Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang thungat 3340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_201.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. Trường THPT Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HKI Điểm Tổ Toán – Tin Môn: Tin học 10       Họ và tên: Lớp: 10A Năm học: 2019 - 2020 100 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): (Học sinh hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1. Chức năng của CPU là: A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình B. Thực hiện việc lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài C. Đảm bảo sự giao tiếp giữa người sử dụng và máy tính D. Lưu trữ thông tin Câu 2. Hệ thống tin học gồm: A. Chuột, bàn phím, màn hình, máy in, loa B. Bộ điều khiển trung tâm; bộ nhớ và thiết bị nhập, xuất C. Đĩa cứng; đĩa mềm và sự quản lý, điều khiển của con người D. Phần cứng; phần mềm và sự quản lý, điều khiển của con người Câu 3. Theo bạn đây là thiết bị gì? A. RAM B. Thanh ghi C. USB D. CD ROM Câu 4. Số 13456,25 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 0.1345625×105 B. 13456.25×10-5 C. 0.1345625×10-5 D. 13456.25×105 Câu 5. Khẳng định nào sau đây không thuộc nguyên lý Phôn Nôi-man A. Việc truy cập dữ liệu trong máy tính được thực hiện thông qua chương trình B. Thông tin trong máy tính được biễu diễn dưới dạng mã nhị phân C. Máy tính hoạt động theo chương trình D. Lệnh đưa vào máy tính dưới dạng mã nhị phân Câu 6. Thao tác: "Nháy đúp chuột" là thực hiện A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tục B. Nháy nút phải chuột 1 lần C. Nháy nút phải chuột 2 lần D. Nháy nút trái chuột 1 lần Câu 7. Trong máy tính, thông tin được biểu diễn dưới dạng nào? A. Dạng dãy bit B. Dạng âm thanh C. Dạng văn bản D. Dạng hình ảnh Câu 8. 1byte = ? bit A. 18 B. 9 C. 10 D. 8 Câu 9. Trong Tin học, thiết bị nhập gồm: A. Chuột; bàn phím; máy quét; B. Chuột; màn hình; máy in; C. Màn hình; máy in; máy chiếu; D. Bàn phím; loa; màn hình; Câu 10. Bộ xử lý trung tâm gồm: A. RAM và ROM B. RAM và CD ROM C. Bộ điều khiển và bộ số học/logic D. Đĩa mềm, đĩa cứng Câu 11. RAM là thành phần của: A. Thiết bị nhập B. Bộ nhớ trong C. Thiết bị xuất D. Bộ nhớ ngoài
  2. Câu 12. Thông tin dạng hình ảnh là: A. Tờ báo, cuốn sách, tấm bia B. Bức tranh vẽ, bản đồ, tấm bia C. Tiếng đàn, tiếng chim hót, tiếng gió D. Bức tranh vẽ, bức ảnh chụp, bản đồ Câu 13. Dãy số nào biểu diễn dữ liệu hệ nhị phân A. 00120000 B. 00fe0001 C. 01010010 D.000A110 Câu 14. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn lần thực hiện các thao tác’ là tính chất nào của thuật toán A. Tính dừng B. Tính đúng đắn C.Tính xác địnhD. Cả 3 phương án trên Câu 15. Thao tác: "Nháy chuột" là thực hiện A. Nháy nút trái chuột 2 lần liên tục B. Nháy nút phải chuột 1 lần C. Nháy nút phải chuột 2 lần D. Nháy nút trái chuột 1 lần Câu 16. Thiết bị vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra là: A. Webcame B. Modem C. Máy quét D. Máy chiếu Câu 17. Khi tắt máy, dữ liệu trong thiết bị nào sẽ bị mất?: A. USB B. RAM C. ROM D. Đĩa CD Câu 18. Input là: A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thông tin vào D. Thông tin ra Câu 19. Số 0,0086 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là: A. 0,86×10-2 B. 0.86×102 C. 0,0086×10-2 D. 0.86×10-2 Câu 20. Mã hóa thông tin trong máy tính là: A. Biến đổi dãy bit thành hình ảnh, âm thanh B. Biến đổi dãy bit thành chữ cái C. Biến đổi thông tin thành dãy bit D. Biến đổi thông tin thành dãy hexa Câu 21. Theo bạn đây là thiết bị gì? A. Thanh ghi B. RAM C. ROM D. USB Câu 22. Đâu không phải là một đặc tính của máy tính điện tử? A. Có thể thay thế hoàn toàn con người trong lĩnh vực tính toán B. Khả năng tính toán có độ chính xác cao C. "Làm việc không mệt mỏi" trong suốt 24h/ngày D. Có thể liên kết tạo thành mạng máy tính Câu 23. Thông tin là A. Hình ảnh và âm thanh B. Dãy số biểu diễn trong máy tính C. Hiểu biết về một thực thể D. Văn bản và số liệu Câu 24. ‘Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và là nơi lưu trữ dữ liệu đang được xử lí ’ là chức năng của A. Bộ xử lý trung tâm B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ nhớ trong D. Bộ điều khiển II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm): 1. Cho bài toán: Tìm nghiệm của phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a≠0). Xác định bài toán. (1 điểm)
  3. Viết thuật toán theo cách liệt kê (hoặc vẽ sơ đồ khối) để giải bài toán trên. (2 điểm) 2. Mô phỏng việc thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự với bộ Input sau: k = 7, N = 7 và dãy A gồm 3 5 23 9 7 20 21 Thuật toán: ( Liệt kê các bước) B1: Nhập N, các số hạng a1, a2, , aN và khoá k; B2: i  1; B3: Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i, kết thúc; B4: i  i + 1; B5: Nếu i >N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc. B6: Quay lại bước 3.