Đề cương ôn tập chương 4 + 5 môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1

docx 5 trang thungat 3900
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập chương 4 + 5 môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_chuong_4_5_mon_vat_ly_lop_12_de_1.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập chương 4 + 5 môn Vật lý Lớp 12 - Đề 1

  1. ÔN TẬP CHƯƠNG 4-5 ĐỀ 1 01. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc  = 0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,66cm là: A. vân sáng bậc 4.B. vân tối thứ 5. C. vân tối thứ 4.D. vân sáng bậc 5. 02. Chọn câu trả lời sai. Tia X có: A. khả năng đâm xuyên mạnh. B. ứng dụng trong y học để trị bệnh còi xương. C. ứng dụng trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc. D. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-11m đến 10-8m) 03. Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một tụ điện có điện dung C = 4/π (nF) .Chu kì dao động của mạch là: A. 2.10-6 sB. 4.10 -5 sC. 4.10 -6 sD. 4.10 -4 s 04. Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại: A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.B. Bị lệch hướng trong điện trường. C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.D. Có tác dụng nhiệt. 05. Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân tối quan sát trên màn là A. 22. B. 19. C. 20. D. 25. 06. Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là A. tia tử ngoại.B. tia hồng ngoại.C. ánh sáng nhìn thấy.D. sóng vô tuyến. 07. Tia tử ngoại: A. Truyền được qua giấy, vải và gỗ.B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Không làm đen kính ảnh D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. 08. Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn dây thuần cảm có L = 6 H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ? A. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.B. Từ 100 kHz đến 145 kHz. C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz.D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz. 09. Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với tần số: 2 1 1 f f f A. B. C. D.LC 2 LC f 2 LC 2 LC 10. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn , ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là a. a. a. 4a.     A. 4D . B. . C.D . D. 5D . D 11. Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5μF , trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là i = 0,05cos2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng A. 0,05 F.B. 0,05 H.C. 5.10 -8 H.D. 0,05 Hz. 12. Chọn phát biểu sai về tia X A. Tia X có bản chất là sóng điện từ B. Trong chân không buớc sóng tia X nhỏ hơn bước sóng ánh sáng vàng
  2. C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại. 13. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. Giao thoa sóng điện từB. Cộng hưởng dao động điện từ C. khúc xạ sóng điện từ D. phản xạ sóng điện từ 0.8 14. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C=π  F. Tần số riêng của dao động trong mạch bằng 12,5 kHz thì L bằng 4 3 2 1 A. π mH.B. mH.C. mH.π D. mH. π π 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu A. lục.B. tím.C. lam.D. đỏ. 16. Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. C. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. 17. Trong sơ đồ khối của máy phát sóng điện vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch dao động cao tầnB. Mạch tách sóng C. Mạch khuếch đại .D. Mạch biến điệu 18. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện? A. Sóng dài. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn.D. Sóng trung. 19. Ánh sáng đơn sắc A. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt. B. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính. C. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt. D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. 20. Chọn câu sai về máy quang phổ. A. Có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. B. Có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. 21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ ? A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không.B. Có mang năng lượng. C. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. D. Là sóng ngang. 22. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.B. Vùng tia Rơnghen. C. Vùng tia tử ngoại.D. Vùng tia hồng ngoại. 23. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau A. có độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ là giống nhau. B. thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí các vạch và cường độ sáng tỉ đối của các vạch đó. C. có số lượng vạch giống nhau nhưng sự sắp xếp vị trí các vạch quang phổ khác nhau. D. có vị trí các vạch quang phổ giống nhau nhưng số lượng vạch khác nhau. 24. Sóng điện từ A. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.
  3. B. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại. C. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa. D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không. 25. Vận tốc truyền sóng trong chân không c = 3.108 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6m trong chân không có chu kì là A. 2.10-8 m/sB. 2.10 -8 C.s 2.10 -8s D. 2.10-7 s 26. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau: A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được C. tia hồng ngoại , ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại 27. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ? A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.B. Xem truyền hình cáp. C. Xem băng video.D. Điều khiển tivi từ xa. 28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe `Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,52μm.B. 0,44μmC. 0,58μm.D. 0,60μm. 29. Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần, độ tự cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch A. giảm 2 lần.B. giảm 4 lần.C. tăng 4 lần.D. không đổi. 30. Nếu một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này truyền vào môi trường thứ 2 mà tốc độ truyền sóng tăng thì A. Bước sóng giảmB.Tần số sóng tăngC.Bước sóng tăng D.Tần số sóng giảm ĐỀ 2 2 0,8 C©u 1 : Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= mH và tụ C =F . Tần số riêng của dao động trong mạch là: A.25 kHz B.7,5 kHz C.12,5 kHz. D.15 kHz C©u 2 : Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì tần số dao động riêng của mạch: A.giảm đi 2 lần. B.tăng lên 4 lần.C.tăng lên 2 lần. D.giảm đi 4 lần. C©u 3 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm. A.1,5mm. B.2mm. C.1mm. D.2,5mm. C©u 4 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 = 750 nm, 2 = 675 nm và 3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m có vân sáng của bức xạ A. 2 v 3. B. 3. C. 1. D. 2. C©u 5 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là A.λ= (aD)/i B.λ= (ai)/D C.λ = D/(ai) D.λ= (iD)/a C©u 6 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A.Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B.Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. C.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. D.Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt nằm trên một nền tối. C©u 7 : Tia hồng ngoại A.có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B.chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
  4. C.có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D.có thể kích thích cho một số chất phát quang. C©u 8 : Một ánh sáng đơn sắc đi từ không khí vào nước thì tần số và bước sóng ánh sáng sẽ: A.cả tần số và bước sóng không thay đổi B.tần số không thay đổi, bước sóng giảm C.tần số không thay đổi, bước sóng tăng D.tần số tăng, bước sóng giảm C©u 9 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2=0,35mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là A.4mm. B.2mm. C.1,5mm. D.3mm. C©u 10 : Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia X ? A.Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét B. Gây ra hiện tượng quang điện. C.Làm Ion hóa không khí. D. Hủy diệt tế bào. C©u 11 :Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến. A.Máy thu thanh. B.Cái điều khiển ti vi C.Máy thu hình. D.Chiếc điện thoại di động. C©u 12 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Young, biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 1,5mm. Vị trí vân sáng bậc 2 là A.x = 6mm. B.x = 1,5mm. C.x = 3mm. D.x = 4,5mm. C©u 13 : Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là A.2π.10-6 s. B.4π s. C.2π s. D.4π.10-6 s. C©u 14 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân sáng và tối quan sát được trên màn. A.13 vân sáng; 14 vân tối. B.11 vân sáng; 12 vân tối. C.10 vân sáng; 12 vân tối. D.13 vân sáng; 12 vân tối. C©u 15 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng ( a=1mm ; D=2m ). Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 600nm và 2 . Ta thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 1 trùng với vân sáng của bức xạ 2 . Bức xạ 2 nhận giá trị nào sau đây ? Biết bức xạ 2 < 1 A.455 nm. B.600 nm. C.450 nm. D.550 nm. C©u 16 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là vân gì ? A.M là vân sáng thứ 18. B.M là vân tối thứ 16 C.M là vân tối thứ 18. D.M là vân sáng thứ 16. C©u 17 : Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A.9i. B.10i. C.7i. D.8i. C©u 18 : Chọn câu đúng A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra B. Tia X có thể phát ra từ các đèn điện C. Tia X ℓà sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật C©u 19 : Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai? A.Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. B.Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f . C.Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. D.Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . C©u 20 : Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L = 25 μH. Để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 100 m thì điện dung của tụ điện có giá trị là A.112,6 nF. B.112,6 pF. C.1,126 nF. D.1,126 pF. C©u 21 : Phát biểu nào sau đây về tia hồng ngoại ℓà không đúng? A. Tia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại ℓàm phát quang một số chất khí.
  5. C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại ℓà tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn 4.1014 Hz. C©u 22 : Một mạch điện dao động điện từ tự do có tần số f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ được xác định bởi biểu thức: 1 L2 1 A.C = 4 2 f2L B.C = C.C = D.C = 2 2 f 2 L 4 2 f 2 4 2 f 2 L C©u 23 : Chọn câu sai A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh C. Tia tử ngoại ℓà bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia X D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt C©u 24 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 27 μH, một điện trở thuần 1 Ω và một tụ điện 3000 pF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5 V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là A.0,037 W. B.1,38.10-3 W. C.335,4 W. D.112,5 kW. C©u 25 : Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A.Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. B.Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C.Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. D.Tia tử ngoại, tia lục, tia tím , tia hồng ngoại. C©u 26 : Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có A.Vân sáng bậc 2. B.Vân tối bậc 2. C.Vân sáng bậc 3. D.Vân tối bậc 3. C©u 27 : Hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa là hiện tượng? A.Giao thoa ánh sáng B.Nhiễu xạ ánh sáng C.Tán sắc ánh sáng D.Tán xạ ánh sáng C©u 28 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A.Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B.Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. C.Sóng điện từ là sóng ngang. D.Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C©u 29 : Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (lấy π2 = 10). Bước sóng điện từ λ mà mạch thu được là : A.300 m. B.600 m. C.1000 m. D.300 km. C©u 30 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A.cùng cường độ sáng. B.kết hợp. C.cùng màu sắc. D.đơn sắc.