Đề tham khảo môn thi môn Vật lý Lớp 12

doc 5 trang thungat 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo môn thi môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tham_khao_mon_thi_mon_vat_ly_lop_12.doc

Nội dung text: Đề tham khảo môn thi môn Vật lý Lớp 12

  1. Đề tham khảo Câu 1: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số của suất điện động được tính theo công thức np np A. f = 2np. B. f = . C. f = . D. f = np. 60 2 Câu 2: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch? 235 12 239 238 A. . 92U B. . 6 C C. . 94 Pu D. . 92 U Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 1 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 600 nm. Khoảng vân bằng A. 2,4 mm. B. 1,2 mm. C. 0,9 mm. D. 3,6 mm. Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Khi con lắc này dao động điều hòa thì tần số góc của nó được tính theo công thức k m 1 k 1 m A.  . B.  . C.  . D.  . m k 2 m 2 k Câu 5: Chọn câu đúng. Lân quang thường xảy ra với A. chất khí. B. với mọi chất liệu. C. với chất lỏng. D. với chất rắn. Câu 6: Một điện tích điểm +1.10 -5 C đặt trong chân không tại nơi có điện trường đều với cường độ điện trường 200 V/m. Lực điện trường tác dụng lên điện tích này có độ lớn là A. .5 .10 8 N B. . 2.10C. 5 N . D. . 2.10 3 N 2.107 N Câu 7: Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục? A. Chất rắn. B. Chất khí ở áp suất thấp. C. Chất lỏng. D. Chất khí ở áp suất lớn. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc dao động luôn giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. Li độ dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng. C. phương dao động và phương truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 10: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, tín hiệu sau khi qua bộ xử lí thì được truyền đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 11: Máy biến áp là thiết bị có khả năng A. làm tăng công suất của dòng điện một chiều. B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều. C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi điện áp của dòng điện một chiều. Câu 12: Dao động điều hòa là A. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp lại quanh một vị trí cố định. B. dao động có động năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. dao động được đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian khác nhau. D. dao động mà li độ của vật là một hàm sin (hay côsin) của thời gian. Mã đề 124 Trang 1/5
  2. Câu 13: Chọn phát biểu đúng. Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân A. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. B. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. C. càng lớn thì hạt nhân càng kém bền vững. D. có thể âm hoặc dương tùy vào từng loại hạt. Câu 14: Chọn phát biểu đúng. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. hình dạng đường đi của điện tích. D. cường độ của điện trường trong không gian. Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở thuần R ghép nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 120 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là A. .U R 120 VB. . C.U R . 80 V D. . U R 160 V U R 200 V Câu 16: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng . Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là   A. . B. . C. . 2 D. . 4 2 Câu 17: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều với cảm ứng từ có độ lớn 100 mT. Biết hạt này chịu một lực lo-ren-xơ có độ lớn 1,6.10-14 N. Tốc độ của êlectron là A. 1,0.109 m/s. B. 1,6.109 m/s. C. 1,6.106 m/s. D. 1,0.106 m/s. 222 Câu 18: Hạt nhân 86 Rn có A. 222 nơtrôn. B. 222 prôtôn. C. 136 nơtrôn. D. 136 prôtôn. Câu 19: Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Một tấm kim loại có công thoát bằng 4,14 eV. Để electron của tấm kim loại bị bật ra khỏi bề mặt của nó, ta cần chiếu vào kim loại này bức xạ đơn sắc có bước sóng nào sau đây? A. 0,24 m. B. 0,35 m. C. 0,50 m. D. 0,36 m. Câu 20: Một sóng điện từ có tần số 20 MHz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng A. 1500 m. B. 15 km. C. 15 m. D. 150 m. Câu 21: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có thể phát ra tối đa A. 6 vạch. B. 3 vạch. C. 4 vạch. D. 1 vạch. Câu 22: Một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tốc độ không đổi. Biết hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng là A. 125 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 100 Hz. Câu 23: Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên, L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10π cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R = 5 Ω; nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r = 1 Ω. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 8 mT. Giá trị của ξ là A. 12 V. B. 24 V. C. 8 V. D. 6 V. Câu 24: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh A. cách thấu kính 20 cm, ảnh thật, ngược chiều và gấp 2 lần vật. B. cách thấu kính 20/3 cm, ảnh ảo, cùng chiều và bằng 1/3 lần vật. C. cách thấu kính 20/3 cm, ảnh thật, ngược chiều và gấp 3 lần vật. D. cách thấu kính 20 cm, ảnh ảo, cùng chiều và gấp 2 lần vật. Câu 25: Một mạch dao động lý tưởng gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 50 μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10 V. Năng lượng của mạch dao động là A. 2,5.103 J. B. 5,0 mJ. C. 2,5 mJ. D. 2,5 J. Mã đề 124 Trang 2/5
  3. Câu 26: Hai điện tích q 1 và q2 đặt cách nhau 30 cm trong không khí, chúng hút nhau với một lực -6 F = 1,2 N. Biết q1 + q2 = - 4.10 C và |q1| < |q2|. Độ lớn của q1 và q2 lần lượt là -6 -6 -6 -6 A. q1 = 2.10 C; q2 = - 6.10 C. B. q1 = 6.10 C; q2 = -2.10 C. -6 -6 -6 -6 C. q1 = - 2.10 C; q2 = 6.10 C. D. q1 = - 6.10 C; q2 = 2.10 C. Câu 27: Một nguồn điện (suất điện động ξ và điện trở trong r) được nối với biến trở R và một ampe kế có điện trở không đáng kể tạo thành mạch kín. Một vôn kế có điện trở rất lớn được mắc giữa hai cực của nguồn. Khi cho R giảm thì A. số chỉ của ampe kế giảm, còn số chỉ của vôn kế tăng. B. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều tăng. C. số chỉ của ampe kế và vôn kế đều giảm. D. số chỉ của ampe kế tăng, còn số chỉ của vôn kế giảm. Câu 28: Giới hạn quang điện của Natri là 0,5 m. Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là A. 0,70m . B. 0,36 m . C. 2,80 m . D. 0,63 m . Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng với một ánh sáng đơn sắc người ta bố trí cho màn ảnh luôn song song với mặt phẳng chứa hai khe, ở giữa màn luôn là vân sáng trung tâm. Lúc đầu màn cách mặt phẳng chứa hai khe đoạn 1,2 m thì tại một điểm M trên màn có vân sáng thứ 4. Phải di chuyển màn (theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe) lại gần mặt phẳng chứa hai khe một đoạn nhỏ nhất là bao nhiêu để tại M lại có một vân sáng? A. 20 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 40 cm. Câu 30: Cho mạch điện như hình bên. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (U AM + UMB) lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 24 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng A. 25 W. B. 32 W. C. 48 W. D. 36 W. Câu 31: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4,2 cm. B. 4,5 cm. C. 18,0 cm. D. 9,0 cm. Câu 32: Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ. A. 10 lần. B. lần.10 C. 9,8 lần. D. 9,1 lần. Câu 33: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i1 2 6 cos 100 t (A). Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C C thì2 4 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là A. .i 2 2 3 cos 100 t B. . A i2 2 2 cos 100 t A 3 3 5 5 C. .i 2 2 3 cos 100 D.t . A i2 2 2 cos 100 t A 12 12 Mã đề 124 Trang 3/5
  4. Câu 34: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 9. B. 21. C. 11. D. 19. Câu 35: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo thẳng đứng vào hai điểm ở cùng độ cao và sát nhau trên cùng một giá nằm ngang. Mỗi con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 20N / m và một vật nhỏ có khối lượng m. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của mỗi vật. Lấy g 10m / s2 . Kích thích cho hai vật dao động điều hòa với các phương trình lần lượt là x1 4cos 20t cm và x2 4 3 cos 20t cm . Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên 3 6 giá treo có độ lớn cực đại là A. 0,6 N. B. 2,6 N. C. 1,6 N. D. 0,5 N. Câu 36: Đặt điện áp u = U0cosl00πt (V) (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc 1,5 10 4 nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L (H) , điện trở trong r 50 3  , tụ điện có điện dung C (F) . 1 Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150 V, đến thời điểm t 1 + (s) thì 75 điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150 V. Giá trị U0 bằng A. 1503 V. B. 1003 V. C. 300 V. D. 150 V. 9 Câu 37: Hạt prôtôn động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì thấy tạo thành một 6 hạt nhân 3 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới. Cho 1u 931,5MeV / c2 , lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối. Vận tốc chuyển động của hạt nhân Li là A. .8 ,24.106B.m / s. C. 10,73.106 m. / s D. . 0,82.106 m / s 1,07.106 m / s 127 Câu 38: Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền 53 I và đồng vị phóng xạ 131 131 53 I lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết 53 Ilà chất phóng xạ  và 131 biến đổi thành xenon 54 Xe với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong 131 khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ 53 I còn lại chiếm A. 25%. B. 30%. C. 15%. D. 20%. Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật nặng 100 g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật cho lò xo dãn một đoạn 6 cm rồi truyền cho vật vận tốc 2014 cm/s hướng về vị trí cân bằng. Biết rằng hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,4. Lấy g = 10m/s 2, tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng A. 406 cm/s. B. 802 cm/s. C. 2010 cm/s. D. 2022 cm/s. Câu 40: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài ℓ. Người ta thấy trên dây có những điểm cứ cách nhau một khoảng d1 thì dao động với biên độ 4 cm, người ta lại thấy những điểm cứ cách nhau một khoảng d2 (d2 > d1) thì các điểm đó có cùng biên độ a. Giá trị của a là A. 2 cm. B. 4 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm. Hết 1 D 11 C 21 A 31 A 2 B 12 D 22 C 32 D 3 B 13 A 23 A 33 D 4 A 14 C 24 D 34 A 5 D 15 C 25 C 35 B 6 C 16 D 26 A 36 B 7 B 17 D 27 B 37 B 8 A 18 C 28 B 38 A Mã đề 124 Trang 4/5
  5. 9 C 19 A 29 C 39 D 10 D 20 C 30 B 40 B Mã đề 124 Trang 5/5