Cơng thức cấu tạo: CH3 CH CH CH2 CH3 ứng với tên gọi nào sau đây ? CH3 CH3 A. 2,3-đimetylbutan B. 2,3-metylpentan C. 2,3-đimetylpentan D. 2,3-metylbutan Câu 29. Đốt cháy hồn tồn xicloankan tạo ra CO2 và H2O. Nhận xét tỉ lệ về số mol của CO2 và H2O là A. n n B. n n C. n n D. Kết quả khác CO2 H2O CO2 H2O CO2 H2O Câu 30. Chất nào sau đây là mất màu dung dịch brom ? A. butan B. but-1-en C. cacbon đioxit D. metylpropan Câu 31. Cơng thức phân tử của ankan cĩ tỉ khối hơi so với hiđro bằng 36 là: A. C4H10 B. C6H14 C. C7H16 D. C5H12 Câu 32. Trong các chất dưới đây, chất nào cĩ tên gọi là đivinyl ? A. CH2 = CH - CH = CH2 B. CH2 = CH - CH2 - CH = CH2 C. CH3 - CH = CH - CH3 D. CH2 = CH - CH = CH – CH3 Câu 33. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của A. buta-1,3-đien B. isopren C. buta-1,4-đien D. but-2-en Câu 34. Ankin X cĩ cơng thức cấu tạo: CH  C CH CH3 tên thay thế của X là 2
  3. CH3 A. 2-metylbut-3-in B. 3-metylbut-1-in C. 3-metylbut-2-in D. 2-metylbut-1-in Câu 35. Cĩ 4 chất: metan, etilen, but-1-in, but-2-in. Trong 4 chất đĩ, cĩ mấy chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo thành kết tủa ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan ngườii ta dùng các chất nào sau đây ? A. Br2 khan B. dung dịch Br2 C. dd Br2, dd AgNO3/NH3 D. dd AgNO3/NH3 Câu 37. Đốt cháy hồn tồn 2 hiđrocacbon X, Y liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu được 8,4 lít khí CO2 (đktc) và 6,75 g H2O. X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây ? A. Ankan B. Ankin C. Anken D. Ankađien Câu 38. Hợp chất nào là ankin ? A. C2H2 B. C4H4 C. C6H6 D. C8H8 Câu 39. Chất nào khơng tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac ? A. But-1-in B. But-2-in C. Propin D. Etin Câu 40. Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon khơng no là A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 41. Để phân biệt but-1-in và but-2-in, người ta dùng thuốc thử nào sau đây ? A. dd Br2 B. dd KMnO4 C. dd AgNO3/NH3 D. A, B, C đều đúng Câu 42:Trong phịng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách : a.tách hiđro từ ankan b.crăckinh ankan c.tách nước từ ancol d.a,b,c đều đúng. Câu 43 Polime cĩ tên là polipropilen cơng thức là: B. CH CH A. CH 2 2 n CH 3 n C. CH2 CH CH2 D. CH2 CH CH2 CH CH2 CH3 n CH3 CH3 n Câu 44: Khi đốt cháy hồn tồn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc).Cơng thức phân tử X là trường hợp nào sau đây? A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10 Câu 45: Các ankan khơng tham gia loại phản ứng nào? A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 46: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan? A. C2H4 B. C3H6 C. C3H8 D. C4H8 Câu 47: . Cho cơng thức cấu tạo: CH2=CH-CH=CH-CH3. Tên gọi nào sau đây là phù hợp với CTCT đĩ? A. pentadien B. penta-1,3-dien C. penta-2,4-dien D. isopren Câu 48: Kết luận nào sau đây là khơng đúng ? A Ankađien là những hiđrocacbon khơng no mạch hở, phân tử cĩ 2 liên kết đơi C=C . B. Ankađien cĩ khả năng cộng hợp hai phân tử hiđro C. Những hiđrocacbon cĩ khả năng cộng hợp hai phân tử hidro đều thuộc loại ankađien D. Những hiđrocacbon khơng no mạch hở, phân tử cĩ 2 liên kết đơi C=C cách nhau một liên kết đơn thuộc loại ankađien liên hợp Câu 49: 0,24 g chất hữu cơ A cĩ thể tích bằng 0,44 gam CO 2(Các khí đo trong cùng điều kiện). Khối lượng phân tử của A là: 3
  4. A. 30 C. 45 C. 24 D.26 Câu 50: Thực hiện phản ứng tách hiđro (đề hiđro) hợp chất CH 3-CH2-CH3 ta thu được hợp chất nào sau đây? A. CH3-CH=CH2. B. CH3-CH2-CH2-CH3. C. CH2-CH2-CH3. C. CH3-CH-CH3. Câu 51: Ankan nào dưới đây tồn tại ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. CH4. B. C4H10. C. C12H26. D. C20H42. Câu 52 Từ CH4 (các chất vơ cơ và điều kiện cĩ đủ) cĩ thể điều chế các chất nào sau đây? A. CH3Cl B. C2H6 C. C3H8 D. Cả 3 chất trên Câu 53 Cơng thức phân tử nào phù hợp với penten? A. C3H6 B. C5H12 C. C5H8 D. C5H10 II Tự luận (7đ/ 3 câu) Dạng 1 : Viết PTPU theo sơ đồ, ghi rõ điều kiện nếu cĩ (2 đ) Etilen → nhựa P.E a. Metan → axetilen vinylaxetilen → buta-1,3-đien→ cao su Buna b. Ancol butylic→ butilen →butan →metan →axetilen →etilen → đibrom etan c. Propen → 2- Brompropan →propan-2-ol 1,2 – đibrompropan d. CaC2 → C2H2 → C4H4 → C4H10 → C2H4 → C2H5OH → C4H6 →Cao su buna e/ Natri axetat metan axetilen etilen polietilen f/ Butan Metan axetilen vinyl axetilen buta-1,3-dien cao su Buna. g/ C2H6 C2H3Cl P.V.C CH4 C2H2 C2H4 C2H6 C2H5Cl. C4H4 C4H6 polibuta-1,3-dien (1) k) ancol etylic (8) etilen (7) etan  1,1-đicloetan  (2) canxi cacbua (3) etin (4) Bac Axetilua  (5) Vinyl clorua (6) PVC Dạng 2: Nhận biết các khí trong các lọ mất nhãn sau (2 đ) 1) metan, khí cacbonic, propen, but-1-in 3) but-1-in, but-2-in, etan, khí cacbonic 2) propilen, butan, axetilen, cacbonic 4) Metan ; but-1-in và but-2-in, cacbonic Dạng 3: Bài tốn tìm cơng thức phân tử, % thể tích khí (3 đ) Câu 1: Khi đốt cháy hịan tịan 5,8gam một chất hữu cơ A chứa C,H,O thu được 13,2 gam CO2 và 5,4 gam nước. Biết tỉ khối hơi của A đối với khơng khí là 2. Tìm cơng thức đơn giản và cơng thức phân tử của A. Câu 2 Đốt cháy hồn tồn 2,46 gam chất hữu cơ (A) chứa C,H,O,N thu được 5,28 gam CO 2, 0,9 gam H2O và 224ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của (A) so với khơng khí là 4,24. Tìm cơng thức phân tử của (A). Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 4,4 gam chất hữu cơ A chứa C,H,O thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam nước. Biết khi hĩa hơi hồn tồn 2,2 gam A thì thu được thể tích bằng thể tích của 0,8 gam Oxi trong cùng điều kiện. Tìm cơng thức đơn giản và cơng thức phân tử của A. 4
  5. Câu 4: Đốt cháy hồn tồn 36 gam amin X (chứa C,H,N) bằng Oxi vừa đủ thu được 35,84 lít CO2 (đkc), 50,4 gam nước và 8,96 lít N2 (đkc). Biết tỉ khối hơi của X đối với khí hidro là 22,5. Tìm cơng thức phân tử của X. Câu 5 Đốt cháy hồn tồn 1 hidrocacbon mạch hở X thu được 5,6 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O. a) Tìm cơng thức phân tử của X (2 đ) b) Viết CTCT các đồng phân của X, gọi tên. (1 đ) Câu 6 : Đốt cháy hồn tồn một hidrocacbon mạch hở Y thu được 8,96 lít CO 2 (đkc) và 7,2 gam nước. Biết tỉ khối hơi của Y đối với hidro là 28. a) Tìm cơng thức phân tử của Y. (2 đ) b) Viết các CTCT các đồng phân của Y, gọi tên. (1 đ) Câu 7 : Đốt cháy hồn tồn 1 hidrocacbon mạch hở X thu được 4,48 lít CO2 (đkc) và 5,4 gam H2O. a) Tìm cơng thức phân tử của X (2 đ) b) Hấp thụ khí X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy cĩ kết tủa vàng nhạt. Viết CTCT, gọi tên X. Câu 8 : Dẫn 6,72 lít (đkc) hỗn hợp metan, etilen, axetilen vào dung dịch AgNO 3/NH3 dư thấy sinh ra m gam kết tủa vàng và cịn 4,48 lít (đkc) hỗn hợp khí X, hấp thụ X vào dung dịch Brom dư thấy dung dịch bị nhạt màu và bay ra 1,12 lít(đkc) khí Y. a/ Viết các PTPƯ xảy ra, tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu. (2 đ) b/ Tính khối lượng kết tủa vàng thu được. (1 đ) Cho H=1, Ag=108, C=12, O=16, N=14 HƯỚNG DẪN GIẢI TRẮC NGHIỆM KSCL GIỮA HK2 – HĨA 11 Câu 1 : cĩ tất cả 3 đồng phân, 1 đồng phân mạch chính 5C, 1 đồng phân mạch chính 4C, 1 C làm nhánh. Đồng phân cịn lại mạch chính 3C, cịn 2C làm nhánh Câu 2: M thuộc dãy đồng đẳng của ankan Câu 3: HS viết cơng thức cấu tạo theo tên gọi, mạch chính sẽ cĩ 4C, cĩ 4 nhánh giống nhau CH3 ở vị trí C số 2 và 3. Tính ra cộng lại được 8C,18H Câu 4: hidrocacbon no cĩ các phản ứng tách, thế, oxi hĩa trong đĩ phản ứng thế là đặc trưng nhất B Câu 5: Cách giải 1: dùng đáp án thử lại %Cl đề bài cho 35,5 + phương án A ta bấm máy %Cl 100 70,29% 89,12% nên A sai 12 3 35,5 35,5 2 + p/a B ta bấm máy %Cl 100 83,53% 89,12% nên B sai 12 2 71 35,5 3 + p/a C ta bấm máy %Cl 100 89,12% Vậy C đúng ,chọn C (12 1 35,5 3) Cách giải 2: Gọi cơng thức chung của sản phẩm là CH4 nCln ( n 1,2,3 hoac 4 ) n : là số nguyên tử H bị thế bởi Clo. n M 35,5n Ta giải PT : %VậyCl chọn CCl 100 89,12 100 n 3 M hopchat (12 4 n 35,5n ) Câu 6 :đốt cháy HC mà số mol H2O> mol CO2 thì HC là ankan, CTPT CnH2n+2 Chọn C Câu 7 : khí thiên nhiên là metan Câu 8: isopren ( CTCT giống buta -1,3-đien nhưng cĩ thêm 1 nhánh CH3) cĩ 2 nối đơi, etilen cĩ 1 nối đơi nên isopren và etilen làm mất màu dd Br2. Propan là ankan, CTCT chỉ tồn nối đơn. Chọn D Câu 9 : Propan là ankan ko phản ứng dd Brom nên bay ra, but-1-en cĩ nối đơi ( cĩ liên kết pi) nên bị hấp thụ làm mất màu dd Brom. Chọn B Câu 10 : Cách 1 : Đi tìm CTPT của hidrocacbon, dựa phản ứng cháy tính số mol của Oxi tham gia phản ứng. Suy ra V của oxi. Cách giải này giải khơng phù hợp với trắc nghiệm 5
  6. Cách 2: Viết sơ đồ Cx H y O2 2,24l CO2 2,7g H2O . Dùng định luật bảo tồn nguyên tố n n n O ( trong O2 ) O ( trong CO2 ) O ( trong H 2O ) 2n 2n n O2 CO2 H 2O : 2,24 2,7 2n 2 n 0,175 mol O2 22,4 18 O2 V 0,175 22,4 3,92 lit O2 Câu 11: Gọi CTPT trung bình của 2 ankan kế tiếp : Cn H2n 2 M hh ankan 14n 2 d 24,8 n 3,4 Vậy 2 ankan là C3H8 và C4H10 hh Ankan / H2 M 2 H2 Câu 12 : Gọi CTPT trung bình của 2 ankan kế tiếp : Cn H2n 2 Tính số mol CO2 = 0,55 mol. Số mol nước =0,7 mol. số mol hỗn hợp ankan = 0,7-0,55 =0,15 mol n CO2 0,55 Cơng thức tính nhanh : n 3,66 Vậy đáp án là C3H8 và C4H10 nankan 0,15 Câu 13 : nhĩm Vinyl là CH2=CH- ( buta-1,3-đien cịn cĩ tên gọi là đivinyl) Câu 14 : Cách 1 :Cơng thức phân tử an ken CnH2n Đối với hidro cacbon mạch hở ta cĩ : Số liên kết xích ma = số nguyên tử H + số ng tử C – số lk pi 8= 2n+n-1 n=3. Vậy anken là C3H6 Cách 2 : HS làm thủ cơng, từ đáp án viết các CTCT, cộng số liên kết xích ma lại. A và B sai, C đúng Câu 15: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop phần dương H+ sẽ cộng vào ng tử C của nối đơi chứa nhiều H hơn, phần âm Br- sẽ cộng vào ng tử C của nối đơi chứa ít H hơn : CH2 CH CH2 CH3 HBr CH3 CHBr CH2 CH3 ( sp chính) C Câu 16: o C H OH H2 SO4 dac ,t C H H O 2 5 2 4 2 230 28 46 28 Từ đĩ m 140 gam etilen lt 46 230 ? g Do hiệu suất phản ứng chỉ là 40% nên lượng etilen thực tế dùng sẽ ít hơn lượng lý thuyết tính theo PTPU 140 H Vậy m 56 gam A etilen thuc te 100 ( nếu lượng thực tế dùng nhiều hơn lượng lý thuyết thì lấy khối lượng lt nhân 100, chia H) Câu 17: Cao su buna chính là polibutadien, chọn ngay đáp án B Câu 18 : Chú ý đề khơng nĩi C4H6 thuộc dãy đồng đẳng nào nên C4H6 cĩ thể là ankadien hoặc ankin ( ankadien và ankin cĩ chung CTTQ CnH2n-2) + ankadien cĩ 2 đồng phân, CTCT dạng: C=C=C-C: C=C-C=C + ankin cĩ 2 đồng phân , CTCT dạng C  C-C-C và C-C  C-C. Vậy cĩ 4 đồng phân Câu 19: thức chất đề bài hỏi số đồng phân của ankin C5H8. Hướng dẫn viết đồng phân: + mạch chính 5C : cĩ 2 đồng phân, vị trí nối ba lần lượt ở C số 1 và số 2 + mạch chính 4C, 1 nhánh CH3- ở vị trí C số 3, nối ba ở C số 1 Vậy cĩ tất cả 3 đồng phân Câu 20: Chỉ cĩ ankin -1 ( cĩ nối ba tại C đầu mạch) mới tham gia phản ứng với AgNO3/NH3. Dựa vào câu 19 ta thấy cĩ 2 đồng phân thỏa mãn. Câu 21: Chọn ngay liên kết pi kém bền Câu 22: Ag sẽ thế vị trí của H tại nối ba. Chọn B 6
  7. Câu 23:Chỉ cĩ C4H6 và C3H4 thuộc loại ankin (do cùng CTTQ CnH2n-2) nên cĩ cĩ thể tạo tủa với AgNO3/NH3 Câu 24: Cách giải tương tự câu 10, sử dụng ĐL bảo tồn nguyên tố Câu 25: Phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sơi, nhiệt độ nĩng chảy càng cao. Chọn ngay A Câu 26: metan, propan là ankan ko làm mất màu dd Brom nên A, C sai. D cĩ CO2 nên D sai. B đúng Câu 27: đốt cháy ankin thì số mol nước < số mol CO2 Câu 28: đánh số thứ tự C mạch chính từ trái qua phải, nhánh ở vị trí số 2, 3 .Đọc tên nhánh trước là 2,3- đimetyl, mạch chính cĩ 5C đều là nối đơn đọc theo ankan là pentan Câu 29: thuộc chương trình giảm tải, bỏ qua Câu 30: quá dễ, but-1-en thuộc loại anken cĩ 1 liên kết pi làm mất màu dd Brom Câu 31: Ankan CnH2n+2 . Tỉ khối hơi so với H2 bằng 36 ta suy ra PT: M 14n 2 ankan 36 36 n 5 Vậy chọn D M 2 H2 Câu 32: buta-1,3-đien cĩ 2 gốc CH2=CH- nên cịn gọi là đivinyl. Chọn ngay A Câu 33: Cao su buna là tên gọi khác của polibuta-1,3-đien . Chọn ngay A Câu 34: đánh số thứ tự từ trái qua phải , đọc tên nhánh là : 3- metyl. Mạch chính cĩ 4C là ankin cĩ nối ba ở C số 1 nên đọc là but-1-in. Câu 35: metan và etilen ko cĩ nối ba nên hiển nhiên ko phản ứng đc But-2-in cĩ nối ba ở vị trí C số 2 nên ko phản ứng đc. But-1-in cĩ nối ba ở vị trí C số 1 nên phản ứng đc Câu 36 : Dùng AgNO3/NH3 để nhận biết axetilen, dùng dd Brom để nhận biết etilen, metan là lọ cịn lại Câu 37: số mol CO2 là 8,4;22,4=0,375 mol. Số mol nước =6,75:18 =0,375 mol. Vậy X,Y thuộc dãy đồng đẳng anken Câu 38: quá dễ, A Câu 39: But-2-in cĩ nối ba ở C số 2 nên khơng tham gia phản ứng thế với AgNO3/NH3 được Câu 40: phản ứng đặc trưng của hidrocacbon khơng no ( cĩ liên kết pi) là phản ứng cộng. Câu 41 : dùng AgNO3/NH3 ,chỉ cĩ but-1-in phản ứng tạo kết tủa vàng nhạt Câu 42: Chú ý cả ba phản ứng trên đều cĩ thể dùng để điều chế etilen, nhưng trong Phịng Thí Nghiệm chỉ điều chế từ phản ứng tách nước Ancol. Cịn 2 phản ứng cịn lại phải thực hiện trong bình phản ứng ở nhiệt độ và áp suất cao nên chỉ dùng trong Cơng nghiệp. Câu 43: Polipropilen là polime trùng hợp từ propilen ( propen). Chọn ngay B m 3,6 Câu 44: CTPT ankan CnH2n+2 . Tính số mol CO2 =0,25 mol. n ankan M 14n 2 Cơng thức tìm nhanh CTPT của ankan: n sơ nguyen tu C=n CO2 n ankan Vậy đáp án là C (14n 2 ) n 0,25 n 5 3,6 Câu 45: ankan khơng tham gia phản ứng cộng Câu 46: dãy đồng đẳng của metan là ankan , CTTQ CnH2n+2 . C đúng Câu 47: đánh số thứ tự từ trái qua phải, mạch chính 5C, nối đối ở vị trí C số 1 và 3. Đọc tên penta-1,3-đien Câu 48: C sai vì ankin cũng cĩ thể cộng 2 phân tử H2 được. Câu 49 : 7
  8. 0,44 V V n n 0,01mol 0,45g A 0,44g CO2 045g A 0,44g CO2 44 mA 0,24 Vây M A 24 Chon A nA 0,01 Câu 50 : tách hidro propan sẽ thu được propen . Chọn ngay A Câu 51 : Ankan từ C1 đến C4 là chất khí, từ C5 đến C17 là lỏng, C18 trở lên là rắn. Chọn C Câu 52: +Từ CH4 phản ứng thế với Cl2 (đk là ánh sáng) sẽ được CH3Cl +Từ CH4 đun nĩng 1500 độ C, làm lạnh nhanh sẽ điều chế được C2H2 . Từ C2H2 cộng H2, xúc tác Ni sẽ được C2H6 + Từ CH4 đun nĩng 1500 độ C, làm lạnh nhanh sẽ điều chế được C2H2, nhị hợp (đime hĩa) sẽ được C4H4, cho cộng với H2, xúc tác Ni, được C4H10 , tiếp tục cho cracking, bẻ mạch C sẽ được C3H6, tiếp tục cho cộng H2, xúc tác Ni sẽ được C3H8. Vậy tĩm lại tất cả đều điều chế được . D Câu 53 : Cơng thức của penten là C5H10. 8