Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 11 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

docx 3 trang thungat 3540
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 11 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_sinh_hoc_lop_11_hoc_ky_ii_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học Lớp 11 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN SINH HỌC 11 NHÓM SINH HỌC PPCT: Tiết 60 (Khối A); Tiết 49 (Khối A1, D) I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức * Kiểm tra, đánh giá HS về: - Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. - Sinh sản ở sinh vật 2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS: - Kĩ năng phán đoán, so sánh, phân tích, giải thích nguyên nhân - kết quả của hiện tượng, quá trình sinh học. - Kĩ năng so sánh, phân tích, tổng hợp, quản lý thời gian, tính toán - Kĩ năng liên hệ giữa lý thuyết và thực tiễn. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, trung thực. - Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học. 4. Năng lực hướng tới - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực nắm bắt kiến thức về sinh trưởng, phát triển và sinh sản ở sinh vật. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ) - Tự luận: 3 câu (3.0 điểm); TNKQ: 20 câu (7.0 điểm; 0.35 điểm/câu) - Ma trận đề kiểm tra
  2. Chủ đề Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Sinh trưởng và - Nhận ra bản chất của - Xác định được các kiểu phát - Giải thích hậu quả của - Xác định được phát triển ở sinh vật. phitôcrôm và các dạng triển ở động vật và các giai việc cắt bỏ tinh hoàn ở gà nguồn gốc tồn tại của phitôcrôm; đoạn của phát triển qua biến trống con hoocmôn kích đặc điểm của phát triển thái; các kiểu phát triển ở một - Giải thích hậu quả của thích và kìm hãm qua biến thái hoàn toàn số loài động vật cụ thể; đặc việc thiếu Iot ở trẻ em. sinh trưởng thực và phát triển không qua điểm con non mới nở ở giai vật; biểu hiện của biến thái. đoạn hậu phôi của các kiểu việc chuyển từ - Trình bày được ảnh biến thái; bản chất một số loại sinh trưởng sinh hưởng của thức ăn và hoocmôn sinh dục ở người; tác dưỡng sang sinh nhiệt độ đến sinh trưởng, dụng sinh lí của các loại trưởng sinh sản và phát triển ở động vật và hoocmôn ảnh hưởng đến sinh yếu tố điều chỉnh cho ví dụ minh họa. trưởng, phát triển ở động vật sinh trưởng và không xương sống; phát triển ở thực - Xác định được điều kiện nhiệt vật. độ và độ ẩm thuận lợi đối với sinh trưởng và phát triển của ĐV . Số câu: 2TL+ 10TN Số câu: 1TL + 2TN Số câu: 6TN Số câu: 1TL Số câu: 2TN Số điểm: 5,5 điểm Số điểm: 1,7 điểm Số điểm: 2,1 điểm Số điểm: 1,0 điểm Số điểm:0,7điểm 2. Sinh sản ở sinh Nhận ra các hình thức Mô tả quá trình hình thành hạt- Xác định được nơi chứa giao - Xác định số nhận vật. sinh sản ở thực vật; thực phấn và túi phôi ở thực vật. tử đực và giao tử cái ở định chất của sinh sản ở thực thực vật; đặc điểm của đúng/ không đúng vật; các loài thực vật sinh sản vô tính và sinh về sinh sản hữu sinh sản vô tính trong số sản hữu tính ở động vật; tính ở động vật. các loài đã cho; các hình hình thức sinh sản vô tính
  3. thức sinh sản vô tính ở ở nhóm ĐV cụ thể; các động vật. nguyên nhân đúng với cơ chế sinh sản ở ĐV. - - Xác định được số lượng hạt phấn do 1 tế bào trong bao phấn tạo ra; số lượng túi phôi do 1 tế bào trong noãn tạo ra. Số câu:1TL + 10TN Số câu: 4TN Số câu: 1 TL Số câu: 5 TN Số câu: 1TN Số điểm: 4,5 điểm Số điểm: 1,4 điểm Số điểm: 1,0 điểm Số điểm: 1,75 điểm Số điểm: 0,35 điểm Tổng số câu: 20 TN + 3 TL Số câu: 1TL + 6TN Số câu: 1TL + 6TN Số câu: 1TL + 5TN Số câu: 3TN Tổng số điểm: 10 Số điểm: 3,1 điểm Số điểm: 3,1 điểm Số điểm: 2,75 điểm Số điểm:1,05 điểm