Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

doc 7 trang thungat 2850
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_lop_12_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học Lớp 12 (Có đáp án)

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN: . LỚP 12A8 Câu 1: Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 4: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit cĩ tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 5: Cho các hĩa chất sau: HCl, H2O ,CaCl2, quỳ tím, NaOH. Cĩ thể dùng bao nhiêu chất trong số các chất trên để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X cĩ thể là chất nào sau đây A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 7: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hịa tan hết vào nước được dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hịa hết một nửa dung dịch X là A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 1200 ml. Câu 8: Hịa tan 8,5 g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 3,36 lit khí H2 (đkc). Hai kim loại đĩ là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 9: Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m cĩ giá trị là: A. 63,8 g B. 22,6 g C. 26,6g D. 15,0 g Câu 10: Cho các nguyên tố sau: K, Na, Ba, Ca. Nguyên tố nào thuộc nhĩm kim loại kiềm thổ A. K, Na B. Ba, Ca C. K, Ba D. Na, Ca Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Ba , K B. Be,Ca, Ba C. Al, Na , K D. Mg, K , Na Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hĩa-khử: A. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 t0 C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 D. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 13: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nĩng chảy. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Cĩ thể dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 ) để làm mềm nước cứng. C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Đun sơi nước cĩ thể làm mất tính cứng vĩnh cửu. Câu 15: Nhơm cĩ thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH. B. dd H2SO4lỗng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2. C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH. D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.
  2. Câu 16: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ: A. cĩ kết tủa trắng B. cĩ bọt khí thốt ra C. cĩ kết tủa tắng và bọt khí D. khơng cĩ hiện tượng gì Câu 17: Cho 4,48 lit CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 500 ml dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía trị m là: A. 10. B. 20 C. 5. D. 15. Câu 18 Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhĩm kim loại kiềm: A. Li, Na, Ca, K, Rb B. Li, K, Na, Ba, Rb C. Li, Na, K, Rb, Cs D. Li, Na, K, Sr, Cs Câu 19: Cation M3+ cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hồn là A. chu kì 3, nhĩm IIIA. B. chu kì 2, nhĩm VIIIA. C. chu kì 2, nhĩm VA. D. chu kì 3, nhĩm VIIIA. Câu 20: Cho lần lượt các kim loại K, Na, Mg, Al vào dung dịch NaOH lỗng,dư. Cĩ bao nhiêu trường hợp cĩ phản ứng xảy ra: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch dịch nào sau đây A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 22: Phản ứng hĩa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng B. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nĩng Câu 23: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 24: Cho các hợp chất hay quặng sau: criolit, đất sét, mica, boxit, phèn chua. Cĩ bao nhiêu trường hợp chứa hợp chất của nhơm. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al 2O3 đựng trong các lọ riêng biệt A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH. C. HCl đặc. D. amoniac. Câu 26: Bình làm bằng nhơm cĩ thể đựng được dd axit nào sau đây? A. HNO (đặc nĩng) B. HNO (đặc nguội) C. HCl D. H SO 3 3 2 4 Câu 27: Chất nào sau đây khơng thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl: A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3 Câu 28: Cho 5,4 gam bột nhơm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít. Câu 29: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng : A. Ban đầu cĩ xuất hiện kết tủa xanh, sau đĩ kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. B. Ban đầu cĩ sủi bọt khí, sau đĩ xuất hiện kết tủa xanh. C. Ban đầu cĩ sủi bọt khí, sau đĩ cĩ tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt. D. Chỉ cĩ sủi bọt khí. Câu 30: Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. Li B. Na C. Cs D. K
  3. 1. 2. 3. Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhĩm kim loại kiềm: A. Li, Na, Ca, K, Rb B. Li, K, Na, Ba, Rb C. Li, Na, K, Rb, Cs D. Li, Na, K, Sr, Cs 4. Số electron lớp ngồi cùng của Al là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 5. Cho 1,76 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H 2SO4 0,2 M. Sau khi nung nĩng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là : A. 5,72 g B. 5,66 g C. 4,96 g D. 6,06 g 6. Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa 7. Nhĩm những kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm? A. K, Na, Ba, Mg. B. Ca, Be, K, Na. C. Na, Ca, Ba, Zn. D. K, Na, Ca, Ba. 8. Khi cho mẫu CaCO3 nhỏ vào ống nghiệm chứa dd HCl dư, CaCO3 tan và có khí thoát ra. Tổng hệ số cân bằng của phương trình phản ứng là A.4. B. 5. C. 6. D. 7. 9. Điều chế đồng từ đồng (II) oxit bằng phương pháp nhiệt nhơm. Để điều chế được 19,2 gam đồng cần dùng khối lượng nhơm là A. 8,1g B. 5,4g C. 4,5g D. 12,15g 10. Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. Li B. Na C. Cs D. K 11. Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu tím hồng A. Li B. Na C. Cs D. K 12. Bình làm bằng nhơm cĩ thể đựng được dd axit nào sau đây? A. HNO (đặc nĩng) B. HNO (đặc nguội) C. HCl D. H SO 3 3 2 4 13. Nếu M là nguyên tố nhĩm IA thì oxit của nĩ cĩ cơng thức là: A.MO2 B.M2O3 C.MO D.M2O 14. Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng : A. Ban đầu cĩ xuất hiện kết tủa xanh, sau đĩ kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. B. Ban đầu cĩ sủi bọt khí, sau đĩ xuất hiện kết tủa xanh. C. Ban đầu cĩ sủi bọt khí, sau đĩ cĩ tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt. D. Chỉ cĩ sủi bọt khí. 15. Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được: A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6%
  4. 16. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion: 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2+ 2- - A. Ca , Ba B. Ba , Mg C. Ca , Mg D. SO4 , Cl 17. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vơi: to A. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O -> Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 18. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ: A. cĩ kết tủa trắng B. cĩ bọt khí thốt ra C. cĩ kết tủa tắng và bọt khí D. khơng cĩ hiện tượng gì 19. Tính chất của kim loại kiềm và kiềm thổ là: A. Dễ nhường eletron thể hiện tính oxi hố B. Dễ nhường electron thể hiện tính khử C. Dễ nhận electron thể hiện tính oxi hố D. Dễ nhận electron thể hiện tính khử 20. Cho các hợp chất : NaOH, Al(OH)3 , KOH, Mg(OH)2 . Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần : A. Mg(OH)2 ; Al(OH)3 ; KOH ; NaOH B. Al(OH)3 ; NaOH ; Mg(OH)2 ; KOH C. KOH ; NaOH ; Mg(OH)2 ; Al(OH)3 D. Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH 21. Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất: A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3 22. Cho nhơm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng: A. Nhơm tan, cĩ khí thốt ra, xuất hiện kết tủa và kết tủa tan B. Nhơm khơng tan C. Nhơm tan, cĩ khí thốt ra, xuất hiện kết tủa D. cĩ khí thốt ra 23. Phương pháp điều chế kim loại phân nhĩm chính nhĩm II là : A. Phương pháp thủy luyện. B. Phương pháp điện phân dung dịch. C. Phương pháp điện phân nĩng chảy. D. Tất cả các phương pháp trên. 24. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,05 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm. A. CaCO3 B. CaCO3 và CO2 dư C. Ca(HCO3)2 D. cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 25. Nhơm cĩ thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH. B. dd H2SO4lỗng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2. C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH. D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3. 26. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm A, B thuộc 2 chu kỳ kế tiếp của BTH. Lấy 3,1 (g) X hịa tan hồn tồn vào nước thu được 1,12 lít H2 (đktc). A, B là 2 kim loại: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs 27. Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol cĩ phương trình ion rút gọn là: 2- + 2- + – A. CO3 + 2H H2CO3 B. CO3 + H HCO 3 2- + + 2- C. CO3 + 2H H2O + CO2 D. 2Na + SO4 Na 2SO4 28. Hịa tan hịan tồn 5,4 gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72 lít khí ở (ĐKTC). Kim loại là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Al 29. Người ta cĩ thể điều chế nhơm bằng cách A. điện phân dung dịch muối nhơm. B. điện phân nĩng chảy muối nhom. C. điện phân nĩng chảy nhơm oxit. D. nhiệt luyện nhơm oxit bằng chất khử CO. 30. Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhĩm kim loại kiềm thổ: A. Be, Mg, Ca, Cs, Ba B. Li, K, Na, Ba, Rb C. Li, Na, K, Rb, Cs D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba 31. Nhơm là kim loại cĩ khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do:
  5. A. mật độ electron tự do tương đối lớn B. dể cho electron C. kim loại nhẹ D. tất cả đều đúng 32. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lit CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vơi trong cĩ chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 7,5g. B. 10g. C. 2,5g. D. 5 g Câu 1: Số electron lớp ngồi cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 3: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 4: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit cĩ tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 5: Cho các hĩa chất sau: HCl, H2O ,CaCl2, quỳ tím, NaOH. Cĩ thể dùng bao nhiêu chất trong số các chất trên để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và NaCl? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X cĩ thể là chất nào sau đây A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 7: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hịa tan hết vào nước được dung dịch X và 1,344 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hịa hết một nửa dung dịch X là A. 200 ml. B. 400 ml. C. 600 ml. D. 1200 ml. Câu 8: Hịa tan 8,5 g hỗn hợp hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp vào nước thu được 3,36 lit khí H2 (đkc). Hai kim loại đĩ là: A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs Câu 9: Cho 24,4 g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau phản ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cơ cạn dung dịch thu được m (g) muối clorua. Vậy m cĩ giá trị là: A. 63,8 g B. 22,6 g C. 26,6g D. 15,0 g Câu 10: Cho các nguyên tố sau: K, Na, Ba, Ca. Nguyên tố nào thuộc nhĩm kim loại kiềm thổ
  6. A. K, Na B. Ba, Ca C. K, Ba D. Na, Ca Câu 11: Dãy nào sau đây gồm các kim loại đều phản ứng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na, Ba , K B. Be,Ca, Ba C. Al, Na , K D. Mg, K , Na Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hĩa-khử: A. 2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2 B. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 t0 C. Ca(HCO3)2  CaCO3 + H2O + CO2 D. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O Câu 13: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là A. nhiệt luyện B. thủy luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nĩng chảy. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B. Cĩ thể dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 ) để làm mềm nước cứng. C. Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Đun sơi nước cĩ thể làm mất tính cứng vĩnh cửu. Câu 15: Cho các phát biểu sau (a) Điện phân nĩng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na (b) Để bảo quản kim loại Natri người ta ngâm nĩ trong dầu hỏa (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì khơng cĩ hiện tượng gì. (d) Thạch cao nung cĩ cơng thức CaSO4.2H2O - 2- - (e) Nước cứng tạm thời cĩ chứa anion HCO3 , SO4 , Cl Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 16: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X, đun nĩng dung dịch lại thu thêm được 10 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là A. 40 lit B. 20 lit C. 30 lit D. 10 lit Câu 17: Cho 4,48 lit CO2 (đktc) hấp thụ hồn tồn vào 500 ml dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Gía trị m là: A. 10. B. 20 C. 5. D. 15. Câu 18: Sục V lít CO2(đkc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10g kết tủa.V cĩ giá trị là A. 2,24 lít B. ,48 lít C. 2,24 lít hoặc 6,72 lít D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít Câu 19: Cation M3+ cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2s22p6. Vị trí M trong bảng tuần hồn là A. chu kì 3, nhĩm IIIA. B. chu kì 2, nhĩm VIIIA. C. chu kì 2, nhĩm VA. D. chu kì 3, nhĩm VIIIA. Câu 20: Cho lần lượt các kim loại K, Na, Mg, Al vào dung dịch NaOH lỗng,dư. Cĩ bao nhiêu trường hợp cĩ phản ứng xảy ra: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 21: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch dịch nào sau đây A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 22: Phản ứng hĩa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây khơng thuộc loại phản ứng nhiệt nhơm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nĩng B. Al tác dụng với CuO nung nĩng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nĩng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nĩng Câu 23: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch nào sau đây: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 24: Cho các hợp chất hay quặng sau: criolit, đất sét, mica, boxit, phèn chua. Cĩ bao nhiêu trường hợp chứa hợp chất của nhơm. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Cĩ thể dùng hĩa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn Mg, Al, Al 2O3 đựng trong các lọ riêng biệt A. H2SO4 đặc nguội. B. NaOH. C. HCl đặc. D. amoniac. Câu 26: Cho các phát biểu sau: (a) Nhơm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt (b) Nguyên liệu để sản xuất nhơm là quặng boxit (c) Phèn chua là muối sunfat kép ngậm nước của nhơm và kali cĩ cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
  7. (d) Số oxi hĩa đặc trưng của nhơm là +3 (e) Nhơm phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nguội cĩ thể giải phĩng khí Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 27: Chất nào sau đây khơng thể vừa phản ứng với dung dịch NaOH và vừa phản ứng với dung dịch HCl: A. Al2(SO4)3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3 Câu 28: Cho 5,4 gam bột nhơm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là A. 4,48 lít. B. 0,672 lít. C. 0,448 lít. D. 6,72 lít. Câu 29: Hồ tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol N2. Giá trị của m là A. 48,6 gam. B. 13,5 gam. C. 16,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, (b) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, (c) Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, (d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, (e) Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, Số thí nghiệm cĩ kết tủa trắng sau khi phản ứng kết thúc A. 3 B. 2 C. 4 D. 1