Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 597 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nam Lý

doc 8 trang thungat 3460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 597 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nam Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_10_ma_de_597_giua_hoc_ky_ii_nam_h.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 10 - Mã đề 597 - Giữa học kỳ II - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Nam Lý

  1. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THPT NAM LÝ Môn: Vật lý - lớp 10 (Đề gồm 4 trang) (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ tên thí sinh: .Số báo danh: Mã đề 597 Câu 1: Một vật có khối lượng 100g được thả rơi tự do từ độ cao 100m so với mặt đất, giả sử vận tốc ban đầu bằng không và lấy g=10m/s2. Cơ năng của vật là bao nhiêu nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua mọi lực cản? A. 50J B. 5000J C. 100J D. 100000J Câu 2: Một vật có khối lượng 1kg được thả rơi tự do từ độ cao 10m so với mặt đất giả sử vận tốc ban đầu bằng không và lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua mọi lực cản. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì vật có độ cao là A. 7,5m B. 2,5m C. 6,67m D. 3,33m Câu 3: Động lượng của hệ được bảo toàn khi: A. hệ chỉ chịu tác dụng của ngoại lực. B. hệ chịu tác dụng của lực ma sát. C. hệ chịu tác dụng của trọng lực. D. hệ không chịu tác dụng của ngoại lực. Câu 4: Một vật có khối lượng 1kg, chuyển động với vận tốc 4m/s thì động năng của vật là A. 0,25J B. 8J C. 2J D. 4J Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là đúng của thế năng? A. thế năng là đại lượng luôn dương. B. thế năng là đại lượng có thể âm, dương hoặc bằng không. C. thế năng là đại lượng luôn âm D. thế năng đàn hồi thì có thể âm hoặc dương còn thế năng trọng trường luôn luôn dương Câu 6: Công thức tính công của lực được tính bằng công thức: A. A F.s.cos B. A F.v.cos C. A F.a.cos D. A m.a.cos Câu 7: Một vật được đặt trong trọng trường thì cơ năng của vật được tính theo công thức 1 2 1 A. W k. l mgz B. W m.v2 mgz 2 2 2 1 1 2 C. W k l D. W m.v2 k. l t 2 2 Câu 8: Một vật có khối lượng 500g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất giả sử vận tốc ban đầu bằng không và lấy g=10m/s2. Chọn gốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua mọi lực cản. Khi động năng bằng thế năng thì vật có vận tốc gần giá trị nào nhất sau đây: A. 28,5m/s B. 7,1m/s C. 14,1m/s D. 11,2m/s Câu 9: Một viên đạn có khối lượng 200g đang chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc 400m/s thì nổ làm hai mảnh, mảnh 1 có khối lượng 100g, chuyển động với vận tốc 600m/s theo phương ngang, coi hệ đạn nổ là hệ kín, khối lượng thuốc nổ không đáng kể. Góc hợp bởi Hướng chuyển động của mảnh 1 với phương chuyển động của mảnh 2 gần giá trị nào nhất? A. 1270 B. 370. C. 900 D. 530 Câu 10: Một vật có khối lượng 1kg, được kéo theo phương ngang bằng 1 lực có độ lớn 2N. Biết lực hợp với phương ngang một góc 600 vật chuyển động trên một đoạn đường 2m. Công của lực khi đó là: Trang 1/4 mã đề 597
  2. A. 4J B. 1J C. 2J D. 3,8J Câu 11: Một vật có khối lượng 1kg chuyển động lên một dốc nghiêng so với mặt phẳng ngang một góc 300, vận tốc của vật tại chân đốc là 20m/s, độ cao vật đạt được là bao nhiêu so với chân dốc, nếu bỏ qua mọi lực cản và lấy g=10m/s2? A. 20m B. 80m C. 40m D. 60m Câu 12: Một vật chuyển động với vận tốc 15m/s, vật có khối lượng 2kg, động lượng của vật là: A. 15kgm/s B. 2kgm/s C. 30kgm/s D. 7,5kgm/s Câu 13: Công thức tính thế năng đàn hồi là: 2 mgz 1 2 A. W k l B. W C. W mgz D. W k l t t 2 t t 2 Câu 14: Hai vật khối lượng lần lượt là m 1=m, m2=2m (m>0), được thả tại cùng điểm A trên một dốc nghiêng một góc α so với phương ngang. Biết rằng điểm A có độ cao là h so với chân dốc, vận tốc ban đầu của hai vật đều bằng không. Sau khi đi hết dốc hai vật tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang. Coi lực cản không khí tác dụng vào các vật là không đáng kể, hệ số ma sát trên toàn bộ quãng đường trong quá trình chuyển động của hai vật là như nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. kể từ lúc thả đến lúc dừng lại quãng đường đi được của vật 2 lớn hơn quãng đường đi được của vật 1. B. kể từ lúc thả đến lúc dừng lại hai vật chuyển động được quãng đường như nhau. C. kể từ lúc thả đến lúc dừng lại quãng đường đi được của vật 1 lớn hơn quãng đường đi được của vật 2. D. chưa kết luận được vì đề bài chưa đủ dữ liệu để khảo sát. Câu 15: Một viên đạn có khối lượng 100g đang chuyển động với vận tốc 200m/s khi đó động năng của viên đạn là A. 2000J B. 20J C. 200J D. 20000J Câu 16: Một vật được treo vào một lò xo có độ cứng là k, vật có khối lượng m, khi đó cơ năng đàn hồi được tính bằng công thức: 1 1 1 2 A. W m.v2 mgz B. W m.v2 k. l 2 2 2 1 2 C. A F.s.cos D. W k. l mgz 2 Câu 17: Công thức đúng tính cơ năng của vật là: 1 2 A. A F.s.cos B. W W W C. W k. l D. W m.g.z d t t 2 t Câu 18: Công thức đúng nhất về độ biến thiên động năng là 1 A. W a. t B. W A C. W mgz D. W mv2 d d F d d 2 Câu 19: Cơ năng của hệ được bảo toàn khi: A. hệ chỉ chịu tác dụng của ngoại lực B. hệ không chịu tác dụng của ngoại lực C. hệ không chịu tác dụng của lực cản D. hệ chỉ chịu tác dụng của lực cản. Câu 20: Cơ năng là: A. đại lượng được xác định bằng động năng của vật. B. đại lượng được xác định bằng thế năng đàn hồi của vật. C. đại lượng được xác định bằng tổng động năng và thế năng. D. đại lượng được xác định bằng thế năng trọng trường của vật. Trang 2/4 mã đề 597
  3. Câu 21: Một người kéo 1 vật có khối lượng 30kg trên mặt sàn nằm ngang, biết rằng lực kéo có cùng phương nằm ngang, bỏ qua mọi lực cản tác dụng vào vật người đó kéo vật đi 1 đoạn đường 10m trong thời gian 2s, lấy g=10m/s2. Khi đó công suất của trọng lực: A. 150W B. 0W C. 300W D. 15W Câu 22: Một vật có khối lượng 500kg, đang chuyển động lên một dốc nghiêng so với phương 0 ngang một góc 30 với vận tốc tại chân dốc là v0 sau khi đi được đoạn dốc là 4m thì dừng lại, bỏ qua 2 mọi lực cản, lấy g=10m/s . Khi đó vận tốc v0 của vật tại chân dốc gần giá trị nào nhất sau đây A. 6,4m/s B. 12,5m/s C. 10m/s D. 8,4m/s Câu 23: Một lò xo được treo thẳng đứng có độ cứng là k=100N/m. Chiều dài ban đầu của lò xo là 20cm. Đầu trên của lò xo được gắn cố định, đầu dưới được gắn vào vật có khối lượng m=100g, lấy g=10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật lên sao cho trục của lò xo song song với mặt phẳng ngang rồi thả nhẹ và thời điểm ban đầu lò xo không biến dạng. Vận tốc của vật cực đại trong quá trình chuyển động gần đáp án nào nhất? A. 6,55m/s B. 3,28m/s C. 5,13m/s D. 1,95m/s Câu 24: Công thức tính thế năng trọng trường là 1 2 2 mgz A. W k l B. W mgz C. W k l D. W t 2 t t t 2 Câu 25: Nhận định nào sau đây là sai? A. công là đại lượng có thể âm dương hoặc bằng không? B. công là đại lượng vô hướng. C. công suất là đại lượng đặc trưng cho tốc độ sinh công. D. công suất là đại lượng vecto. Câu 26: Một xe oto có khối lượng 1000kg, đang chuyển động với vận tốc 36km/h, động năng của xe khi đó là A. 36kJ B. 360kJ C. 100kJ D. 50kJ Câu 27: Một lò xo có độ cứng là 100N/m, chiều dài tự nhiên là 20cm. Từ vị trí lò xo không biến dạng kéo ra một đoạn 2cm, chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng đàn hồi của lò xo là: A. 200J B. 0,02J C. 20J D. 0,2J Câu 28: Nhận định nào sau đây là đúng? A. vận tốc thì có thể có giá trị âm hoặc dương còn động lượng của vật chỉ có giá trị dương. B. vecto vận tốc và vecto động lượng luôn cùng phương ngược chiều. C. vecto vận tốc và vecto động lượng luôn vuông góc với nhau. D. vecto vận tốc và vecto động lượng luôn cùng phương cùng chiều. Câu 29: Công thức đúng trong va chạm mềm giữa hai vật là: m v m m m m m v A. v 1 1 B. v 1 2 C. v 1 2 D. v 1 1 m1 m2 m1v1 m1v1 m1 m2 Câu 30: Một viên đạn có khối lượng 100g đang bay với vận tốc 100m/s thì xuyên vào tấm gỗ, sau khi đi được đoạn đường 50cm trong tấm gỗ thì dừng hẳn lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là: A. 10N B. 0,1N C. 250000N D. 1000N Câu 31: Công thức nào sau đây là đúng khi nói về động lượng của một vật? A. P mg B. P m.v C. P F. t D. P U.I Câu 32: Nhận định nào sau đây sai? A. động lượng là một đại lượng vecto. B. động lượng của một vật luôn tỉ lệ nghịch với vận tốc của vật. C. vecto động lượng luôn luôn cùng phương cùng chiều với vecto vận tốc Trang 3/4 mã đề 597
  4. D. động lượng là đại lượng có thể âm, dương hoặc bằng không. Câu 33: Trong công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo Δl là A. độ biến dạng của lò xo. B. độ dài của lò xo ở vị trí bất kì. C. độ dài tự nhiên của lò xo. D. độ dài khi lò xo ở vị trí biến dạng. Câu 34: Một vật có khối lượng m, được kéo bằng một lực có độ lớn 1N có phương và chiều trùng với phương và chiều chuyển động của vật. Vật đi được quãng đường 10cm trong thời gian 2s. Công của lực kéo khi đó là: A. 0,1J B. 0,05J C. 1J D. 10J Câu 35: Đơn vị của động lượng là A. J B. N C. kg.m/s D. N.m2/kg2 Câu 36: Công thức tính động năng của một vật? 1 1 v2 1 A. W 2m.v2 B. W m.v C. W D. W m.v2 d d 2 d 2 m d 2 Câu 37: Định luật bảo toàn động lượng cho ta biết: A. tổng vận tốc không đổi trong quá trình tương tác. B. tổng động năng không đổi trong quá trình tương tác. C. tổng động lượng của hệ luôn thay đổi trong quá trình tương tác. D. tổng động lượng của hệ không đổi trong quá trình tương tác. Câu 38: Một vật có khối lượng 100g, đang chuyển động với vận tốc 10m/s động lượng của vật là: A. 3600kgm/s. B. 3,6kgm/s C. 1kgm/s. D. 1000kgm/s Câu 39: Biểu thức đúng về công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng là: 1 1 1 1 A. 2m.v2 2m.v2 A B. m.v2 m.v2 A C. m.v2 m.v2 A D. m.v2 m.v2 A 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 Câu 40: Một người lái xe máy có khối lượng tổng cộng cả người và xe là 100kg, đang chạy với vận tốc 54km/h thì thấy 1 ổ gà cách người đó 10m, và người đó bắt đầu hãm phanh. Lực cản trung bình tối thiểu để người đó không bị rơi xuống ổ gà là A. 29160N B. 7500N C. 1480N D. 1125N HẾT Trang 4/4 mã đề 597
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM Năm học 2020-2021 TRƯỜNG THPT NAM LÝ Môn: Vật lý - lớp 10 598 599 597 596 1 D A C C 2 D D B A 3 B C D C 4 A D B C 5 B B B C 6 A D A D 7 D D B C 8 C B C A 9 C A A C 10 C C C A 11 C B A B 12 A B C C 13 A C D A 14 B C B B 15 C B A A 16 C B B A 17 D A B C 18 A C B C 19 B B C A 20 A B C B 21 B C B A 22 D C A B 23 D C D C 24 A B B D 25 D B D A 26 D D D D 27 A B B A 28 B B D C 29 B B D C 30 C B D D 31 D C B A 32 C A B C 33 C C A A 34 A B A A 35 B D C B 36 C A D B 37 D B D A 38 D B C D 39 B C C A 40 D C D A Trang 5/4 mã đề 597
  6. Nội dung, ma trận đề kiểm tra đánh giá giữa kì II năm học 2020-2021 Môn Vật lí 11 - Kiểm tra theo phòng thi I. Thời gian: 08 giờ 45 ngày 06 tháng 3 năm 2021 II. Địa điểm: Phòng Hội đồng Nhà trường. III. Nội dung 1. Nội dung ôn tập - Chương IV. Từ trường. - Chương V. Cảm ứng điện từ. 2. Ma trận đề Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao chủ đề Chủ đề 1 - Khái niệm - Đặc điểm Áp dụng - Bài toán Động động lượng, vecto động đúng biểu va chạm lượng – biểu thức, lượng và vecto thức xác định mềm. Định luật đơn vị. vận tốc. các đại lượng - Bài toán bảo toàn - Đặc điểm p, m, v. tính chuyển động - Hệ kín của các vật độ lớn động động bằng lượng - Nội dung trong va chạm lượng của hệ phản lực: định luật bảo mềm và khi biết vận khí – tên toàn động chuyển động tốc và khối lửa, đạn nổ lượng. bằng phản lực lượng hoặc - Biểu thức ngược lại. của ĐL bảo toàn động lượng. Số câu Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: Số điểm Số điểm 1,0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 10 % Tỉ lệ: 5,0% Tỉ lệ: 5% 0,5 điểm: 2,5 Tỉ lệ: 5% = 25% Chủ đề 2 - Biểu thức - Đặc điểm, ý - Áp dụng các - Tính công Công – công cơ học. nghĩa vật lý công thức – công suất Công của công cơ tính công, của trọng suất - Biểu thức công suất để lực khi vật tính công học, công suất. tính các đại chuyển suất lượng còn lại động trên - Đơn vị - và ngược lại mặt phẳng công, công (chỉ áp dụng nghiêng Trang 6/4 mã đề 597
  7. suất công thức) hoặc rơi tự do Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,5 Số điểm: điểm: Tỉ lệ % 0,25 Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 5,0 % 0,25 1,25 Tỉ lệ : 2,5 % Tỉ lệ: 2,5% = 12,5% Chủ đề 3 - Biểu thức - Xác định - Vận dụng - Bài toán Động động năng, động năng của các công thức cđ lên mặt năng – đơn vị. một vật khối của chuyển phẳng định lý lượng m động thẳng nghiêng động - Định lí chuyển động biến đổi đều năng động năng. với tốc độ v. để tính được - động năng của vật và ngược lại. Số câu Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 10 Tỉ lệ % 0,75 Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 5 % 0,5 điểm: 2 Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 5% = 20% Chủ đề 4 - Biểu thức - Đặc điểm - Tính thế - Bài toán lò Thế năng thế năng của thế năng năng trọng xo treo vật trọng trọng trường, trọng trường, trường, thế theo trường – thế năng đàn thế năng đàn năng đàn hồi. phương Thế năng hồi. hổi. - Tính công thẳng đứng đàn hồi - Mốc thế - Công của của trọng lực năng. trọng lực. khi ném một vật từ dưới lên. Số câu Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 5 Số điểm Số điểm: Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: điểm: Tỉ lệ % 0,25 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 2,5 % 0,25 1,25 Tỉ lệ: 2,5 % Tỉ lệ: 2,5% =12,5% Chủ đề 5 - Định nghĩa Đặc điểm cơ - Tính cơ Tính các đại Cơ năng cơ năng. năng trọng năng trọng lượng (vị - Định luật trường và cơ trường, cơ trí, vận tốc) bảo toàn cơ năng đàn hồi năng đàn hồi của vật khi Trang 7/4 mã đề 597
  8. năng. của lò xo. khi biết các biết thế đại lượng năng bằng n hoặc ngược lần động lại. năng (trong trường trọng lực) hoặc độ biến dạng của lò xo trong thế năng đàn hồi. - Công của lực ma sát. Số câu Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 2 Số câu: Số điểm Số điểm: Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,25 Số điểm: 10 Tỉ lệ % 0,75 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 2,5 % 0,5 điểm: 2,5 Tỉ lệ: 7,5 % Tỉ lệ: 5% = 25% Tổng số Số câu: 12 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 8 Số câu: câu: Số điểm: 3 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 2 40 Tổng số Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Số điểm: điểm: 10 Tỉ lệ: % Trang 8/4 mã đề 597