Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Châu Thành 1

docx 5 trang thungat 2790
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Châu Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_lop_10_nam_hoc_2017_2018_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Lớp 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Châu Thành 1

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII ĐỒNG THÁP Mơn: Vật lí 10 Năm học: 2017-2018 Trường: THPT Châu Thành 1 Họ và tên: SBD: . Lớp: 10A Ngày tháng năm sinh: ĐỀ THI (Gồm 2 trang) A. Trắc nghiệm (20 câu x 0,25 điểm = 5 điểm) 1. Biểu thức tính cơng đúng nhất là: A. A=FSsin B. A=PSsin C. A=FScos D. A=NScos 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy cĩ cơng suất lớn thì hiệu suất của máy đĩ nhất định cao B. Hiệu suất của một máy cĩ thể lớn hơn 1 C. Máy cĩ hiệu suất cao thì cơng suất của máy nhất định lớn D. Máy cĩ cơng suất lớn thì thời gian sinh cơng sẽ nhanh 3. Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10 m/s2. Cơng suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là A. 15000 W B. 22500 W C. 20000 W D. 1000 W 4. Khi 1 tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm đi một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. Khơng đổi B. Giảm 2 lần C. Tăng gấp 4 lần D. Tăng gấp 2 lần 5. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo cơng thức: 1 1 A. W = mgz B. W = mgz C. Wt 2mg D. Wt mv2 2 2 6. Tìm phát biểu SAI: A. Thế năng cĩ giá trị phụ thuộc vào việc chọn gốc thế năng B. Thế năng hấp dẫn của một vật chính là thế năng của hệ kín gồm vật và Trái Đất C. Thế năng của một vật tại một vị trí phụ thuộc vào vận tốc của vật tại vị trí đĩ D. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi là hai dạng trong số các dạng thế năng 7. Một vật cĩ khối lượng 10kg rơi từ trên cao xuống. Biết tại vị trí vật cao 10m thì vận tốc là 36km/h. Tìm cơ năng tại vị trí đĩ. Cho g=9,8m/s2. A. 990J B. 1480J C. 1415J D. 1421J 8. Viên đạn m1=50g bay theo phương ngang với vận tốc v0=20m/s đến cắm vào vật m2=450g treo ở đầu sợi dây dài L=2m. Tính gĩc lớn nhất mà dây treo lệch so với phương thẳng đứng khi viên đạn cắm vào m2. 0 0 0 0 A. 50 B. 36 C. 30 D. 26 9. Khi một lượng khí lí tưởng dãn đẳng nhiệt thì số phân tử khí trong một đơn vị thể tích sẽ là: A. tăng tỷ lệ nghịch với áp suất B. giảm tỷ lệ thuận với áp suất C. tăng, khơng tỷ lệ với áp suất D. khơng thay đổi 10. Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ, làm cột khơng khí bị nhốt ở phần đáy trên cĩ chiều dài 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h=748mmHg, áp suất khí quyển khi đĩ là 768mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ khơng đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’=734mmHg. A. 760mmHg B. 756mmHg C. 750mmHg D. 746mmHg 11. Trong quá trình đẳng tích, khi tăng nhiệt độ lên 3 lần thì áp suất sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 6 lần D. Khơng thay đổi 1
  2. 12. Áp suất khí trơ trong bĩng đèn tăng lên bao nhiêu lần khi đèn sáng, biết nhiệt độ đèn tắt là 25 0C, khi cháy sáng là 3300C. A. 10,5 lần B. 0,1 lần C. 13,2 lần D. 15,2 lần 13. Trong quá trình đẳng áp thì biểu thức nào sau đây là đúng: V1 V2 V2 T2 V1 T2 P1V1 P2V2 A. = B. = C. = D. = T2 T1 V1 T1 V2 T1 T1 T2 14. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của quá trình đẳng áp: A B C D Câu 15. Biểu thức nào sau đây là đúng với phương trình trạng thái khí lí tưởng: P2V1 P1V2 P1V1 P2V2 V1T1 V2T2 P1T1 P2T2 A. = B. = C. = D. = T2 T1 T1 T2 P1 P2 V1 V2 Câu 16: Một khối khí cĩ thể tích là 10 lít, áp suất 2atm ở nhiệt độ 270C. Tính thể tích sau khi nung 3 khối khí, biết sau khi nung khối khí cĩ áp suất tăng gấp đơi và nhiệt độ lúc sau tăng lên lần. 2 A. 6,025 lít B. 9,652 lít C. 10,012 lít D. 5,225 lít Câu 17: Thả một quả cầu bằng nhơm khối lượng 0,105kg được đun nĩng tới 1420C vào một cốc đựng nước ở 200C, biết nhiệt độ khi cĩ sự cân bằng nhiệt là 420C. Tính khối lượng của nước trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhơm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. A. 0,1 kg B. 0,2 kg C. 0,5 kg D. 0,8 kg Câu 18: Trong quá trình chất khí nhả nhiệt và nhận cơng thì A, Q trong biểu thức ∆U=Q+A sẽ cĩ đấu như thế nào? A. Q>0, A 0, A>0 C. Q 0 D. Q<0, A<0 Câu 19: Một vật rắn hình trụ cĩ chiều dài ban đầu lo, hệ số nở dài α. Gọi Δt là độ tăng nhiệt độ của thanh, độ tăng chiều dài của vật được tính bằng cơng thức Câu 20: Một vật rắn hình trụ cĩ hệ số nở dài 24.10-6K-1. Ở nhiệt độ 20oC cĩ chiều dài 20 m, tăng nhiệt độ của vật tới 70oC thì chiều dài của vật là A. 20,0336 m. B. 24,020 m. C. 20,024 m. D. 24,0336 m. B. Tự luận (5 điểm) Câu 1: Hãy nêu các cách làm thay đổi nội năng. Nêu ví dụ (1 điểm) Câu 2: Vật cĩ khối lượng 2,5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất, g=10m/s2 a. Tính động năng lúc chạm đất (1 điểm) b. Ở độ cao nào Wđ = 5Wt (1 điểm) Câu 3: Một lượng khí oxi ở 1300C dưới áp suất 105 N/m2 được nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,3.105 N/m2. a. Cần làm lạnh đẳng tích khí đến nhiệt độ nào để áp suất giảm bằng lúc đầu. (1,25 điểm) b. Biểu diễn quá trình biến đổi trên trong các hệ tọa độ (p,V); (p,T); (V,T) (0,75 điểm) 2
  3.  HẾT  Bài làm (Học sinh dùng viết tơ đáp án vào đáp án A, B, C, D ở khung bên dưới) 1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 3
  4. ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm 1. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 6. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 2. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 7. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 3. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 8. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 4. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 9. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 5. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Câu 8: Chọn gĩc thế năng tại điểm A. Theo bảo tồn đơng lượng: m1v0=(m1+m2)v1 v1 = 2m/s Chọn ví trí ban đầu của vật làm mốc tính thế năng. Cơ năng ban đầu của hệ sau khi đạn cắm vào vật: (m1 + m2)V2 W0 = 2 Tại vị trí gĩc lệch lớn nhất α, cơ năng của hệ chỉ là thế năng Wt=(m1+m2)gh, với h là độ cao của vật so với vị trí ban đầu: h=l−lcosα=l(1−cosα) V12 0 Từ W0=Wt, suy ra: cosα=1 - =0,9⇒α=26 . 2gl Câu 17: - Nhiệt lượng do miếng nhơm tỏa ra Q1 = m1c1(142– 42) - Nhiệt lượng do nước thu vào: Q2 = m2c2(42 - 20) - Theo PT cân bằng nhiệt: Q1 = Q2 m1c1(142– 42)=m2c2(42 - 20) ⇒m2=m1c1.10022.4200=0,1kg B. Tự luận Cĩ 2 cách làm biến đổi nội năng của một vật: Truyền nhiệt 0,25 đ Câu 1 VD: Cọ xát miếng kim loại lên mặt bàn thì miếng kim loại nĩng lên 0,25đ Thực hiện cơng 0,25đ VD: Thả miếng kim loại vào cốc nước nĩng thì miếng kim loại nĩng lên. 0,25đ a. * Cơ năng lúc thả : W1 = mgh 0,25đ 1 2 * Cơ năng lúc chạm đất : W2 = mv 2 4
  5. Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng : W1 = W2 1 0,25đ 2 Câu 2  2,5.10.45 = .2,5.v 2  v = 30m/s2 0,5đ 1 1 2 2 W đ = W2 = mv = .2,5.30 = 1125J 2 2 0,5đ b. Wđ = 5Wt W = Wt + Wđ = 6Wt = 6mgh 0,5đ  1125 = 6.2,5.10.h  h = 7,5m Vậy ở độ cao 7,5 thì Wđ = 5Wt a. 5 2 5 2 5 2 P1 = 10 N/m P2 = 1,3.10 N/m P3 = P1 = 10 N/m T = hs V = hs V1 = . V2 = . V3 = V2 = 0,5 đ T1 = 403K T2 = T1 = 403K T3 = Do T=hs nên ta cĩ: P1V1 = P2V2 V 2 = 0,77V1 Do V=hs nên ta cĩ: P2 P3 = 0,5 đ Câu 3 T2 T3 T 3 = 310K 0 t 3 = 37 C 0,25 đ Vậy để áp suất giảm bằng lúc đầu thì phải làm lạnh đến nhiệt độ 370C b. 0,75 đ 5