Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 128 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lộc Thanh

docx 4 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 128 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lộc Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12_hoc_ky_i_ma_de_128_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Học kỳ I - Mã đề 128 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lộc Thanh

  1. SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I NĂM 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT LỘC THANH Môn:Vật Lý 12 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 35 phút, không kể thời gian phát đề MĐ: 128 Câu 1: . Trong các dao động điều hòa x = Acos(t + ), gia tốc biến đổi điều hòa theo phương trình A . a = A 2 cos(t + ). B . a = – A 2 cos(t + ) C . a = –Acos(t + ). D . a = Acos(t + ). Câu 2: . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhât khi A . φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2 B . φ2 – φ1 = k2π. C . φ2 – φ1 = (2k + 1)π/4 D . φ2 – φ1 = (2k + 1)π Câu 3: . Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A . 2 cm/s B . 50 m/s C . 2,5 cm/s D . 10 m/s Câu 4: .Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức A .Giảm khi tần số ngoại lực giảm B .Đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động cưỡng bức C . Không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực D .Tăng khi tần số ngoại lực tăng Câu 5: . Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A . có cùng pha ban đầu và cùng biên độ B . cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian C . cùng tần số, cùng phương D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 6: . Độ to của âm là một đặt tính sinh lý phụ thuộc vào A .bước sóng và năng lượng âm B . Vận tốc âm. C . mức cường độ âm D . vận tốc âm và bước sóng Câu 7: . Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng. A . khác nhau về tần số B . khác nhau về chu kỳ của sóng âm. C . khác nhau về biên độ của các họa âm. D . khác nhau về đồ thị dao động âm. Câu 8: .Chu kì dao động của điều hòa của con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại địa điểm có gia tốc trọng trường g được tính bởi công thức g 1 1 1 g 1 A .T = 2 .T = C .T = D .T = 2 1 B 2 g 2 1 g Câu 9: . Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA uB 2cos50 t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A . 7 và 8 B . 9 và C . 9 và 10 D . 7 và 6 Câu 10: .Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức: 2v A .  v.T B .  2vf C .  D .  v. f f Câu 11: . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào MD128
  2. A . cấu tạo của con lắc. B . biên độ dao động. C . cách kích thích dao động. D . pha ban đầu của con lắc Câu 12: . Sóng âm A . truyền trong kim loại nhanh hơn trong nước . B . truyền được trong chân không C . truyền trong nước nhanh hơn trong thủy tinh D . truyền trong không khí nhanh hơn trong kim loại Câu 13: . Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là A .5 2 cm B . 10 cm C . 5 3 cm D . 5,24cm. Câu 14: Tại một nơi trên mặt đất: Con lắc có chiều dài l1 dao động điều hoà với chu kì T1= 0,8s , con lắc chiều dài l1 + l2 dao động điều hoà với chu kì T = 1s. Chu kì con lắc có chiều dài l2 là? A . 1s B . 0,6 s C .0,5 s D .0,7 s Câu 15: . Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 6cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là A . 20cm. B . 10cm. C . 2,5cm. D . 12cm. Câu 16: .Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi chiều dài l v ới hai đầu cố định là: 4l l  A .  B .  C . l (2k 1) D . l k 2k 1 k 1 2 2 Câu 17: .Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Biết cường độ âm tại M là 0,05 W/m2. Tính cường độ âm tại N. A . 450 W/ m2 B . 500 W/m2 C . 550 W/ m2 D . 400 W/ m2 Câu 18: .Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A . Biên độ và cơ năng B . Biên độ và tốc độ C . Biên độ và gia tốc D . Li độ và tốc độ Câu 19: . Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 1 1 A . F = kx2. B . F = - kx. C . F = kx. D . F = kx. 2 2 Câu 20: .Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A . 50 cm/s. B . 40 cm/s. C . 5 m/s. D . 4 m/s. Câu 21: .Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là A . g = 9,8 ± 0,2 (m/s2) B . g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). C . g = 9,7 ± 0,2 (m/s2) D D . g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). Câu 22: .Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là : A . Mức cường độ âm. B . Năng lượng âm. C . Độ to của âm. D . Cường độ âm. Câu 23: . Một vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần sau: x1 15cos t (cm) 6 x2 5cos t (cm). Phương trình của dao động tổng hợp là 6 A . x 5cos t (cm) B . x 10 cos t (cm) 6 6 MD128
  3. C . x 20cos t (cm) D .x 15cos t (cm) 6 Câu 24: .Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10 t (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng A . 1,00 J. B . 0,05 J. C . 0,25 J. D . 0,5 J. Câu 25: . Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A . một bước sóng. B . một nửa bước sóng. C . một phần tư bước sóng D . hai bước sóng. Câu 26: . Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,125 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A . 2,4 m/s. B . 2,9 m/s. C . 1,2 m/s. D . 2,6 m/s. Câu 27: 4.Một vật dao động điều hòa với phương trình chuyển động x = 6cos(2πt + )cm. Vào lúc nào đó vật qua li độ x = 3cm và đi theo chiều dương thì sau đó s vật đi qua li độ A . 1,43cm B . -3 cm C . 3 cm D . 3,79cm Câu 28: . Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; ) thỏa mản điều kiện.  1 A . d1 d2 2k . B . d1 d2 k C . d1 d2 k . D . d1 d2 k  . 2 2 MD128