Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10

doc 2 trang thungat 1400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_15_phut_mon_vat_ly_lop_10.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 15 phút môn Vật lý Lớp 10

  1. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÍ 10 Họ và tên: Lớp: Câu 1: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15 cm lò xo được giữ cố định một đầu, còn đầu kia chịu tác dụng của một lực kéo bằng 4,5 N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng: A. 30N/m. B. 1,5N/m. C. 25 N/m. D. 150N/m. Câu 2: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì đột ngột tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt vận tốc 14 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu? A. a = 0,7 m/s2; v = 38 m/s. B. a =1,4 m/s2, v = 66m/s. C. a = 0,2 m/s2; v = 18 m/s. D. a =0,2 m/s2, v = 8m/s. Câu 3: Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6m/s. Quãng đường s mà ôtô đã đi được trong khoảng thời gian này là bao nhiêu? A. s = 25 m. B. s = 100 m. C. s =500m. D. s = 50 m. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của chuyển động rơi tự do? A. Hiệu các quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp là một đại lượng không đổi. B. Gia tốc của vật có giá trị tăng dần theo thời gian. C. Chuyển động có phương thẳng đứng, có chiều từ trên xuống dưới. D. Chuyển động có tốc độ tăng đều theo thời gian. Câu 5: Trái Đất hút Mặt Trăng với một lực bằng bao nhiêu ? Cho biết khoảng cách giữa Mặt Trăng và Trái Đất là r =38.107m, khối lượng của Mặt Trăng m = 7,37.1022kg, khối lượng Trái Đất M=6,0.1024kg. A. 20,4.1020N. B. 20,4.1021N. C. 20,4.1019N. D. 20,4.1022N. Câu 6: Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là ĐÚNG? A. Trong mọi trường hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. B. F không bao giờ nhỏ hơn F1 và F2. C. Trong mọi trường hợp F thoả mãn: F1-F2 F F1+F2. D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều theo quỹ đạo có bán kính R=100cm với gia tốc hướng tâm 2 ah=4cm/s . Chu kỳ chuyển động của vật đó là A. T=12π (s). B. T=6π (s). C. T=8π (s). D. T=10π (s). Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm M, cách O là 5km/h, với vận tốc 60km/h. B. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h. Câu 9: Chỉ ra câu SAI. A. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với véctơ vận tốc. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
  2. D. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian. Câu 10: Một canô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ A đến B cách nhau 36 km mất 1h30ph (1,5h). Vận tốc của nước đối với bờ là 1 m/s. Thì vận tốc của canô đối với nước là : A. 20,4 km/h. B. 23 km/h. C. 24 km/h. D. 27,6 km/h. HẾT