Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 17

doc 14 trang thungat 2400
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_17.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 17

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 17 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây? t q q A. I q.t B. C. I D. I I q t e Câu 2: Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng A. điện - phát quangB. hóa - phát quang C. nhiệt - phát quangD. quang - phát quang 12 Câu 3: Hạt nhân 5 C được tạo thành bởi các hạt A. êlectron và nuclônB. prôtôn và nơtron C. nơtron và êlectronD. prôtôn và êlectron Câu 4: Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sángB. nhiễu xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sángD. phản xạ ánh sáng Câu 5: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30n. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu  có giá trị là A. 0,40 m B. C.0, 20 m D. 0 ,25 m 0,10 m Câu 6: Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật thật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều với vật khi vật đặt các thấu kính một khoảng A. lớn hơn 2fB. nhỏ hơn fC. lớn hơn fD. bằng f Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. lực hấp dẫn lên vật đặt trong nó B. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh C. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và các nam châm đặt trong nó D. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó Câu 8: Nếu cường độ dòng điện chạy trong khung dây dẫn tròn tăng 2 lần và đường kính khung dây dẫn đó tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây đó A. không đổiB. tăng 2 lầnC. giảm 2 lầnD. tăng 4 lần Câu 9: Sóng siêu âm có tần số Trang 1
  2. A. lớn hơn 2000 HzB. nhỏ hơn 16 Hz C. lớn hơn 20000 HzD. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz Câu 10: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng . Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là A 2  A  A. B. C. D. 2 4 4 8 Câu 11: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là   A. B. C. D. 2  4 2 Câu 12: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học Câu 13: Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia . Sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là A. tia tử ngoại, tia , tia X, tia hồng ngoạiB. tia tia X,, tia tử ngoại, tia hồng ngoại C. tia X, tia , tia tử ngoại, tia hồng ngoạiD. tia tia tử, ngoại, tia X, tia hồng ngoại Câu 14: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu chàm vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng A. màu đỏB. màu tímC. màu vàngD. màu lục Câu 15: Tia là dòng các hạt nhân 2 3 4 3 A. 1 H B. C. D. 1 H 2 H 2 H Câu 16: Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ Câu 17: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là Trang 2
  3. A. 0,5E0 B. C. D. E0 2E0 0,25E0 Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A 10 cm. Khi đi qua li độ x 5 cm thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là A. 80 N/mB. 100 N/mC. 50 N/mD. 40 N/m Câu 19: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 4 AB. 1,5 AC. 2 AD. 3 A Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 0,25T bằng: 4A 2 2 A 2 2 2A 2 2 A 2 2 A. B. C. D. T T T 4T Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,9 mm và 9,7 mm. Trong khoảng giữa M và N có số vân sáng là A. 9B. 7C. 6D. 8 Câu 22: Một người viễn thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ 2dp để đọc được dòng chữ nằm cách mắt gần nhất là 25cm. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ 1dp thì sẽ đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt bao nhiêu? 100 200 A. cm B. 30 cmC. 34,3 cmD. cm 3 3 Câu 23: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím từ một môi trưòng trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới 37. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672 và 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là A. vàng, lam và tímB. đỏ, vàng và lamC. lam và vàngD. lam và tím Câu 24: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được sóng điện từ có bước sóng , người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là 5.10 9 s. Bước sóng  có giá trị là A. 5 mB. 6 mC. 7 mD. 8 m Trang 3
  4. Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t 0,25s vật có vận tốc v 2 2 cm / s, gia tốc a 0. Phương trình dao động của vật là A. x 4cos 2 t cm B. x 4cos t cm 2 2 C. D.x 4cos t cm x 4cos 2 t cm 2 2 Câu 26: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA uB 4cos(40 t)cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên 10 độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM BM cm ,phần 3 tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng A. 120 cm / s B.100 cm / s C.80 cm / s D. 160 cm / s Câu 27: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100 2V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5 / mWB Số. vòng dây trong mỗi cuộn dây là A. 71 vòngB. 200 vòngC. 100 vòngD. 400 vòng Câu 28: Tính tốc độ của ánh sáng trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí vào nước với góc tới là i 30 thì góc khúc xạ trong nước r 22 .Lấy vận tốc ánh sáng ngoài không khí là c 3.108 m / s. A. 1,5.108 m / s B. C. D. 2.108 m / s 2,247.108 m / s 2,32.108 m / s Câu 29: Một khung dây dẫn có diện tích S 50 cm2 gồm 250 vòng dây quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và có độ lớn B 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 0,025 WbB. 0,15 WbC. 1,5 WbD. 15 Wb Câu 30: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u Uocos tKhi. R 100 , thì công suất mạch đạt cực đại Pmax 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất của mạch là 80 W? A. 70  B. 60 ΩC. 50 ΩD. 80 Ω Câu 31: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m / s. Biết góc MON bằng 30 .Gọi K là Trang 4
  5. trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng A. 30,8 cm/sB. 86,6 cm/sC. 61,5 cm/sD. 100 cm/s Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động) A. 0,9 JB. 1,0 JC. . 0,8 JD. 1,2 J Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động  6 V ,điện trở trong r 0,1, mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở R d 11 và điện trở R 0,9 .Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là A. Udm =11V;Pdm 11W B. Udm =11V;Pdm 55W C. Udm =5,5V;Pdm 275W D. Udm =5,5V;Pdm 2,75W Câu 34: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x Acos t / 6 . Gọi Wđ , Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì Wđ Wt là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v  x lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là: A. 503,71 s.B. 1007,958 sC. 2014,21 sD. 703,59 s Câu 35: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m có1 giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60r0 B. C. D.5 0r0 40r0 30r0 Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el , e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 30 V thì e2 e3 30V . Giá trị cực đại của e1 là A. 40,2 VB. 51,9VC. 34,6 VD. 45,1 V Trang 5
  6. Câu 37: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là: A. 160 3cm / s B. 40 3C.cm / s D. 160cm / s 80cm / s Câu 38: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là A. 0,29IB. 0,33IC. 0,25ID. 0,22I Câu 39: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng 4,9 m m 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h m, Bỏ qua khoảng cách 1 2 18 hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m 2chạm đất thì m1 đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu? A. s 4,5 cm B. s 3,5 cm C. s 3,25 cm D. s 4, 25 cm Câu 40: Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C 4.10 7 F, lò xo nhẹ có độ cứng k 100 N / m, đoạn dây dài l 20 cm tiếp xúc với khung và có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B 104 T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra. Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động A. 5 rad / s B. 2,5π rad/sC. 3,5π rad/sD. 4,5π rad/s Trang 6
  7. Đáp án 1-C 2-A 3-B 4-C 5-A 6-B 7-D 8-A 9-C 10-D 11-D 12-C 13-B 14-B 15-C 16-C 17-A 18-A 19-D 20-A 21-B 22-A 23-D 24-B 25-C 26-D 27-D 28-C 29-A 30-C 31-C 32-B 33-D 34-B 35-C 36-C 37-B 38-D 39-A 40-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C q Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức I t Câu 2: Đáp án A Nguyên tắc hoạt động của đèn LED dựa trên hiện tượng điện - phát quang Câu 3: Đáp án B 12 Hạt nhân 5 C được tạo thành bởi các hạt prôtôn và nơtron Câu 4: Đáp án C Đây là hiện tượng tán sắc ánh sáng (ánh sáng trắng qua mặt phân cách hai môi trường bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc) Câu 5: Đáp án A Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện  0,4m không có khả năng gây hiện tượng quang điện Câu 6: Đáp án B Thấu kính hội tụ cho ảnh cùng chiều ảnh là ảo vật anwmf trong khoảng nhỏ hơn f Câu 7: Đáp án D Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện khác đặt trong nó Câu 8: Đáp án A I Cảm ứng từ gây ra bởi dây dẫn tròn tại tâm vòng dây B 2 .10 7 I và R đều tăng 2 lần R thì B không đổi Câu 9: Đáp án C Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz Câu 10: Đáp án D Trang 7
  8. vT  Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là s 8 8 Câu 11: Đáp án D Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là nửa bước sóng Câu 12: Đáp án C Tia hồng ngoại có bước sóng dài hơn bước sóng của tia X Câu 13: Đáp án B Thứ tự đúng là tia , tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại Câu 14: Đáp án B Ánh sáng huỳnh quang phát ra luôn có bước sóng dài hơn ánh sáng kích thích như vậy ánh sáng tím không thể là ánh sáng huỳnh quang kho chiếu ánh sáng chàm Câu 15: Đáp án C 4 Tia là dòng các hạt nhân 2 H Câu 16: Đáp án C chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ Câu 17: Đáp án A Trong sóng điện từ thì tại một vị trí cường độ dòng điện và cảm ứng từ luôn cùng pha, với hai B t E t B 0,5B0 đại lượng cùng pha, ta có  E 0,5E0 B0 E0 Câu 18: Đáp án A k 2 2 2Ed Động năng của vật Ed A x k 2 2 80N / m 2 A x Câu 19: Đáp án D E E E I 2 4 1 r R r r r E E 3E 3 3 nguồn điện mắc song song: E E,r r / 3; I b 4 3A b b 2 r R r 4r 4 b r 3 Câu 20: Đáp án A 2 2A 1 S 2 4A 2 2 Tốc độ trung bình trong thời gian 0,25T: v min tb 0,25T 0,25T T Câu 21: Đáp án B Trang 8
  9. D Khoảng vân i 2mm a Kết hợp xM ki x N 2,95 k 4,85 có 7 giá trị Câu 22: Đáp án A 1 1 1 D 2dp f 500cm, điểm cực cận của mắt người này Cc 50cm Cc 25 50 Nếu người này thay kính có D 1dp f 100cm, khi đó vị trí nhìn rõ gần mắt nhất 1 1 1 1 1 1 100 d cm Cc d 100 50 d 100 3 Câu 23: Đáp án D ighd 37,49 i 37,12 n2 ghv Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần i igh với sin igh tia lam và n1 ighl 36,6 ight 36,4 tia tím không thể ló ra không khí Câu 24: Đáp án B Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là t 0,25T T 2.108 s. Bước sóng của sóng  cT 6m Câu 25: Đáp án C Vận tốc cực đại của dao động a max A 4 cm / s 2 Tại thời điểm t 0,25 s vật có vận tốc v x 2 2 cm / s 2 max Tại thời điểm t=0 ứng với góc lùi  t 0,25 Trang 9
  10. Biễu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được rad 0 2 Phương trình dao động của vật là x 4cos t cm 2 Câu 26: Đáp án D 2 v Bước sóng của sóng  2,5cm  AM BM Biên độ dao động của Ma M 2acos 4cm  Tốc độ dao động cực đại của M: vmax AM 160 cm / s Câu 27: Đáp án D E 2 E0 N2 f0 n 400 vòng 2 f0 Câu 28: Đáp án C Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có n1 sin i n2 sin r sin 30 n2 sin 22 n2 1,335 c 3.108 Tốc độ của ánh sáng trong nước là v 2,247.108 m / s n2 1,335 Câu 29: Đáp án A Từ thông cực đại qua khung  NBS 0,025Wb Câu 30: Đáp án C Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R R 0 ZL ZC 100 U2R P 2 2 R ZL ZC P 2 Z Z R 80 200R R 200 Ta có L C  2 2 2 2 2 U Pmax R Z Z 100 R 100 R 50 P L C max 2 ZL ZC Câu 31: Đáp án C 2 R Hình chiếu của các điểm M, N và K lên ban kính dao động với chu kì T s v 5 Hình chiếu của K lên bán kính sẽ dao động với biên độ A R cos 150 Trang 10
  11. 4A Vậy tốc độ trung bình là v 61,5cm / s tb T Câu 32: Đáp án B Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta có: 2 E 2 x1 t1 s 1,8 1 E 1,9 A E A E 2 s 1 2 E 2 x2 t2 s 1,5 4 1 A 19 A E A E Khi vật đi thêm một đoạn s nữa, khi đó động năng của vật là 2 s Ed 4 1 Ed 1J A E Câu 33: Đáp án D  6 Cường độ dòng điện qua mạch I 0,5A R d R r 11 0,1 0,9 Đèn sáng bình thường thì Id I 0,5A Hiệu điện thế định mức của bóng đèn Ubd IbdR d 5,5V Công suất định mức của bóng đèn P I2 R 2,75W bd d Câu 34: Đáp án B Trang 11
  12. 1 3 1 T 1 Ta có E E x A, trong một chu kì thời gian E E là t t 1s d 3 t 2 d 3 t 3 3 2 2 x v 1 2 Kết hợp với A A x A 2 v  x 3 Tại t 0, vật đi qua vị trí x A, theo chiều dương. Biễu diễn các vị trí tương ứng trên 2 đường tròn Trong 1 chu kì đi qua vị trí thỏa mãn yêu cầu bài toán 2 lần tách 2016 = 2014 +2 23 Vậy tổng thời gian là t t 1007T 1007 1007,958s 24 Câu 35: Đáp án C Động năng tăng lên 4 lần v2 2v1 2 r 36r 2 1 v2 r1 1 r2 r1 27r0 1 0 Kết hợp v : 2  r v1 r2 4 r2 9r0 Câu 36: Đáp án C e E cos t 1 0 2 e E cos t Suất điện động trong các cuộn dây có dạng 2 0 3 2 e3 E0cos t 3 2 2 2 e2 e3 E0 cos t cos t 2E0 sin t sin 3 3 3 2 Theo giả thiết của bài toán e e 30V 2E sin t sin 30 2 3 0 3 Kết hợp e1 E0cos t 30 E0 20 3V Câu 37: Đáp án B Trang 12
  13.  AB là khoảng cách giữa nút và gần bụng nhất AB 4  Mặt khác AB 3AC AC do đó C dao động với biên  4AB 36cm 12 Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa A và C là 2 2  uB d 5 uB 8cm 12 2 Khi B đến vị trí có li độ bằng biên độ của C 0,5a B 3 3 v v a 40 3cm / s B 2 Bmax 2 B Câu 38: Đáp án D Khi mắc song song 3 phần tử này với nhau vào điện áp không đổi U khi đó cuộn cảm đóng vai trò là điện trở thuần r 0,5R, tụ điện không cho dòng đi qua U 3U I I U (ở đây R 1) R.0,5R R 3 R 0,5R Khi mắc nối tiếp 3 phần tử này vào nguồn điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì điện 2 2 R 3 áp trên các đoạn mạch là bằng nhau ZC R Zd 1 ZC R 2 2 U I dòng điện hiệu dụng trong mạch I' 0,22I Z 2 2 3 3 1 0,5 1 2 Câu 39: Đáp án A Trang 13
  14. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của hai hệ vật 2mg  2cm 0 k Sau đó ta đốt sợi dây: - Vật m1 sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới (ở trên vị trí cân bằng cũ một đoạn 0,5  0 1cm. Chu kì dao động m T 2 0,2s k 2h 7 - Vật m sẽ rơi tự do với thời gian rơi t s 2 g 20 Tại thời điểm đốt dây, m1 đang ở biên 7 Khoảng cách thời gian t tương ứng với góc quét 2 3 3 Từ hình vẽ ta tìm ra S 4A 0,5A 4,5cm Câu 40: Đáp án A Suất điện động cảm ứng hiện trên MN khi thanh này chuyển động trong từ trường eC Bvl 1 1 1 1 2 Năng lượng của mạch dao động E E E kx2 C.e2 kx2 C. Bvl t t C 2 2 c 2 2 k Đạo hàm hai vế phương trình trên thu được x ' x 0 MN sẽ dao động với tần số C Bl 2 1 k góc  5 rad / s Bl C Trang 14