Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Nguyễn Văn Thái

doc 5 trang thungat 2810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Nguyễn Văn Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_nguyen_van.doc

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Nguyễn Văn Thái

  1. ĐỀ THI THPT QUỐC GIA Gv: Nguyễn Văn Thái Tên học phần: vật lý -đề 2 ĐT : 0975091299 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi Lớp: 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Câu 1: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng ε để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn ε do có mất mát năng lượng. B. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. C. phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn ε do có bổ sung năng lượng. D. phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn ε do mất mát năng lượng. Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện điện trở R = 4r thành mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là A. 50% B. 80%. C. 98%. D. 75%. Câu 3: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0. Khi hiệu điện thế giữa U hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng 2 U 5C U 3L U 5L U 3C A. . 0 B. . 0 C. . D. . 0 0 2 L 2 C 2 C 2 L Câu 4: Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có: A. độ sai lệch bước sóng là rất lớn D, độ sai lệch tần số là rất lớn. B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn C. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ Câu 5: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 A1 cost và x2 A2 cos t . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của 2 vật bằng: E E 2E 2E A. B. C. D.  2 A2 A2 2 2 2  2 A2 A2 2 2 2 1 2  A1 A2 1 2  A1 A2 Câu 6: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 40dB B. 34dB C. 26dB D. 17dB Câu 7: Đặt điện áp u = 120 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f 2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U Lmax. Giá trị của U Lmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 85 V. B. 145 V C. 57 V D. 173 V Câu 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 1000 B. 1600 C. 625 D. 800 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. Câu 9: Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu A. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu. B. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm. C. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. D. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu. Câu 10: Đặt điện áp u = 220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là: A. B. C. D. 2 3 6 4 Câu 11: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Cơ năng của con lắc là: A. 0,04 J B. 0,02 J C. 0,01 J D. 0,05 J 0,4 Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ 10 điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước 9 sóng bằng A. 300 m. B. 400 m. C. 200 m. D. 100 m. Câu 13: Đặt điện áp u = U0cost ( U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung điều chỉnh được. Khi dung kháng là 100 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại là 100W. Khi dung kháng là 200 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 1002 V. Giá trị của điện trở thuần là: A. 100  B. 150  C. 160  D. 120  Câu 14: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động. A. Cùng pha. B. lệch pha C. lệch pha D. Ngược pha. 2 4 Câu 15: Khi nói về hệ số công suất cos của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai? A. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cos =0 B. Với đoạn mạch có điện trở thuần thì cos 1 C. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 cos 1 D. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cos =0 Câu 16: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp. Câu 17: Trong khoảng thời gian 4h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là: A. 2h B. 4h C. 3h D. 1h Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m 2, gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng: A. 0,60 T B. 0,40 T C. 0,45 T D. 0,50 T Câu 19: Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. B. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc. C. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện. D. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng. Câu 20: Đặt điện áp u 150 2cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 150 V. Hệ số công suất của mạch là 3 1 3 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 3 Câu 21: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 22: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng A. 25,13 cm/s. B. 12,56 cm/s. C. 18,84 cm/s. D. 20,08 cm/s. Câu 23: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương trình sóng tại N là uN = 0,08 cos (t -4) (m) thì phương trình sóng tại M là: 2 A. uM = 0,08 cos (t + 4) (m) B. uM = 0,08 cos (t - 2) (m) 2 2 1 C. uM = 0,08 cos (t + ) (m) D. uM = 0,08 cos (t - 1) (m) 2 2 2 Câu 24: Hạt nhân 35 có: 17 Cl A. 35 nơtron B. 17 nơtron C. 35 nuclôn D. 18 proton. Câu 25: Khi nói về quang điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp. B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài. C. Công thoát eelectron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng eelectron liên kết trong chất bán dẫn. D. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. Câu 26: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là 1800 (V/m). Độ lớn của điện tích Q bằng A. 2.10-9 (C). B. 2,25.10-9C. C. 4,5.10-9C. D. 5.10-9C. Câu 27: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính sẽ cho ảnh cùng chiều, bề cao bằng 1/2 AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là: A. D = 5điốp. B. D = -5điốp. C. D = 2điốp. D. D = -2điốp. Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng: A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 3 3 2 Câu 29: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 30 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là A. 3,125.1018. B. 7,895.1019. C. 9,375.1019. D. 6,25.1018. Câu 30: Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -10cm. Vật thật AB cho ảnh cùng chiều và cao bằng nửa vật. Vật cách thấu kính một đoạn: Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. A. d = 10cm. B. d = 15cm. C. d = 5cm. D. d = 30cm. Câu 31: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi m A, mB, mC lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? Q Q Q A. mA = mB + mC - B. mA = mB + mC + C. mA = mB + mC D. mA = mB - mC c2 c2 c2 Câu 32: Một đoạn dây thẳng dài 10cm mang I=5A đặt trong từ trường có B=0,08T. Đoạn dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị: A. 0,4N B. 0,04N C. 0,08N D. 4N Câu 33: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng là d. Ảnh của vật A. ở xa vô cùng khi d = f . B. là ảnh thật khi d > f . C. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. D. luôn lớn hơn vật. Câu 34: Một vật AB cao 5cm đặt trước một thấu kính hội tụ. Ta thu được một ảnh cao 2cm. Ảnh đó là: A. ảnh thật ngược chiều với vật. B. ảnh ảo. C. có thể thật hay ảo. D. ảnh thật cùng chiều với vật. Câu 35: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. . B. . C. hoặc . D. 0 hoặc π. 2 2 6 6 Câu 36: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V B. 200 V C. 220 V D. 110 V 9 Câu 37: Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 4 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt nhân . Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125 MeV B. 4,225 MeV C. 1,145 MeV D. 2,125 MeV Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500nm đến 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm Câu 39: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. B. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. C. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 40: Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số? A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 HẾT Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. 1 L R 2 UC = UCmax khi 1 = L C 2 1 UR = URmax khi 2 = LC 2 2 2 1 2 L R 2 L Cho f2 = f 2 => 2 = 21 => = ( - ) => R (*) 1 LC L2 C 2 C 1 1 2 UL = ULmax khi 3 = = = ( ) L R2 R2 CR C C R2 C 2 2 L 2 1 R 2 2 Với ω3 : ZL3 = L3= . R 2 ; ZC3 = = và Z = R (Z L3 Z C3 ) = R 1,5 C R 3C 2 UZ L3 2 ULmax = = 120 = 138,56V. Chọn đáp án B Z 1,5 Trang 5/5 - Mã đề thi 132