Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Khối 10 - Mã đề 356 - Học kỳ II - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Đức Trí

doc 2 trang thungat 7290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Khối 10 - Mã đề 356 - Học kỳ II - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Đức Trí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_khoi_10_ma_de_356_hoc_ky_ii_na.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Khối 10 - Mã đề 356 - Học kỳ II - Năm học 2014-2015 - Trường THPT Đức Trí

  1. SỞ GD – ĐT AN GIANG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II KHỐI 10 TRƯỜNG THPT ĐỨC TRÍ NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn: Vật Lý Đề gồm có 2 trang Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: . Mã đề: 356 Lớp: . Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm = 20 câu) HỌC SINH CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT RỒI GHI VÀO PHIẾU TRẢ LỜI Câu 1: Một lượng khí có thể tích ở 4 m 3 ở 70C . Nung nóng đẳng áp lượng khí trên đến nhiệt độ 270C , thể tích lượng khí sau nung nóng là A. 4,29 m3 B. 42,9 m3 C. 3,73 m3 D. 15,43 m3 Câu 2: Biểu thức đúng về cơ năng đàn hồi cua con lắc lò xo 1 1 1 1 A. W = mv 2 k l 2 B. W = mv 2 k l 2 C. W = mv 2 mgz D. W = mv 2 mgz 2 2 2 2 Câu 3: Định luật Sác lơ nói về mối liên hệ giữa hai thông số trạng thái. A. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T0K. B. Áp suất p và nhiệt độ t0C. C. Áp suất p và thể tích V. D. Áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T0K. Câu 4: Một lò xo có độ cứng 100N/m, người ta treo một vật có khối lượng 0,25kg vào một đầu của lò xo, kéo lò xo ra một đoạn 0,02m và cấp cho nó một vật tốc là 4m/s. Tính cơ năng của lò xo và vật. A. 2,02 J B. 2,00 J C. 0,02 J D. 4,04J Câu 5: Một lò xo có độ cứng 50 N/m, treo một vật có khối lượng m thì lò xo dản ra một đoạn 0,04m. Thế năng đàn hồi của lò xo là A. 0,032 J B. 0,16J. C. 0,016 J D. 0,32J Câu 6: Đơn vị của động lượng là: A. Kg.s/m B. Kg.m2/s C. Kg.m/s2 D. Kg.m/s Câu 7: Chọn công thức đúng, để tính thế năng đàn hồi 2 2 1 2 A. Wt = k l B. Wt = mgz C. Wt =2 k l D. Wt = k. l 2 Câu 8: Biểu thức tính công cơ học là A. A = F.s.sinα B. A = F.s.cosα C. A = F.s.tanα D. A = F.s Câu 9: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí. A. Khi áp suất p tăng thì nhiệt độ tuyệt đối tăng. B. Khi thể tích tăng thì nhiệt độ tuyệt đối tăng C. Khi áp suất p tăng thì nhiệt độ tăng. D. Khi áp suất p tăng thì thể tích V tăng Câu 10: Đông năng là: A. Dạng năng lượng có được do vật tương tác với trái đất B. Dạng năng lượng do sự chuyển hóa từ cơ năng sang điện năng. C. Dạng năng lượng có được do vật chuyển động. D. Dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí và vận tốc của vật. Câu 11: Phương trình trạng thái của khí lý tưởng p1. p2 . p1.V1 p2 .V2 V1. V2 . A. p1.V1 p2 .V2 B. C. D. T1 T2 T1 T2 T1 T2 Câu 12: Một xe tải có khối lượng 400kg, đang chạy trên mặt đường nằm ngang với vận tốc 20 m/s. Đông năng của xe là A. 8000J B. 80000J C. 160000J D. 16000J Câu 13: Tìm phát biểu đúng về định luật bào toàn cơ năng A. Khi động năng tăng, thì thế năng giảm. B. Khi động năng tăng thì thể năng cũng tăng C. Khi động năng bằng không thì thế năng tăng. D. Khi thế năng giảm thì động năng bằng không . Trang 1/2 - Mã đề thi 356
  2. Câu 14: Dùng tay, ấn một piston để làm giảm thể tích của xilanh, lúc này, áp suất bên trong xi lanh tăng lên. Quá trình này phù hợp với định luật A. Định luật Sác lơ B. Định luật Gay – Luy sắc. C. Định luật Bôi lơ – Ma ri ốp D. Định luật Lenz Câu 15: Quá trình đẳng nhiệt là A. Quá trình biến đổi trạng thái. B. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, thể tích không đổi. C. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, áp suất không đổi. D. Quá trình biến đổi trạng thái mà trong đó, nhiệt độ không đổi. Câu 16: Một lượng khí nhất định được xác định bởi các thông số nào sau đây: A. Áp suất p, thể tích V và nhiệt độ t. B. Áp suất p, thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T. C. Thể tích V và nhiệt độ tuyệt đối T. D. Áp suất p, thể tích V. Câu 17: Một lượng khí có áp suất 750mmHg ,nhiệt độ 270C và thể tích 76cm3 .Thể tích khí ở điều kiện chuẩn nghĩa là nhiệt độ 00C và áp suất 760mmHg có giá trị là : A. 22,4cm3 B. 32,7cm3 C. 68,25cm3 D. 78cm3 Câu 18: Chất khí lý tưởng là A. Chất khí mà các phân tử coi là chất điểm. B. Chất khi mà các phân từ có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng. C. Chất khí mà các phân tử khí thường chiếm đầy thế tích của phần bình chứa nó. D. Chất khi mà các phân tử coi là chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm. 0 Câu 19: Một lựợng hơi nước có nhiệt độ t 1 = 100 C và áp suất p 1 = 1atm đựng trong bình kín. 0 Làm nóng bình và hơi đến nhiệt độ t2 = 150 C thì áp suất của hơi nước trong bình là: A. 1,50atm B. 1,13atm C. 1,25atm D. 1,37atm Câu 20: Biểu thức của quá trình đẳng tích p pV p A. = hằng số B. = hằng số C. = hằng số D. p.V = hằng số. T T t Phần II: Bài tập tự luận (5 điểm = 2 câu) Câu 1: Thả rơi một vật có khối lượng 4kg từ độ cao 60m, lấy g = 10m/s2. a. Tính cơ năng tại độ cao đó. (1đ) b. Khi chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? (1đ) c. Tìm vị trí mà tại đó động năng bằng thế năng (1đ) Câu 2: Một xy-lanh chứa 120cm 3 khí ở áp suất 2.10 5Pa. Pít tông nén khí trong xy-lanh xuống còn 80cm3., coi nhiệt độ của khí không đổi. a. Tính áp suất khí trong xy-lanh lúc này (1đ). b. Để áp suất trong xi lanh là 6.10 5Pa thì phải giảm thể tích của xy lanh một lượng là bao nhiêu ? (1đ) HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 356