Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_4.doc
Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 4
- TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 4 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D, vị trí của vân sáng bậc 3 trên màn được xác định bởi công thức 3a 3 3aD 3D A. x B. x C. x D. x D aD a Câu 2: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ? A. P = UI.cosφ B. P = UI C. P = RI2.cosφ D. P = ZI2.cosφ Câu 3: Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R B. trong mọi trường hợp C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 3cos 2 t 1 cm và x2 4cos 2 t 2 , biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị A. 5 cm B. 12 cm C. 1 cm D. 7 cm Câu 5: Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì A. hướng của chuyển động thay đổi B. chuyển động không thay đổi C. độ lớn của vận tốc thay đổi D. động năng thay đổi Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng m = 250 g dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 12 cm. Tại thời điểm ban đầu t = 0, vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10 s đầu tiên là A. 24 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 12 cm Câu 7: Khi nói về ánh sáng, khẳng định nào dưới đây là sai ? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím Câu 8: Sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản gồm A. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát 1
- B. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát C. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát D. ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát Câu 9: Một tia sáng được chiếu từ môi trường 1 sang môi trường 2 dưới góc tới i và góc khúc xạ r. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với 1 luôn A. tỉ lệ với sin góc khúc xạ và tỉ lệ nghịch với sin góc tới B. tỉ lệ với sin góc tới và tỉ lệ nghịch với sin góc khúc xạ C. tỉ lệ với góc tới và tỉ lệ nghịch với góc khúc xạ D. không phụ thuộc vào góc tới và góc khúc xạ Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có 10 4 điện dung C F . Dung kháng của tụ điện là A. 50 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 11: Trong dao động cơ điều hòa , các đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần B. biên độ, tần số, gia tốc C. gia tốc, chu kì, lực D. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần Câu 12: Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có A. trường hấp dẫn B. từ trường C. điện từ trường D. điện trường Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sángvới bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,36 μm. Hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe cách hai khe 1,2 m. Bề rộng của miền giao thoa trên tấm giấy ảnh là 1,08 cm. Trên tấm giấy ảnh, số vạch đen do bức xạ tử ngoại tạo ra là A. 16 vạch B. 17 vạch C. 14 vạch D. 15 vạch Câu 14: Sóng dọc cơ học A. chỉ truyền được trong chất rắn B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng D. chỉ truyền được trong chất khí Câu 15: Khi electrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác 13,6 định bởi công thức E eV (với n=1,2,3 ). Khi electrôn trong nguyên tử Hiđrô n n2 chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 về quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử Hiđrô 2
- A. phát ra phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz B. hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,66μm C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,89eV D. hấp thụ phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz Câu 16: Chùm tia laze được tạo bởi các hạt là photon, các photon trong chùm có A. khác tần số, cùng pha B. cùng tần số, ngược pha C. cùng tần số, cùng pha D. khác tần số, ngược pha Câu 17: Cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn không có cùng tính chất nào sau đây ? A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng B. Phụ thuộc vào kích thích ban đầu C. Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng D. Tỉ lệ với bình phương biên độ Câu 18: Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu có N 0 hạt nhân của đồng vị này. Sau khoảng thời gian t = 3T, số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu % số hạt nhân ban đầu ? A. 12,5 % B. 50 % C. 25 % D. 75 % Câu 19: Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua A. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh) B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính) C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh) D. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực Câu 20: Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp tức thời trên tụ có độ lớn bằng 4 V đều bằng nhau và bằng 0,25 µs. Điện áp cực đại trên cuộn dây có thể là A. 4 2 V B. 1V C. 2V D. V2 3 Câu 21: Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, nhận xét nào dưới đây là sai ? A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt,đứt quãng B. Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn 3
- C. Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi,không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau,không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng Câu 23: Phân hạch hạt nhân là A. sự phóng xạ B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn D. sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình Câu 24: Gọi lực tương tác Cu – lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hidro khi ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân là A. F/2 B. F/4 C. F/16 D. F/12 Câu 25: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f 1 thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 36 Ω và dung kháng của tụ điện có giá trị là 144 Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 480 Hz B. 30 Hz C. 240 Hz D. 60 Hz Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất T của vật thực hiện được trong khoảng thời gian là 3 3 3A 3A 4 2A 9A A. B. C. D. T T T 2T 23 Câu 27: Dùng một p có động năng 6 MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên sinh ra hạt α và hạt 23 nhân X, hạt α sinh ra có động năng 6,4 MeV. Cho khối lượng của proton; α; 11 Na ; X lần lượt là: 1,0073u; 4,0015u; 22,985u; 19,9869u và 1u = 931 MeV/c2. Hạt nhân X sinh ra có tốc độ A. 8,63.106 m/s B. 9,47.106 m/s C. 7,24.106 m/s D. 5,59.106 m/s 6 4 17 Câu 28: Cho khối lượng của protôn, nơtrôn; 3 Li;2 He;8 O lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 6,0145u; 4,0015u; 16,9947u và 1u = 931 MeV/c2. Trong ba hạt nhân trên thì 4 17 4 A. hạt nhân 2 He bền vững nhất. B. hạt nhân 8 O bền vững hơn hạt nhân 2 He 6 4 6 C. hạt nhân 3 Li bền vững hơn hạt nhân 2 He D. hạt nhân 3 Li Li bền vững nhất. 4
- Câu 29: Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ (x) vào thời gian (t) được mô tả như hình vẽ. Biểu thức của vận tốc tức thời của chất điểm có dạng A. v = 4πcos(2πt/3 + 5π/6) cm/s B. v = 4πcos(2πt/3 + π/6) cm/s C. v = 4π2cos(2πt/3 + 5π/6) cm/s D. v = 4πcos(πt/3 + π/6) cm/s Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, hai khe hẹp S 1 và S2 cách nhau 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ 2. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của hai bức xạ là 0,72 mm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của λ1 và vân tối thứ 3 của λ2 là 1,08 mm. Tính λ2 ( biết λ2 < λ1). A. λ2 = 0,4 μm B. λ2 = 0,5 μm C. λ2 = 0,48 μm D. λ2 = 0,42 μm Câu 31: Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên dây tại toạ độ x có phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm,(với x đo bằng cm và t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 5 m/s B. 14 m/s C. 7 m/s D. 10 m/s Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của S 1S2 và cùng một phía của S 1S2, cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 33: Một máy biến thế có hiệu suất H = 0,8, và có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 150 và 300. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở R = 100 , độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1=100V, tần số 50 Hz. Giá trị cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp là A. 1,767 A B. 2,5 A C. 2 A D. 1,8 A 5
- Câu 34: Vòng dây dẫn diện tích S = 100 cm2 có điện trở R = 0,01 Ω quay đều trong từ trường đều B = 0,05 T, trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc với B . Khi · góc n, B thay đổi từ 60 o đến 90 o thì điện lượng qua tiết diện vòng dây trong khoảng thời gian 0,5 s là A. 0,10 C B. 0,005 C C. 0,025 C D. 0,05 C Câu 35: Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A trong không gian cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm bằng L thì tại điểm B cách O một khoảng 20 m có mức cường độ âm là A. L – 4 B. L/2 C. L – 6 D. L/4 Câu 36: Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn là A. 60 cm hoặc 120 cm B. 30 cm hoặc 60 cm C. 45 cm hoặc 60 cm D. 15 cm hoặc 30 cm Câu 37: Một bộ acquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3 A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ acquy là 12 V. Biết suất phản điện của bộ acquy khi nạp điện là 6 V. Điện trở trong của bộ acquy là A. 6 Ω B. 2 Ω C. 8 Ω D. 4 Ω Câu 38: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C 2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C 1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2 f f A. 1 B. 1 C. 5 f D. 5 f 5 5 1 1 Câu 39: Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi L = L 1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L 1+L2 = 0,98 H. Giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ? 6
- A. 0,74 H B. 1,16 H C. 0,52 H D. 1,31 H Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng 30 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Sau một thời gian dao động, vật dừng lại lần cuối cùng tại vị trí A. lò xo nén 2,5 cm B. lò xo giãn 4 cm C. lò xo giãn 1 cm D. lò xo giãn 1,5 cm Đáp án 1-D 2-A 3-B 4-B 5-B 6-A 7-D 8-B 9-D 10-B 11-A 12-C 13-D 14-B 15-A 16-C 17-A 18-A 19-C 20-A 21-D 22-D 23-D 24C- 25-D 26-A 27-D 28-B 29-B 30-C 31-C 32-C 33-B 34-C 35-C 36-A 37-B 38A- 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D λD Khoảng vân i a 3λD → Vị trí vân sáng bậc 3 trên màn là x 3i . a Câu 2: Đáp án A Công suất của đoạn mạch xoay chiều P = UIcosφ. Câu 3: Đáp án B Ta có uR U0 cost; I I0 cost → Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở trong mọi trường hợp. Câu 4: Đáp án B 2 2 Ta có biên độ dao động tổng hợp A A1 A2 2A1 A2 cos Do 1 cos 1 A1 A2 A A1 A2 1 A 7 → biên độ dao động không thể là 12 cm. Câu 5: Đáp án B · Hạt electron bay vào trong từ trường theo hướng của B thì v, B → Lực lorenxo f = |q|vBsinα = 0 → Chuyển động của electron là không đổi. 7
- Câu 6: Đáp án A Biên độ dao động A = 12/2 = 6 cm. m 0,25 Chu kì dao động của vật là 2 2 s. k 100 10 Thấy t = π/10 s = T → quãng đường vật đi được là s = 4A = 4.6 = 24 cm. Câu 7: Đáp án D Ánh sáng trắmg là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc, trong đó có 7 màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 8: Đáp án B Sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản gồm: Ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát. Câu 9: Đáp án D v1 Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 là n n21 i,r . v2 Câu 10: Đáp án B 1 1. Ta có Z 100Ω. C C 100 .10 4 Câu 11: Đáp án A Đại lượng không thay đổi theo thời gian là A, ω, W. Câu 12: Đáp án C Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có điện từ trường. Câu 13: Đáp án D Tia tử ngoại làm đen giấy ảnh tạo vạch đen giao thoa như vạch sáng của ánh sáng nhìn thấy. D Khoảng vân i 0,72(mm) a 1,08 1,08 ki 7,5 k 7,5 có 15 vạch. 2 2 Câu 14: Đáp án B Sóng dọc truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Câu 15: Đáp án A 8
- 1 1 Phát ra phôtôn hf E E hf 13,6.1,6.10 19 ( ) f 4,56.1014 Hz 3 2 9 4 Câu 16: Đáp án C Tia laze là chùm sáng kết hợp (các photon trong chùm có cùng tần số và cùng pha). Câu 17: Đáp án A kA2 Cơ năng của con lắc lò xo là W 1 2 1 Cơ năng của con lắc đơn là W mgl 2 2 2 o Vậy cơ năng của con lắc lò xo và con lắc đơn không có cùng tính chất “tỉ lệ thuận với khối lượng” của vật nặng. Câu 18: Đáp án A N N N N Số hạt còn lại là N 0 0 0 0 2t/T 23T /T 23 8 N 1 → 0,125 12,5%. N0 8 Câu 19: Đáp án C Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh). Câu 20: Đáp án A Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp tức thời trên tụ có độ lớn bằng 4 V đều bằng U nhau và bằng 0,25 µs nên có o 4V hoặc U 4V . 2 o → Uo 4 2V hoặc Uo 4V . Câu 21: Đáp án D Trong máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là nam châm, thường là nam châm điện được nuôi bởi dòng điện một chiều; stato gồm nhiều cuộn dây có lõi sắt xếp thành một vòng tròn. Vậy phần cảm là roto, phần ứng là stato. Câu 22: Đáp án D E = hc/λ nên năng lượng của các photon ánh sáng là khác nhau, phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng. Câu 23: Đáp án D Phân hạch hạt nhân là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình. Câu 24: Đáp án C 9
- Lực tương tác Cu – lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử được xác định theo biểu k.e2 thức F . r 2 2 2 Khi ở trạng thái dừng L và N thì rL 2 .r0 4r0 và rN 4 .r0 16r0 . F → →r 4r F L N L N 16 Câu 25: Đáp án D ZL 2 2 36 1 Ban đầu ta có 4 f1 LC ZC 144 4 ZL 2 2 Sau đó xảy ra cộng hưởng thì 4 f2 LC 1 ZC f1 1 → f1 60Hz. f2 2 Câu 26: Đáp án A T S Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian Δt bằng . 3 t Với S là quãng đường vật đi trong thời gian Δt. S ⇒Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian đó bằng max Δt T Trong cùng thời gian t vật đi được quãng đường dài nhất khi đi quanh vị trí cân bằng, 3 đi từ điểm P1 đến điểm P2 (P1 và P2 là hai điểm đối xứng nhau qua vị trí cân bằng O của vật). Sử dụng mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều. → thời gian ngắn nhất vật đi từ P 1 đến O bằng thời gian ngắn nhất vật đi từ O đến P 2 và bằng T A 3 và OP OP S PP A 3 6 1 2 3 max 1 2 S A 3 3 3A → Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian đó bằng max . Δt T T 3 Câu 27: Đáp án D 1 23 4 20 Phương trình phản ứng hạt nhân: 1 H 11 Na 2 He 10 X 2 Ta có: ΔE mH mNa (m mX ) c 3,6309MeV Bảo toàn năng lượng: KH K Na ΔE K K X 10
- 6 0 E 64 K X K X 3,2309MeV 1 2k 2.3,2309MeV K m v2 v X v 5,59.106 m / s X 2 X m 19,9869.931MeV / c2 Câu 28: Đáp án B So sánh sự bền vững hạt nhân → so sánh năng lượng liên kết riêng, năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. Δmc2 (Z.m N.m m)c2 E p n E = 5,198 MeV/nuclôn lk A A lkLi Elk(O) = 7,78 MeV/nuclôn Elk(He) = 7,1 MeV/nuclôn. Câu 29: Đáp án B Ta có T/6 = 1/2 s → T = 3 s → ω = 2π/3 rad/s. Tại t = 0: x = A/2 theo chiều dương → φ = π/3. Phương trình li độ x = 6cos(2πt/3 – π/3) cm. → v = 4πcos(2πt/3 + π/6) (cm/s). Câu 30: Đáp án C Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là d 3i1 3i2 . Do 2 1 i2 i1 3i1 3i2 0,72 Khoảng cách từ vân sáng bậc ba của λ 1 và vân tối thứ 3 của λ 2 là 1,08 mm là 3i1 2,5i2 1,08 mm 3i1 3i2 0,72 Khi đó ta có hệ phương trình 3i1 2,5i2 1,08 0,5i2 0,36 i2 0,72mm 2 0,48m Câu 31: Đáp án C Trên dây hình thành sóng dừng dao động với phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm Phương trình sóng dừng tổng quát: u = acos(2πx/λ + φ)cos(2πt/T + φ). → π/7 = 2π/λ → λ = 14 cm.2π/T = 2πf = 100π → f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng v = λf = 7 m/s. Câu 32: Đáp án C + Gọi I là điểm nằm trên MN và cách các nguồn khoảng d. Theo bài ta có dM 8;dN 16 11
- 2 d + Độ lệch pha của I so với hai nguồn là Δ 2k d k Do I nằm trên MN nên dM d dN 8 k 16 v với 1,5cm 5,33 k 10,6 f Suy ra, k = 6; 7; 8; 9; 10. Vậy trên MN có 5 điểm dao động cùng pha với hai nguồn. Câu 33: Đáp án B 3 Ta có ZL L 100 .318.10 100Ω 2 2 Z R ZL 100 2 Nt Ut Lại có 2 Ut 2U s 200V Ns U s Ut 200 Zt 100 2 It 2A Zt 100 2 2 2 2 2 .100 Pt It R It R Hiệu suất máy biến áp H = 0,8 = Is 2,5A Ps U s Is cos H.U s cos 0,8.100 Câu 34: Đáp án C Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là o o ΔΦ BS cos90 cos60 e 5.10 4V . Δt Δt e 5.10 4 Cường độ trung bình của dòng điện trong vòng dây là I 0,05A. . R 0,01 Điện lượng qua tiết diện vòng dây là q = It = 0,05.0,5 = 0,025 C. Câu 35: Đáp án C P Do nguồn âm đẳng hướng nên ta có I 4 R2 2 I A IB I A RB Ta có LA LB 10lg 10lg 10lg 10lg 2 10lg 4 6dB. Io Io IB RA → LB LA 6 L 6 . Câu 36: Đáp án A 12
- Gọi d’ là khoảng cách từ thấu kính đến màn M → khoảng cách từ thấu kính đến vật là (180 – d’). 1 1 1 d 60cm Áp dụng công thức thấu kính ta có d 90 30 . 40 180 d d d 120cm Câu 37: Đáp án B Khi sử dụng acquy như một nguồn điện, suất điện động của nguồn bằng suất phản điện của nó khi nạp. U 12 6 Ta có U r .I r 2Ω. I 3 Câu 38: Đáp án A 1 Tần số mạch dao động f 2 LC 1 1 C1 → f1 ; f2 2 f1 C2 2 LC1 2 LC2 4 5C 1 1 2 f → C C C 1 f 1 1 2 4 2 LC 5C 5 2 L 1 4 Câu 39: Đáp án D Khi L = L1 hoặc L = L2 thì: ZL1 ZL2 2ZC 0,98. 2ZC ZC 0,49. Khi L = L3 hoặc L = L4 thì: 2 2 2 U.ZL R ZL ZC U U L 2 2 2 ZL U L R ZL ZC 2 2 1 1 1 R ZC 2 2ZC . 1 2 0 ZL ZL k 1 1 2Z C 2 2 ZL3 ZL4 R ZC Áp dụng định lý Viet ta có: 1 1 3 . Z Z 4. R2 Z 2 L3 L4 C 3 L L 2.0,49. 3 4 L L 1,31 2 2 2 2 3 4 4. R ZC R ZC Câu 40: Đáp án C Gọi O là vị trí mà lò xo không biến dạng, A0 là vị trí lò xo nén 9 cm, x0 là vị trí tại đó Fdh Fms max . 13
- mg kx mg x = 0,025 m = 2,5 cm. 0 0 k → 2x0 = 5 cm. Nhận thấy A0 = 9 cm > 2x0= 5 cm. → vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất và đến vị trí A1= A0 - 2x0= 4 cm. Do A1= 4 cm < 2x0 → vật không qua được vị trí cân bằng lần thứ hai. → vật dừng lại tại vị trí 2x0 - A1= 5 – 4 = 1 cm. Vậy vật dừng lại lần cuối tại vị trí lò xo giãn 1 cm. 14