Đề kiểm tra bài số II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa

doc 3 trang thungat 1870
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra bài số II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_bai_so_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_357_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra bài số II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 357 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tủa Chùa

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA BÀI SỐ II TRƯỜNG: THPT TỦA CHÙA Môn: HÓA HỌC Năm:2016-2017 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh: Lớp: Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5; Br = 80 Câu 1: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây làm đổi màu quỳ tím? A. C6H5NH2. B. CH3CH2NH2. C. NH2CH2CH2COOH. D. C2H5OH. Câu 2: CH3NHC2H5 có tên gọi là: A. Etylamin. B. Metylmetanamin. C. Etylmetylamin. D. Etanamin. Câu 3: Cặp chất nào sau đây đều có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH? A. CH3COOH và CH3NH2. B. HCOOCH3 và C6H5NH2. C. NH2CH2COOH và C6H5NH2. D. CH3COOC2H5 và NH2CH2COOH. Câu 4: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit A. Glucozơ. B. Lipit. C. Protein. D. Xenlulozơ. Câu 5: Nhỏ từ từ nước brom đến dư vào dung dịch chứa 13,95 gam anilin. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 36,5 gam. B. 49,5 gam. C. 26,5 gam. D. 23,5 gam. Câu 6: X là một α-amino axit chứa một nhóm COOH và một nhóm NH2. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl. Sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 12,55 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là: A. (CH3)2C(NH2)COOH. B. NH2CH2CH2COOH. C. CH3CH(NH2)COOH. D. NH2CH2COOH. Câu 7: Cho 4,65 gam một amin béo tác dụng vừa đủ với 150ml HCl 1M. Công thức phân tử của amin đã cho là: A. (CH3)2NH. B. CH3NH2. C. C2H5NHCH3. D. C2H5NH2. Câu 8: Alanin không tác dụng với chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 9: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ? A. Phenylamin, metylamin, amoniac. B. Phenylamin, amoniac, metylamin. C. Metylamin, amoniac, phenylamin. D. Amoniac, phenylamin, metylamin. Câu 10: Cao su tự nhiên là: A. Polietilen. B. Polistiren. C. Polibutađien. D. Poliisopren. Câu 11: Để khử mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè), ta thường dùng: A. Muối ăn. B. Dưa muối chua hoặc các loại quả chua C. Ancol etylic. D. Gừng, xả, mắc khén. Câu 12: Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohidrat và lipit là: A. Phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B. Protein luôn là hợp chất hữu cơ no. C. Phân tử protein luôn có nhóm chức OH. Trang 1/3 - Mã đề thi 357
  2. D. Protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. Câu 13: Tính khối lượng etilen cần dùng để điều chế polietilen biết hệ số trùng hợp là 40 và hiệu suất phản ứng là 80%. A. 0,75 kg. B. 1,60 kg. C. 1,40 kg. D. 0,25 kg. Câu 14: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là A. Tơ tằm, tơ nilon, tơ visco. B. Tơ visco, sợi bông, tơ axetat. C. Len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông. D. Len, tơ tằm, tơ axetat, sợi bông. Câu 15: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. C6 H5 CH3. B. Cl CH CH2. C. CH3 CH CH2. D. C6 H5 CH CH2. Câu 16: Sản phẩm trùng hợp của vinyl cloruat có tên gọi là: A. Poli (vinyl clorua). B. Poli vinyl clorua. C. Poli este. D. Vinyl clorua. Câu 17: Hiện tượng khi nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin là: A. Xuất hiện bọt khí không màu. B. Xuất hiện kết tủa màu xanh. C. Xuất hiện kết tủa màu trắng. D. Xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan ra. Câu 18: : Phân tử khối trung bình của poli (vinyl clorua) X là 750000. Hệ số polime hóa của PVC là: A. 14000. B. 15000. C. 13000. D. 12000. Câu 19: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2 N CH2CONH CH (CH3 ) COOH. B. H2 N CH2CH2CONH CH2COOH. C. H2 N CH2CH2CONH CH2CH2COOH. D. H2 N CH2CONH CH2CONH CH2COOH. Câu 20: Dãy các chất nào sau đây đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. A. Tinh bột, protein, etylaxetat. B. Metylamin, protein, saccarozơ. C. Fructozơ, protein, hồ tinh bột. D. Alanin, protein, lòng trắng trứng. Câu 21: Vì sao khi nấu canh cua thì có gạch cua nổi lên A. Do thịt cua đã chín. B. Do có sự kết tủa của protein. C. Do có sự đông tụ của thịt cua là protein. D. Do có sự đông đặc của thịt cua. Câu 22: Có 3 dung dịch không màu: glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. Thuốc thử nào dưới đây có thể dùng để nhận biết cả 3 dung dịch trên? A. I2. B. AgNO3 ( NH3). C. HNO3. D. Cu(OH)2. Câu 23: Cho công thức phân tử C 3H9N, Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử đã cho? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 24: Công thức cấu tạo của Glyxin là: A. NH2CH2COOH. B. CH3C6H4NH2. C. CH3CH(NH2)COOH. D. C6H5NH2. Câu 25: Để phân biệt NH 2CH2COOH (Glyxin), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (Axit glutamic), NH2CH2CH2CH(NH2)COOH (lysin) ta chỉ cần dùng: A. Phenolphtalein. B. Quỳ tím. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4. HẾT Trang 2/3 - Mã đề thi 357
  3. Trang 3/3 - Mã đề thi 357