Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT A Thanh Liêm (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 2210
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT A Thanh Liêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_111_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT A Thanh Liêm (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 Năm học: 2017 – 2018 MÃ ĐỀ 111 Bài khoa học tự nhiên; môn: Vật lý Thời gian làm bài: 40 phút Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó B. Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó C. Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng D. Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ trong không gian Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của A. Các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường B. Các electron,lỗ trống theo chiều điện trường C. Các ion, electron trong điện trường D. Các electron tự do ngược chiều điện trường Câu 3: Để mạ đồng cho một khung sắt bằng phương pháp điện phân thì cần bố trí bình điện phân. Chọn đáp án đúng A. Khung sắt đặt giữa hai cực, Ktốt là một thanh đồng và dung dịch chất điện phân là muối tan của đồng B. Ktốt là khung sắt, Anốt là một thanh đồng và dung dịch chất điện phân là muối tan của đồng C. Khung sắt đặt giữa hai cực, Anốt là một thanh đồng và dung dịch chất điện phân là muối tan bất kỳ D. Anốt là khung sắt, Ktốt là một thanh đồng và dung dịch chất điện phân là muối tan của đồng Câu 4: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận đúng nhất là A. Chúng tích điện trái dấu nhau B. Chúng đều là điện tích dương C. Chúng đều là điện tích âm D. Chúng tích điện cùng dấu nhau Câu 5: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 9V, điện trở trong r = 1Ω, nối với mạch ngoài là một bóng đèn (3V – 4,5 W) mắc nối tiếp với biến trở R x. Để đèn sáng bình thường thì cần dùng ít nhất số lượng điện trở loại 2 Ω để mắc tạo thành Rx là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 6: Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào A. Tăng khi nhiệt độ giảm B. Tăng khi nhiệt độ tăng C. Không đổi theo nhiệt độ D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại Câu 7: Mạch điện gồm điện trở R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 6V, r = 1Ω thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 1A B. 1,5A C. 0,5A D. 0,25A Câu 8: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu long B. Hấp dẫn C. Lực lạ D. Điện trường Câu 9: Dòng điện không đổi là A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 10: Một điện tích q = -1C di chuyển từ M đến N thì công của lực điện trường là 2J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A. 2V B. 1V C. - 2V D. -1V Trang 1/4 - Mã đề thi 111
  2. Câu 11: Một nguồn có ξ = 8V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 3Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là A. 16W B. 20W C. 12W D. 8W Câu 12: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. Tích điện cho hai cực của nó B. Thực hiện công của nguồn điện C. Dự trữ điện tích của nguồn điện D. Tác dụng lực của nguồn điện Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về công của lực điện trường A. Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng đường đi B. Công của lực điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi C. Công của lực điện trường tỉ lệ với độ lớn của lực điện D. Công của lực điện trường tỉ lệ với độ lớn của cường độ điện trường Câu 14: Cường độ dòng điện có biểu thức nào sau đây A. I = t/q B. I = q/e C. I = q.t D. I = q/t Câu 15: Điện tích điểm q = -2. 10 -6 C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 1,2. 10 5 V/m. Xác định độ lớn lực tác dụng lên điện tích q A. 0,24N B. 2N C. 0,4N D. 2,4N Câu 16: Pin điện hóa có hai cực là A. Hai vật dẫn cùng chất B. Hai vật cách điện C. Hai vật dẫn khác bản chất hóa học D. Một cực là vật dẫn, một vật là điện môi Câu 17: Đặt hai điện tích điểm trong không khí q 1 tại A và q2 = - 5q1 tại B, đặt q3 tại C thì hợp các lực điện tác dụng lên q3 bằng không. Hỏi điểm C có vị trí ở đâu A. Ngoài đoạn AB và gần B B. Ngoài đoạn AB và gần A C. Trên trung trực của AB D. Trong đoạn AB Câu 18: Một lò xo có độ cứng 100 N/m, treo lò xo thẳng đứng, đầu dưới gắn với một quả cầu bằng kim loại tích điện âm, đặt hệ trên trong một điện trường đều hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi điện trường có độ lớn là E thì lò xo dãn 10 cm, khi tăng độ lớn điện trường lên 2 E thì lò xo không biến dạng. Tính khối lượng quả cầu. Lấy g = 10 m/s2 A. 1 kg B. 2,5kg C. 2 kg D. 1,5 kg Câu 19: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì điện năng tiêu thụ ở mạch ngoài trong 1 phút là A. 300J B. 120J C. 180J D. 200J Câu 20: Điều kiện để một vật dẫn điện là A. Vật phải tích điện B. Vật nhất thiết phải làm bằng kim loại C. Vật phải ở nhiệt độ phòng D. Vật có chứa các điện tích tự do Câu 21: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q 1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích A. q = 2 q1 B. q = q1/2 C. q = 0 D. q = q1 Câu 22: Cho mạch điện gồm hai nguồn mắc nối tiếp ξ 1 = 4V, r1 = 1Ω và ξ2 = 6V, r2 = 1Ω. Sau đó nối với điện trở R = 18Ω tạo thành mạch kín. Tính hiệu suất của bộ nguồn A. 0.9 B. 0.85 C. 0.8 D. 0.75 Câu 23: Một điện tích -2 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn A. 9.109 V/m B. 18000 V/m C. 9000 V/m D. 18.109 V/m Câu 24: Công thức tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch chỉ chứa điện trở R nào là sai A. P = RI2 B. P = UI C. P = U2/R D. P = R2/U Câu 25: Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện A. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện B. Cường độ điện trường trong tụ điện C. Điện dung của tụ điện D. Điện tích của tụ điện Câu 26: Công thức định luật ôm đối với đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R là A. U = I.R B. U = I.t C. U = I/R D. U = R/I Câu 27: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 10cm, lực tương tác giữa chúng bằng 3,6N. Các điện tích đó bằng A. ± 3,5 μC B. ± 3 μC C. ± 2,5 μC D. ± 2 μC Trang 2/4 - Mã đề thi 111
  3. Câu 28: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của A. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường B. Các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường C. Các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường D. Các ion và electron trong điện trường Câu 29: Theo thuyết electron, khái niệm vật nhiễm điện A. Vật nhiễm điện âm thì vật chứa các điện tích tự do B. Vật nhiễm điện dương là vật có số điện tích dương lớn hơn số điện tích âm C. Vật nhiễm điện dương thì vật không chứa các điện tích tự do D. Vật nhiễm điện dương hay âm là do số electron tự do nhiều hay ít Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 10V điện trở trong r = 1Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín, biết R > 1Ω, khi công suất mạch ngoài là 12W thì R có giá trị gần giá trị nào nhất (với R>1 Ω) A. 4 Ω B. 5 Ω C. 6 Ω D. 7 Ω HẾT Đáp Án 1 A 2 D 3 B 4 D 5 B 6 B 7 A 8 C 9 D 10 C 11 A 12 B 13 A 14 D 15 A 16 C 17 B 18 C 19 B 20 D 21 C 22 A Trang 3/4 - Mã đề thi 111
  4. 23 B 24 D 25 C 26 A 27 D 28 A 29 B 30 C Trang 4/4 - Mã đề thi 111