Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 13

doc 13 trang thungat 2270
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_13.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 13

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 13 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Dòng điện chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu như hình vẽ. Dây dẫn sẽ dịch chuyển A. ngang về phía bên phảiB. lên trên C. ngang về phía bên tráiD. xuống dưới Câu 2: Khi nói về độ phóng xạ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ là số hạt nhân chất phóng xạ bị biến thành hạt nhân khác trong một đơn vị thời gian B. Với một chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ không phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Với một mẫu chất phóng xạ xác định thì sau mỗi chu kì bán rã, độ phóng xạ của mẫu giảm xuống còn một nửa D. Độ phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ không phụ thuộc vào nhiệt độ và áp suất của mẫu chất Câu 3: Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cầu đặt trong không khí. Thấu kính này là thấu kính hội tụ khi A. bán kính mặt cầu lồi bằng bán kính mặt cầu lõm B. bán kính mặt cầu lồi nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm C. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lồi D. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lõm Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng A. 3,5 cmB. 1,5 cmC. 2 cmD. 2,5 cm Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u 200cos 100 t V lên hai đầu đoạn mạch AB gồm 3 2.10 4 1,1 điện trở R=80Ω, tụ điện C F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là A. 160 WB. 120 WC. 100 WD. 200 W 1
  2. Câu 6: Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng 0,1 nW/m2. Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 0,1 nW/m2 B. 0,1 W/m2 C. 0,1 mW/m2 D. 0,1 GW/m2 Câu 7: Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9.10−3 N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó? A. 10−7 CB. ±10 −7CC. −10 −7C D. 10−13C Câu 8: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn C. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều tốn năng lượng D. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn Câu 9: Giá trị li độ cực tiểu của vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω là A. AB. –AC. –ωAD. 0 210 7 Câu 10: Một hạt nhân 92 Po ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2.10 m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng A. 1,94.106 m/sB. 3,88.10 5 m/sC. 3,88.10 6 m/sD. 1,94.10 5 m/s Câu 11: Khi so sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong, nhận định nào dưới đây là sai ? A. Đều làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng B. Mở ra khả năng biến năng lượng ánh sáng thành điện năng C. Bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện ngoài thường nhỏ hơn bước sóng giới hạn ở hiện tượng quang điện trong D. Phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện hoặc giới hạn quang dẫn Câu 12: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm, đeo kính có độ tụ − 2 điốp, sát mắt thì nhìn rõ vật A. ở xa vô cực nhưng mắt vẫn cần điều tiết B. ở gần nhất cách mắt một đoạn 10 cm C. cách mắt 50 cm mà mắt không cần điều tiết D. ở xa vô cực mà không cần điều tiết Câu 13: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi A. tăng chiều dài dây treoB. giảm khối lượng vật nhỏ 2
  3. C. giảm biên độ dao độngD. gia tốc trọng trường tăng Câu 14: Nhà máy điện Phú Mỹ sử dụng các rô-to là nam châm chỉ có một cặp cực Nam-Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rô-to là A. 6 vòng/sB. 10 vòng/sC. 1500 vòng/phútD. 3000 vòng/phút Câu 15: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Δt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là 2Δt Δt 4Δt A. B. C. D. 3Δt 3 3 3 Câu 16: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 3 nút sóng (không tính hai nút ở A và B). Để trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 50 HzB. 40 HzC. 12 HzD. 10 Hz Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì A. có ít nhất một electron chuyển động trên quỹ đạo dừng B. tất cả electron đều chuyển động trên quỹ đạo K C. tất cả electron đều chuyển động trên cùng một quỹ đạo dừng D. mỗi electron của nguyên tử chuyển động trên một quỹ đạo có bán kính xác định Câu 18: Mắc nối tiếp một bóng đèn sợi đốt và một tụ điện vào mạng điện xoay chiều thì đèn sáng bình thường. Nếu mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì A. đèn sáng hơn trước B. đèn sáng hơn hoặc kém sáng hơn tùy thuộc vào điện dung của tụ điện đó mắc thêm C. đèn sáng kém hơn trước D. độ sáng của đèn không thay đổi Câu 19: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là A. 50 HzB. 80 HzC. 100 HzD. 30 Hz Câu 20: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây ? A. Công suất lớnB. Độ định hướng caoC. Cường độ lớnD. Độ đơn sắc cao Câu 21: Khi cho dòng điện xoay chiều có biên độ I 0 chạy qua điện trở R trong một quãng thời gian t (rất lớn so với chu kì của dòng điện xoay chiều) thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở sẽ tương đương với trường hợp khi cho một dòng điện không đổi chạy qua điện trở R nói trên trong quãng thời gian t/2 và có cường độ bằng 3
  4. I A. B.2I C. D. I 0 I 2 0 0 2 0 Câu 22: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có Z C = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i 4 2cos 100 t A. Trong thời gian một 3 chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 60 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2 V là 20 10 A. msB. 10 msC. 5 msD. ms 3 3 Câu 23: Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua vị trí có li độ bằng A/n liên tiếp đúng bằng khoảng thời gian trong đó vật đi được quãng đường dài nhất là A. Giá trị của n là 3 2 A. n = 2B. n = 1/2C. D. n n 2 3 Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2=10, phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(5πt - π/3) cmB. x = 8cos(5πt - π/2) cm C. x = 2cos(5πt + π/3) cmD. x = 8cos(5πt + π/2) cm Câu 25: Có hai chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λ A và λB. Số hạt nhân ban đầu trong hai chất phóng xạ là N A và NB. Thời gian để số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau là   N 1 N 1 N   N A. B. C.A BD.l n A ln B ln B A B ln A A B NB B A N A A B N A A B NB Câu 26: Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và cùng vị trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là A 1 = 4 cm 4
  5. và φ1 = π/6. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là A2 thay đổi được và φ2 = -π/2. Thay đổi giá trị của A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng A. cm3 B. 2 cmC. cmD. cm 2 2 2 3 Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,64 µm và λ2 = 0,48 µm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu với vân trung tâm, hai trong 7 vân sáng đó nằm ở ngoài cùng của khoảng L. Độ rộng của khoảng L trên màn là A. 26,88 mmB. 23,04 mmC. 11,52 mmD. 13,44 mm Câu 28: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là 1,6.10−19C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số A. 6,5421012 HzB. 3,87910 14 Hz C. 4,5721014 HzD. 2,571.10 13 Hz Câu 29: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 2.10−5 H và một tụ xoay có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay của tụ biến thiên từ 0 o đến 180o. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Khi góc xoay của tụ bằng 90o thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 107,522 mB. 188,4 mC. 134,613 mD. 26,644 m Câu 30: Chiếu một tia sáng hẹp gồm ba thành phần đơn sắc màu lục, màu chàm, và màu cam từ nước ra không khí theo phương không vuông góc với mặt nước sao cho không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Từ mặt nước đi lên ta lần lượt gặp các tia A. màu lục, màu cam, màu chàmB. màu lục, màu chàm, màu cam C. màu chàm, màu lục, màu camD. màu cam, màu lục, màu chàm Câu 31: Cho một ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở. Dùng một chiếc dùi gỗ gõ vào thành ống để ống phát ra âm thanh. Âm do ống phát ra A. có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻB. chỉ có các họa âm bậc lẻ C. chỉ có các họa âm bậc chẵnD. chỉ có họa âm cơ bản Câu 32: Bếp điện nối với hiệu điện thế U = 120 V có công suất P = 600 W được dùng để đun sôi 2l nước (c = 4200 J/kg.K) từ 200C. Biết hiệu suất của bếp là 80% thì điện năng mà bếp đã tiêu thụ là A. 0,84 kWhB. 0,23 kWhC. 2,3 kWhD. 8,4 kWh 5
  6. Câu 33: Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số Plank h = 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Tổng số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng A. 2,9.1034 B. 5.1018 C. 4,8.1034 D. 3.1020 Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S1, S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên mặt nước có S1M = 27 cm; S2M = 19 cm; S1N = 20 cm; S2N = 31 cm. Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là A. 6B. 5C. 7D. 4 235 Câu 35: Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân 92 U thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 235 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg 92 U là A. 44.1012 JB. 25.10 9 JC. 6,15.10 6 kWhD. 12,3.10 6 kWh Câu 36: Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10 −5 Wb. Đường kính vòng dây là A. 16 mmB. 12 mmC. 4 mmD. 8 mm Câu 37: Nối cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào lưới điện xoay chiều. Biết tải tiêu thụ ở cuộn thứ cấp là một điện trở thuần và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1 A. Nếu bỗng nhiên số vòng dây ở cuộn thứ cấp tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp bằng A. 4 AB. 2 AC. 8 AD. 1 A Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là uM = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là uN = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/sB. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s C. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/sD. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ, U AB 12V; R1 1Ω; R2 3Ω; R3 5Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D là 1V thì giá trị của R4 là A. 33 ΩB. 8 Ω C. 27 ΩD. 15 Ω Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm và 0,76 µm. Trên màn, trong khoảng 6
  7. giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là A. 8B. 10C. 4D. 7 Đáp án 1-B 2-B 3-C 4-D 5-A 6-B 7-B 8-B 9-B 10-C 11-A 12-D 13-D 14-D 15-A 16-D 17-D 18-C 19-A 20-A 21-B 22-C 23-D 24-D 25-B 26-D 27-B 28-C 29-C 30-C 31-A 32-B 33-D 34-A 35-C 36-A 37-A 38-C 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Từ trường do nam châm vĩnh cửu sinh ra có chiều đi vào cực nam và đi ra ở cực bắc (từ trái sang phải). Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường thì chịu tác dụng của lực từ có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái. Áp dụng quy tắc bàn tay trái → lực từ hướng lên trên → dây dẫn dịch chuyển lên trên. Câu 2: Đáp án B Với một chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. Câu 3: Đáp án C Thấu kính hội tụ là thấu kính rìa mỏng, hai mặt cầu là hai mặt cầu lồi. Câu 4: Đáp án D Ta có 5/3 = 3.0,5 + 1/6 = 3T + T/3. Trong khoảng thời gian T/3 vật đi được quãng đường ngắn nhất là 2.A/2 (khi vật dao động quanh vị trí biên). → 3.4A + A = 32,5 ↔ 5A = 32,5 → A = 2,5 cm. Câu 5: Đáp án A U Z R2 (Z Z )2 100Ω I 2 A L C Z Câu 6: Đáp án B L 9 9 2 Mức cường độ âm I Io .10 0,1.10 .10 0,1W / m . Câu 7: Đáp án B 7
  8. q2 Áp dụng định luật Culong F k r 2 F 9.10 3 q r 0,1 10 7 C. k 9.109 Câu 8: Đáp án B Trong phản ứng phát nhân, năng lượng toàn phần (bao gồm động năng và năng lượng nghỉ) luôn được bảo toàn. Câu 9: Đáp án B Li độ cực tiểu tại biên âm x = - A. Câu 10: Đáp án C 210 4 206 Phương trình phóng xạ 92 Po 2 90 X Áp dụng bảo toàn động lượng ta có   7 m v 4.2.10 5 0 p pX m v mX vX vX 3,88.10 m/s. mX 206 Câu 11: Đáp án A Quang điện trong chỉ giải phóng electron lên vùng dẫn để chất bán dẫn trở nên dẫn điện chứ không làm bứt electron ra khỏi chất bị chiếu sáng. Câu 12: Đáp án D Sửa tật cận thị thì đeo kính có tiêu cự 1 f l OC 0 0,5 0,5 D 2dp v f → mắt đeo kính đúng độ nên có thể nhìn xa ở vô cực mà không cần điều tiết. Câu 13: Đáp án D  Chu kì dao động của con lắc đơn T 2 → T giảm khi g tăng. g Câu 14: Đáp án D Roto chỉ có một cặp cực nên p = 1. np 60 f → f n = 3000 vòng/phút. 60 p Câu 15: Đáp án A 8
  9. T Q Cứ sau Δt là bằng nhau →T = 4∆t. Thời gian nhỏ nhất giữa hai lần q 0 là: 4 2 T 4Δt 2Δt 6 6 3 Câu 16: Đáp án D v v v v f1 Sóng dừng với hai đầu cố định thì f k 2l k 4 2 f2 10Hz. 2l f f1 f2 2 Câu 17: Đáp án D Theo mẫu nguyên tử Bohr, khi nguyên tử ở trong một trạng thái dừng thì mọi electron của nguyên tử đều chuyển động trên các quỹ đạo dừng. Câu 18: Đáp án C Khi mắc thêm một tụ điện nối tiếp với tụ điện ở mạch trên thì điện dung của mạch giảm → ZC tăng → Z tăng → I giảm → đèn kém sáng hơn trước. Câu 19: Đáp án A Ở Việt Nam điện dân dụng một pha có hiệu điện thế 220 V, tần số 50 Hz. Câu 20: Đáp án A Tia laze có tính đơn sắc cao, là chùm song song, kết hợp và có cường độ lớn. Câu 21: Đáp án B I 2 Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở khi có dòng xoay chiều chạy qua là Q I 2 Rt 0 Rt 2 t Khi dùng dòng một chiều trong thời gian t/2 thì Q I 2 R 2 I 2 t Để Q = Q’ thì 0 Rt I 2 R I I . 2 2 0 Câu 22: Đáp án C Ta có: U0R I0.R 200 2 ; U0C I0.ZC 120 2 Vẽ đường tròn hỗn hợp ta có: Trong một chu kì để thỏa mãn hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn 600 2 V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn 100 2 V là t = T/4 = 5/3 ms. Câu 23: Đáp án D 1 T Ta có s 2.sin A sin t . max 2 2 3 6 Vật đi được quãng đường dài nhất là A trong khoảng thời gian ngắn nhất là T/6. 9
  10. → Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí có li độ A/n liên tiếp là T/6 → φ = π/3 rad. A 1 3 1 2 Mà cos cos n . 2 n, A n 6 2 n 3 Câu 24: Đáp án D Từ đồ thị ta thấy T = 0,4 s → ω = 5π rad/s. g g 10 Mà  Δl 0,04m Δl  2 250 Fmax k l0 kA 3 k l0 1 k 25N / m Lực đàn hồi cực đại Fmax k l0 kA 1 kA 2 A 0,08m Từ t = 0 đến t = 0,1 s (trong khoảng thời gian T/4) lực đàn hồi tăng đến giá trị cực đại → rad. 0 2 → Phương trình li độ x = 8cos(5πt + π/2) cm. Câu 25: Đáp án B N N e At Ta có N N e At ; N N e Bt At A 1. A(t) A B(t) B Bt NBt NBe NB B A t NB 1 NB e ln t B A t ln . N A N A B A N A Câu 26: Đáp án D Biên độ dao động tổng hợp 2 2 2 2 A A1 A2 2A1 A2 cos 2 1 4 A2 2.4A2 cos 2 6 2 2 A2 4A2 16 A2 2 12 → A 12 → Amin 12 2 3 (khi A2 = 2cm). Câu 27: Đáp án B D  D Ta có i i 1 1,28mm;i 0,96mm. a 1 a 2 Vị trí vân trùng của hai vân sáng x k1i1 k2i2 1,28k1 0,96k2 4k1 3k2 Khoảng vân trùng là iT 3i1 4i2 3,84mm Trong khoảng L có 7 vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm (2 vân nằm ngoài cùng) 10
  11. → L = 6iT = 23,04 mm. Câu 28: Đáp án C E E ( 1,514 3,407).1,6.10 19 f 4,57.1014 h 6,625.10 34 Câu 29: Đáp án C 500 10 49 Khi tụ xoay 10 thì điện dung biến thiên một lượng là pF, 180 0 18 49 Điện dung của tụ khi góc xoay của tụ là 900 là C 10 90. 255pF. 18 Bước sóng của song điện từ mạch thu được là  2 c. LC 134,613m. Câu 30: Đáp án C Do chiết suất của nước đối với các tia tăng theo thứ tự ndc nt nc rc rt rch → Đi từ mặt nước lên ta lần lượt gặp các tia chàm, lục, da cam. Câu 31: Đáp án A Ống kim loại rỗng hình trụ tròn, hai đầu để hở cũng giống như ống hai đầu kín, các tần số để xảy ra sóng dừng thỏa mãn f = kf0 , k có thể lẻ hoặc chẵn → Âm do ống phát ra có đầy đủ các họa âm bậc chẵn và bậc lẻ. Câu 32: Đáp án B A Q Ta có hiệu suất của bếp H i .100% .100% 80% Atp Pt A mcΔt → H i .100% 0,8 Atp Atp mcΔt 2.4200. 100 20 A 840000J 0,23kWh. tp H 0,8 Câu 33: Đáp án D hc Ta có  3,975.10 19 J .  Pt Số photon nguồn phát ra trong một phút là n 3,01.1020  Câu 34: Đáp án A Ta có λ = v/f = 3 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là số giá trị k nguyên thỏa mãn điều kiện S1N S2 N k S1M S2M ↔ -11 ≤ 3k ≤ 8 → -3,7 ≤ k ≤ 2,7. 11
  12. Có 6 giá trị k nguyên → trên đoạn MN có 6 điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 35: Đáp án C 0,5.103 Số hạt nhân U trong 0,5 kg urani là N .6,023.1023 1,28.1024 hạt. 235 Năng lượng tỏa ra khi phân hạch N hạt urani trên là W N.108 1,38.1026 MeV 6,15.106 kWh. Câu 36: Đáp án A Ta có:  BS cos n, B B. R2 cos n, B  3 → R 8.10 m 8mm B. cos n, B → Đường kính vòng dây là d = 2R = 16 mm. Câu 37: Đáp án A U N I Máy biến áp lí tưởng 1 1 2 U2 N2 I1 → Khi N2 tăng gấp đôi thì U2 tăng gấp đôi. U I 2 I tăng gấp đôi so với trước. 2 R 2 P1 P2 I1U1 I2U2 mà U1 không đổi nên I1 tăng gấp 4 lần → I1 4A. Câu 38: Đáp án C 3 + Ta có uN 3sin t 3sin t N M 0 4 2 4 sóng truyền từ N đến M. 2 d 3 + Từ công thức độ lệch pha Δ  4 8d 200 100 1  cm v cm / s m / s 3 3 3 3 Câu 39: Đáp án A Ta có UCD UCB U BD U3 U4 U 12 Hiệu điện thế hai đầu R3 là U3 .R3 .5 10V. R1 R3 1 5 U 12 Hiệu điện thế hai đầu R4 là U4 .R4 R4. R2 R4 3 R4 12
  13. 12 Ta có UCD 10 R4 1 12R4 9 R4 3 R4 9. 3 R4 12 Hoặc UCD 10 R4 1 12R4 11 R4 3 R4 33. 3 R4 → R4 9 hoặc R4 33 . Câu 40: Đáp án C Ta có 1 : 2 : 3 0,38: 0,57 : 0,76 2 :3: 4 → BCNN là 12 → Trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm có: - 5 vân sáng 1 ; 3 vân sáng 2 , 2 vân sáng 3 . - BCNN 1,2 là 6 → có 1 vân trùng đôi của 1,2 - BCNN 1,3 là 4 → có 2 vân trùng đôi của 1,3 - BCNN 2 ,3 là 12 → không có vân trùng đôi của 2 ,3 → Trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân sáng trung tâm có 5 + 3 + 2 – 2(1 + 2 + 0) = 4 vân sáng đơn sắc. 13