Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ninh Hải

doc 2 trang thungat 1590
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ninh Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_111_nam.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 111 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Ninh Hải

  1. SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII TRƯỜNG THPT NINH HẢI LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: Lý – Chương trình chuẩn Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 111 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Một bức xạ khi truyền trong thủy có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong không khí có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ là A. 380 nm. B. 400 nm. C. 900 nm. D. 600 nm. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. Câu 3: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là: A. Hướng lên 0,075 (T) B. Hướng xuống 0,075 (T) C. Hướng xuống 0,06 (T) D. Hướng lên 0,06 (T) Câu 4: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. khúc xạ sóng điện từ B. cộng hưởng dao động điện từ C. phản xạ sóng điện từ D. giao thoa sóng điện từ Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc khi  = 0,5 m; a = 0,5 mm; D = 2 m. Tại M cách vân trung tâm 8 mm và tại N cách vân trung tâm 11 mm thì A. M là vân sáng, N là vân tối. B. M, N đều là vân sáng. C. M, N đều là vân tối. D. M là vân tối, N là vân sáng. Câu 6: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 o, đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm hai bức xạ đó và tìm vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Tính góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính. A. 0,21o B. 0,3o C. 0,297o D. 0,13o Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2,5m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc 4 và quang phổ bậc 5 có bề rộng là bao nhiêu? A. 4,25 mm B. 3,80 mm C. 2,71 mm D. 2,85 mm Câu 8: Các bức xạ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính chất bước sóng tăng dần? A. Tia hồng ngoại, tia đỏ, tia tím, tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại, tia tím, tia lục, tia tử ngoại. C. Tia tử ngoại, tia đỏ, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. Tia tử ngoại, tia lục, tia tím , tia hồng ngoại. Câu 9: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 10: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi giảm độ tự cảm của cuộn cảm đi 8 lần và tăng điện dung của tụ điện 2 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ: A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 2 lần. D. không đổi. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe tớ màn D = 1 m, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,12 mm. Tính bước sóng ánh sáng. A. 0,60 m . B. 0,44 m . C. 0,52 m . D. 0,58 m . Câu 12: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của quang phổ vạch phát xạ là không đúng? A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. hệ thống các vạch sáng riêng lẻ hiện trên nền tối. C. được phát ra từ chất khí ở áp suất thấp. D. phụ thuộc vào thành phấn cấu tạo của nguồn sáng. Trang 1/2 - Mã đề thi 111
  2. Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 8 H và tụ điện có điện dung 2 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 10 .10 6 s. B. 4 .10 6 s. C. 2,5 .10 6 s. D. 10 6 s. Câu 14: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn A. đơn sắc. B. cùng màu sắc. C. cùng cường độ sáng. D. kết hợp. Câu 15: Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là A. các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách bởi những khoảng tối. B. một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. C. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau đều đặn. Câu 16: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch là qo I o A. T = 2 LC. B. T = 2 C. T = 2 qoIo. D. T = 2 I o qo Câu 17: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm: A. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín. C. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. Câu 18: Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 10 μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại trong khung là I o = 0,2 (A). Tìm giá trị hiệu điện thế hiệu dụng? A. 20 V B. 40 V C. 28,28 V D. 0,028 V Câu 19: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF và một cuộn cảm L= 3H. Tìm bước sóng  của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được. A. 41 m B. 19 m C. 75 m. D. 30 m Câu 20: Tính chất nổi bậc của tia hồng ngoại là: A. không bị nước và thủy tinh hấp thụ. B. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại. C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh. D. có tác dụng nhiệt rất mạnh. Câu 21: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2 mm, các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai khe 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp đo được là 0,48 mm. Bước sóng của ánh sáng đó là A. 0,60 µm. B. 0,48 µm. C. 0,4 µm. D. 0,55 µm. Câu 23: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 3 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 395 nm. B. 441 nm. C. 417 nm. D. 469 nm. Câu 24: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại. B. Chiếu điện, chụp điện. C. Chữa bệnh ung thư. D. Sấy khô, sưởi ấm. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu giảm dần khoảng cách giữa hai khe thì hệ vân thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc A. Bề rộng khoảng vân tăng dần lên. B. Hệ vân không thay đổi, chỉ sáng thêm lên. C. Bề rộng khoảng vân giảm dần đi. D. Bề rộng khoảng vân lúc đầu tăng, sau đó giảm. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 111