Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 18

doc 14 trang thungat 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_18.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 18

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 18 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật A. lặp lại vị trí 2 lần liên tiếp.B. thực hiện một dao động toàn phần. C. lặp lại véc tơ vận tốc 2 lần liên tiếp.D. lặp lại vị trí và véc tơ gia tốc 2 lần liên tiếp. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là np n p A. f np B. C. D. f f f 60 p n Câu 3: Bước sóng là A. quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì. B. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng. C. khoảng cách giữa hai diêm gân nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha. Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x 15 cos l0 t trong, đó x tính bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,1s B. C. D. 0,05s 0,4s 0,2s Câu 5: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. có tính chất sóngB. là sóng siêu âmC. là sóng dọcD. có tính chất hạt. Câu 6: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn sóng A. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.B. cùng biên độ và cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi . D. cùng tần sổ và cùng biên độ. Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là  , khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D. Khoảng vân là a D aD  A. B. C. D. D a  aD Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số dao động điều hòa cùa vật nặng là m k k 1 k A. B. C. D. 2 k m m 2 m Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x 6cos 10t , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Độ dài quỹ đạo của vật bằng Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  2. A. 6cm B. C. D. 0,6cm 12cm 24cm Câu 10: Sóng cơ có tần sổ 16 Hz truyền trong một môi trườngvới tốc độ 4 m/s. Bước sóng trong môi trường đó bằng A. 6,4m B. C. D. 0,25m 4m 64m Câu 11: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u 220 2cos l00 t V Cứ. mỗi giây số lần điện áp này bằng 0 là A. 100 lầnB. lầnC. 5lần0 D. lần 200 2 Câu 12: Một đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u U0cost V gồm R nối tiếp với tụ điện (C là điện dung của tụ điện). Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức U U A. I 0 B. I 0 2 R 2 C22 2 R 2 C22 U U C. D.I 0 I 0 2 1 2 R C 2 R 2 C22 Câu 13: Tốc độ của một vật dao động điều hoà cực đại A. lúc vật đi qua vị trí cân bằng.B. tại thời điểm ban đầu. C. sau khi bắt đầu chuyển động một phần tư chu kì.D. tại vị trí biên. Câu 14: Cách làm giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện năng đi xa là A. tăng điện áp tức thời.B. giảm điện áp tức thời tại trạm phát. C. tăng điện áp hiệu dụng tại trạm phát.D. giảm điện áp hiệu dụng tại trạm phát. Câu 15: Dây AB căng ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 100m / s B. C. D. 50m / s 25m / s 2,5m / s Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hoà A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  3. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2cos100 t V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chay qua mạch lài 2cos 100 t 0,25 A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là A. 400W B. C. D. 220W 110 2W 220 2W Câu 18: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF. Tần số dao động của mạch là A. 2,5kHz B. C. D. 2,5MHz 1kHz 1MHz Câu 19: Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. chiết suất của môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng dài thì lớn hơn. C. chiết suất của môi trường đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn thì lớn hơn. D. chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 20: Một trạm phát sóng điện từ truyền từ mặt đất lên vệ tinh theo phương thẳng đứng hướng lên. Tại một điểm trên phương truyền sóng véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại, hướng về phía Đông, hướng và độ lớn véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó A. hướng về phía Bắc, độ lớn cực đại.B. hướng về phía Đông, độ lớn cực đại. C. hướng về phía Nam, độ lớn cực đại.D. hướng về phía Tây, độ lớn cực đại. Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x Acos 10t (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 1,5s , pha dao động của vật là A. 20rad B. C. D. 10rad 15rad 30rad Câu 22: Một con lắc đơn gồm một hòn bị khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì bằng 3s thì hòn bị chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là: A. 15 /12s B. C. D. 18 /12s 21/12s 2s Câu 23: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng có cùng tần số 30 Hz và cùng pha.Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Một điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng là 40 cm và 60 cm. Tính từ đường trung trực thì vân đi qua M là A. vân cực tiểu thứ nhất.B. vân cực đại thứ nhất C. vân cực tiểu thứ hai.D. vân cực đại thứ hai. Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  4. Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, ở thời điểm t1 6 svật chưa đổi chiều chuyển động, động năng của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu. Từ lúc đầu đến thời điểm t2 5 /12 s vật đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là A. 8cm / s B. C. D. 16cm / s 10cm / s 20cm / s Câu 25: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 Fvà một cuộn cảm có độ tự cảm 50H. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5A B. C. D. 7,5mA 0,15A 15mA Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10 m / s2 với chu kì 2s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng 50g. Biết biên độ góc bằng 0,15 rad. Lấy 2 10. Cơ năng dao động của con lắc bằng A. 0,5625J B. C. D. 5,6250J 0,5625mJ 5,6250Jm Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm sáng trên màn cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 384,6nm B. C. D. 714,3nm 380,0nm 417,7 nm Câu 28: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm t0 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn 3T cảm từ B sang A. Tại thời điểm t thì 4 A. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện âm. B. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ A đến B và bản A tích điện dương. C. Cdòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện dương. D. dòng điện đi qua cuộn cảm có chiều từ B đến A và bản A tích điện âm. Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một điện trở thuần 10  thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i 2cos 120 t A . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian t 0,5 phút bằng A. 600J B. C. D. 1000J 200J 400J Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  5. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm ban đầu chất điểm có li độ 4 cm. Phương trình dao động của chất điểm là A. x 4cos 20 t 0,5 cm B. x 4cos 20 t 0,5 cm C. D.x 4cos20 t cm x 4cos 20 t cm Câu 31: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,75 . Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Trên màn khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 (ở hai bên vân sáng trung tâm) là A. 10mm B. C. D. 6mm 4mm 8mm Câu 32: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 N thì tốc độ của vật là 0,5 2 m/s. Cơ năng của vật là A. 2,5J B. C. D. 0,5J 0,05J 0,25J Câu 33: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là A. 110V B. C. D. 100V 200V 220V Câu 34: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tụ do. Tại thời điểm t 0 điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất thìt điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động này là A. 3 t B. C. D. 4 t 6 t 8 t Câu 35: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 2 B. C. D. 8 6 10 Câu 36: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L L1 và L L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  6. L1 L2 0,8 H . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 L4 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 1,57H B. C. D. 0,98H 1,45H 0,64H Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng  . Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1 16 m thì M lại là vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất m thì M lại là vân tối. Khoảng 7 35 cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng A. 3m B. C. D. 1m 1,8m 1,5m Câu 38: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125 tthì1 đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là A. 26dB B. C. D. 6dB 4dB 24dB Câu 39: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1 m2 , hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 100 N / m,k2 400 N / m . Vật m1 đặt bên trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là A. 2,5cm B. C. D. 9,8cm 6,25cm 3,32cm Câu 40: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là A. 3,33cm B. C. D. 1,25cm 0,03cm 2,1cm Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  7. Đáp án 1-B 2-B 3-A 4-A 5-A 6-D 7-A 8-D 9-A 10-C 11-C 12-B 13-C 14-B 15-D 16-B 17-C 18-B 19-C 20-A 21-C 22-C 23-D 24-B 25-C 26-D 27-A 28-D 29-A 30-C 31-A 32-C 33-C 34-C 35-C 36-B 37-A 38-C 39-A 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần hoặc thời gian ngắn nhất để lặp lại trạng thái của vật. Câu 2: Đáp án B v 4  0,25m f 16 Câu 3: Đáp án A Tần số do máy phát ra: f n.p p là số cặp cực của cuộn dây n là tốc độ vòng quay của khung trong một giây Câu 4: Đáp án A Mỗi dao động toàn phần có 2 thời điểm u 0  Vậy với f 50H 50.2 100lần 2 Câu 5: Đáp án A Bước sóng lag quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì hoặc là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất cùng pha trên một phương truyền sóng => A Câu 6: Đáp án D 2 2 Chu kì dao động của vật là T 0,2s  10 Câu 7: Đáp án A Hiện tượng nhiễu xạ chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Câu 8: Đáp án D U U I 0 0 2 2 2 R Z 2 1 C 2 R C 2 Câu 9: Đáp án A Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  8. Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực là lúc đi qua vị trí cân bằng v A Câu 10: Đáp án C Để giảm hao phí trên đường dây tải điện trong quá trình truyền tải điện đi xa ta có thể tăng RP2 điện áp hiệu dụng tại trạm phát do: P hp U2 Câu 11: Đáp án C 2 nguồn kết hợp là 2 nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 12: Đáp án B Dây có 5 nút sóng nên dây có chiều dài 2 2 2  1m V f 50m / s Câu 13: Đáp án C F kx có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 14: Đáp án B D Khoảng vân i a Câu 15: Đáp án D  1 k Tần số của vật dao động điều hòa là f 2 2 m Câu 16: Đáp án B Ta có: 4 P I2.R I.R .I mà I.R I.Z.cos U.cos nên P U.I.cos 220 2.cos 220 W 4 Câu 17: Đáp án C Độ dài quỹ đạo của vật là L 2A 12cm Câu 18: Đáp án B 1 f 2,5MHz 2 LC Câu 19: Đáp án C - Nhìn qua ta đã có thể loại luôn A và D rồi hoặc không thì 2 đáp án B và C đối lập nhau nên khả năng cao một trong hai đáp án này là đúng. Từ đây hoàn toàn ta có thể 50/50. - Chính xác hơn thì ta thấy chiết suất của môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ đến tím do đó bước sóng càng ngắn chiết suất càng cao. Câu 20: Đáp án A Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  9. Câu 21: Đáp án C 2A 4cm suy ra A 2cm Từ VTCB con lắc đi đến vị trí biên sau đó lại về VTCB hết quãng đường 4 cm, còn 1 cm đi tiếp từ VTCB ra . Dùng giản đồ véc tơ dễ dàng tìm được góc quét / 6 7 / 6 ứng với thời gian 7 /12T hay 21/12s Câu 22: Đáp án C pha 10t 10.1,5 15rad Câu 23: Đáp án D Hai sóng cùng pha nên vân trung tâm sẽ là vân cực đại V 300 Ta có  10cm f 30 Xét điểm M ta có: d2 d1 20cm 2 M là vân cực đại thứ 2 Câu 24: Đáp án B 1 1 Tại thời điểm t W W v V 1 d 4 dmax 2 Khi đó góc quét sẽ là t   2rad / s 3 6 Đến thời điểm t2 5 5 1 1  t 2 rad 2 12 6 2 3 A S A 1,5A 12 A 8cm V A 16cm / s 2 Câu 25: Đáp án C 1 1 C 0,125.10 6 Với mạch dao động LC ta có: LI2 CU2 I U 0,15A 2 0 2 0 0 L 0 50.10 6 Câu 26: Đáp án D Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  10. Cơ năng dao động của con lắc đơn 2 T 2 1 g 1 2 2 1 3 2 2 2 E mgl 0  E 50.10 .10 0,15 5,625mJ 2 2 2 Câu 27: Đáp án A D xa 5 Vị trí vân sáng được xác định bởi x k  m a kD k Khoảng cách giá trị của bước sóng 0,38  0,76 min 0,3846m Câu 28: Đáp án D + Tại thời điểm ban đầu, bản A đang tích điện dương và dòng điện chạy từ B đến A => điện tích trên bản tụ tăng ứng với các vị trí nằm trên góc phần tư thứ bốn 3T + Sau khoảng thời gian vụ trí của vật tương ứng với góc phần tư 4 thứ ba. Lúc này A tích điện âm và dòng điện vẫn không đổi chiều. Câu 29: Đáp án A 2 Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở Q I2Rt 2 10. 0,5.60 600J Câu 30: Đáp án C Tần số góc của dao động  2 t 2 .10 20 rad / s Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị trí có li độ x A 0 0 Vậy x 4cos 20 t cm Câu 31: Đáp án A Khoảng cách giữa các vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7 ở hai bên vân trung tâm 2.0,75.10 6 x 3i 7i 10i 10 10mm 1,5.10 3 Câu 32: Đáp án C Hợp lực tác dụng lên vật ở đây được hiểu là lực phục hồi F kx , lực phục hồi luôn vuông pha với vận tốc nên ta có: 2 2 0,6 0,8 1 2 2 2 A kA A 1m.s 1 v F Mode 5 1 1 2 2  A kA 2 0,5 2 0,5 2 kA 1N 1 A kA Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  11. 1 1 Cơ năng của vật E m2A2 .100.10 3.12 0,05J 2 2 Câu 33: Đáp án C Áp dụng công thức máy biến áp 300 N 2 U N U N 1 1 2 2 U ' 200V N2 2 U1 N1 N2 U '2 3 2 N2 2 300 U1 N1 3 N1 3 U1 Câu 34: Đáp án C Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa cực đại là T t T 6 t 6 Câu 35: Đáp án C UZ UZ U C C C 2 2 R 2 Z Z R 2 Z Z L1 C L2 C ZL ZL  L L Z 1 2 1 2 .0,4 C 2 2 UZL UL 2 2 R ZL ZC L tới vô cùng UL U U1 UZ UZ U U L3 L4 1,5U L3 L4 2 2 2 2 R Z Z R ZL4 ZC L3 C 2 2 2 2 2 2 2 2 1,5 R ZL ZC ZL 1,5 R ZL ZC ZL 0 3 3 4 4 1,52.2.Z 1,52.2.0,4 Z Z C L L 1,44 H L3 L4 1,52 1 3 4 1,52 1 Câu 36: Đáp án B Gọi khoảng cách 2 khe là a(mm), khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát lúc đầu là D(m) D x k k N 1 . Khi D tăng thì k sẽ giảm. M a Khi D tăng thêm đoạn nhỏ nhất 1/7 m thì M thành vân tối  D 1/ 7 x k 0,5 2 M a Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  12. Dịch chuyển D một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối  D 1 16 x k 1,5 7 35 3 M a Từ (1) và (2) ta có kD k 0,5 D 1 1 k 0,5D 1 7 7 14 Từ (2) và (3) ta có kD k 1,5 D 1 16 0,6k 1,5D 0,9 7 35 k 4;D 1m Câu 37: Đáp án A Do M là điểm có mức cường độ âm lớn nhất -> M là chân đường vuông góc hạ từ O xuống PQ Trên đoạn PM vật chuyển động gia tốc a từ P đến M 1 PM at2 1 2 1 Vận tốc tại M là vM a.t1 Trên đoạn MQ vật chuyển động thẳng đều 2 MQ vM .t2 a.t1.0,125.t1 0,125at1 2 Từ (1) và (2) MP 4MQ. Đặt MQ 1 MP 4 OM MP.MQ 2 OQ 5;OP 2 5 2 IP R Q 1 IQ IQ LQ LP 10log 10log 10log 4 6,02dB IQ R P 4 IO IP LQ LP 6,02 26,02dB Câu 38: Đáp án C Tần số góc của 2 vật k1 1 m1  k2 2  2 21 m2  2W Biên độ dao động của 1 vật là A1 0,05m 5cm k1 2W Biên độ dao động của 2 vật là A2 0,025m 2,5cm k2 Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  13. Đặt hệ trục tọa độ chung cho 2 vật như hình vẽ Thời điểm ban đầu vật 1 ở biên âm x1 5cos 1t cm Thời điểm ban đầu vật 2 ở biên dương, chú ý tọa độ vị trí cân bằng Ocủa2 vật thứ 2 là 10 cm x2 10 2,5cos 2t Khoảng cách 2 vật trong quá trình dao động là d x2 x1 10 2,5cos 2t 5cos 1t 10 2,5cos 21t 5cos 1t 2 2 d 10 2,5 2cos 1t 1 5cos 1t 5cos 1t 5cos 1t 7,5 b 1 d min cos  t ( thỏa mãn do 1 cos  t 1 ) 1 2a 2 1 2 1 1 dmin 5. 5. 7,5 6,25cm 2 2 Câu 39: Đáp án A Biên độ bụng sóng 2a. 2 d  Điểm có biên độ a cách nút một khoảng gần nhất là: 2.a sin a d  12 Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm  2. 20cm  120cm Trên dây có 2 bó sóng. 12 Câu 40: Đáp án D Để M dao động biên độ cực đại cách B đoạn ngắn nhất thì M thuộc vân cực đại gần B nhất. S S S S 1 2 k 1 2 5,3 k 5,3   M thuộc cực đại có k 5 d1 d2 5 15 Đặt MH x;BH 1cm 2 2 2 2 d2 x 1 ;d1 x 17 x2 172 x2 12 15 x 1,847cm d2 2,1cm Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
  14. Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải