Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 10

doc 15 trang thungat 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_10.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 10

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 10 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 2 giờ và đang có độ phóng xạ cao hơn mức an toàn cho phép là 64 lần. Để có thể làm việc an toàn với khối chất này, cần phải đợi một khoảng thời gian tối thiểu là A. 6 giờB. 8 giờC. 16 giờD. 12 giờ Câu 2: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng A. khối lượng các hạt ban đầu nhỏ hơn khối lượng các hạt tạo thành B. năng lượng liên kết của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành C. độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thành D. năng lượng liên kết riêng của các hạt ban đầu lớn hơn của các hạt tạo thành Câu 3: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e E0 cos t . Tại 2 thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450 B. 900 C. 1500 D. 1800 Câu 4: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng B. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha C. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng D. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên Câu 5: Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ A. 800 vòng/phútB. 400 vòng/phútC. 1600 vòng/phútD. 3200 vòng/phút Câu 6: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào một tấm kim loại cô lập và trung hòa về điện đặt trong chân không. Tấm kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10−19 C. Nếu lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện thế cực đại mà tấm kim loại có thể đạt được xấp xỉ bằng A. 0,264 VB. 2,891 VC. 2,628 VD. 1,446 V 210 Câu 7: Hạt nhân 82 Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã 1
  2. A. 98,1%B. 1,9%C. 86,2%D. 13,8% Câu 8: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ? A. B. C. D. Câu 9: Pin quang điện là hệ thống biến đổi A. quang năng ra điện năng.B. cơ năng ra điện năng. C. nhiệt năng ra điện năng.D. hóa năng ra điện năng. Câu 10: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tần số góc của chuyển động tròn đều B. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều C. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đêu D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều Câu 11: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai ? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính Câu 12: Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính thì mắt người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn A. 1,0 mB. 1,5 mC. 0,5 mD. 2,0 m Câu 13: Khi chiếu ánh sáng từ không khí vào nước thì A. góc khúc xạ giảm khi góc tới tăngB. góc khúc xạ luôn bằng góc tới C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tớiD. góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới Câu 14: Tần số góc trong dao động điều hòa có đơn vị A. m/sB. HzC. rad.sD. rad/s Câu 15: Một vật coi như một chất điểm dao động điều hòa với tốc độ cực đại 100 cm/s. Tốc độ của chất điểm khi chất điểm qua vị trí có động năng bằng một nửa cơ năng là 2
  3. A. 80cm/sB. 50cm/sC. cm/sD. cm/s 50 3 50 2 Câu 16: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xA xB 3cos 20 tmm (t đo bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng mỗi nguồn truyền đi trên mặt chất lỏng là không đổi. Trên đường nối A,B số điểm dao động với biên độ 3 2 mm là A. 54B. 27C. 26D. 53 Câu 17: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ? A. Xem băng videoB. Điều khiển tivi từ xa C. Nói chuyện bằng điện thoại để bànD. Xem truyền hình cáp Câu 18: Công thoát của mỗi kim loại là A. bước sóng dài nhất của kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện B. công lớn nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó C. năng lượng nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó D. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện Câu 19: Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể A. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy tăng thế B. đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế C. đặt ở nơi tiêu thụ máy hạ thế D. đặt ở đầu ra của nhà máy điện máy hạ thế Câu 20: Hạt nhân nào dưới đây không chứa nơtron ? A. TritiB. Hidro thườngC. ĐơteriD. Heli Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gấp 2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha giữa điện áp trên hai đầu cuộn dây so với điện áp trên hai đầu mạch điện là A. π/32B. π/2C. 2π/3D. π/6 Câu 22: Để có thể sử dụng một miliampe kế có thang đo 0 - 50 mA và điện trở trong 5 Ω vào việc đo cường độ dòng điện nằm trong phạm vi từ 0 đến 500 mA. Ta cần nối song song với miliampe kế một điện trở có giá trị A. 1/10 ΩB. 10 Ω C. 5/9 ΩD. 9/5 Ω 3
  4. Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,40 μm và 0,60 μmB. 0,40 μm và 0,64 μmm C. 0,48 μm và 0,56 μmD. 0,45 μm và 0,60 μm Câu 24: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là t. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là 4 t 3 t t A. B. 2tC. D. 3 4 2 Câu 25: Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f. Tại thời điểm t1 và thời điểm t2 = t1 + 1/9 s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết f < 2 Hz. Tại thời điểm t3 = t2 + 9/8 s, vận tốc của phần tử sóng ở M gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 56 cm/sB. 48 cm/sC. 64 cm/sD. 40 cm/s Câu 26: Chiếu một bức xạ có bước sóng 533 nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng 1,875 eV. Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường đều có B = 10−4 T, theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết c = 3.108 m/s; h = 6,625.10−34 J.s; e = 1,6.10−19 C và khối lượng electron m = 9,1.10−31 kg. Bán kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron là A. 22,75 mmB. 24,5 mmC. 12,5 mmD. 11,38 mm Câu 27: Dây dẫn có tiết diện S=3,2mm 2, điện trở suất ρ=2,5.10 −8 Ωm. Biết cường độ dòng điện qua dây là I = 4 A thì lực điện trường tác dụng lên mỗi electron tự do trong dây là A. 5.10 16 N B. 2,5.10 16 N C. D. 2,5.1 0 21 N 5.10 21 N 4
  5. Câu 28: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là 3U , giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là A. tụ điện và điện trở thuầnB. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần C. tụ điện và cuộn dây thuần cảmD. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm Câu 29: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu ? A. Ra xa thêm 3D/4B. Lại gần thêm D/3C. Ra xa thêm D/3D. Lại gần thêm 3D/4 Câu 30: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. I’ = 9IB. I’ = IC. I’ = I/9D. I’ = 1,8I Câu 31: Một hạt mang điện 3,2.10 −19 C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67.10−27 kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ. A. 1,2.10−13 NB. 3,4.10 −13 N C. 3,21.10−13 ND. 1,98.10 −13 N 7 1 Câu 32: Trong phản ứng tổng hợp hêli 3 Li 1 H 2 15,1MeV , nếu tổng hợp hêli từ 1 g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 0 0C? Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/Kg.K. A. 4,95.105 kg B. 2,95.105 kgC. 1,95.10 5 kgD. 3,95.10 5 kg Câu 33: Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 3cos5t cm ; x2 4sin 5t cm . Biên độ dao động tổng hợp là 2 A. 5 cmB. 7 cmC. 3,5 cmD. 1 cm Câu 34: Một vật có khối lượng 100 g được tích điện 2.10 −6 C gắn vào lò xo có độ cứng bằng 40 N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ bằng 6.10 5 V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng A. 2,5 cmB. 3 cmC. 6 cmD. 5 cm 5
  6. Câu 35: Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng n trong nguyên tử Hidro 13,6 E eV ; n = 1, 2, 3, Khi hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng n n2 thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là A. 0,23µmB. 0,13µmC. 0,103µmD. 0,203µm Câu 36: Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 a cos 40 t mm và u2 bcos 40 t mm. Tốc độ 2 2 truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Tìm số cực đại trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD biết BC = 12 cm. A. 7B. 16C. 8D. 9 Câu 37: Một vật có khối lượng m 1 = 800 g mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m 2 = 2400 g sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 10 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là A. 2,9 cmB. 8,5 cmC. 3,5 cmD. 7,9 cm Câu 38: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 30 2V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là A. 120 VB. 60 VC. D. 30 2 60 2 Câu 39: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là L M = 30 dB và LN = 10 dB. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là A. 12,09 dBB. 11 dBC. 12,9 dBD. 11,9 dB Câu 40: Đặt điện áp u U0 cos t (trong đó U 0, ω, φ xác định) lên hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là uAN , uMB được biểu thị như hình. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch AM bằng 6
  7. A. 164 VB. 267 VC. 232 VD. 189 V Đáp án 1-D 2-C 3-D 4-C 5-A 6-C 7-A 8-A 9-A 10-B 11-C 12-D 13-D 14-D 15-D 16-A 17-B 18-C 19-B 20-B 21-B 22-C 23-A 24-A 25-C 26-A 27-D 28-D 29-C 30-D 31-D 32-A 33-B 34-B 35-C 36-C 37-A 38-B 39-B 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D t Độ phóng xạ ở thời điểm an toàn t là Ht H0.e H Ta có 0 64 26 et t 6 t 12 giờ. Ht Câu 2: Đáp án C Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng độ hụt khối của các hạt ban đầu nhỏ hơn độ hụt khối các hạt tạo thành. Câu 3: Đáp án D Ta có e E0 cos t Eo cos t 2 2 Suy ra 180 2 2 Câu 4: Đáp án C Với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. Câu 5: Đáp án A 7
  8. n1 p1 n2 p2 n1 p1 1600.2 Ta có f1 f2 n2 800 (vòng/phút). 60 60 p2 4 Câu 6: Đáp án C hc Ta có A eU → Bước sóng nhỏ hơn gây ra điện thế lớn hơn.  → Điện thế cực đại có giá trị: hc 1 1 A 6,625.10 34.3.108  0,243.10 6 0,5.10 6 U 2 max e 1,6.10 19 Câu 7: Đáp án A 210 4 206 Phương trình phóng xạ: 84 Po 2 He 82 Pb Áp dụng bảo toàn năng lượng ta có: E K KPb KPo K KPb    2 2 Bảo toàn động lượng có: pPo p pPb 0 p pPb 2 KPb .mPb Thay p =2Km ta được K m KPb .mPb K 51,5KPb m K Thay (2) vào (1) → ΔE K K 98,09%ΔE . 51,5 Câu 8: Đáp án A Áp dụng quy tắc nắm bàn tay phải. Câu 9: Đáp án A Pin quang điện là hệ thống biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 10: Đáp án B 2 2 2 Độ lớn lực kéo về Fkv kx m x ; độ lớn lực hướng tâm Fht m R m A Lực kéo về là đại lượng thay đổi theo li độ còn độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 11: Đáp án C Vì v = c/n, mà chiết suất của môi trường với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau nên vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là khác nhau. Câu 12: Đáp án D Kính cận số 0,5 → độ tụ của kính là D = -0,5 dp → f = 1/D = -2 m. → OCV = 2m. Vậy không muốn đeo kính thì mắt người đó cần cách màn hình xa nhất một đoạn 2 m. 8
  9. Câu 13: Đáp án D Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có n1 sin i n2 sin r → khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước (n1 r → góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. Câu 14: Đáp án D Đơn vị tần số góc ω là rad/s. Câu 15: Đáp án D 1 1 1 1 1 W W mv2 . Khi W W  mv2 . mv2 dmax 2 max d 2 2 2 2 max v v max 50 2cm / s 2 Câu 16: Đáp án A Ta có ω = 20π → f = 10Hz → λ = v/f = 3 cm. → AB = 40 cm = 13λ + λ/3. Những điểm dao động với biên độ 3 2 cm cách nút những khoảng λ/4. → Trên AB có số điểm dao động với biên độ 3 2 cm là: 13.4 + 2 = 54 điểm. Câu 17: Đáp án B Điều khiển tivi từ xa hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện và sự bức xạ sóng điện từ (tia hồng ngoại). Câu 18: Đáp án C Công thoát của mỗi kim loại là năng lượng nhỏ nhất dùng để bứt khỏi electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 19: Đáp án B Khi truyền tải một công suất điện P từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ, để giảm hao phí trên đường dây do toả nhiệt ta có thể đặt ở đầu của nhà máy điện máy tăng thế và ở nơi tiêu thụ máy hạ thế. Câu 20: Đáp án B 2 Hidro thường 1 H có số proton Z = 1 và số khối A = 1 → số notron N = A – Z = 0. Câu 21: Đáp án B Đặt Ud = 1 V →UC = 2 V 2 2 ud và uC lệch pha nhau góc α = 3π/4 → U Ud UC 2UdUC cos Vẽ giản đồ véc tơ như hình vẽ, gọi β là góc lệch giữa ud và u 9
  10. U 2 U 2 U 2 → cosβ = d C 0 → β = π/2. 2UdU Câu 22: Đáp án C Do hiệu điện thế ngoài không đổi nhưng để đo cường độ dòng điện lớn hơn gấp 10 lần thì điện trở của hệ (của miliampe kế và điện trở ghép song song) cần phải giảm xuống 10 lần so với điện trở miliampe kế. 1 1 10 1 9 Gọi giá trị của điện trở cần tìm là R’, khi đó ta có phương trình R R R R R R 5 → R Ω. 9 9 Câu 23: Đáp án A D Ta có điều kiện để có vân sáng tại x = 3 mm là 3mm k a 3a (m) 1,2  2k k 1,2 Do 0,38  0,76 0,38 0,76 k k 2;k 3  0,4 m; 0,6 m Câu 24: Đáp án A + Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là, tức là 2 2 Q0 1 Q0 Q0 T Δt : q Q0 q Δt T 8Δt 2C 2 2C 2 8 + Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ có độ lớn giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại, tức là Q0 T 8Δt 4Δt Δt : q Q0 q Δt 2 6 6 3 Câu 25: Đáp án C Gọi điểm đầu sợi dây là O. Tại t1: O đang ở VTCB và đi xuống, M ở li độ +6 cm và đi lên. Tại t2: O đang ở li độ −6 cm và đi xuống, M ở li độ +6 cm và đi xuống. 1 1 2 Dựa vào vòng tròn lượng giác ta tính được: T : s 9 6 3 10
  11. 2 2 Tại t3 thì vM 3 . 4 3 0,9 64,74cm Câu 26: Đáp án A c 2 2 h A c mv  Ta có h A max v 4.105 m / s  2 max m Bán kính cực đại quỹ đạo chuyển động mv 9,1.10 31.4.105 R 22,75.10 3 m 22,75 mm qB 1,6.10 19.10 4 Câu 27: Đáp án D Cường độ điện trường giữa hai đầu dây dẫn  I 8 U RI I 4.2,5.10 E S 0,03125V / m. d   S 3,2.10 6 Lực điện trường tác dụng lên mỗi electron tự do là F qE 1,6.10 19.0,03125 5.10 21 N. Câu 28: Đáp án D 2 2 2 Ta thấy UY U U X U x vuông pha với U. → X và Y chỉ có thể là cuộn dây có điện trở và tụ điện hoặc ngược lại. Câu 29: Đáp án C D D Khoảng vân trong không khí i , khi hệ thống đặt trong nước thì: i a an D D 4D Để i = i’ thì D thay đổi đến giá trị D’, ta có: D nD a an 3 Vậy cần dịch ra xa thêm . Câu 30: Đáp án D Ta có b n 9;rb nr 9r   9 9 I ; I R r 2r R 9r 10r → I’ = 1,8I. Câu 31: Đáp án D Lực lo-ren-xơ đóng vai trò là lực hướng tâm. Trước khi tăng tốc, tốc độ e rất nhỏ nên bỏ qua. mv2 2 q U Vậy ta có: q U v 2 m 11
  12. Lực Lorenxo f = |q|vBsinθ = 1,98.10−13 N. Câu 32: Đáp án A m 22 + Số hạt nhân có trong 1 g Li: N .N A 8,6.10 ALi + Năng lượng tỏa ra từ 1 g Li là: W N.ΔE 8,6.1022.15,1 1,3.1024 MeV 2,08.1011 J W Toàn bộ năng lượng tỏa ra dùng để đun nước → W mCΔt m 4,95.105 kg CΔt Câu 33: Đáp án B Ta có x2 4sin 5t 4cos 5t cm 2 → x1, x2 cùng pha → biên độ dao động tổng hợp là A = 3 + 4 = 7 cm. Câu 34: Đáp án B - Khi đặt trong điện trường thì vật đứng yên ở VTCB → Fd = Fdh → qE = k∆l. qE 2.10 6.6.10 5 Khi đó lò xo giãn một đoạn Δl 0,03m 3cm k 40 - Sau khi ngắt điện trường vật sẽ dao động với biên độ A = ∆l = 3 cm. Câu 35: Đáp án C 2 Bán kính quỹ đạo được xác định theo biểu thức r = n r0 Vì bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần nên n = 3. Bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất ứng với sự chênh lệch năng lượng nhiều nhất, hc 13,6 13,6 19 tức là chuyển từ mức 3 về mức 1 nên có: E3 E1 2 2 .1,6.10  3 1 → λ = 0,103 µm. Câu 36: Đáp án C Ta có ω = 40π → f = 20 Hz → Bước sóng λ = v/f = 40/20 = 2 cm. Gọi M là điểm bất kì thuộc CD dao động với biên độ cực đại. → MA – MB = (k + 0,5)λ (do hai nguồn ngược pha) Mà DA – DB ≤ MA – MB ≤ CA – CB và DB AB2 BC 2 20cm. → 12 – 20 ≤ (k + 0,5).2 ≤ 20 – 12 ↔ -4 ≤ k + 0,5 ≤ 4 → -4,5 ≤ k ≤ 3,5. Có 8 giá trị k nguyên thỏa mãn điều kiện → có 8 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD. 12
  13. Câu 37: Đáp án A Sau khi thả hai vật sẽ cùng chuyển động nhanh dần đến vị trí lò xo không biến dạng (VTCB). Tại VTCB 2 vật sẽ tách nhau ra, vật 1 dao động điều hòa còn vật 2 chuyển động thẳng đều theo chiều cũ với vận tốc bằng vận tốc khi vừa tách nhau. - Từ lúc thả vật đến lúc lò xo đến VTCB, hệ 2 vật dao động với tần số góc k 200 5 10  (rad/s). 1 m 0,8 2,4 2 - Tại VTCB 2 vật tách ra, khi đó 5 10 Vật 2 chuyển động thẳng đều với vận tốc v v  A .10 25 10 cm/s. max 1 1 2 200 Vật 1 dao động điều hòa với tần số góc mới  5 10 rad/s → T = 0,4 s và biên độ 2 0,8 vmax 25 10 mới A2 5cm. 2 5 10 Khi lò xo bị dãn nhiều nhất thì vật 1 đang ở biên → khoảng thời gian chuyển động của vật 2 kể từ lúc 2 vật tách nhau đến lúc lò xo giãn nhiều nhất bằng thời gian vật 1 đi từ VTCB đến biên lần đầu tiên và bằng t = T/4 = 0,4/4 = 0,1 s. 5 10 Quãng đường vật 2 đi được trong 0,1 s là ms v .t 25 10.0,1 max 2 5 10 Khoảng cách hai vật khi lò xo giãn cực đại lần đầu là ∆x = s A 5 2,9cm. 2 2 Câu 38: Đáp án B Khi L biến thiên để ULmax thì ta thu được kết quả 13
  14. 2 2 R ZC 2 2 ZL U LUC U R UC (1) Z C U U R2 Z 2 (2) Lmax R C 2 2 2 Ta có (1) 30U L U R 30 U R 30 U L 30 2 30 2 2 2 2 2.30 2 2 Khi đó U L U R UC U L 2 U R 30 U R U R 4 2 2 2.30 U L 2.30 30 U L 30 U 0 2.303 L U 2 2.302 U 3 30U 2 2.302U 0 U 60 L L L L L U L 30 U L 30 Câu 39: Đáp án B 2 IM RN + Ta có LM LN 10log 10log I N RM RN 20 20log RN 10RM a 9RM RM + Khi nguồn âm chuyển đến vị trí điểm M thì điểm N cách nguồn âm một đoạn là RN a 9RM R 9 N RN 10 I N RN 10 Ta có LN LN 10log 20log 20log 0,915 I N RN 9 LN LN 0,915 10,915 11dB. Câu 40: Đáp án B Ta có 0 AN 0 (rad/s) 14
  15. Từ đồ thị thấy T = 20 ms → ω = 2π/T = 100π (rad/s) Sau thời gian t = 5/3 ms thì (u = 0 và đang tăng). MB 2 5 Δ 5.10 3 ms Δ .100 rad 3  3 6 2 → rad 0MB 2 6 3 Từ giản đồ và áp dụng định lí hàm số cos có: 2 2 2 U L UC U AN U MB 2U AN .U MB .cos 3 2 2 1 200 100 2.200.100. 100 7V 2 Lại có U L UC U R U ANU MB sin120 2SΔ 3 3 → 100 7U 200.100. U 100 R 2 R 7 3 500 → U U 2 U 2 2002 1002. V. L AN R 7 7 500 2 → U 267V. 0L 7 15