Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Gia Định

pdf 4 trang haihamc 15/07/2023 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Gia Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Gia Định

  1. SỞ GD-ĐT TP. HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT GIA ĐỊNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Xét một sóng cơ có bước sóng  lan truyền trong môi trường. Hai điểm trên phương truyền sóng  cách nhau đoạn d=+ (2k 1) (với k= 0,1,2,3 ) dao động 2 A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha /4. Câu 2. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng nứa bước sóng có dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /2. D. lệch pha . Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= Acos t , vận tốc của vật có phương trình A. v=− Acos(  t / 2) . B. v=+2 Acos(  t / 2) C. v=+ Acos(  t / 2) . D. v=−2 Acos(  t / 2). Câu 4. Cơ năng trong dao động điều hòa A. bằng động năng ban đầu của vật. B. tỉ lệ với biên độ dao động. C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. bằng thế năng khi vật ở biên. Câu 5. Dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do xảy ra sóng dừng với bước sóng  . Chiều dài dây ngắn nhất bằng    A. . B. . C. . D.  . 2 8 4 Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa A. hai điểm nằm trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha. B. hai điểm gần nhan nhất dao động cùng pha. C. hai đỉnh sóng gần nhau nhất nằm trên cùng phương truyền sóng D. nguồn sóng và đỉnh sóng gần nó nhất. Câu 7. Dao động của một phần tử trong môi trường có sóng cơ truyền qua và dao động của nguồn tạo ra sóng cơ này luôn có cùng A. tần số. B. pha. C. biên độ. D. năng lượng Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Lực ma sát môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tắt dần có thế năng giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 9. Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn SS12, cùng pha. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai điểm dao động biên độ cực đại kế nhau cách nhau đoạn bằng nửa bước sóng. B. Khi hai sóng cùng pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực đại. C. Khi hai sóng ngược pha gặp nhau thì ta có điểm dao động biên độ cực tiểu D. Trung điểm của SS12 là điểm dao động biên độ cực đại. 1
  2. Câu 10. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hòa có biên độ A. bằng tổng hai biên độ của hai dao động thành phần. B. không phụ thuộc vào pha ban đầu của hai dao động thành phần. C. phụ thuộc vào độ lệch pha giữa hai dao động thành phần. D. phụ thuộc vào tần số góc của hai dao động thành phần. Câu 11. Trong dao động điều hòa, khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên thì đại lượng nào sau đây đang giảm? A. Độ lớn lực kéo về. B. Thế hãng. C. Độ lớn gia tốc. D. Động năng. Câu 12. Trong dao động điều hòa, động năng của vật A. bằng thế năng khi vật quá vị trí cân bằng. B. nhỏ hơn thế năng khi vật chuyển động chậm dần. C. bằng không khi vật ở biên. D. lớn hơn thể năng khi vật chuyển động nhanh dần. Câu 13. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=+ A 1 cos( t 1 ) và x2=+ A 2 cos( t 2 ) , biên độ dao động của chất điểm 22 này là A= A1 + A 2 + 2 A 1 A 2 cos , trong đó giá trị của bằng + − A. + . B. − . C. 12. D. 12. 12 12 2 2 Câu 14. Tìm phát biểu đúng. Vật dao động cưỡng bức A. có biên độ bằng biên độ lực cưỡng bức. B. chịu tác dụng bởi lực cương bức không đối theo thời gian. C. có biên độ không phụ thuộc vào độ lớn lực ma sát môi trường. D. có tần số bằng tần số lực cưỡng bức. Câu 15. Tính chất nào sau đây của vật dao động điều hòa là sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn ngược chiều vận tốc của vật. B. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đến biên. C. Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng. D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 16. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng siêu âm và hạ âm không phải là sóng âm. C. Sóng âm truyền trong không khí luôn là sóng dọc. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g g. Đại lượng được gọi là A. chu kỳ dao động. B. tần số dao động. C. tần số góc. D. pha dao động Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương ngang. Khi đi qua vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng vào vật có giá trị bằng A. kx2 . B. −kx . C. 0,5kx2 . D. −0,5kx . Câu 19. Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN= 8 cm , với tần số góc 20rad / s . Khi đi qua trung điểm của MN vật có tốc độ A. 1,6 m/ s . B. 0,4 m/ s . C. 0,8 m/ s . D. 2,4 m/ s . 2
  3. Câu 20. Đặt điện áp xoay chiều u=+ U00 cos( t / 3)( U và  không đổi) vào hai đầu một ống dây thuần cảm có độ tự cảm L , thì dòng điện qua ống dây có dạng A. i=+ I0 cos( t / 6) B. i=+ I0 cos( t 5 / 6) C. i=− I0 cos( t / 6) D. i=− I0 cos( t / 2) Câu 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang dưới tác dụng của ngoại lực F = 2cos(5 t + / 4) (N,s) . Dao động của con lắc này có A. tần số góc 10 rad / s . B. chu kỳ 0,4 s . C. pha ban đầu / 4rad D. biên độ 2 cm . Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m= 250 g và lò xo có độ cứng k= 10 N/ m , dao động điều hòa với tần số A. 1,5 Hz . B. 2 Hz . C. 1 Hz . D. 0,5 Hz . Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 60 Hz vào hai bản một tụ điện có điện dung C= 25 F thì dung kháng của tụ điện này gần bằng A. 312 . B. 106 . C. 159 . D. 53. Câu 24. Một con lắc đơn có khối lượng vật nhỏ 50 g , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8 m/ s2 . Khi vật đi qua vị trí có góc lệch giữa dây treo và phương thẳng đứng là 0,05 rad thì lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn bằng A. 0,049 N . B. 0,0245 N . C. 0,098 N . D. 0,01225 N . Câu 25. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s . Nếu chiều dài dây treo con lắc tăng 4 lần thì chu kì của dao động điều hòa của con lắc lúc này là A. 0,5 s . B. 4 s . C. 2 s . D. 0,25 s . Câu 26. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =+ 3 3 cos(2 t 2 / 3)(cm,s) và x2 =− 3cos(2 t 5 / 6)(cm,s) . Dao động của chất điểm này có pha ban đầu là 5 2 A. . B. − . C. . D. − . 6 6 3 Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k= 25 N/ m , dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm . Gốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Dao động điều hòa này có cơ năng bằng A. 0,02 J . B. 0,01 J . C. 0,04 J . D. 0,03 J . Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 4cos 2 t(cm,s) , pha dao động tại thời 1 điểm s kể từ gốc thời gian bằng 12 A. /4. B. /12 . C. /3. D. /6. Câu 29. Một sóng cơ truyền đi trong môi trường với bước sóng 2 m . Hai điểm trên phương truyền sóng có vị trí cân bằng cách nhau 40 cm , dao động lệch pha nhau A. 0,8 . B. 0,5 . C. 0,6 . D. 0,4 . Câu 30. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B , tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền đi. Xét điểm M là một cực đại trên AB, với M cách A đoạn 18 cm và cách B 6 cm . Biết rằng trong khoảng giữa M và trung điểm O của AB có 5 điểm cực đại khác. Sóng dùng cho thí nghiêm này có bước sóng bằng A. 2,4 cm . B. 1,71 cm . C. 3 cm . D. 2 cm 3
  4. Câu 31. Một chất điểm có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =+ 4cos(10t / 3)(cm,s) và x2 =− 2cos10t(cm,s) . Dao động của chất điểm này có cơ năng bằng A. 1,2 mJ . B. 2,8 mJ . C. 28 mJ . D. 12 mJ . Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 40 và chu kỳ 1,5 s . Khi con con lắc này dao động với biên độ góc 80 thì nó có chu kỳ là A. 1,5 s . B. 1,5 2 s . C. 3 s . D. 0,75 s . Câu 33. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g= 10 m/ s2 , với biên độ cong 5 cm . Khi qua vị trí có li độ cong 3 cm vật có vận tốc 8 cm / s . Biên độ góc của con lắc đơn này là. A. 0,02rad . B. 0,04rad . C. 0,05rad . D. 0,025rad . Câu 34. Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định đang xảy ra sóng dừng với sóng bước sóng 20 cm . Kể cả hai đẩu dây, số nút sóng có trên dây là A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Câu 35. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng, phát hai sóng truyền đi với bước sóng 2 cm . Hai điểm M và N nằm trên AB theo thứ tự A,M, N,B . Biết AM= 5 cm và AN= 18 cm . Số điểm dao động biên đô cực đại có trên MN (kể cả M và N ) là A. 14. B. 13. C. 12. D. 11. Câu 36. Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tu điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150 V . Điện áp hiệu dụng giữa đầu điện trở thuần là 90 V . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là A. 100 V . B. 90 V . C. 60 V . D. 120 V . Câu 37. Trên dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng tần số 20 Hz . Xét các điểm trên dây dao động cùng biên độ A , thì hai điểm gần nhất dao động cùng pha cách nhau 20 cm và hai điểm gần nhất dao động ngược pha thì cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể bằng A. 10 m/ s . B. 6 m/ s . C. 5 m/ s . D. 12 m/ s . Câu 38. Xét đoạn mạch gồm điện trở thuần R= 120 , ống dây và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u=+ 240 2 cos(100 t /12)(V) thì dòng điện qua mạch có dạng i=+ 0,6 2 cos(100 t 5 /12) (A). Công suất tỏa nhiệt trên ống dây bằng A. 36 W . B. 14,4 W : C. 7,2 W . D. 28,8 W . Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 170 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm ống dây nối tiếp với một tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu ống dây và tụ điện lần lượt là 100 V và 210 V. Hệ số công suất của ống dây bằng A. 0,8. B. 0,6. C. 0,707. D. 0,470. Câu 40. Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 8 cm . Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng là 48 cm. Coi biên độ của sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại M là uM =− 2cos(20 t / 2)(cm,s) thì phương trình sóng tại N là A. uN =− 2cos(20 t 5 / 6)(cm,s) . B. utN =−2cos(20 / 6)(cm,s) . C. uN =+2cos(20 t / 3)(cm, s ) . D. uN =−2cos(20 t 2 / 3)(cm, s ) . HẾT 4