Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 20

doc 13 trang thungat 1290
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_20.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 20

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 20 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m / s. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa 2 môi trường. Câu 2: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng  . Hệ thức đúng là?  f A. v B. C. D. v f v 2 f v f v Câu 3: Hệ số đàn hồi của lò xo có đơn vị là A. m / s B. C. D. N / m kg / m kg / s Câu 4: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện , công thoát electron A của kim loại, hằng số Planck h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là hc A c hA A.  B. C. D.    0 A 0 hc 0 hA 0 c Câu 5: Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự: A. tăng dần độ cao (tần số).B. giảm dần độ cao (tần số). C. tăng dần độ to.D. giảm dần độ to. Câu 6: Đặt điện áp u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ 4 dòng điện trong mạch là i I0cos t i . Giá trị của i bằng 3 3 A. B. C. D. 4 2 2 4 Câu 7: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân ta dựa vào đại lượng A. Số khối A của hạt nhânB. Độ hụt khối hạt nhân C. Năng lượng liên kết hạt nhânD. Năng lượng liên kết riêng hạt nhân Câu 8: Mạch kín gồm một nguồn điện và một biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài A. giảm khi R tăng.B. tăng khi R tăng.C. tỉ lệ thuận với R.D. tỉ lệ nghịch với R. Câu 9: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Photon không tồn tại trong trạng thái đứng yên. B. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau. C. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng của photon không đổi khi truyền đi xa. Trang 1
  2. D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s Câu 10: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng A. giao thoa ánh sáng.B. tăng cường chùm sáng.C. tán sắc ánh sáng.D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 11: Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân? A. Định luật bảo toàn điện tích.B. Định luật bảo toàn động lượng. C. Định luật bảo toàn khối lượng.D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. Câu 12: Chọn phương án đúng. Quang phổ liên tục của một vật nóng sáng A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. B. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật. Câu 13: Đặt điện áp u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là R L R L A. B. C. D. R 2 L 2 R 2 L 2 L R R L Câu 14: Trong chân không, một bức xạ có bước sóng 480 nm có màu A. lụcB. lamC. vàngD. chàm Câu 15: Tốc độ truyền sóng là A. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một chu kỳ. B. tốc độ lan truyền dao động của phần tử vật chất trong môi trường. C. tốc độ dao động của phần tử vật chất trong môi trường. D. quãng đường phần tử vật chất đi được trong một đơn vị thời gian. 3 Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau rad với biên 2 độ A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là 2 2 2 2 A. A A1 A2 B. A A1 C.A 2D. A A1 A2 A A1 A2 Câu 17: Một bóng đèn ghi 12V - 36W mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua bóng là: A. 6A B. C. D. 4A 0,3A 3A Câu 18: Chất điểm dao động điều hòa với phương trìnhx 12cos 10t cm . Khi li độ của 6 chất điểm bằng 6 cm thì pha dao động bằng bao nhiêu? Trang 2
  3. 5 2 A. B. C. D. 6 6 3 3 Câu 19: Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc riêng là . Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0 , cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây được tính bằng biểu thức q A. I 2q B. C. D. I q2 I 0 I q 0 0 0 0 0  0 0 Câu 20: Gọi N1 và N2 là số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Nếu mắc hai đầu của cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng làU . 1Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp sẽ là 2 N2 N1 N2 N2 A. U2 U1 B. C. U2 U1 D. U2 U1 U2 U1 N1 N2 N1 N1 Câu 21: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Thấu kính này có tiêu cự A. f 24cm B. C. D. f 8cm f 24cm f 8cm Câu 22: Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng0,52 m . Biết công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 1/ 5 B. C. D. 2 / 5 4 / 5 1/10 Câu 23: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là10 5 W / m .2 Biết cường 12 2 độ âm chuẩn là I0 10 W / m . Mức cường độ âm tại điểm đó là A. 70dB B. C. D. 80dB 60dB 50dB Câu 24: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX ,AY ,AZ với AX 2AY 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là EX , EY , EZ với EZ EX EY . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y,X, Z B. C. D. X,Y, Z Z,X,Y Y, Z,X Câu 25: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A có thế năng tĩnh điện 5 J đến một điểm B thì lực điện sinh công 5 J. Tính thế năng tĩnh điện của q tại B A. 0J B. C. D. 5J 5J 2J Trang 3
  4. Câu 26: Một mạch dao động LC đang hoạt động, có L 0,45mH; C 2 .F Khoảng thời gian trong một nửa chu kì để độ lớn điện tích của một bản tụ không vượt quá một nửa giá trị cực đại của nó là A. 4 .10 5 s B. C. D. 2 .10 5 s .10 5 s 3 .10 5 s Câu 27: Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U 120V có công suất là P1.P2 là công suất của đèn khi được thắp sáng ở hiệu điện thế U 110V thì A. P1 P2 B. P1 P2 C. D.P1 P 2không phụ thuộc vào công suất địnhP2 mức của đèn 7 1 4 4 Câu 28: Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li 1 H 2 He 2 He. Biết mLi 7,0144u; mH 1,0073u; 2 mHe 4,0015u, 1u 931,5MeV / c . Năng lượng phản ứng tỏa ra là A. 17,42MeV B. C. D. 17,25MeV 7,26MeV 12,6MeV Câu 29: Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản xạ vuông góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị là A. 40 B. C. D. 50 60 70 Câu 30: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0,05 raddưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0,025 rad và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc 75 2 cm / s . Lấy g 2 m / s2 . Phương trình dao động của vật là 2 2 A. 0,05 cos 4 t rad B. 0,05 cos t rad 3 3 2 C. D. 0,05 cos 2 t rad 0,05 cos t rad 3 3 Câu 31: Hai vật nhỏ giống nhau, mỗi vật thừa một electron. Tìm khối lượng của mỗi vật để lực tĩnh điện bằng lực hấp dẫn A. m 1,52.10 9 kg B. C. D.m 1,52.10 6 kg m 1,86.10 9 kg m 1,86.10 6 kg Câu 32: Hai dòng điện thẳng dài vô hạn, I1 10A, I2 30 A vuông góc nhau trong không khí. Khoảng cách ngắn nhất giữa chúng là 4 cm. Tính cảm ứng từ tại điểm cách mỗi dòng điện 2 cm. A. 2,31.10 4 B B. C. D. 3,16.10 4 B 3,23.10 4 B 4,2.10 4 B Trang 4
  5. Câu 33: Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng 0,486 m, khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng 0,434m, khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng A. B.0, 2C.29 D.m , 0,920m, 0,052m, 4,056m, Câu 34: Đặt điện áp u U0cost V vào hai đầu mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện, cuộn cảm đạt cực đại UCmax tương ứng là UCmax , ULmax . Biết UCmax 3ULmax . Tỉ số bằng U0 3 3 6 3 A. B. C. D. 4 2 2 2 2 Câu 35: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g 2 10 m / s2. A. 0,168s B. C. D. 0,084s 0,232s 0,316s Câu 36: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng: A. 3,7cm B. C. D. 0,2cm 0,34cm 1,1cm Câu 37: Hai dao động điều hòa cùng phương x1 A1cos t 1 và x2 A2cos t 2 , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là Trang 5
  6. A. x2 2 3cos 2 t 0,714 cm B. x2 2 7cos 2 t 0,714 cm C. D.x2 2 3cos t 0,714 cm x2 2 7cos t 0,714 cm Câu 38: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R1 và R 2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R 2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là A. 30 phútB. phútC. 100 phútD. phút 20 24 Câu 39: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là:21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất? A. T 2,06 0,2s B. C. D.T 2,13 0,02s T 2,00 0,02s T 2,06 0,02s Câu 40: Hai nhà máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (2 cực bắc, 2 cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của roto hai máy chênh lệch nhau 18 000 vòng. Số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là A.4 và 2 B. 6 và 4 C. D.5 v à 3 8 và 6 Trang 6
  7. Đáp án 1-C 2-B 3-B 4- 5-A 6-A 7-D 8-B 9-B 10-C 11-C 12-C 13-A 14-B 15-B 16-A 17-D 18-D 19-D 20-C 21-D 22-B 23-A 24-A 25-A 26-B 27-A 28-A 29-A 30-D 31-C 32-B 33-D 34-A 35-A 36-D 37-D 38-C 39-D 40-B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Sóng điện từ truyền được trong rắn, lỏng, khí và cả trong chân không. Câu 2: Đáp án B Biểu thức liên hệ v f Câu 3: Đáp án B Hệ số đàn hồi có đơn vị N / m Câu 4: Đáp án A hc Công thức liên hệ  0 A Câu 5: Đáp án A Các nốt được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ cao ( tần số). Câu 6: Đáp án A Đối với đoạn mạch chỉ chứa tụ thì dòng điện trong tụ sớm pha hơn điện áp một góc 2 Câu 7: Đáp án D Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Câu 8: Đáp án B   Hiệu điện thế hai đầu R là U IR R r R r 1 R khi R tăng thì U tăng, nhưng không tỉ lệ thuận với R. Câu 9: Đáp án B Các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau. Câu 10: Đáp án C Trong máy quang phổ lăng kính thì lăng kính có tác dụng tán sắc ánh sáng. Câu 11: Đáp án C Định luật bảo toàn khối lượng không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân. Trang 7
  8. Câu 12: Đáp án C Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. Câu 13: Đáp án A R R Hệ số công suất của đoạn mạch cos Z R 2 L 2 Câu 14: Đáp án B Bưạc sóng 480 nm có màu lam. Câu 15: Đáp án B Vạn tạc truyạn sóng là tạc đạ lan truyạn dao đạng cạa phạn tạ vạt chạt trong môi trưạng. Câu 16: Đáp án A Vại hai dao đạng vuông pha 2k 1 ta luôn có: A A2 A2 2 1 2 Câu 17: Đáp án D P Cưạng đạ dòng điạn qua đèn I 3A U Câu 18: Đáp án D Khi chạt điạm có li đạ x 0,5A 6cm 3 Câu 19: Đáp án D Công thạc liên hạ I0 q0 Câu 20: Đáp án C N2 Công thạc máy biạn áp U2 U1 N1 Câu 21: Đáp án D d ' k 2 d ' 2d d 12cm 1 1 1 1 1 1 Ta có d f 8cm 3d 36 d ' 24cm f d d ' 12 24 8 d d ' 36cm Vạy đây là thạu kính hại tạ có tiêu cạ 8 cm. Câu 22: Đáp án B Trang 8
  9. hc hc npq pq 2 Theo giả thiết đề bài, ta có: Ppq 0,2P0 npq 0,2n0 0,2 pq 0 n0 0 5 Câu 23: Đáp án A I 10 5 ạ ạ đạ M c cư ng âm L 10log 10log 12 70dB I0 10 Câu 24: Đáp án A AX 2 Đạ dạ so sánh,ạn chuạn hóa AY 1 AZ 4 Hạt nhân Z có năng lưạng liên kạt nhạ nhạt nhưng sạ khại lại lạn nhạt nên kém bạn vạng nhạt, hạt nhân Y có năng lưạng liên kạt lạn nhạt lại có sạ khại nhạ nhạt nên bạn vạng nhạt Vạy thạ tạ đúng là Y, X và Z. Câu 25: Đáp án A Công cạa lạc điạn A W W 5 5 W W 0 AB tA tB tB tB Câu 26: Đáp án B Khoạng thại gian đạ điạn tích không vưạt quá mạt nạa giá trạ cạc đại là T 2 LC 2 0,45.10 3.2.10 6 t 2 .10 5 s 3 3 3 Câu 27: Đáp án A U2 U2 U2 Ta có: P UI P 1 ,P 2 R 1 R 2 R Mà U1 120 U2 110 P1 P2 Câu 28: Đáp án A 2 Năng lưạng phạn ạng tạa ra E mLi mH 2mHe c 17,42MeV Câu 29: Đáp án A Tia sáng đi tạ môi trưạng chân không sang môi trưạng trong suạt khác thì góc khúc x ạ nhạ hơn góc tại. Tia phạn xạ vuông góc vại tia tại nên: i r i r 90 ;i r r 45 r 45 r 40 2 Câu 30: Đáp án D Trang 9
  10. Thại điạm ban đạu con lạc đang ạ vạ trí có li đạ 0và đang chuyạn đạng 2 theo chiạu âm . 0 3 Áp dạng công thạc đạc lạp giạa biên đạ dài, li đạ và vạn tạc, ta có: 2 2 2 v v l l 1 l 0,1m  0 2 2 g g 0 l Câu 31: Đáp án C q q q2 Lạc tĩnh điạn giạa hai vạt là F k. 1 2 k. r2 r2 m .m G.m2 Lạc hạp dạn giạa hai vạt F' G. 1 2 r2 r2 k.q2 G.m2 k 9,109 Đạ F F' m q 1,6.10 19. 1,86.10 9 kg r2 r2 G 6,67.10 11 Câu 32: Đáp án B Gại M là điạm cách mại dòng điạn 2 cm I 10 Cạm ạng tạ do dòng I gây ra tại M là B 2.107. 2 2,10 7. 10 4 T 1 1 r 0,02 I 30 Cạm ạng tạ do dòng I gây ra tại M là B 2.10 7. 2 2.10 7. 3.10 4 2 2 r 0,02   2 2 4 Vì B1  B2 . Cạm ạng tạ tạng hạp tại M là B B1 B2 3,16.10 T Câu 33: Đáp án D hc E4 E2 1 hc hc hc Theo giạ thiạt bài toán, ta có E5 E4 hc    E E 1 2 5 2 2 Thay các giá trạ đã biạt vào phương trình, ta thu đưạc  4,056m Câu 34: Đáp án A Trang 10
  11. Khi C biạn thiên đạ UC và UL cạc đại thì R 2 Z2 L 2 2 2 UCmax U R ZL 9ZL R UCmax 3ULmax  U R 2 2R U Z Lmax R L U R 2 Z2 3 U 3 Vạy Cmax L Cmax U R 2 2 U0 4 Câu 35: Đáp án A l Chu kì dao đạng cạa con lạc lò xo T 2 0 0,4s g F k A l Kmax 0 A l0 10 Ta có A 4 l0 A l 6 FDmax k A l0 0 T l0 Khoạng thại gian lò xo bạ nén trong mạt chu kỳ t arcos 0,168s A Câu 36: Đáp án D v Bưạc sóng cạa sóng 2cm f Gại I là trung điạm cạa AB I là mạt cạc đại giao thoa, ta x ét tạ sạ: 2IC 3,1 C gạn cạc đại giao thoa ạng vại k 3 M trên  (d) là cạc đại gạn B nhạt tương ạng vại k=3. d1 d2 3 6 2 2 2 2 2 2 2 Ta có d1 h 8,2 h 8,2 h 2 6 h 1,073cm 2 2 2 d2 h 2 Câu 37: Đáp án D Xét dao đạng (2). Tại t=0 vạt đang ạ biên dương, đạn thại điạm t 0,5s vạt đi qua vạ trí cân bạng theo chiạu âm 0,25T 0,5s T 2s  rad / s x2 6cos t cm Trang 11
  12. Xét dao đạng (1), tại t=0, vạt đi qua vạ trí x 0,5A 2cm theo chiạu dương x1 4cos t cm 3 Bạm máy ta dạ dàng tìm phương trình dao đạng thạ hai x x2 x1 2 7cos t 0,714 cm Câu 38: Đáp án C U2 1 Q Q t 2 2 R1 R1 U t1 Ta có U2 1 Q Q t 2 R U2t R1 2 2 1 Q 2 R td U t 1 1 1 t t Khi mạc song song hai điạn trạ t 1 2 20 phút 1 1 1 t t t t t 1 2 1 2 R td R 2 R 2 Câu 39: Đáp án D 1 T T T T Giá trạ trung bình cạa phép đo T 1 2 3 4 2,0575 s T 0,02 s 10 4 Nạu lạy hai chạ sạ có nghĩa ạ sai sạ tuyạt đại thì kạt quạ phép đo là T 2,06 0,02 s Câu 40: Đáp án B May1:f1 n1p1 Tạm sạ cạa máy phát mạt pha là: f np f1 f2 60 1 May 2 :f2 n2p2 May1:p Sạ cạp cạc cạa : 1 2 May 2 :p2 p1 p vong May1:n1 3600s Tạc đạ quay do máy phát ra trong 1h là 3 vong May 2 :n2 n1 n 3600s vong 18000 vong vong Ta có: n 18000 2,5 h 7200 s s 60 Máy A f1 60 n1p1 n1 p1 Trang 12
  13. Máy B p2 p1 p : Do sạ cạp cạc máy A nhiạu hơn 2 p2 p1 p p1 2. Đạ máy B có tạn sạ f2 f1 thì tạc đạ quay n2 cạa máy B phại tăng tạc là n2 n1 n n1 2,5 Vạy f2 n2p2 n1 n p1 p p1 2 n1 2,5 f2 60 Thay f2 60 và n1 vào 4 p1 2 60 p1 8 p2 6 p1 Trang 13