Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Khối 12

doc 3 trang thungat 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_mon_vat_ly_khoi_12.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 45 phút môn Vật lý Khối 12

  1. KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ KHỐI 12 Câu 1: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. Câu 2: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình x 3cos 2 t (cm ). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn: A. 1,2 m/s2. B. 6π cm/s2. C. 3,6 m/s2. D. 18π m/s2. Câu 3: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt + π) (cm). Lấy π 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là: A. 2 J. B. 200 J. C. 20 J. D. 0,2 J. Câu 4: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng còn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,9 J. B. 1 J. C. 0,8 J. D. 1,2 J. Câu 5: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo? k 1 m 1 k 1 m A. f 2 . B. f . C. f . D. f . m k 2 m 2 k Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo A. k = 50 N/m. B. k = 100 N/m. C. k = 62.8 N/m. D. k = 200 N/m. Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Vận tốc cực đại của vật là A. 16 cm/s. B. 80 cm/s. C. 1,6 m/s. D. 8 m/s. Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc: A. 1,21 m. B. 1 m. C. 0,55 m. D. 1,1 m. Câu 9: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc. B. chiều dài con lắc. C. cách kích thích cho nó dao động. D. biên độ dao động. Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = + 5.10-6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,40 s. B. 1,99 s. C. 1,15 s. D. 0,58 s. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến thành A. quang năng. B. hóa năng. C. điện năng. D. nhiệt năng. Câu 12: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tầu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tầu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tầu bằng: A. 15 m/s. B. 1,5 cm/s. C. 1,5 m/s. D. 15 cm/s. Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x 1 = A1cos(πt + ) cm và x2 = 6 6cos(πt - ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này x = Acos(πt +φ) cm. Thay đổi A 1 2 để biên độ A có giá trị cực tiểu thì A. φ = - rad. B. φ = π rad. C. φ = - rad. D. φ = 0 rad. 6 3 Câu 14: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương thẳng đứng. C. là phương ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 15: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sóng đó là: A. v = 6 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 12 m/s. D. v = 1,5 m/s.
  2. Câu 16: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ. Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z)    A. d2 – d1 = k . B. d2 – d1 = kλ. C. d2 – d1 = (2k + 1) . D. d2 – d1 = (2k + 1) . 2 2 4 Câu 17: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 40 Hz, vận tốc truyền sóng 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là: A.7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 18: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây? A. Có cùng biên độ. B. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi. C. Có cùng tần số. D. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi. Câu 19: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số 10 Hz, vận tốc truyền sóng 1 m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là A. 20 cm. B. 25 cm. C. 40 cm. D. 12,5 cm. Câu 20: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, thì khoảng cách giữa 2 điểm nút liên tiếp bằng A. λ. B. 2λ. C. λ/4. D. λ/2. Câu 21: Một sợi dây dài 200 cm, hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là A. 1 m. B. 2 m. C. 0,75 m. D. 0,5 m. Câu 22: Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A, B cách nhau 10 cm với A là nút, B là bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB. Biết thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 0,25 m/s. B. 2 m/s. C. 0,5 m/s. D. 1 m/s. Câu 23: Đơn vị thông dụng để đo mức cường độ âm là: A. Đềxiben (dB). B. Ben (B). C. J/s. D. W/m2. -5 2 Câu 24: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại A bằng A. L = 60 dB. B. L = 80 dB. C. L = 70 dB. D. L = 50 dB. Câu 25: Ba điểm O, A, B cùng nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB là A. 17dB. B. 26dB. C. 34dB. D. 40dB. Câu 26: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm A. Độ cao. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Cường độ âm. Câu 27: Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos100πt (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 4 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 2 A. Câu 28: Mạng điện xoay chiều 220V – 50 Hz, chọn pha ban đầu của điện áp bằng 0 thì biểu thức điện áp có dạng: A. u = 220 2 cos100πt (V). B. u = 220cos100πt (V). C. u = 220cos50πt (V). D. u = 220 2 cos50πt (V). Câu 29: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng điện từ. D. tự cảm và cảm ứng điện từ. Câu 30: Tại thời điểm t, điện áp u 200 2 cos(100 t ) (V) có giá trị 1002 (V) và đang giảm. Sau thời 2 1 điểm đó s, điện áp này có giá trị : 300 A. 1002 (V) . B. - 100 2 (V). C. 2002 (V). D. - 2002 (V). 10 4 Câu 31: Đặt vào 2 đầu tụ điện C = F hiệu điện thế xoay chiều u = 141cos100πt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là : A. I = 100 A. B. I = 2 A. C. I = 1 A. D. I = 1,41 A.
  3. Câu 32: Mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử (R hoặc L hoặc C). Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế 2 u 50cos(100 t ) (V) thấy dòng điện trong mạch i 2cos(100 t / 6) (A). Phần tử đó là: 3 0,25 103 A. R = 25 Ω. B. L = H. C. C = F. D. L = 25 H. 2,5 Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt, có U0 không đổi và ω thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị ω0 là 2 2 1 1 A. ω = B. ω = . C. ω = . D. ω = LC LC LC 2 LC Câu 34: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u = 2002 cos(100πt - π/3) (V) và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2 cos100πt (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 100 W. B. 141 W. C. 143 W. D. 200 W. Câu 35: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào mạch R, L, C mắc nối tiếp, có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Thấy rằng hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, C đều bằng nhau và bằng 150 V. Nếu nối tắt 2 bản tụ thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R là: A. 1002 V. B. 100 V. C. 75 2 V. D. 502 V. Câu 36: Đặt điện áp u = 400cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch 2 A. Biết ở thời điểm t , điện áp tức thời hai đầu AB có giá trị 400 V, ở thời điểm t + 1/400 s, cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của mạch X là: A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W. Câu 37: Mắc vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1, cảm kháng bằng dung kháng. Khi tần số f = 2f1, hệ số công suất bằng 0,5 . Khi tần số f = 4f1, hệ số công suất bằng A. 0,225. B. 0,188. C. 0,433. D. 0,874. Câu 38: Máy biến thế có thể dùng biến đổi hiệu điện thế của nguồn nào sau đây? A. Pin. B. Ắc quy. C. Nguồn điện xoay chiều. D. Nguồn điện một chiều. Câu 39: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 2200 vòng mắc vào mạng điện có hiệu điện thế hiệu dụng 110 V. Để thắp sáng bình thường bóng đèn 3 V thì số vòng cuộn thứ cấp là A. 80 vòng. B. 60 vòng. C. 45 vòng. D. 50 vòng. Câu 40: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần 20( Ω), có cảm kháng 192,23 ( Ω), tụ điện có dung kháng 60 ( Ω) và một biến trở R (0 ≤ R < ∞). Điện áp ở hai đầu đoạn mạch ổn định 200 V – 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất toả nhiệt trên toàn mạch đạt giá trị cực đại là A. 1121,5 (W). B. 1512,5 (W). C. 151,25 (W). D. 152,5 (W).