Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Quý Đôn

doc 4 trang thungat 1930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_d.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 485 - Trường THPT Lê Quý Đôn

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Vật Lí 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 1: Lực Lo-ren-xơ là A. lực từ tác dụng lên dòng điện. B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. C. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. D. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. Câu 2: Cho dòng điện 10 A chạy qua một ống dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10 - 2 Wb. Độ tự cảm của ống dây là A. 5 H. B. 500 mH. C. 5 mH. D. 50 mH. Câu 3: Dòng điện qua một ống dây biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ 1 A đến 2A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn 20 V. Độ tự cảm của ống dây là A. 0,4 H. B. 0,2 H. C. 0,1 H. D. 0,3 H. Câu 4: Một ống dây dẫn hình trụ dài 50 cm (không có lõi sắt) gồm 900 vòng dây, trong đó có dòng điện cường độ 8 A chạy qua. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là A. 18. 10-3T. B. 0,18T. C. 18. 10-4T. D. 18. 10-5 T. Câu 5: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn là A. 3,00 V. B. 0,15 V. C. 1,50 V. D. 0,30 V. Câu 6: Khi ánh sáng đi từ một môi trường trong suốt sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là 450. Chiết suất của môi trường đó là 1 1 A. .n 2 B. . n 3C. . D.n n 3 2 Câu 7: Độ lớn của lực Lo-ren-xơ được tính theo công thức A. f = |q|.v.B.sinαB. f = |q|.v.B. C. f = |q|.v.B.tanαD. f = |q|.v.B.cosα. Câu 8: Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức từ, thì A. Năng lượng của electron bị thay đổi. B. Chuyển động của electron không bị thay đổi C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi. D. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi. Câu 9: Dòng điện trong cuộn cảm giảm từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có độ lớn 64 V, độ tự cảm có giá trị A. 4,0 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 0,032 H. Câu 10: Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vòng dây quấn sát nhau. Ống dây mang dòng điện cường độ 4A. Từ thông qua ống dây là A. 512.10-5 Wb. B. 256.10-6 Wb. C. 512.10-6 Wb. D. 256.10-5 Wb. Câu 11: Trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông qua diện tích giới hạn bởi một khung dây giảm từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 V. B. 2 V. C. 1 V. D. 4 V. Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. Câu 12: Một khung dây có 100 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẵng của khung dây. Diện tích của mỗi vòng dây là 2 dm 2, cảm ứng từ giảm đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thời gian 0,1 s. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là A. 60 V. B. 6 V. C. 3 V. D. 30 V. Câu 13: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là A. 15 A. D. 20 A. B. 5 A. C. 10 A. Câu 14: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32(cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5(A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I 2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng I2 8(cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có A. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1 B. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1 C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1 D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1 Câu 15: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I? A. B = 2π.10–7I.R. B. B = 2.10–7 I . R C. B = 2π.10–7 I . D. B = 4π.10–7 I . R R Câu 16: Chọn câu phát biểu sai khi nói về từ trường A. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó. B. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua. C. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín. D. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau. Câu 17: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: i t A. e L B. e = 4π. 10-7.n2.V C. e L D. e = L.I t i Câu 18: Đơn vị của từ thông là A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T). Câu 19: Mọi từ trường đều phát sinh từ A. Các mômen từ. B. Các điện tích chuyển động. C. Các nam châm vĩnh cửu. D. Các nguyên tử sắt. Câu 20: Các đường sức từ của dòng điện chay qua dây dẫn thẳng dài có dạng là các đường A. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, có tâm nằm trên trục của dây dẫn. B. thẳng vuông góc với dòng điện. C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện. D. tròn vuông góc với dòng điện. Câu 21: Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 T. Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng 10 -6 Wb. Góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là A. = 300. B. = 900. C. = 600. D. = 00. Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến của mặt phẵng khung một góc 60 0. Từ thông qua khung dây đó là A. 1,5.10-7 Wb. B. 3.10-7 Wb. C. 1,53 .10-7 Wb. D. 2.10-7 Wb. Câu 23: Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống 10 cm 2. Độ tự cảm của ống dây là A. 50.10-4 H. B. 12,5.10-4 H. C. 6,25.10-4 H. D. 25.10-4 H. Câu 24: Cảm ứng từ do dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn tại tâm O của vòng dây có độ lớn giảm khi A. số vòng dây tăng. B. độ lớn cường độ dòng điện tăng. C. cường độ dòng điện giảm. D. đường kính vòng dây giảm. Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. Câu 25: Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 10 cm là A. 4. 10-5T. B. 10-5T. C. 2. 10-5T. D. 8. 10-5T. Câu 26: Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60 0 và thu được góc lệch cực 0 tiểu Dm = 60 . Chiết suất của lăng kính là: A. n = 1,41 B. n = 0,87 C. n = 1,73 D. n = 0,71 Câu 27: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 28: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước (n = 4/3). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng 15cm. Chiều cao của lớp nước trong chậu là. A. 10cm B. 25cm C. 20cm D. 15cm Câu 29: Đặt một dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện 20 A trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 50 cm của dây chịu lực từ là 0,5 N. Cảm ứng từ có độ lớn là A. 0,5 T. B. 0,005 T. C. 5 T. D. 0,05 T. Câu 30: Một vòng dây dẫn tròn, phẵng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 1 T. Từ thông qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ B hợp với pháp tuyến n của mặt phẵng vòng dây 5 góc = 600 bằng -4 -4 -5 -5 A. 10 Wb. B. 3 .10 Wb. C. 3 .10 Wb. D. 10 Wb. Câu 31: Phát biểu nào sau đây sai? Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó. B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó. C. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó. D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó. Câu 32: Chiếu một chùm sáng hẹp từ môi trường trong suốt chiết suất n 1 vào môi trường trong suốt chiết suất n2 với góc tới i=60. Ta thấy chùm tia khúc xạ vuông góc với chùm tia phản xạ. Khi đó chiết suất tỷ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 là 1 A. B. 0,5 C. 2 D. 3 3 Câu 33: Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là I 1, I2. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây dẫn và nằm trong mặt phẵng chứa hai dây dẫn là A. B = |B1 - B2|. B. B = B1 + B2. C. B = 2B1 - B2. D. B = 0. Câu 34: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường chiết quang A. kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần B. hơn sang môi trường chiết quang kém C. hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần D. kém sang môi trường chiết quang hơn Câu 35: Chọn câu trả lời đúng. Khi một tia sáng truyền từ môi trường từ trường 1 sang môi trường 2 thì tia khúc xạ: A. ra xa mặt phân cách nếu môi trường 2 chiết quang hơn. B. ra xa mặt phân cách nếu môi trường 2 chiết quang kém hơn. C. đi xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn. D. luôn luôn lại gần pháp tuyến. Câu 36: Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là 68 (cm). Độ cao mực nước A. h= 51(cm). B. h= 60(cm) C. h= 90(cm). D. h= 68(cm). Câu 37: Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H. Khi cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200 A/s thì suất điện động tự cảm xuất hiện có giá trị Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV. Câu 38: Đoạn dây dẫn dài 10 cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 0,02 N. B. 0,04 N. C. 0,01 N. D. 0,05 N. Câu 39: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10 -19 C bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0,5 T, với vận tốc v = 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là A. 1,6.10-13 N. B. 6,4.10-13 N C. 0. D. 3,2.10-13 N. Câu 40: Hai dòng điện có cường độ I 1 = 6(A) và I2 = 9(A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10(cm) trong chân không, I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6(cm) và cách I2 8(cm) có độ lớn là: A. 3,0.10-5 (T) B. 3,6.10-5 (T) C. 2,0.10-5 (T) D. 2,2.10-5 (T) HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 485