Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 132

doc 4 trang thungat 1830
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_tin_hoc_lop_11_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Tin học Lớp 11 - Mã đề 132

  1. ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGHỀ TIN HỌC 11 THỜI GIAN: 45 PHÚT (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 Mã đề 101 Họ tên học sinh: . Lớp: Điểm Lời phê của thầy cô Phần trả lời: Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. A B C D A B C D A B C D A B C D 01     11     21     31     02     12     22     32     03     13     23     33     04     14     24     34     05     15     25     35     06     16     26     36     07     17     27     37     08     18     28     38     09     19     29     39     10     20     30     40     Câu 1: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn? A. Home\Delete\Delete Sheet Columns B. Insert\Delete\Worksheet C. Insert\Delete\Delete Sheet Rows D. Home\Delete\Clear Câu 2: Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? A. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số C. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi D. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus Câu 3: Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện: A. F3 B. F2 C. F4 D. F5 Câu 4: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? A. #DIV/0! B. #VALUE! C. #N/A! D. #NAME? Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu B. Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể C. Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột D. Cả 3 câu đều đúng Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 6: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào? A. Home\Format\Column Width B. Home\Format\Row Height C. Home\Format\AutoFit Row Height D. Home\Format\AutoFit Column Width Câu 7: Trong Microsoft Excel, công thức nào cho phép xếp thứ tự vùng giá trị số A2:A10 theo chiều tăng dần? A. =Rank(A2,$A$2:$A$10,0) B. =Rank(A2,$A$2:$A$10,1) C. =Rank(A2,$A$2:$A$10) D. =Rank(A2,A2:A10,1) Câu 8: Trong MS Excel, để đổi tên một Sheet ta click chuột trái trên tên Sheet, sau đó chọn? A. Insert B. Không có câu nào đúng C. Delete D. Rename Câu 9: Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị là số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 nhận được kết quả nào? A. 0 B. #NAME? C. #VALUE! D. #DIV/0! Câu 10: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có dãy kí tự “1benTre2”. Nếu sử dụng nút điền (dấu + trong hình) để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là: A B C D E 1 2 1BenTre2 A. 1BenTre7 B. 5BenTre6 C. 5BenTre2 D. 1BenTre6 Câu 11: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9? =If(DTB>=5, "TB",If(DTB>=6.5, "Kha",If(DTB>= 8, "Gioi", "Yeu"))) A. Gioi B. Kha C. TB D. Yeu Câu 12: Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? A. & B. <> C. ≠ D. # Câu 13: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu (tăng/ giảm), ta thực hiện: A. Home-Sort B. File –Sort C. Data-Sort D. Insert-Sort Câu 14: Nút lệnh trong Excel dùng để: A. Bỏ bớt chữ số thập phân. B. Không có câu nào đúng C. Thêm chữ số thập phân. D. Hiển thị hộp thoại định dạng số Câu 15: Trong MS Excel, các hàm sau, hàm nào dùng tính trung bình cộng A. MIN B. AVERAGE C. SUM D. COUNTA Câu 16: Kết quả của công thức SUM(13,7,-10)+AVERAGE(12,0,3) là? A. 16 B. 15 C. 20 D. 10 Câu 17: Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? A. Công thức B. ô C. Trường D. Dữ liệu Câu 18: Trong MS Excel, khái niệm khối (miền) là: A. Một hàng B. Tất cả đều đúng C. Một cột D. Một hoặc nhiều ô liền nhau Câu 19: Trong bảng tính MS Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 20: Kết quả của công thức sau trong Excel: =IF(NOT(“a” 5, 100,IF(5 =5, Dau, Truot) A. Truot B. #VALUE! C. Dau D. #Name? Câu 28: Trong MS Excel, Ô A5=1, B5=2, C5=3, ô D5 có công thức =IF(B5^2- 4*A5*C5 3) là? A. TRUE B. FALSE C. YES D. NO Câu 32: Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 9 và HK loại C trong đó DTB: Điểm trung bình. HK: Hạnh kiểm =If(AND(DTB>=8, HK= "A"),300,1000) A. 300 B. 1000 C. TRUE D. FALSE Câu 33: Trong một Worksheet có số cột - số hàng như sau : A. 256 – 16284 B. 256 – 32368 C. 255 – 65536 D. 16384 – 1048576 Câu 34: Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: A. Dấu: = B. Dấu: $ C. Dấu: ? D. Dấu: : Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 35: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị chuỗi “Tin học”; ô B2 có giá trị số 2019. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: A. Tin hoc2019 B. Tin hoc C. #VALUE! D. 2019 Câu 36: Trong MS Excel, dùng công thức nào sau đây để trả về ngày tháng năm hiện hành trên máy tính? A. =Day() B. =Today() C. =Date() D. Tất cả đều đúng Câu 37: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF Câu 38: Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: A. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải B. Dữ liệu kiểu ngày tháng năm sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải C. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái D. Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái Câu 39: Trong MS Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? A. B1 H15 B. B1-H15 C. B1:H15 D. B1 H15 Câu 40: Trong 1 ô của Excel khi nhập vào 1+2+3 thì sau khi nhấn Enter, kết quả trong ô đó sẽ là: A. 6 B. 1+2+3 C. Báo lỗi D. Tất cả đều sai HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132