Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 149 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 3250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 149 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 149 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2017-2018 MÔN : VẬT LÍ 10 MÃ ĐỀ 149 Đề này gồm 3 trang (Thời gian làm bài 50 phút ,không kể thời gian giao đề ) C©u 1 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của trọng lực ? A. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. B. W = mv2/2 + mgz. C. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. D. W = mv2/2 + mgz/2. C©u 2 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần A. 4 lần B. 2,5 lần C. 1,5 lần D. 2 lần C©u 3 : Véctơ động lượng là véctơ : A. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ. B. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc. C. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc. D. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. C©u 4 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng ? A. Khối lượng B. Thể tích C. Áp suất D. Nhiệt độ C©u 5 : Thế năng trọng trường phụ thuộc vào : A. Lực tác dụng vào vật B. Độ cao của vật so với mốc thế năng C. Vận tốc của vật D. Độ cao của vật C©u 6 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng? A. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử. B. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử. C. Lực tương tác phân tử gồm cả lực hút và lực đẩy D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử. C©u 7 : Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ? p p1 p2 A. const B. p ~ t C. p ~ T D. T T1 T2 C©u 8 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống từ một điểm M, vật xuống tới điểm N . Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. Cơ năng không đổi. B. Cơ năng cực đại tại N. C. Động năng giảm. D. Thế năng tăng. C©u 9 : Quả bóng bay dù được buộc chặt, để lâu ngày vẫn bị xẹp vì A. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài. B. không khí trong bóng lạnh dần nên co lại. C. giữa các phân tử làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra. D. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại. C©u 10 : Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8 kg bay theo phương ngang với vận tốc 90 m/s. Độ lớn vận tốc của mảnh thứ hai có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 123 m/s B. 131 m/s C. 332 m/s D. 232 m/s C©u 11 : Công thức không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng là p1V1 p2V2 pT pV A. B. const C. const D. pV  T. T1 T2 V T C©u 12 : Trong hệ tọa độ (V, T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ? A. Đường thẳng vuông góc với trục OV. B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. C. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ. D. Đường hypebol. C©u 13 : Dãn một lượng khí lý tưởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra như sau: A. Áp suất giảm, nhiệt độ tỉ lệ nghịch với áp suất. B. Áp suất tăng, nhiệt độ không đổi. C. Áp suất giảm, nhiệt độ không đổi. D. Áp suất tăng, nhiệt độ tỉ lệ thuận với áp MÃ ĐỀ 149 1
  2. suất. C©u 14 : Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là p1 p2 p1 V1 A. p ~ V B. C. D. p1V1 p2V2 V1 V2 p2 V2 C©u 15 : Chọn câu trả lời đúng Khi lực F cùng chiều với độ dời s thì: Công A có thể A. Công A = 0. B. Công A > 0. C. Công A 0). Thế năng đàn hồi của lò xo là: 1 1 1 1 A. k( l) 2 B. k( l) C. k( l) 2 D. k( l) 2 2 2 2 C©u 19 : Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc v1 ,v 2. Động lượng của hệ hai vật sẽ được tính theo biểu thức nào sau đây ?         A. p 2mv2 B. p m v1 v2 C. p 2mv1 D. p mv1 mv2 C©u 20 : Chọn câu trả lời sai ? Công suất có đơn vị là: A. Kilôoát (kw) B. Oát (w) C. Kilôoát giờ (kwh) D. Mã lực. C©u 21 : Dùng lực có độ lớn 10N kéo vật A chuyển động thẳng đều với vận tốc 2m/s trong một phút .Công của lực là : A. 20J B. 1200J C. 120J D. 12000J C©u 22 : Một vật nhỏ được ném theo phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên từ một điểm M, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình di chuyển từ M đến N : A. Thế năng có lúc giảm .lúc tăng. B. Thế năng giảm . C. Thế năng không đổi . D. Thế năng tăng . C©u 23 : Đơn vị của động lượng là A. N.s B. N/s C. Kg.m.s D. Kg.s/m C©u 24 : Công thức nào là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi : A. W = mv2/2 + k∆l/2. B. W = mv2/2 + mgz. C. W = mv2/2 + 2k(∆l)2. D. W = mv2/2 + k(∆l)2/2. C©u 25 : Cơ năng của vật không thay đổi nếu vật chuyển động: A. chuyển động tròn đều. B. thẳng đều. C. chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi. D. chỉ dưới tác dụng của lực ma sát. C©u 26 : Công là đại lượng: A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không C. Vô hướng có thể âm hoặc dương D. Véc tơ có thể âm hoặc dương C©u 27 : Động năng là đại lượng: A. Vô hướng, luôn dương. B. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không. C. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. D. Véc tơ, luôn dương. C©u 28 : Một vật khối lương 2kg đang ở độ cao 2m so với mốc thế năng .Tính thế năng của vật ?( g=10m/s2 ) A. 20 J B. 40 J C. 30 J D. 50 J C©u 29 : Vật có khối lương 2kg chuyển động với vận tốc 4m/s có động lượng bằng : A. 16 Kg.m/s B. 16 J C. 8 N/s D. 8 Kg.m/s C©u 30 : Chọn câu trả lời đúng : Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là : A. Lực ma sát. B. Trọng lực. C. Lực phát động. D. Lực kéo. MÃ ĐỀ 149 2
  3. C©u 31 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ giữa các đại lượng nào sau: A. áp suất, thể tích và nhiệt độ. B. Nhiệt độ và áp suất. C. Thể tích và áp suất. D. Nhiệt độ và thể tích. C©u 32 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. KJ B. N.m C. N.s. D. J. C©u 33 : Bình kín thể tích không đổi , nhiệt độ tăng từ 200K lên đến 400K áp suất tăng bao nhiêu lần A. Không đổi B. 2 lần C. 1,4 lần D. 4 lần C©u 34 : Từ độ cao 10 m, người ta ném một vật khối lượng 100 g với vận tốc 5 m/s (bỏ qua lực cản) . Cơ năng của vật khi chạm đất là : A. 11,25 J. B. 16,25 J. C. 12,5 J D. 10 J. C©u 35 : Một vật có khối lượng 0,2 kg được phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 10m/s.Lấy g=10m/s2.Bỏ qua sức cản. Hỏi khi vật đi được quãng đường 8m thì động năng của vật có giá trị bằng bao nhiêu? A. 8J B. 7J C. 9J D. 6J C©u 36 : Quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí xác định khi nhiệt độ được giữ cố định gọi là quá trình A. Đẳng áp B. Đẳng tích C. Quá trình bất kì D. Đẳng nhiệt C©u 37 : Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 km/h. B. 0,32 m/s C. 10 m/s. D. 100 m/s C©u 38 : Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 3 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí sẽ : A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần C. giảm 9 lần D. tăng 9 lần. C©u 39 : Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho: A. Chất khí B. Chất khí và chất lỏng C. Chất lỏng D. Chất khí, chất lỏng và chất rắn C©u 40 : Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5N/m2, nhiệt độ 270C. Thể tích bình xấp xỉ bao nhiêu? A. 25 lít B. 2,5 lít C. 27,7 lít D. 28 lít *HẾT* MÃ ĐỀ 149 3