Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 27

doc 8 trang thungat 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_27.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 27

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 27 CÔ PHƯƠNG ĐỀ CHUYÊN SƯ PHẠM (LỚP 12) –HAY ,KHÓ Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân 8 23 -1 không c = 3.10 m/s; số Avôgađrô NA = 6,02.10 mol . Câu 1. Đặt nguồn điện xoay chiều u 1 = 10cos(100πt)V vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là i 1. Đặt nguồn điện xoay chiều u 2 = 20sin(100πt)V vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là i 1. Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch 2 2 2 trên là 9i1 +16i 2 = 25(mA) . Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u 1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là A. 2 V. B. 4 V. C. 6 V. D. 8 V. u1 = 10cos(100πt)V → i1 = I01cos(100πt –π/2)A u2 = 20sin(100πt)V = 20cos(100πt – π/2)V → i2 = I02cos(100πt)A 2 2 i1 i2 → i1 vuông pha với i2 → 1 I01 I02 2 2 2 2 2 i1 i2 5 5 So sánh với 9i1 +16i 2 = 25 (mA) → 1 → I mA; I mA 5 5 01 3 02 4 3 4 U01 10 U02 20 → ZL 6000;ZC 16000 I 5 3 I 5 3 01 .10 02 .10 3 4 Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u 1 thì điện áp cực đại trên cuộn cảm thuần là ' ZL 6000 U0L U01 .10 6V → C | ZL ZC | | 6000 16000 | Câu 2. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s 2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 3,6 mJ. B. 40 mJ. C. 7,2 mJ. D. 8 mJ. mg x 0,02cm k W mg.s 7,2.10 3 J Bình luận : Nắm kỹ cơ năng có ma sát Câu 3. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng vật M là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang, nhắn. Một vật nhỏ m có khối lượng 25 g chuyển động theo phương trùng với trục lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. mv v / 0,8m / s m M 1 2 1 2 kA m.v max A 4cm 2 2 Bình luận: Kiến thức cơ bản lớp 10 va chạm mềm Câu 4. Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. B. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. Câu 5. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, có LC = 2.10 -5. Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cos(100πt - π/3) V thì điện áp uLR và uCR lệch pha nhau π/3. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là A. – 1,42 rad. B. – 0,68 rad. C. 0,68 rad. D. – 0,38 rad. Trang - 1 -
  2. Z L LC. 2 2 ZC 5 ZL 2 - Ta có LC 2.10 LC 2 ZL 2ZC coi như bằng 2 ZC 2 1 tan tan 2 3 - Mặt khác tan 3 RL RC 3 R R 3 1 0 RL RC 3 RL RC 1 tan .tan 2 R 2 R RL RC 1 R 2 4 Z Z 11 3 Giải phương trình thu được R tan L C 0,38rad 11 3 R 4 i u 1,42rad Đáp án A Bình luận: Đòi hỏi sự nhận xét của học sinh, chỉ những em thông minh mới làm được Câu 6. Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ A. 9,1 lần. B. 10 lần. C. 3,2 lần. D. 7,8 lần. Gọi P là công suất nơi tiêu thu, R điện trở đường dây Công suất hao phí khi chưa tăng điện áp P1 và sau khi tăng điện áp P2 2 R P1 =P1 2 Với P1 = P + P1 ; P1 = I1.U1 U1 2 R P2 =P2 2 Với P2 = P + P2 . U2 2 0,1U1 Độ giảm điện thế trên đường dây khi chưa tăng điện áp U = I1R = 0,1U1 R = P1 2 2 P1 P1 U2 U2 P2 2 2 100 10 P2 P2 U1 U1 P1 P1 = P + P1 P2 = P + P2 = P + 0,01 P1 = P + P1 - 0,99 P1 = P1 – 0,99 P1 2 0,1U1 2 R 2 P1 Mặt khác ta có P1 = P1 2 = P1 2 = 0,1P1 U1 U1 U P P 0,99 P P 0,99.0,1P Do đó 2 = 10 2 = 10 1 1 = 10 1 1 = 10.(1- 0,099) = 9,01 U1 P1 P1 P1 Vậy U2 = 9,01U1 Chọn đáp án A Bình luận: Một bài toán dành cho HSG Câu 7. Trên mặt nước A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động ( theo phương thẳng đứng với phương trình) uA = A1cos(ωt) và uB = A2cos(ωt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ bất kì. C. dao động với biên độ nhỏ nhất. D. dao động với biên độ trung bình. Hai sóng ngược pha vân trung tâm là cực tiểu 29 40 Câu 8. So với hạt nhân 14 Si, hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, cường độ dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ và có giá trị hiệu dụng là I. Công suất tiêu thụ điệncủa đoạn mạch là A. UIcosφ. B. UIsinφ. C. UI. D. UItanφ. Trang - 2 -
  3. Câu 10. Một sóng dừng trên dây có dạng: u = 2sin x cos(20πt + π/2) (cm); trong đó u là li độ dao động của 2 một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 cm/s. B. 120 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 11. Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. Câu 12. Một tụ điện có điện dung C = 10 -4 F được mắc vào nguồn điện có điện áp u = 100cos(100πt - π/6) V. Ở thời điểm mà điện tích trên một bản tụ là 5.10 -3 C và đang giảm thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện có giá trị bằng A. 2,72A. B. 1,57A C. 2,22A D. 3,85A. q 100cos(100 t - /6) V. C 5.10-3 100cos(100 t - /6) V. 10-4 3 i q .cos(100 t - /6 ) V. o 2 i 100.10 4100 cos(100 t - /6 ) V. 2 i 100.10 4100 cos(100 t - /6 ) V 2 i -2,7A Câu 13. 4 A. dây tóc bóng đèn nóng sáng. B. hồ quang điện. C. tia lửa điện. D. bóng đèn ống. Câu 14. Theo mẫu nguyên từ Bo, trong nguyên tử hidro, khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của 13,6 nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi nguyển tử chuyển từ quỹ n 2 đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 0. Khi nguyên tử hấp thụ một photon có bước sóng λ thì chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng tưng ứng với n = 2 lên trạng thái dừng  có mực năng lượng tương ứng với n = 4. Tỉ số là  0 1 25 3 A. B. . C. 2. D. . 2 3 25 Câu 15. Công thoát của electron ra khỏi đồng là 4,14 eV. Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ 1 =0,20 μm và λ2 = 0,35 μm vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện A. không xảy ra với cả hai bức xạ đó. B. xảy ra với cả hai bức xạ đó. C. chỉ xảy ra với bức xạ λ1. D. chỉ xảy ra với bức xạ λ2. Câu 16. Sự tổng hợp các hạt nhân hiđrô thành hạt nhân Heli dễ xảy ra ở A. nhiệt độ thấp và áp suất thấp. B. nhiệt độ cao và áp suất cao. C. nhiệt độ thấp và áp suất cao. D. nhiệt độ cao và áp suất thấp. Câu 17. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Gọi q là điện tích của một bản tụ điện và I là cường độ dòng điện trong mạch. Phát biểu nào sau đây đúng? A. i ngược pha với q. B. i lệch pha π/4 so với q. C. i lệch pha π/2 so với q. D. i cùng pha với q. Câu 18. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10 26 W. Cho c = 3.108 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. C. 4,68.1013 kg. D. 1,56.1013 kg. E m.c2 P.t Ta có P m 1,56.1013 t t c2 210 - Câu 19. 83 Bi (bismut) là chất phóng xạ β . Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm Trang - 3 -
  4. A. 84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton. C. 83 notron và 127 proton. D. 127 notron và 83 proton. 2 2 3 Câu 20. Biết phản ứng nhiệt hạch 1 D+1 D → 2 He + n tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25MeV. Độ hụt khối 2 3 của D là ∆D = 0,0024 u và 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2He là A. 5,22 MeV. B. 9,24 MeV. C. 7,72 MeV. D. 8,52 MeV. 2 3 E ( M S M T )C M HE 8,28899.10 u WHE 7,72 Câu 21. Khi nói về dao động cơ tắt dần thì phát triển nào sau đây sai? A. Chu kì dao động giảm dần theo thời gian. B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Câu 22. Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. giảm đi 17 Ω. B. tăng thêm 17 Ω. C. giảm đi 12 Ω. D. tăng thêm 12 Ω. Gọi R0 , ZL , ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện. Công suấ định mức của quạt P = 120W ; dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi quạt hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V Khi biến trở có giá tri R1 = 70 thì I1 = 0,75A, P1 = 0,928P = 111,36W 2 2 P1 = I1 R0 (1) > R0 = P1/I1 198 (2) U U 220 I1 = Z 2 2 2 2 1 (R0 R1 ) (Z L Z C ) 268 (Z L Z C ) Suy ra 2 2 2 (ZL – ZC ) = (220/0,75) – 268 >  ZL – ZC  119 (3) 2 Ta có P = I R0 (4) U U Với I = (5) Z 2 2 (R0 R2 ) (Z L Z C ) 2 U R0 P = 2 2 > R0 + R2 256 > R2 58 (R0 R2 ) (Z L Z C ) R2 ∆R = R2 – R1 = - 12 Phải giảm 12. Câu 23. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. Câu 24. Có ba con lắc cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q 1 và q2, con lắc thứ ba không mang điện tích. Chu kì dao động điều hoà của chúng trong điện trường có phương thẳng -8 đứng lần lượt là T1, T2 và T3 với T3 = 3T1; 3T2 = 2T3. Tính q1 và q2. Biết q1 + q2 = 7,4.10 C. -8 -8 -8 A. q1 = 10 C; q2 = 10 C B. q1 = q2 = 6,4.10 C -8 -8 -8 -8 C. q1 = 10 C; q2 = 6,4.10 C D. q1 = 6,4.10 C; q2 = 10 C Trang - 4 -
  5. q E g 9g g 1 9g 1 3 3 m 3 9 q E 9 g g g 2 g 2 4 3 3 m 4 3 q E 1 8g m 3 q E 2 1,25g m 3 q 1 6,4 q2 6,4q2 + q2 = 7,4.10 - 8 C. Câu 25. Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, khi cảm kháng bằng dung kháng thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ bằng: 3 A. 0,5 B. C. 0 D. 1 2 Câu 26. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu tăng độ tự cảm của cuộn cảm trong mạch dao động lên 4 lần thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 27. Quang phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng 598 nm và 598,6 nm. Trong quang phổ hấp thụ của Natri sẽ: A. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn 598 nm. B. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng lớn hơn 598,6 nm. C. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng 598 nm và 589,6 nm. D. thiếu vắng mọi ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 598 nm và 589,6 nm. Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là: A. 0,38mm. B. 1,14mm. C. 0,76mm. D. 1,52mm. X X Đ2 X T 3 0,38mm Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 235 207 - Câu 30. Trong chuỗi phóng xạ 92 U 82 Pb , số phóng xạ α và β là A. 5 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-. B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β-. C. 5 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-. D. 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β-. Câu 31. : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung C thay đổi trong phạm vi từ 1 pF đến 1600 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 9 pF thì máy thu được sóng có bước sóng 18 m. Máy thu này thu được dải sóng có bước sóng A. từ 6 m đến 240 m. B. từ 6 m đến 180 m. C. từ 12 m đến 1600 m. D. từ 6 m đến 3200 m . 2 L 10 5 H (3.108 )2.4 2.C Câu 32. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Hình dạng quỹ đạo của các electron. B. Trạng thái có năng lượng ổn định. C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 33. Xét một sóng ngang có tần số f = 10 Hz và biên độ a = 2 2 cm, lan truyền theo phương Oy từ nguồn dao động O, với tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Điểm P nằm trên phương truyền sóng, có tọa độ y = 17 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa phần tử môi trường tại O và phần tử môi trường tại P là A. 22 cm. B. 21 cm. C. 22,66 cm. D. 17 cm. Trang - 5 -
  6. Câu 34. Tính chất nào sau đây sai? Tia hồng ngoại và tử ngoại? A. đều có bản chất là sóng điện từ. B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài. C. đều la các bức xạ không nhìn thấy. D. đều có tác dụng nhiệt. Câu 35. Kéo dây treo con lắc đơn lệch khỏi phương thẳng đứng một góc α 0 rồi thả nhẹ. Bỏ qua mội lực cản. Biết rằng dây treo sẽ đứt khi chịu một lực căng bằng hai lần trọng lượng của vật nặng. Giá trị của góc α 0 để dây đứt khi vật đi qua vị trí cân bằng là A. 600. B. 450. C. 300. D. 750.  max mg(3 2.cos o ) o 2 3 2.cos o o 60 Câu 36. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, từ hai khe đến màn hứng là D = 2m, nguồn sáng gồm hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,6 µm và λ2 = 0,5 µm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn là: A. 0,2 mm. B. 6 mm. C. 1 mm. D. 1,2 mm. 5 k k 1 2 6 k2 6, k1 5 i 5i2 4i1 1,2mm Câu 37. Phát biểu nào sau đây là sai? Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí A. tỉ lệ với thời gian truyền điện. B. tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện. C. tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi. D. tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. Câu 38. Bắn một hạt proton với vận tốc 3.10 7 m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 160 0. Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV. 2 2 2 p p 2 p 2.p .cos160 1k p 2.4k 2.4.k .cos160 4,5.1,66055.10 27.1014 k 1,55.10 12 J 0,48 12 E 2k k p 2,3.10 J 14,6Mev Câu 39. Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. Câu 40. Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình u A = 2cos40πt cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng A. 2,07cm B. 1,03cm C. 2,14cm D. 4,28cm AB 8,0  2 2 d2 d1 7,5 d1 16 d1 7,5.2 d1 Câu 41. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lò xo sẽ Trang - 6 -
  7. A. tăng gấp bốn lần. B. giảm còn một nửa C. tăng gấp hai lần. D. giảm bốn lần. Câu 42. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc 50π rad/s đến 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 1 1 3 A. B. C. D. 13 2 2 12 R R Áp dụng công thức: cos Z 1 R2 (L )2 C Do cosφ1 = cosφ2 ta có: 1 2 1 2 (1L ) (2 L ) mà ω1 ≠ ω2 nên 1C 2C 1 1 1 1 1 1L (2 L ) (1 2 )L ( ) 1C 2C C 2 2 1 LC (1) 12 Theo bài ra L = CR2 (2) R R L 12 100 Từ (1) và (2) ta có: 1 1 C R 12 100 R R R 2 cos Z1 2 1 2 13 R (1L ) 1C Câu 43. Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Câu 44. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình lần lượt là x 1 = 2cos(50t - π/4) cm và x2 = 2cos(50t + π/4) cm,trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao động tổng hợp là A. 200 cm/s. B. 2002 cm/s. C. 100 cm/s. D. 1002 cm/s Biên độ dao động tổng hợp là A 2 2 Đáp án D Câu 45. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là uAB = 80 2 cos(100πt - π/6) V. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax = 100 V. Biểu thức của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây khi đó là A. ud = 60 2 cos(100πt + π/6) V. B. ud = 60cos(100πt + π/3) V. C. ud = 60cos(100πt - π/6) V. D. ud = 60 2 cos(100πt + π/3) V. 2 2 2 U cd U CMAX U U cd 60V m  cd Câu 46. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. Trang - 7 -
  8. Câu 47. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe 1,5 mm, màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường song song với mặt phẳng chứa hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 1,2 mm. B. 0,80 mm. C. 0,96 mm. D. 0,60 mm. Câu 48. Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng trên sợi dây A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng. B. không thay đổi. C. tăng khi tần số tăng. D. giảm khi tần số giảm. Câu 49. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 3λ2 = 5λ1 thì A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 6. B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên khoảng MN là 5. C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng MN là 6. D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên khoảng MN là 6. Câu 50. Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng nó để tìm vết nứt trên bề mặt các vật kim loại ? A. Kích thích nhiều phản ứng hoá họa B. Kích thích phát quang nhiều chất. C. Tác dụng lên phim ảnh. D. Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác Trang - 8 -