Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề 100 - Trần Văn Hiếu

doc 4 trang thungat 3120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề 100 - Trần Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_lan_2_ma_de_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Lần 2 - Mã đề 100 - Trần Văn Hiếu

  1. Mã đề thi 100 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã sinh viên: Câu 1: Đặt điện áp u = U0cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết U R = 402 V và UAM = 80V. Điện áp hai đầu đoạn mạch AM vuông pha với điện áp 2 đầu đoạn mạch AB. Điện áp hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch MB là: A. 802 V B. 602 V C. 402 V D. 80V Câu 2: Chọn câu đúng. Độ cao của âm: A. là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm B. là tần số của âm C. là một đặc trưng vật lí của âm gắn liền với tần số âm D. là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm Câu 3: Câu 33 :Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz B. 10Hz C. 12Hz D. 12,5Hz Câu 4: Điều kiện để có giao thoa sóng là hai nguồn phải có: A. Cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian B. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Cùng tần số và cùng truyền theo một hướng D. Cùng phương, cùng biên độ và cùng truyền theo một hướng. Câu 5: Sóng dọc là sóng mà các phần tử vật chất trong môi trường có phương dao động: A. trùng với phương truyền sóng B. hướng theo phương thẳng đứng C. hướng theo phương nằm ngang D. vuông góc với phương truyền sóng The linked image cannot be displayed. The file may have been moved, renamed, or deleted. Verify that the link points to the correct file and location. Câu 6: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ The linked image cannot be displayed. The file may have been moved, renamed, or deleted. Verify that the link points to the correct file and location. điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là The linked image cannot be The linked image cannot displayed. The file may have be displayed. The file been moved, renamed, or may have been moved, deleted. Verify that the link points renamed, or deleted. to the correct file and location. Verify that the link points to the correct file A. W. B. 50 W. C. and location. W. D. 100 W. Câu 7: Một khung dây điện tích 200cm 2 và có 100 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 0,2T, khung quay với tốc độ bằng 600 vòng/ phút. Chọn gốc thời gian lúc vec tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây 300. Biểu thức suất điện động e sinh ra có dạng: A. e = 8 cos( 10πt - /6)V B. e = 8 cos( 10πt + /6)V C. e = 2 cos( 10πt + /3)V D. e = 8 cos( 10πt + /6)V Câu 8: Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn (k Z)     A.  (2k 1) B.  k C.  (2k 1) D.  k 4 4 2 2 Câu 9: . Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm ZL = 300 Ω, ZC = 200 Ω, R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200 6cos100πt V. Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại bằng 3 6 A. Imax = 2 A. B. Imax = 2A. C. Imax= A D. Imax= 22 A Câu 10: Quan sát sóng dừng trên dây dài L=1,2m ta thấy có 5 điểm đứng yên kể cả hai điểm hai đầu dây. Bước sóng là: A. 0,6m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,48m t x Câu 11: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u 5Cos 2 ( ) (u, x đo bằng cm, t 4 10 đo bằng s. Chu kì truyền sóng trên dây là: Trần Văn Hiếu-THPT Quang Trung Trang 1/4 - Mã đề thi 100
  2. A. 4 s B. 2 s C. 5 s D. 10 s Câu 12: Đặt điện áp u = 200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L The linked image cannot be displayed. The file may have been moved, renamed, or deleted. Verify that the link =points to the H mắc nối tiếp với điện trở R = 10  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là correct file and location. A. 5 W. B. 10 W. C. 15 W. D. 25 W. Câu 13: Cường độ dòng điện i = 22 cos(100πt - /4) A chạy trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm có cuộn 1 200 thuần cảm L = H, điện trở R = 503 Ω và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn π mạch có biểu thức là: π π A. u = 2002 cos(100 πt + ) V. B. u = 2002 cos(100 πt- ) V. 12 12 π π C. u = 2002 cos(100 πt + )V. D. u = 200cos(100 πt- ) V. 6 12 Câu 14: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 50 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ỗn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì i lệch pha với u một góc 60 0. Công suất của mạch là A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W. Câu 15: Một khung dây diện tích S, N vòng quay đều quanh trục trong 1 từ trường đều B  với tốc quay là  . Từ thông cực đại qua khung dây bằng: A. SNB B. SNB  C. NB  D. SB  Câu 16: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau một khoảng a = 8,6 cm, dao động với phương trình u1 = acos100 t (cm); u2 = acos(100 t + )( cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Số các gợn lồi trên đoạn S1, S2 là: A. 22 B. 23 C. 24 D. 25 Câu 17: Đặt một điện áp u = 2002 cos(100 t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, cuộn cảm thuần cảm, biết R = 100 . Khi đó điện áp hai đầu tụ điện uC = 1002 cos(100 t ) (V). Dòng điện trong 2 mạch có biểu thức bằng: A. i = 22 cos(100 t)(A) B. i = 2 cos(100 t)(A) C. i = 22 cos(100 t ) (A) D. i = 2 cos(100 t ) (A) 2 2 Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R 1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có giá trị là A. 100 W. B. 200 W. C. 50 W. D. 400 W. Câu 19: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là A. 1cm B. -1cm C. 0 D. 2cm Câu 20: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u = U2 sinw t. Với U không đổi và w cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây? 1 1 1 1 A. L = R2 + B. L = 2CR2 + C. L = CR2 + D. L = CR2 + C2w2 Cw2 2Cw2 Cw2 Câu 21: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là A. 2L. B. 0,25L. C. L. D. 0,5L. Câu 22: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có: A. cùng tần số. B. cùng bước sóng. C. cùng biên độ. D. cùng vận tốc. Trần Văn Hiếu-THPT Quang Trung Trang 2/4 - Mã đề thi 100
  3. Câu 23: Câu 35 :Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là U AB ổn định và tần số f = 10 3 50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực đại. Biết C = (F) . Độ tự cảm L có giá 15 trị : 1 1,5 2,5 1 A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) 1,5 Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có tính dung kháng. Giá trị của f0 thỏa 1 1 1 1 A. f0 . D. f0 > . 2 LC 2 LC LC 2 LC Câu 25: Trong mạch điện không phân nhánh có RLC thì tổng trở đựợc xác định theo công thức: 1 1 A. Z = R 2 + (Lω - )2 . B. Z = R 2 (L ) 2 . Cω C 1 1 C. Z = R 2 + (Cω - )2 . D. Z = R 2 (L ) 2 . Lω C Câu 26: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 12 m/s. D. 25 m/s. Câu 27: Dòng điện có biểu thức i 4cos100t(A)đi qua điện trở 20  . Nhiệt lượng Q tỏa ra trên điện trở trong 1 phút là: A. 9600 J. B. 4800 J. C. 19200 J. D. 200 J. Câu 28: Một nguồn sóng O dao động theo phương trình u = 5cos4πt(cm), điểm M cách O một khoảng d = 70cm. Biết vận tốc truyền sóng là v = 30cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với nguồn? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 10 6 Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có f=50Hz, trong đó C thay đổi .khi C=C1= F và 4 10 6 C=C2= F thì mạch điện có cùng công suất là P .Điện dung có giá trị bằng bao nhiêu thì công suất trong 2 mạch đạt cực đại ? 1 1 1 1 A. F  B. F  C. F D. F  2 3 6 8 Câu 30: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 180cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là: A. 6. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 31: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều dài AB sẽ A. bằng số nguyên lần nữa bước sóng. B. bằng một bước sóng. C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. Câu 32: Một tụ điện được mắc vào mạng điện xoay chiều 200V- 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4A. Điện dung của tụ là: 2.10 4 10 4 10 3 10 5 A. C = (F). B. C (F) C. C (F) D. C (F) Câu 33: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng uo = 2.Cos(4 t ) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 160 m/s. Coi biên độ không đổi. Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn O một khoảng 20 cm là: Trần Văn Hiếu-THPT Quang Trung Trang 3/4 - Mã đề thi 100
  4. A. uM = 2Cos(4 t ) (cm) B. uM = 2Cos(4 t ) (cm) 2 4 C. uM = 2Cos(4 t ) (cm) D. uM = 2Cos(4 t ) (cm) 2 4 Câu 34: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn, đo điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện, hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của mạch điện là The The linked linked image image cannot cannot be be displaye display d. The ed. file may The have file been may moved, have rename been A. cos = d, o.r B. cos = 1. C. cos = m .oved D. cos = . deleted. , Verify renam that the ed, or link delete points d. to the Verify correct that file and the locatio link Câu 35: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt chất lỏng với 2 nguồn kết hợp ngược pha S và S phát ra 2 1 2 sóng có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm ,bước sóng  = 20cm thì tại điểm M cách S một đoạn 50 cm và cách 1 S một đoạn 10 cm sẽ có biên độ 2 A. 2cm B. 1,5 cm C. 6 cm D. 2,5 cm. Câu 36: Một dây dài 2m, căng thẳng. Một đầu gắn với một điểm cố định, một đầu gắn với máy rung tần số 100Hz. Khi hoạt động, ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 5 bó sóng. Tính và vận tốc truyền sóng trên dây. A. 80m/s B. 50m/s C. 65m/s D. 40m/s Câu 37: Sợi dây dài AB, căng ngang. Đầu B cố định, đầu A gắn nguồn dao động. Khi cho A dao động với chu kỳ T = 0,4 s, trên dây xuất hiện sóng dừng. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai thời điểm mà dây duỗi thẳng là A. 0,2 s B. 0,1 s. C. 0,05 s. D. 0,4 s. Câu 38: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là (với k Z):    A. .d B. d . (2kC. 1. ) D.d d k . d d k d d (2k 1) 2 1 2 2 1 2 2 1 2 1 4 Câu 39: Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng không thay đổi là: A. tần số của sóng B. cường độ sóng C. bước sóng D. tốc độ truyền sóng Câu 40: Một dây AB dài 20cm, Điểm B cố định. Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng là 1m/s. Định số bụng và số nút quan sát được khi có hiện tượng sóng dừng. A. 8 bụng, 9 nút. B. 8 bụng, 8 nút. C. 7 bụng, 8 nút. D. 8 nút, 9 bụng. Câu 41: Trên một sợi dây đang có sóng dừng, quan sát những điểm có cùng biên độ dao động xác định thì thấy hai điểm gần nhất nếu dao động cùng pha thì cách nhau 3cm, nếu dao động ngược pha thì cách nhau 4,5cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số của sóng bằng: A. 200Hz B. 250Hz C. 180Hz D. 100Hz Câu 42: Câu 39 :Cho một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5  và độ tự cảm T h e li n k e d -2 i m L = .10a H, mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều g e c a n n o t b The link ed ima ge can not u = 70 cos100be t (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là disp laye d. The The link link ed ed ima ima ge ge can can not not A. 35 be W . B. 70 W. C. 60 W. D. 30 be W. disp disp laye laye d. d. HẾT Trần Văn Hiếu-THPT Quang Trung Trang 4/4 - Mã đề thi 100