Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 227 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 5 trang thungat 2620
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 227 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_11_ma_de_227_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 227 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 227 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Tọa độ điểm N là ảnh của M(1; 3) qua phép vị tự tâm I(–1; 2) tỉ số k = –2 là: A. (3; 4) B. (-5; 0) C. (4; 2) D. (3; 0) tanx - 2 Câu 2: Tập xác định của hàm số y = là cosx - 1 ïì kp ïü A. R \ íï ,k Î Zýï B. R \ {k2p,k Î Z} îï 2 þï ïì p ïü ïì p ïü C. R \ íï k2p, + kp,k Î Zýï D. R \ íï + kp,k Î Zýï îï 2 þï îï 2 þï Câu 3: Trong mặt phẳngr Oxy, cho điểm M(1; - 4). Tọa độ của điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến vectơ v = (–2; 3) là: A. (-1; -1) B. (3; –7) C. (–3; 7) D. (1; 1) ì ï x = 2 Câu 4: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳngd : í ï y = - 1+ 6t ur uur uur îuur A. .u 1 = (6;B.0) . C. .u 4 = (0D.;1) . u3 = (2;6) u2 = (- 6;0) Câu 5: Tất cả các nghiệm của phương trình cos2x - 5cosx + 3 = 0 . é p é p êx = + k2p êx = + k2p ê ê A. ê 6 B. .ê 3 ê p ê p êx = - + k2p êx = - + k2p ë 6 ë 3 é 2p é p êx = + k2p êx = + kp ê ê C. ê 3 D. .ê 3 ê 2p ê p êx = - + k2p êx = - + kp ë 3 ë 3 Câu 6: Biểu thức rút gọn của P = sin4x.cosx – sin3x.cos2x là biểu thức nào sau đây A. P = sinx.cos2x B. P = sinx.cos5x C. P = -sin3x.cos2x D. P = cosx – 2sinx Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( với k ≠ 1). B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia C. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm đó. D. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó. Câu 8: Khẳng định nào sai? A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. Trang 1/5 - Mã đề thi 227
  2. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ. D. Nếu OM ';OM = a thìM’ là ảnh của M qua phép quay Q . ( ) (O,a) Câu 9: Mệnh đề nào sau đây là đúng A. Hàm số y = tanx có tập xác định là R B. Hàm số y = sinx có tập xác định là [-1;1] C. Hàm số y = cosx có tập xác định là R D. Hàm số y = sinx tuần hoàn với chu kỳ p Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay nào sau đây biến hình vuông ABCD tâm O thành chính nó? A. Q B. Q C. Q D. Q (A;45O ) (O;45O ) (O;90O ) (A;90O ) Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: m sinx + cosx = 5 có nghiệm? ém ³ 2 A. ê B. - 2 £ m £ 2 C. m ³ 2 D. m £ - 2 êm £ - 2 ëê Câu 12: Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến d : x + y – 2 = 0thành đường thẳng nào ? A. 2x + 2y = 0 B. 2x + 2y – 4 = 0 C. x + y – 4 = 0 D. x + y + 4 = 0 3sina + cosa Câu 13: Tính giá trị của biểu thức P = biết tan a = 1/3 cosa - 2sina A. P = –3 B. P = 6 C. P = 9 D. P = 3 Câu 14: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: p p 5p A. x = p B. C. x = D. x = 12 6 6 Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ: 3x – 2y + 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M(1; –2) và vuông góc với Δ A. 2x – 3y – 10 = 0 B. 2x – 3y + 10 = 0 C. 2x + 3y + 4 = 0 D. 2x + 3y – 4 = 0 Câu 16: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 – 2sin2x là A. 1 và 5 B. 3 và 5 C. 0 và 1 D. 1 và 3 Câu 17: Số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình cos2x - 3 sin2x = 1 trên đường tròn lượng giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 ì 2 ï x - 11x + 30 > 0 Câu 18: Hệ bất phương trình íï có bao nhiêu nghiệm nguyên: ï 3x + 6 ³ 0 îï A. 8 B. 6 C. 7 D. vô số Câu 19: Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. cos4x + sin 4x = 5 B. 2sinx - 3cosx = 3 C. 3 sinx + cosx = - 4 D. cot 2 x - 2cot x + 5 = 0 Câu 20: Tập xác định của hàm số y = 3 - sinx là: ïì π ïü ïì π ïü A. D= R\ íï + kπ,k Î Zýï B. D= R\ íï + kπ,k Î Zýï îï 2 þï îï 6 þï C. D= R D. D= R\ {kπ,k Î Z} Trang 2/5 - Mã đề thi 227
  3. é ù Câu 21: Số nghiệm trên ëê0;2pûú của phương trình cos2x =1/2 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 22: Cho ΔABC có góc A = 60°, AC = 5 cm, AB = 8 cm. Độ dài cạnh BC là A. 6 cm B. 5 cm C. 8 cm D. 7 cm Câu 23: Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A(2; –1), B(–3; –3), C(–5; 2) A. x² + y² + 3x – y – 12 = 0 B. x² + y² + 3x + y – 12 = 0 C. x² + y² + 3x – y – 10 = 0 D. x² + y² + 3x + y – 10 = 0 Câu 24: Biểu thức S = sin150 – cos150 có giá trị bằng giá trị biểu thức nào sau đây? A. Q = sin300 B. N = cos(- 450) C. M = tan150+ cot150 D. P = sin(-450) Câu 25: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y = 2cosx +3 lần lượt là A. -1 và 1 B. -1 và 5 C. 1 và 5 D. 0 và 3 Câu 26: Phương trình sinx + cosx = 0 có số nghiệm thuộc đoạn [ 0; ] là : A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 r Câu 27: Cho đường thẳng d: x-2y+1=0r và v =(1, -5) . Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo véc tơ v là: . A. 2x-y+10=0 B. x-2y-10=0 C. –x+2y-10=0 D. 2x-y-10=0 Câu 28: Hàm số y = sinx cosx là: A. Hàm số chẵn B. Hàm không có tính tuần hoàn C. Hàm số không có tính chẵn,lẻ D. Hàm số lẻ Câu 29: Nhận xét nào sau đây sai? A. Phép tịnh tiến theo vectơ có giá vuông góc với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành đường thẳng song song với d. B. Phép tịnh tiến theo vectơ có giá song song với đường thẳng d, biến đường thẳng d thành chính nó. C. Có vô số phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d1//d. D. Luôn có phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác cho trước nếu hai tam giác bằng nhau. Câu 30: Phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 biến đường tròn (C): (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn (C’) có phương trình là: 2 2 2 2 A. (x - 4) + (y - 2) = 16 B. (x - 2) + (y - 4) = 16 2 2 2 2 C. (x - 4) + (y - 2) = 4 D. (x + 2) + (y + 4) = 16 Câu 31: Tất cả các nghiệm của phương trình: sin2x + sin2x + 3cos2x = 1 là é p êx = + kp p A. ê B. x = + kp ê 2 x = arctan2 + kp 2 ëê éx = kp C. ê x = arctan2 + kp êx = arctan2 + kp D. ëê 3 3p Câu 32: Cho cosa = và < a < 2p . Tính sin2a 5 2 Trang 3/5 - Mã đề thi 227
  4. 24 12 24 12 A. - B. - C. D. 25 25 25 25 Câu 33: Tìm giá trị của m để phương trình (m – 2)x² – 2(m + 1)x + 2m – 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu é1 < m < 2 é1 < m < 3 é2 < m < 11 é5 < m < 11 A. ê B. ê C. ê D. ê ê3 < m < 11 ê5 < m < 11 êm < 1 êm < 1 ëê ëê ëê ëê 2sinx - cosx + 1 Câu 34: Giá trịnhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là: sinx+ 2cosx + 3 A. -0,5 và 2 B. -0,5 và 1 C. -2 và 0,5 D. -1 và 1 Câu 35: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hàm số y = cotx có tập xác định là R B. Hàm số y = sinx nhận giá trị lớn nhất bằng 1 C. Hàm số y = cosx tuần hoàn với chu kỳ 2p D. Hàm số y = tanx có tập giá trị là R Câu 36: Phương trình 2sin2x – cos2x=7sinx+2cosx – 4 tương đương với phương trình nào dưới đây: A. (2sinx+1)(2cosx+sinx – 3) = 0 B. (2sinx – 1)(2cosx – sinx – 3) = 0 C. (2sinx + 1)(2cosx – sinx – 3)=0 D. (2sinx – 1)(2cosx+ sinx – 3 ) = 0 Câu 37: Nghiệm đầy đủ của phương trình : 3(cos5x + sinx) + sin 5x - cosx = 0 là : é p p êx = + k p p ê A. x = + k , k Î Z B. ê 8 4 , kÎ Z 8 4 ê p êx = + kp ë 36 é p p êx = + k p ê C. x = + kp , k Î Z D. ê 8 2 , kÎ Z 4 ê p p êx = - + k ë 36 3 Câu 38: Số nghiệm của phương trình |x² + x – 6| = 4x là A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 39: Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tựtâm O, tỉ số k = 1/2 và phép quay tâm O góc 90o biến(C) : (x - 2)2 + (y - 2)2 = 4 thành đường tròn nào ? 2 2 2 2 A. (x + 2) + (y - 1) = 1 B. (x - 2) + (y - 2) = 1 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y - 1) = 1 D. (x + 1) + (y - 1) = 1 ép 3p ù Câu 40: Phương trình 2sin2 x + sinx - m = 0 có đúng 2 nghiệm trên ê ; ú khi ê ú ë4 2 û giá trị của m là: 2 + 2 - 1 A. m ³ B. m ³ 2 8 Trang 4/5 - Mã đề thi 227
  5. é- 1 ê 3 D. 2 < m < 3 HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 227