Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 312 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 3 trang thungat 1950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 312 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 312 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Vật Lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 312 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,02 N. B. 0,05 N. C. 0,01 N. D. 0,04 N. Câu 2: Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là A. Tương tác hấp dẫn. B. Vừa tương tác điện vừa tương tác từ. C. Tương tác điện. D. Tương tác từ. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ. B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng. C. Các đường sức từ là những đường cong kín. D. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ. Câu 4: Một ống dây dài l = 25 cm có dòng điện I = 0,5 A chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 6,28.10-3 T. Số vòng dây được quấn trên ống dây là A. 5000 vòng. B. 1250 vòng. C. 2500 vòng. D. 10000 vòng. Câu 5: Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. B. thẳng vuông góc với dòng điện. C. tròn vuông góc với dòng điện. D. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn. Câu 6: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Fara (F). D. Henri (H). Câu 7: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là A. 28. 10-3 T. B. 226. 10-3 T. C. 113. 10-3 T. D. 56. 10-3 T. Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong không khí cách nhau 16 cm có các dòng điện I1 = I2=10A chạy qua cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn 8 cm là A. 2,5.10-5 T. B. 0. C. 10-5 T. D. 5. 10-5 T. Câu 9: Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 -2 T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ B một góc 300. Từ thông qua diện tích S bằng A. 33 .10-5Wb. B. 33 .10-4Wb. C. 3.10-5Wb. D. 3.10-4Wb. Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện cùng chiều là I1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = 2B1 - B2. B. B = 0. C. B = |B1 - B2|. D. B = B1 + B2. Câu 11: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,01 N. B. 0 N. C. 0,04 N. D. 0,02 N. Câu 12: Dùng nam châm thử ta có thể biết được A. Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. B. Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử. C. Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử. D. Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử. Câu 13: Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống 10 cm 2. Độ tự cảm của ống dây là Trang 1/3 - Mã đề thi 312
  2. A. 25.10-4 H. B. 12,5.10-4 H. C. 50.10-4 H. D. 6,25.10-4 H. Câu 14: Một đoạn dây có dòng điện đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên dây đạt giá trị cực đại thì góc giữa dây dẫn và B phải bằng A. = 300. B. = 600. C. = 00. D. = 900. Câu 15: Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi A. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian. B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều. C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều. D. trong mạch có một nguồn điện. Câu 16: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 20 cm là A. 2.10-5 T. B. 8.10-5 T. C. 10-5 T. D. 4.10-5 T. Câu 17: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng 15cm. Chiều cao của lớp nước trong chậu là. A. 15cm B. 10cm C. 25cm D. 20cm Câu 18: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 10 cm là 4.10-5 T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là A. 4.10-5 T. B. 8.10-5 T. C. 10-5 T. D. 2.10-5 T. Câu 19: Khung dây tròn bán kính 30 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,15A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là A. 6,28.10-6 T. B. 3,14.10-6 T. C. 9,42.10-6 T. D. 10-6 T. Câu 20: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là 68 (cm). Độ cao mực nước A. 45(cm). B. 51(cm). C. 80(cm). D. 60(cm) Câu 21: Khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là A. 1 mA. B. 10 mA. C. 100 mA. D. 1 A. Câu 22: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là A. B = 30.10–5T. B. B = 25.10–5 T. C. B = 18,6.10–5 T. D. B = 26,1.10–5T. Câu 23: Một hạt mang điện 3,2.10–19C bay vào trong từ trường đều có B = 0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30 0. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 –14N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là A. 105 m/s. B. 5.106m/s. C. 5.105m/s. D. 106 m/s. Câu 24: Một dòng điện cường độ I = 3 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí gây ra cảm -5 ứng từ tại điểm M là BM = 6.10 T. Khoảng cách từ M đến dây dẫn là A. 1 cm. B. 10 cm. C. 3,14 cm. D. 31,4 cm. Câu 25: Một ống dây dài 20 cm, có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là 75.10-3 T. Cường độ dòng điện chạy trong ống dây là A. 20 A. B. 5 A. C. 10 A. D. 15 A. Câu 26: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 27: Khi ánh sáng đi từ một môi trường trong suốt sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là 600. Chiết suất của môi trường đó là Trang 2/3 - Mã đề thi 312
  3. 1 2 A. .n B. n C. . n 2D. . n 3 3 3 Câu 28: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 1,6.10-13 N. B. 3,2.10-13 N. C. 6,4.10-13 N. D. 0. Câu 29: Chọn câu trả lời sai. A. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. C. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. Câu 30: Một ống dây dẫn hình trụ dài 50 cm (không có lõi sắt) gồm 900 vòng dây, trong đó có dòng điện cường độ 8 A chạy qua. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là A. 0,18T. B. 18. 10-3T. C. 18. 10-5 T. D. 18. 10-4T. Câu 31: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S tính theo công thức A. Φ = BSsinα. B. Φ = BS. C. Φ = BStanα. D. Φ = BScosα. Câu 32: Đơn vị của từ thông là A. Ampe (A). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Câu 33: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây có N vòng dây, chiều dài l và có dòng điện I chạy qua tính bằng biểu thức A. B = 4π I N B. B = 4π.10 –7 Nl . C. B = 4π.10–7 IN . D. B = 2π.10–7I.N. l I l Câu 34: Một dây dẫn thẳng, dài có dòng điện chạy qua được đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 5 cm là 1,2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là A. 1A. B. 6A. C. 12A. D. 3A. Câu 35: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H. Khi cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị A. 2,0 kV. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 10 V. Câu 36: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 , chiết suất của lăng kính là n = 1,73 và thu được góc lệch cực tiểu là: A. 300 B. 600 C. 450 D. 900 Câu 37: Phương của lực Lorenxơ A. Trùng với phương của vectơ vận tốc của hạt mang điện. B. Trùng với phương của vectơ cảm ứng từ. C. Trùng với mặt phẳng tạo bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. D. Vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vectơ vận tốc của hạt và vectơ cảm ứng từ. Câu 38: Khi ánh sáng đi từ một môi trường trong suốt chiết suất của môi trường đó là n 2 sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là A. 42,50 B. 600. C. 450 D. 300 Câu 39: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4,0 H. Câu 40: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f = |q|.v.B.sinα. B. f = |q|.v.B.cosα. C. f = |q|.v.B. D. f = |q|.v.B.tanα HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 312