Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 022 (Có đáp án)

docx 4 trang thungat 3810
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_11_ma_de_022_co.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ I môn Sinh học Lớp 11 - Mã đề 022 (Có đáp án)

  1. SỞ GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT MƠN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: Lớp:11C Mã đề 022 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất Câu 1. Nước và ion khống được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào? A. Con đường qua thành tế bào - khơng bào. B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào. C. Con đường qua khơng bào – gian bào. D. Con đường qua chất nguyên sinh – khơng bào. Câu 2. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể: A. Chuyển hĩa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường. B. Chuyển hĩa vật chất và năng lượng trong tế bào khơng liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường. C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường là cơ sở cho chuyển hĩa vật chất và năng lượng trong tế bào. D. Chỉ cĩ trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật. Câu 5. Dịng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hĩa ở lá chủ yếu là A. nước. B. ion khống. C. nước và ion khống. D. Saccarơza và axit amin. Câu 6. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do: I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thốt ra II. Cĩ sự bão hịa hơi nước trong khơng khí III. Hơi nước thốt từ lá rơi lại trên phiến lá IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, khơng thốt được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV. Câu 7. Thốt hơi nước qua lá bằng con đường A. qua khí khổng, mơ giậu B. qua khí khổng, cutin C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mơ giậu Câu 8. Con đường thốt hơi nước qua khí khổng cĩ đặc điểm A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. C. vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đĩng, mở khí khổng. D. vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh. Câu 9. Cố định nitơ khí quyển là quá trình A. biến N2 trong khơng khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong khơng khí. B. biến N2 trong khơng khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm. C. biến N2 trong khơng khí thành các hợp chất giống đạm vơ cơ. D. biến N2 trong khơng khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người. Câu 10. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được nguồn nitơ? A. Qúa trình nitrat hĩa và phản nitrat hĩa. B. Qúa trình amơn hĩa và phản nitrat hĩa. C. Qúa trình amơn hĩa và nitrat hĩa. D. Qúa trình cố định đạm. Câu 11. Sắc tố nào sau đây thuộc nhĩm sắc tố phụ? A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carơten. C. Carơten và xantơphyl. D. Diệp lục và carơtênơit Câu 12. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11 Trang 1
  2. A. chất nền strơma. B. màng tilacơit. C. xoang tilacơit. D. ti thể. Câu 13. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ nào sau đây là đúng? A. Carơtenơit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. B. Carơtenơit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng. C. Diệp lục b → Carơtenơit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng. D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carơtenơit → Carơtenơit trung tâm phản ứng. Câu 14. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhĩm thực vật C3 là: A. ribulơzơ-1, 5 điP. B. APG. C. AlPG. D. PEP. Câu 6. Sản phẩm của pha sáng gồm A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2. C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, NADPH. Câu 15. Người ta phân biệt các nhĩm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào A. cĩ hiện tượng hơ hấp sáng hay khơng cĩ hiện tượng này. B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường cĩ mấy cacbon. C. sự khác nhau về cấu tạo mơ giậu của lá. D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng. Câu 16. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp? A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li nước. Câu 17. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào? A. Cam, đỏ. B. Xanh tím, cam. C. Đỏ, lục. D. Xanh tím, đỏ. Câu 18. Nhiệt độ cĩ ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thơng qua A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. B. ảnh hưởng đến độ đĩng mở khí khổng để nhận CO2. C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp. D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. Câu 19. Năng suất sinh học là gì? A. Là phần chất khô tích luỹ trong cơ quan kinh te.á B. Là phần chất khô trong toàn bộ cơ thể thực vật. C. Là phần chất khô tích luỹ trong thân. D. Là phần chất khô tích luỹ trong hạt. Câu 20. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng? A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C. 90 – 95%. D. Trên 95%. Câu 21. Qua hô hấp hiếu khí diễn ra trong ti thể tạo ra A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP. Câu 13. Đâu khơng phải là vai trị của hơ hấp ở thực vật? A. Giải phĩng năng lượng ATP. B. Giải phĩng năng lượng dạng nhiệt. C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ. Câu 22. Nội dung nào sau đây nĩi khơng đúng về mối quan hệ giữa hơ hấp và mơi trường ngồi? A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hơ hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng). B. Cường độ hơ hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước. C. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2. D. Cường độ hơ hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2. Câu 23. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngồi các loại thực phẩm cĩ màu đỏ, cam, vàng cịn cĩ thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây? A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc axêtơn. Câu 24. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hĩa chất nào sau đây? A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl. C. Nước và Axêtơn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtơn. Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11 Trang 2
  3. SỞ GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT . MƠN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: Mã đề 022 Lớp:11C II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Hãy trả lời những câu hỏi sau Câu 1. Trình bày những nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây trồng? (1,5 điểm) Câu 2. Quang hợp ở thực vật cĩ những vai trị chính yếu nào? (1,5 điểm) Câu 3. Tại sao trong quá trình bảo quản nơng sản, thực phẩm, rau quả người ta phải khống chế sao cho cường độ hơ hấp ở mức tối thiểu? (1 điểm) BÀI LÀM Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11 Trang 3
  4. Đề kiểm tra 1 tiết Sinh 11 Trang 4